Danh Sách Các Xã, Phường, Thị Trấn đạt Chuẩn Tiếp Cận Pháp Luật Và ...
Có thể bạn quan tâm
Danh sách các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật và chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ngày đăng 21/02/2020 | 15:06 | Lượt xem: 2326 TIN LIÊN QUAN
DANH SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | ||||||||
STT | Tên đơn vị hành chính cấp huyện | Số lượng đơn vị cấp xã | Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | ||||
STT | Tên xã, phường, thị trấn | Tỷ lệ (%) | STT | Tên xã, phường, thị trấn | Tỷ lệ (%) | |||
1 | Quận Ba Đình | 14 | 1 | phường Phúc Xá | 100% | |||
2 | phường Ngọc Hà | |||||||
3 | phường Đội Cấn | |||||||
4 | phường Ngọc Khánh | |||||||
5 | phường Kim Mã | |||||||
6 | phường Giảng Võ | |||||||
7 | phường Thành Công | |||||||
8 | phường Cống Vị | |||||||
9 | phường Liễu Giai | |||||||
10 | phường Vĩnh Phúc | |||||||
11 | phường Điện Biên | |||||||
12 | phường Trúc Bạch | |||||||
13 | phường Quán Thánh | |||||||
14 | P. Nguyễn Trung Trực | |||||||
2 | Quận Hoàn Kiếm | 18 | 1 | phường Đồng Xuân | 100% | |||
2 | phường Cửa Nam | |||||||
3 | phường Chương Dương | |||||||
4 | phường Phúc Tân | |||||||
5 | phường Hàng Buồm | |||||||
6 | phườngTrần Hưng Đạo | |||||||
7 | phường Tràng Tiền | |||||||
8 | phường Lý Thái Tổ | |||||||
9 | phường Hàng Trống | |||||||
10 | phường Hàng Mã | |||||||
11 | phường Hàng Bông | |||||||
12 | phường Cửa Đông | |||||||
13 | phường Hàng Bài | |||||||
14 | phường Hàng Gai | |||||||
15 | phường Hàng Bồ | |||||||
16 | phường Phan Chu Trinh | |||||||
17 | phường Hàng Bạc | |||||||
18 | phường Hàng Đào | |||||||
3 | Quận Long Biên | 14 | 1 | phường Ngọc Thụy | 100% | |||
2 | phường Bồ Đề | |||||||
3 | phường Đức Giang | |||||||
4 | phường Thượng Thanh | |||||||
5 | phường Ngọc Lâm | |||||||
6 | phường Sài Đồng | |||||||
7 | phường Thạch Bàn | |||||||
8 | phường Long Biên | |||||||
9 | phường Phúc lợi | |||||||
10 | phường Phúc Đồng | |||||||
11 | phường Giang Biên | |||||||
12 | phường Cự Khối | |||||||
13 | phường Gia Thụy | |||||||
14 | phường Việt Hưng | |||||||
4 | Huyện Thanh Trì | 16 | 1 | xã Tân Triều | 100% | |||
2 | xã Tả Thanh Oai | |||||||
3 | xã Vĩnh Quỳnh | |||||||
4 | xã Đông Mỹ | |||||||
5 | xã Đại Áng | |||||||
6 | xã Hữu Hòa | |||||||
7 | xã Ngọc Hồi | |||||||
8 | xã Tứ Hiệp | |||||||
9 | xã Yên Mỹ | |||||||
10 | xã Liên Ninh | |||||||
11 | xã Ngũ Hiệp | |||||||
12 | xã Vạn Phúc | |||||||
13 | xã Duyên Hà | |||||||
14 | xã Tam Hiệp | |||||||
15 | xã Thanh Liệt | |||||||
16 | Thị trấn Văn Điển | |||||||
5 | Huyện Gia Lâm | 22 | 1 | xã Ninh Hiệp | 100% | |||
2 | xã Yên Thường | |||||||
3 | Thị trấn Trâu Quỳ | |||||||
4 | xã Đình Xuyên | |||||||
5 | Thị trấn Yên Viên | |||||||
6 | xã Bát Tràng | |||||||
7 | xã Phú Thị | |||||||
8 | xã Đa Tốn | |||||||
9 | xã Yên Viên | |||||||
10 | xã Phù Đổng | |||||||
11 | xã Đặng Xá | |||||||
12 | xã Cổ Bi | |||||||
13 | xã Dương Xá | |||||||
14 | xã Lệ Chi | |||||||
15 | xã Kim Sơn | |||||||
16 | xã Dương Quang | |||||||
17 | xã Kiêu Kỵ | |||||||
18 | xã Văn Đức | |||||||
19 | xã Dương Hà | |||||||
20 | xã Trung Mầu | |||||||
21 | xã Đông Dư | |||||||
22 | xã Kim Lan | |||||||
6 | Quận Thanh Xuân | 11 | 1 | phường Thanh Xuân Bắc | 100% | |||
2 | phường Khương Trung | |||||||
3 | phường Phương Liệt | |||||||
4 | phường Nhân Chính | |||||||
5 | phường Khương Mai | |||||||
6 | phường Thanh Xuân Trung | |||||||
7 | phường Thượng Đình | |||||||
8 | phường Khương Đình | |||||||
9 | phường hạ Đình | |||||||
10 | phường Thanh Xuân Nam | |||||||
11 | phường Kim Giang | |||||||
7 | Quận Cầu Giấy | 8 | 1 | phường Nghĩa Đô | 100% | |||
2 | phường Nghĩa Tân | |||||||
3 | phường Mai Dịch | |||||||
4 | phường Quan Hoa | |||||||
5 | phường Dịch Vọng | |||||||
6 | phường Dịch Vọng Hậu | |||||||
7 | phường Yên Hòa | |||||||
8 | phườngTrung Hòa | |||||||
8 | Quận Tây Hồ | 8 | 1 | phường Yên Phụ | 100% | |||
2 | phường Phú Thượng | |||||||
3 | phường Thụy Khuê | |||||||
4 | phường Xuân La | |||||||
5 | phường Bưởi | |||||||
6 | phường Tứ Liên | |||||||
7 | phường Nhật Tân | |||||||
8 | phường Quảng An | |||||||
9 | Quận Bắc Từ Liêm | 13 | 1 | phường Thụy Phương | 100% | |||
2 | phường Liên Mạc | |||||||
3 | phường Tây Tựu | |||||||
4 | phường Minh Khai | |||||||
5 | phường Thượng Cát | |||||||
6 | phường Xuân Tảo | |||||||
7 | phường Xuân Đỉnh | |||||||
8 | phường Đông Ngạc | |||||||
9 | phường Đức Thắng | |||||||
10 | phường Phúc Diễn | |||||||
11 | phường Phú Diễn | |||||||
12 | phường Cổ Nhuế 1 | |||||||
13 | phường Cổ Nhuế 2 | |||||||
10 | Quận Hà Đông | 17 | 1 | phường Phú Lãm | 100% | |||
2 | phường Quang Trung | |||||||
3 | phường Nguyễn Trãi | |||||||
4 | phường Vạn Phúc | |||||||
5 | phường Phúc La | |||||||
6 | phường Hà Cầu | |||||||
7 | phường Yết Kiêu | |||||||
8 | phường Yên Nghĩa | |||||||
9 | phường Văn Quán | |||||||
10 | phường Mộ Lao | |||||||
11 | phường La Khê | |||||||
12 | phường Đồng Mai | |||||||
13 | phường Dương Nội | |||||||
14 | phường Phú Lương | |||||||
15 | phường Kiến Hưng | |||||||
16 | phường Phú La | |||||||
17 | phường Biên Giang | |||||||
11 | TX Sơn Tây | 15 | 1 | xã Sơn Đông | 100% | |||
2 | xã Xuân Sơn | |||||||
3 | xã Thanh Mỹ | |||||||
4 | xã Đường Lâm | |||||||
5 | phường Trung Hưng | |||||||
6 | xã Cổ Đông | |||||||
7 | xã Kim Sơn | |||||||
8 | phường Trung Sơn Trầm | |||||||
9 | phường Viên Sơn | |||||||
10 | phường Lê Lợi | |||||||
11 | phường Xuân Khanh | |||||||
12 | phường Quang Trung | |||||||
13 | phường Ngô Quyền | |||||||
14 | phường Phú Thịnh | |||||||
15 | phường Sơn Lộc | |||||||
12 | Huyện Thường Tín | 29 | 1 | xã Tô Hiệu | 100% | |||
2 | xã. Thắng Lợi | |||||||
3 | xã Văn Bình | |||||||
4 | xã Vân Tảo | |||||||
5 | xã Minh Cường | |||||||
6 | xã Dũng Tiến | |||||||
7 | xã Ninh Sở | |||||||
8 | xã Nguyễn Trãi | |||||||
9 | xã Hà Hồi | |||||||
10 | xã Khánh Hà | |||||||
11 | xã Tiền Phong | |||||||
12 | xã Duyên Thái | |||||||
13 | xã Văn Tự | |||||||
14 | xã Thống Nhất | |||||||
15 | xã Liên Phương | |||||||
16 | xã Tự Nhiên | |||||||
17 | xã Quất Động | |||||||
18 | TT.Thường Tín | |||||||
19 | xã Lê Lợi | |||||||
20 | xã Tân Minh | |||||||
21 | xã Hòa Bình | |||||||
22 | xã Vạn Điểm | |||||||
23 | xã Nhị Khê | |||||||
24 | xã Văn Phú | |||||||
25 | xã Nghiêm Xuyên | |||||||
26 | xã Hồng Vân | |||||||
27 | xã Thư Phú | |||||||
28 | xã Chương Dương | |||||||
29 | xã Hiền Giang | |||||||
13 | Huyện Chương Mỹ | 32 | 1 | TT. Xuân Mai | 100% | |||
2 | xã Trần Phú | |||||||
3 | xã Tốt Động | |||||||
4 | xã Hoàng Văn Thụ. | |||||||
5 | xã Thủy Xuân Tiên | |||||||
6 | xã Tiên Phương | |||||||
7 | xã Thụy Hương | |||||||
8 | xã Hoàng Diệu | |||||||
9 | xã Thượng Vực | |||||||
10 | xã Văn Võ | |||||||
11 | xã Hòa Chính | |||||||
12 | xã Mỹ Lương | |||||||
13 | xã Ngọc Hòa | |||||||
14 | xã Hữu Văn | |||||||
15 | xãThanh Bình | |||||||
16 | xã Trung Hòa | |||||||
17 | xã Trường Yên | |||||||
18 | xã Phụng Châu | |||||||
19 | xã Hồng Phong | |||||||
20 | xã Đồng Lạc | |||||||
21 | xã Hợp Đồng | |||||||
22 | xã Đông Phương Yên | |||||||
23 | xã Quảng Bị | |||||||
24 | xã Nam Phương Tiến | |||||||
25 | xã Tân Tiến | |||||||
26 | xã Đông Sơn | |||||||
27 | Thị trấn Chúc Sơn | |||||||
28 | xã Phú Nghĩa | |||||||
29 | xã Lam Điền | |||||||
30 | xã Đồng Phú | |||||||
31 | xã Phú Nam An | |||||||
32 | xã Đại Yên | |||||||
14 | Huyện Quốc Oai | 21 | 1 | xã Đông Xuân | 100% | |||
2 | xã Sài Sơn | |||||||
3 | xã Đồng Quang | |||||||
4 | xã Đông Yên | |||||||
5 | xã Cấn Hữu | |||||||
6 | xã Cộng Hòa | |||||||
7 | xã Hòa Thạch | |||||||
8 | xã Ngọc Liệp | |||||||
9 | xã Ngọc Mỹ | |||||||
10 | xã Nghĩa Hương | |||||||
11 | xã Phú Cát | |||||||
12 | Thị trấn Quốc Oai | |||||||
13 | xã Tân Hòa | |||||||
14 | xã Yên Sơn | |||||||
15 | xã Đại Thành | |||||||
16 | xã Phượng Cách | |||||||
17 | xã Phú Mãn | |||||||
18 | xã Liệp Tuyết | |||||||
19 | xã Tân Phú | |||||||
20 | xã Thạch Thán | |||||||
21 | xã Tuyết Nghĩa | |||||||
15 | Huyện Đan Phượng | 16 | 1 | xã Tân Hội | 100% | |||
2 | xã Tân Lập | |||||||
3 | xã Hồng Hà | |||||||
4 | xã Phương Đình | |||||||
5 | TT. Phùng | |||||||
6 | xã Thọ An | |||||||
7 | xã Liên Hà | |||||||
8 | xã Hạ. Mỗ | |||||||
9 | xã Liên Trung | |||||||
10 | xã Đan Phương | |||||||
11 | xã Thượng Mỗ | |||||||
12 | xã Thọ Xuân | |||||||
13 | xã Liên Hồng | |||||||
14 | xã Trung Châu | |||||||
15 | xã Đồng Tháp | |||||||
16 | xã Song Phượng | |||||||
16 | Huyện Ứng Hòa | 29 | 1 | xã Hòa Lâm | 97% | 1 | Thị trấn Vân Đình | 3% |
2 | xã Trung Tú | |||||||
3 | xã Hoa Sơn | |||||||
4 | xã Trường Thịnh | |||||||
5 | xã Quảng Phú Cầu | |||||||
6 | xã Liên Bạt | |||||||
7 | xã Đồng Tiến | |||||||
8 | xã Sơn Công | |||||||
9 | xã Vạn Thái | |||||||
10 | xã Kim Đường | |||||||
11 | xã Hòa Nam | |||||||
12 | xã Hòa Phú | |||||||
13 | xã Tảo Dương Văn | |||||||
14 | xã Đội Bình | |||||||
15 | xã Đại Hùng | |||||||
16 | xã Đại Cường | |||||||
17 | xã Đông Lỗ | |||||||
18 | xã Trầm Lộng | |||||||
19 | xã Minh Đức | |||||||
20 | xã Hồng Quang | |||||||
21 | xã Lưu Hoàng | |||||||
22 | xã Hòa Xá | |||||||
23 | xã Phù Lưu | |||||||
24 | xã Cao Thành | |||||||
25 | xã Viên Nội | |||||||
26 | xã Phương Tú | |||||||
27 | xã Viên An | |||||||
28 | xã Đồng Tân | |||||||
17 | Huyện Đông Anh | 24 | 1 | xã Cổ Loa | 96% | 1 | xã Thụy Lâm | 4% |
2 | xã Dục Tú | |||||||
3 | xã Hải Bối | |||||||
4 | xãKim Chung | |||||||
5 | xã Kim Nỗ | |||||||
6 | xã Liên Hà | |||||||
7 | xã Mai Lâm | |||||||
8 | xã Nam Hồng | |||||||
9 | xã Nguyên Khuê | |||||||
10 | TT . Đông Anh | |||||||
11 | xã Tiên Dương | |||||||
12 | xã Uy Nỗ | |||||||
13 | xã Việt Hùng | |||||||
14 | xã Vĩnh Ngọc | |||||||
15 | xã Xuân Nộn | |||||||
16 | xã Đông Hội | |||||||
17 | xã Đại Mạch | |||||||
18 | xã Bắc Hồng | |||||||
19 | xã Vân Hà | |||||||
20 | xã Vân Nội | |||||||
21 | xã Võng La | |||||||
22 | xã Xuân Canh | |||||||
23 | xã Tàm Xá | |||||||
18 | Huyện Phú Xuyên | 28 | 1 | Thị trấn Phú Xuyên | 96% | 1 | xã Sơn Hà | 4% |
2 | xã Minh Tân | |||||||
3 | Thị trấn Phú Minh | |||||||
4 | xã Hồng Minh | |||||||
5 | xã Phượng Dực | |||||||
6 | xã Văn Nhân | |||||||
7 | xã Đại Thắng | |||||||
8 | xã Phú Túc | |||||||
9 | xã Văn Hoàng | |||||||
10 | xã Hồng Thái | |||||||
11 | xã Nam Triều | |||||||
12 | xã Tân Dân | |||||||
13 | xã Chuyên Mỹ | |||||||
14 | xã Khai Thái | |||||||
15 | xã Phúc Tiến | |||||||
16 | xã Vân Từ | |||||||
17 | xã Tri Thủy | |||||||
18 | xã Bạch Hạ | |||||||
19 | xã Thụy Phú | |||||||
20 | xã Tri Trung | |||||||
21 | xã Quang Trung | |||||||
22 | xã Quang Lãng | |||||||
23 | xã Hoàng Long | |||||||
24 | xã Nam Phong | |||||||
25 | xã Đại Xuyên | |||||||
26 | xã Châu Can | |||||||
27 | xã Phú Yên | |||||||
19 | Huyện Thạch Thất | 23 | 1 | xã Đại Đồng | 96% | 1 | xã Canh Nậu | 4% |
2 | xã Lại Thượng | |||||||
3 | xã Phú Kim | |||||||
4 | xã Hương Ngải | |||||||
5 | xã Dị Nậu | |||||||
6 | xã Bình Yên | |||||||
7 | xã Kim Quan | |||||||
8 | xã Chàng Sơn | |||||||
9 | xã Hữu Bằng | |||||||
10 | xã Phùng Xá | |||||||
11 | xã Bình Phú | |||||||
12 | xã Thạch Hòa | |||||||
13 | Thị trấn Liên Quan | |||||||
14 | xã Cẩm Yên | |||||||
15 | xã Thach Xá | |||||||
16 | xã Tân Xã | |||||||
17 | xã Hạ Bằng | |||||||
18 | xã Đồng Trúc | |||||||
19 | xã Tiến Xuân | |||||||
20 | xã Yên Bình | |||||||
21 | xã Yên Trung | |||||||
22 | xã Cần Kiệm | |||||||
20 | Quận Hai Bà Trưng | 20 | 1 | phường Đồng Tâm | 95% | 1 | phường Thanh Nhàn | 5% |
2 | phường Trương Định | |||||||
3 | phường Minh Khai | |||||||
4 | phường Vĩnh Tuy | |||||||
5 | phường Bạch Đằng | |||||||
6 | phường Thanh Lương | |||||||
7 | phường Bạch Mai | |||||||
8 | phường Nguyễn Du | |||||||
9 | phường Bùi Thị Xuân | |||||||
10 | phường Lê Đại Hành | |||||||
11 | phường Ngô Thì Nhậm | |||||||
12 | phường Phố Huế | |||||||
13 | phường Phạm Đình Hổ | |||||||
14 | phường Đồng Nhân | |||||||
15 | phường Đông Mác | |||||||
16 | phường Ô Cầu Dền | |||||||
17 | phường Bách Khoa | |||||||
18 | Phường Quỳnh Lôi | |||||||
19 | phường Quỳnh Mai | |||||||
21 | Huyện Hoài Đức | 20 | 1 | xã Kim Chung | 95% | 1 | xã Song Phương | 5% |
2 | xã Cát Quế | |||||||
3 | xã An Khánh | |||||||
4 | xã An Thượng | |||||||
5 | xã Đông La | |||||||
6 | xã Đức Giang | |||||||
7 | xã Đức Thượng | |||||||
8 | xã Dương Liễu | |||||||
9 | xã Di Trạch | |||||||
10 | xã La Phù | |||||||
11 | xã Sơn Đồng | |||||||
12 | xã Vân Canh | |||||||
13 | xã Yên Sở | |||||||
14 | Thị trấn Trôi | |||||||
15 | xã Tiền Yên | |||||||
16 | xã Lại Yên | |||||||
17 | xã Đắc Sở | |||||||
18 | xã Vân Côn | |||||||
19 | xã Minh Khai | |||||||
22 | Huyện Thanh Oai | 21 | 1 | xã Cao Viên | 95% | 1 | xã Kim Thư | 5% |
2 | xã Hồng Dương | |||||||
3 | xã Tân Ước | |||||||
4 | xã Dân Hòa | |||||||
5 | xã Bích Hòa | |||||||
6 | xã Thanh Cao | |||||||
7 | xã Bình Minh | |||||||
8 | xã Tam Hưng | |||||||
9 | xã Thanh Thùy | |||||||
10 | xã Phương Trung | |||||||
11 | xã Cao Dương | |||||||
12 | xã Liên Châu | |||||||
13 | xã Cự Khê | |||||||
14 | xã Mỹ Hưng | |||||||
15 | xã Đỗ Động | |||||||
16 | xã Thanh Văn | |||||||
17 | xã Kim An | |||||||
18 | TT. Kim Bài | |||||||
19 | xã Thanh Mai | |||||||
20 | xã Xuân Dương | |||||||
23 | Quận Hoàng Mai | 14 | 1 | phường Đại Kim | 93% | 1 | phường Hoàng Liệt | 7% |
2 | phường Định Công | |||||||
3 | phường Hoàng Văn Thụ | |||||||
4 | phường Tân Mai | |||||||
5 | phường Tương Mai | |||||||
6 | phường Mai Động | |||||||
7 | phường Lĩnh Nam | |||||||
8 | phường Thịnh Liệt | |||||||
9 | phường Giáp Bát | |||||||
10 | phường Vĩnh Hưng | |||||||
11 | phường Thanh Trì | |||||||
12 | phường Yên Sở | |||||||
13 | phường Trần Phú | |||||||
24 | Quận Nam Từ Liêm | 10 | 1 | phường Mỹ Đình 1 | 90% | 1 | phường Trung Văn | 10% |
2 | phường Mỹ Đình 2 | |||||||
3 | phường Mễ Trì | |||||||
4 | phườngPhú Đô | |||||||
5 | phường Đại Mỗ | |||||||
6 | phường Tây Mỗ | |||||||
7 | phường Phương Canh | |||||||
8 | phường Xuân Phương | |||||||
9 | phường Cầu Diễn | |||||||
25 | Huyện Ba Vì | 31 | 1 | xã Tản Lĩnh | 87% | 1 | xã Cẩm Lĩnh | 13% |
2 | xã Minh Quang | 2 | xã Vân Hòa | |||||
3 | xã Ba Trại | 3 | xã Vật Lại | |||||
4 | xã Khánh Thượng | 4 | xã Cổ Đô | |||||
5 | xã Yên Bài | |||||||
6 | xã Phú Châu | |||||||
7 | xã Phú Sơn | |||||||
8 | xã Tòng Bạt | |||||||
9 | xã Thụy An | |||||||
10 | xã Minh Châu | |||||||
11 | xã Sơn Đà | |||||||
12 | xã Chu Minh | |||||||
13 | xã Thái Hòa | |||||||
14 | xã Tiên Phong | |||||||
15 | xã Cam Thượng | |||||||
16 | xã Thuần Mỹ | |||||||
17 | xã Phong Vân | |||||||
18 | xã Phú Cường | |||||||
19 | xã Ba Vì | |||||||
20 | xã Phú Phương | |||||||
21 | xã Đông Quang | |||||||
22 | xã Phú Đông | |||||||
23 | xã Châu Sơn | |||||||
24 | Thị trấn Tây Đằng | |||||||
25 | xã Vạn Thắng | |||||||
26 | xã Đồng Thái | |||||||
27 | xã Tản Hồng | |||||||
26 | Huyện Phúc Thọ | 23 | 1 | xã Võng Xuyên | 83% | 1 | X. Hiệp Thuận | 17% |
2 | TT. Phúc Thọ | 2 | X. Vân Phúc | |||||
3 | xã Hát Môn | 3 | X. Tam Hiệp | |||||
4 | xã Liên Hiệp | 4 | X. Tam Thuấn | |||||
5 | xã Long Xuyên | |||||||
6 | xã Ngọc Tảo | |||||||
7 | xã Phụng Thượng | |||||||
8 | xã Tích Giang | |||||||
9 | xã Sen Chiểu | |||||||
10 | xã Thanh Đa | |||||||
11 | xã. Thọ Lộc | |||||||
12 | xã Thượng Cốc | |||||||
13 | xã Trạch Mỹ lộc | |||||||
14 | xã Xuân Phú | |||||||
15 | xã Vân Hà | |||||||
16 | xã Vân Nam | |||||||
17 | xã Cẩm Đình | |||||||
18 | xã Phúc Hòa | |||||||
19 | xã Phương Độ | |||||||
27 | Huyện Sóc Sơn | 26 | 1 | xã Bắc Sơn | 81% | 1 | xã Phù Lỗ | 19% |
2 | xã Tân Minh | 2 | xã Minh Phú | |||||
3 | xã Tân Dân | 3 | xã Tiên Dược | |||||
4 | xã Mai Đình | 4 | xã Minh Trí | |||||
5 | xã Nam Sơn | 5 | xã Phù Linh | |||||
6 | xã Hồng Kỳ | |||||||
7 | xã Trung Giã | |||||||
8 | xã Tân Hưng | |||||||
9 | xã Bắc Phú | |||||||
10 | xã Việt Long | |||||||
11 | xã Xuân Giang | |||||||
12 | xã Xuân Thu | |||||||
13 | xã Kim Lũ | |||||||
14 | xã Đông Xuân | |||||||
15 | xã Phú Minh | |||||||
16 | xã Phú Cường | |||||||
17 | xã Thanh Xuân | |||||||
18 | xã Hiền Ninh | |||||||
19 | xã Quang Tiến | |||||||
20 | xã Đức Hòa | |||||||
21 | TT. Sóc Sơn | |||||||
28 | Huyện Mỹ Đức | 22 | 1 | xã Hương Sơn | 77% | 1 | xã Đồng Tâm | 23% |
2 | xã Tuy Lai | 2 | xã An Phú | |||||
3 | xã Phúc Lâm | 3 | xã Phù Lưu Tế | |||||
4 | xã Bột Xuyên | 4 | xã Đốc Tín | |||||
5 | xã An Mỹ | 5 | xã Đại Hưng | |||||
6 | xã Hồng Sơn | |||||||
7 | xã Lê Thanh | |||||||
8 | xã Xuy Xá | |||||||
9 | xã Phùng Xá | |||||||
10 | TT. Đại Nghĩa | |||||||
11 | xã An Tiến | |||||||
12 | xã Hợp Tiến | |||||||
13 | xã Hợp Thanh | |||||||
14 | xã Hùng Tiến | |||||||
15 | xã Mỹ Thành | |||||||
16 | xã Vạn Kim | |||||||
17 | xã Thượng Lâm | |||||||
29 | Quận Đống Đa | 21 | 1 | phường Hàng Bột | 76% | 1 | phường Kim Liên | 24% |
2 | phường Phương Liên | 2 | phường Thổ Quan | |||||
3 | phường Phương Mai | 3 | phường Khương Thượng | |||||
4 | phường Thịnh Quang | 4 | phường Văn Chương | |||||
5 | phường Trung Liệt | 5 | phường Quốc Tử Giám | |||||
6 | phường Quang Trung | |||||||
7 | phường Nam Đồng | |||||||
8 | phường Ô Chợ Dừa | |||||||
9 | phường Láng Hạ | |||||||
10 | phường Láng Thượng | |||||||
11 | phường Trung Phụng | |||||||
12 | phường Ngã Tư Sở | |||||||
13 | phường Trung Tự | |||||||
14 | phường Khâm Thiên | |||||||
15 | phường Cát Linh | |||||||
16 | phường Văn Miếu | |||||||
30 | Huyện Mê Linh | 18 | 1 | xã Văn Khê | 72% | 1 | xã Thanh Lâm | 28% |
2 | xã Tráng Việt | 2 | xã Vạn Yên | |||||
3 | xã Kim Hoa | 3 | xã Hoàng Kim | |||||
4 | xã Tự Lập | 4 | xã Tam Đồng | |||||
5 | xã Liên Mạc | 5 | xã Thạch Đà | |||||
6 | xã Tiền Phong | |||||||
7 | xã Chu Phan | |||||||
8 | xã Tiến Thịnh | |||||||
9 | xã Đại Thịnh | |||||||
10 | TT. Quang Minh | |||||||
11 | TT Chi Đông | |||||||
12 | xã Mê Linh | |||||||
13 | xã Tiến Thắng | |||||||
Tổng | 584 | 547 | 93.7 | 37 | 6.3 |
Admin PBGDPL
Các tin khác- Tuyên truyền, phổ biến Tài liệu giới thiệu Luật Thủ đô số 39/2024/QH15
- Kế hoạch Hưởng ứng “Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2024
- Phóng sự “Luật Thủ đô năm 2024 - Khơi thông nguồn lực phát triển Thủ đô”
- TÀI LIỆU HỘI NGHỊ PHỔ BIẾN, QUÁN TRIỆT LUẬT THỦ ĐÔ
- Kế hoạch Tuyên truyền, phổ biến và tập huấn Luật Thủ đô và các văn bản hướng dẫn thi hành
- “Công dân Thủ đô số” – iHanoi: Kênh tương tác trực tuyến trên môi trường số giữa công dân, doanh nghiệp với Chính quyền Thủ đô các cấp
- Tuyên truyền, phổ biến Tài liệu giới thiệu Luật Thủ đô số 39/2024/QH15
- Kế hoạch Hưởng ứng “Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2024
- Phóng sự “Luật Thủ đô năm 2024 - Khơi thông nguồn lực phát triển Thủ đô”
- Cảnh giác với chiêu trò bán vé chương trình 'Anh trai say hi' qua hội nhóm
- Cảnh giác ứng dụng AI kết hợp sử dụng DeepFake, DeepVoice... làm giả thông tin để lừa đảo
- Khuyến cáo đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ trong sử dụng điện tại cơ sở, hộ gia đình
- Cảnh giác với thủ đoạn lừa cài app ngân hàng giả mạo
Từ khóa » Tổng Số Xã Phường Thị Trấn Của Hà Nội
-
Hà Nội Có 326 Xã, Phường, Thị Trấn Chuyển Sang 'vùng Cam'
-
Hà Nội Có Bao Nhiêu Quận, Huyện, Phường, Xã? Dân Số Hà Nội Là ...
-
Hà Nội Còn 579 đơn Vị Hành Chính Cấp Xã
-
Lịch Sử Hành Chính Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thể Loại:Xã, Phường, Thị Trấn Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hà Nội Có 326 Xã, Phường Của 30 Quận, Huyện, Thị Xã ở Vùng Cam
-
Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Thành Phố Hà Nội
-
Hà Nội Hiện Có Bao Nhiêu Quận, Huyện? - Báo Lao động
-
Thành Phố Hà Nội Có Bao Nhiêu Quận Huyện Năm 2022?
-
Danh Sách Phường Xã Hà Nội (update 2021) - Địa Ốc Thông Thái
-
Hà Nội Có Bao Nhiêu Quận Huyện - Blog
-
Danh Sách 326 Xã, Phường Vùng Cam ở Hà Nội Dừng Cho Học Sinh ...
-
Hà Nội: Gần 10.000 Ca/ngày, 74 Xã Phường Bật Tăng Lên Vùng Nguy ...