Danh Sách Các Trường Xét Tuyển Bằng điểm đánh Giá Năng Lực Của ...
Có thể bạn quan tâm
Nhằm giúp các em cập nhập kịp thời phương thức tuyển sinh, đặc biệt là những ai đang có ý định sử dụng điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM để xét tuyển đại học, dưới đây là Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM cập nhập liên tục.
TOPUNI 2026 - GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Đồng hành cùng 2K8 chắc vé Đại học TOP Bất chấp biến động thi cử, lộ trình toàn diện cho mọi kỳ thi
Hệ thống trọn gói đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy, dễ dàng ôn luyện
Đội ngũ giáo viên luyện thi nổi tiếng với 18+ năm kinh nghiệm
Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
Xu hướng xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM ngày càng tăng
Xem thêm: Danh sách những trường xét tuyển bằng kết quả bài thi đánh giá năng lực ĐHQGHN
Xem thêm: Kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM là gì? Giải đáp tất tần tật những thắc mắc xoay quanh kỳ thi
Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM:
(Đang cập nhập….)
| STT | Tên trường | Chỉ tiêu | Phương án tuyển sinh | Ghi chú |
| CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA ĐHQG-HCM | ||||
| 1 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 75-90% chỉ tiêu | Xem chi tiết | |
| 2 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | |||
| 3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 35 – 50% chỉ tiêu | Xem chi tiết | |
| 4 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 50% chỉ tiêu | Xem chi tiết | |
| 5 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Xem chi tiết | ||
| 6 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | |||
| 7 | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre | |||
| 8 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | |||
| 9 | Đại Học An Giang | |||
| CÁC ĐƠN VỊ ĐẠI HỌC NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM | ||||
| 1 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Xem chi tiết | ||
| 2 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng | Xem chi tiết | ||
| 3 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | |||
| 4 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | |||
| 5 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | |||
| 6 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | Xem chi tiết | ||
| 7 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng | |||
| 8 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | |||
| 9 | Khoa Quốc tế – Đại học Huế | |||
| 10 | Trường Du Lịch – Đại Học Huế | |||
| 11 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | |||
| 12 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | |||
| 13 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | |||
| 14 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | |||
| 15 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | |||
| 16 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | |||
| 17 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | |||
| 18 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| 19 | Đại Học Bạc Liêu | |||
| 20 | Đại Học Bình Dương | Xem chi tiết | ||
| 21 | Đại Học Quốc Tế Miền Đông | |||
| 22 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | |||
| 23 | Đại học Công Nghệ TPHCM (HUTECH) | 5% chỉ tiêu | Xem chi tiết | |
| 24 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Xem chi tiết | ||
| 25 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM – Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi | |||
| 26 | Đại Học Công Thương TPHCM | 5% chỉ tiêu | Xem chi tiết | ≥ 600 điểm |
| 27 | Đại Học Cửu Long | |||
| 28 | Đại Học Dầu Khí Việt Nam | |||
| 29 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | Xem chi tiết | ||
| 30 | Đại Học Đà Lạt | Xem chi tiết | ||
| 31 | Đại Học Đông Á | |||
| 32 | Đại Học Đồng Tháp | |||
| 33 | Đại Học Gia Định | |||
| 34 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | |||
| 35 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | |||
| 36 | Đại Học Hoa Sen | |||
| 37 | Đại học Hùng Vương – TPHCM | |||
| 38 | Đại học Kiên Giang | |||
| 39 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | |||
| 40 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | Xem chi tiết | ||
| 41 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | |||
| 42 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Xem chi tiết | ≥ 700 điểm | |
| 43 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 5% chỉ tiêu | ||
| 44 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Xem chi tiết | ||
| 45 | Đại học Khánh Hòa | Xem chi tiết | ||
| 46 | Đại Học Lạc Hồng | |||
| 47 | Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) – Phân hiệu Đồng Nai | Xem chi tiết | ||
| 48 | Đại Học Mở TPHCM | <20% chỉ tiêu | Xem chi tiết | |
| 49 | Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu | |||
| 50 | Đại học Nam Cần Thơ | Xem chi tiết | ||
| 51 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | Xem chi tiết | ||
| 52 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Xem chi tiết | ||
| 53 | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | |||
| 54 | Đại học Ngoại thương cơ sở II – TPHCM | |||
| 55 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | |||
| 56 | Đại Học Nha Trang | Xem chi tiết | ||
| 57 | Đại Học Phạm Văn Đồng | |||
| 58 | Đại Học Phan Châu Trinh | |||
| 59 | Đại Học Phan Thiết | |||
| 60 | Đại Học Phú Yên | Xem chi tiết | ||
| 61 | Đại Học Quảng Bình | |||
| 62 | Đại Học Quang Trung | |||
| 63 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | |||
| 64 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | |||
| 65 | Đại Học Quốc Tế Miền Đông | |||
| 66 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | |||
| 67 | Đại Học Quy Nhơn | |||
| 68 | Đại Học Sài Gòn | |||
| 69 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | |||
| 70 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | |||
| 71 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Xem chi tiết | ||
| 72 | Đại Học Tài Chính Marketing | |||
| 73 | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Xem chi tiết | ||
| 74 | ĐH Tân Tạo | |||
| 75 | Đại Học Tây Đô | |||
| 76 | Đại Học Tây Nguyên | Xem chi tiết | ||
| 77 | Đại Học Tiền Giang | |||
| 78 | Đại học Tôn Đức Thắng | Xem chi tiết | ||
| 79 | Đại Học Thái Bình Dương | |||
| 80 | Đại học Thủ Dầu Một | |||
| 81 | Đại Học Trà Vinh | |||
| 82 | Đại Học Văn Hiến | |||
| 83 | Đại học Văn Lang | |||
| 84 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | Xem chi tiết | ||
| 85 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | |||
| 86 | Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | Xem chi tiết | ||
| 87 | Đại Học Yersin Đà Lạt | |||
| CÁC ĐƠN VỊ CAO ĐẲNG NGOÀI HỆ THỐNG ĐHQG-HCM | ||||
| 1 | Cao đẳng Bình Phước | |||
| 2 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng | |||
| 3 | Cao đẳng Miền Nam | |||
| 4 | Cao đẳng Quốc tế TPHCM | |||
| 5 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | |||
| 6 | Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
| 7 | Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh | |||
| 8 | Cao Đẳng Viễn Đông | |||
(Nguồn: Tổng hợp)

Tags
ĐHQG TPHCM Thi Đánh giá năng lực Tuyển sinh 2022Từ khóa » Khoa Y đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh điểm đánh Giá Năng Lực
-
điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Ngành Y Khoa 950 - Báo Tuổi Trẻ
-
Điểm Chuẩn Năng Lực Khoa Y ĐH Quốc Gia TP.HCM Thấp Nhất 971 ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực: Ngành Y Khoa Lấy 950 điểm
-
Điểm Chuẩn ĐGNL Khoa Y (ĐHQG TP. HCM) Cao Nhất Là 996 điểm
-
Khoa Y ĐH Quốc Gia TP.HCM: điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Khoa Y Năm 2021 - .vn
-
Thêm 4 Thành Viên ĐH Quốc Gia TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Thi ...
-
Đăng Ký Và Xét Tuyển Thi đánh Giá Năng Lực ĐH Quốc Gia TP.HCM ...
-
Top 8 Ngành Học Có điểm Chuẩn Năng Lực 'khủng' Nhất ĐHQG TP ...
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực: Cao Nhất 1.001, Thấp Nhất 600
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2022
-
Thêm 2 Trường Của ĐHQG TP HCM Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển
-
“Choáng” Với điểm Chuẩn Năng Lực Khoa Y ĐH Quốc Gia TP.HCM