Danh Sách Cầu Dài Nhất Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Ghi chú
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cầu Đông Hải, một trong những cầu vượt biển dài nhất thế giới

Dưới đây là danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.

Tên Chiều dàimét (feet) Nhịp cầu mét (feet) Hoàn thành Giao thông Quốc gia
Cầu Đan Dương-Côn Sơn Cây cầu dài nhất thế giới (tất cả các kiểu cầu), Kỷ lục Guiness 2011 [1]Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải &0000000000164800.000000164.800 m (540.700 ft) &0000000000000080.00000080 m (260 ft) 2010 2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Thiên Tân Cây cầu dài thứ hai thế giới (tất cả các kiểu cầu), Kỷ lục Guiness 2011[2]Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải &0000000000113700.000000113.700 m (373.000 ft) ? 2010 2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Vị Nam Vị HàĐường sắt cao tốc Trịnh Châu-Tây An &0000000000079732.00000079.732 m (261.588 ft) &0000000000000080.00000080 m (260 ft)[3] 2008 2010 (Thông xe) Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu cao tốc Bang Na Cầu đường bộ dài nhất thế giới, Kỷ lục Guiness 2000 &0000000000054000.00000054.000 m (177.000 ft) &0000000000000044.00000044 m (144 ft) 2000 Đường bộ Thái Lan Thái Lan
Cầu Bắc Kinh[4]Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải &0000000000048153.00000048.153 m (157.982 ft) &0000000000000108.000000108 m (354 ft) 2010 2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu vịnh Giao Châu Cây cầu dài nhất trên mặt nước (tính toàn bộ chiều dài) &0000000000042500.00000042.500 m (139.400 ft)[5][6] &0000000000000260.000000260 m (850 ft) 2011 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain Cây cầu dài nhất trên mặt nước (liên tục) &0000000000038442.00000038.442 m (126.122 ft) &0000000000000046.00000046 m (151 ft) 1956 (SB) 1969 (NB) Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu vượt đầm Manchac &0000000000036710.00000036.710 m (120.440 ft) ? 1970 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu YangcunĐường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân &0000000000035812.00000035.812 m (117.493 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu vịnh Hàng Châu &0000000000035673.00000035.673 m (117.037 ft) &0000000000000448.000000448 m (1.470 ft) 2007 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Nhuận Dương &0000000000035660.00000035.660 m (116.990 ft)[8] &0000000000001490.0000001.490 m (4.890 ft) 2005 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Đông Hải &0000000000032500.00000032.500 m (106.600 ft) &0000000000000400.000000400 m (1.300 ft) 2005 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Đường tàu đệm từ Thượng Hải &0000000000029908.00000029.908 m (98.123 ft)[9] ? 2003 Tàu đệm từ Trung QuốcTrung Quốc
Cầu Atchafalaya Basin &0000000000029290.00000029.290 m (96.100 ft) ? 1973 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Yển SưĐường sắt cao tốc Trịnh Châu-Tây An &0000000000028543.00000028.543 m (93.645 ft)[10] ? 2009 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu cao tốc Vua Fahd &0000000000025000.00000025.000 m (82.000 ft)[11] ? 1986 Đường bộ Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út và Bahrain Bahrain
Cầu Kim Đường &0000000000026540.00000026.540 m (87.070 ft) ? 2009 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu đường sắt Jinbin Light &0000000000025800.00000025.800 m (84.600 ft) ? 2003 Trung Quốc Trung Quốc
Suvarnabhumi Airport Link &0000000000024500.00000024.500 m (80.400 ft) ? 2010 Đường sắt Thái Lan Thái Lan
Cầu-hầm Vịnh Chesapeake (Virginia) &0000000000024140.00000024.140 m (79.200 ft) ? 1964 (NB) 1999 (SB) Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu sông LiangshuiĐường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân &0000000000021563.00000021.563 m (70.745 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu sông YongdingĐường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân &0000000000021133.00000021.133 m (69.334 ft)[12] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu 6th October &0000000000020500.00000020.500 m (67.300 ft) ? 1996 Đường bộ Ai Cập Ai Cập
Cầu cạn C215[13]Taiwan High Speed Đường sắt &0000000000020000.00000020.000 m (66.000 ft) ? 2007 Đường sắt cao tốc Đài Loan Đài Loan
Cầu Incheon &0000000000018384.00000018.384 m (60.315 ft)[14] &0000000000000800.000000800 m (2.600 ft) 2009 Đường bộ Hàn Quốc Hàn Quốc
Cầu Thương Châu–Đức Châu[2]Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải &0000000000018200.00000018.200 m (59.700 ft) &0000000000000128.000000128 m (420 ft) 2010 2011 (Thông xe) Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Đường chạy thử Aérotrain Không còn sử dụng &0000000000018000.00000018.000 m (59.000 ft) ? 1965 Đường sắt(prototype) Pháp Pháp
Cầu Bonnet Carré Spillway thuộc I-10 &0000000000017702.00000017.702 m (58.077 ft) ? 1960s Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Vasco da Gama Cầu dài nhất châu Âu &0000000000017185.00000017.185 m (56.381 ft) &0000000000000450.000000450 m (1.480 ft) 1998 Đường bộ Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
Cầu Cross Beijing RingĐường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân &0000000000015595.00000015.595 m (51.165 ft)[7] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Kama[15] &0000000000013967.00000013.967 m (45.823 ft) ? 2002 Đường bộ Nga Nga
Cầu Penang &0000000000013500.00000013.500 m (44.300 ft) &0000000000000225.000000225 m (738 ft) 1985 Đường bộ Malaysia Malaysia
Cầu cạn Kam Sheung-Tuen Mun &0000000000013400.00000013.400 m (44.000 ft) ? 2003 Đường sắt Hồng Kông Hồng Kông
Wuppertal Schwebebahn &0000000000013300.00000013.300 m (43.600 ft) &0000000000000033.00000033 m (108 ft) 1903 Suspended monoĐường sắt track Đức Đức
Cầu Rio-Niterói &0000000000013290.00000013.290 m (43.600 ft) &0000000000000300.000000300 m (980 ft) 1974 Đường bộ Brasil Brasil
Cầu Bhumibol &0000000000013000.00000013.000 m (43.000 ft) &0000000000000398.000000398 m (1.306 ft) 2006 Đường bộ Thái Lan Thái Lan
Cầu Ulyanovsk Mới &0000000000012980.00000012.980 m (42.590 ft)[16] &0000000000000220.000000220 m (720 ft) 2009 Đường bộ Nga Nga
Cầu Confederation Cây cầu dài nhất trên băng (mùa đông) &0000000000012900.00000012.900 m (42.300 ft) &0000000000000250.000000250 m (820 ft) (43x) 1997 Đường bộ Canada Canada
Jubilee Parkway &0000000000012875.00000012.875 m (42.241 ft) ? 1978 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Novyi Saratovskiy[17] &0000000000012760.00000012.760 m (41.860 ft) &0000000000001228.0000001.228 m (4.029 ft) 2000 Đường bộ NgaNga
Cầu Rudong Yangkou qua Hoàng Hải[18] &0000000000012600.00000012.600 m (41.300 ft)[1] ? 2008 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu sông Nam Kinh (Tần Hoài)Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải &0000000000012000.00000012.000 m (39.000 ft)[1] ? 2010 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Qingshuihe[19] &0000000000011700.00000011.700 m (38.400 ft) ? 2006 Đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Leziria[20] &0000000000011670.00000011.670 m (38.290 ft) &0000000000000133.000000133 m (436 ft) 2007 Bồ Đào NhaBồ Đào Nha
Hyderabad (P.V. Expressway) &0000000000011600.00000011.600 m (38.100 ft) ? 2009 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
Cầu San Mateo-Hayward &0000000000011265.00000011.265 m (36.959 ft) &0000000000003100.0000003.100 m (10.200 ft) 1967 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu ZhenjiangBeijing-Shanghai Đường sắt cao tốcway &0000000000011000.00000011.000 m (36.000 ft)[1] ? 2010 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Seven Mile &0000000000010887.00000010.887 m (35.719 ft) &0000000000000041.00000041 m (135 ft) 1982 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Sunshine Skyway &0000000000010500.00000010.500 m (34.400 ft) &0000000000000366.000000366 m (1.201 ft) 1987 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Third Mainland &0000000000010500.00000010.500 m (34.400 ft) ? 1991 Đường bộ Nigeria Nigeria
Cầu Sơn Đông-Hà Nam[21] &0000000000010282.00000010.282 m (33.734 ft) ? 1985 Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Vu Hồ Trường Giang &0000000000010020.00000010.020 m (32.870 ft) &0000000000000312.000000312 m (1.024 ft) 2000 Đường bộ & Đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
Cầu cao Hosur (Bangalore)Expressway connecting Downtown Bangalore to Electronics City on Hosur Đường bộ &0000000000009945.0000009.945 m (32.628 ft) ? 2010 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
Cầu sông Trường Giang-Thượng Hải &0000000000009970.0000009.970 m (32.710 ft) &0000000000000730.000000730 m (2.400 ft) 2009 Đường bộ (& tương lai là đường sắt) Trung Quốc Trung Quốc
Cầu General W.K. Wilson Jr. &0000000000009786.0000009.786 m (32.106 ft) ? ? Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Norfolk Southern Lake Pontchartrain &0000000000009300.0000009.300 m (30.500 ft) ? ? Đường sắt Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Nanjing Dashengguan sông Trường Giang &0000000000009273.0000009.273 m (30.423 ft)[1] &0000000000000336.000000336 m (1.102 ft) 2010 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu vượt đầm Chacahoula &0000000000009005.0000009.005 m (29.544 ft) ? 1995 Hoa KỳHoa Kỳ
Cầu I-10 Twin Span thuộc I-10 &0000000000008851.0000008.851 m (29.039 ft) ? 1962 (Original) 2009 (New WB) 2011 (New EB) Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Richmond-San Rafael &0000000000008851.0000008.851 m (29.039 ft) &0000000000000317.000000317 m (1.040 ft) 1956 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu General Rafael Urdaneta &0000000000008678.0000008.678 m (28.471 ft) &0000000000000235.000000235 m (771 ft) 1962 Đường bộ Venezuela Venezuela
Cầu Virginia Dare Memorial &0000000000008369.0000008.369 m (27.457 ft) ? 2002 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Yangpu &0000000000008354.0000008.354 m (27.408 ft) &0000000000000602.000000602 m (1.975 ft) 1993 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Xiasha[22] &0000000000008230.0000008.230 m (27.000 ft) &0000000000000232.000000232 m (761 ft) 1991 Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Sutong &0000000000008206.0000008.206 m (26.923 ft) &0000000000001088.0000001.088 m (3.570 ft) 2008 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Mackinac &0000000000008038.0000008.038 m (26.371 ft) &0000000000001158.0000001.158 m (3.799 ft) 1957 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu vượt đầm Destrehan &0000000000007902.0000007.902 m (25.925 ft) ? 1992 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Öresund &0000000000007845.0000007.845 m (25.738 ft) &0000000000000490.000000490 m (1.610 ft) 1999 Đường bộ & Đường sắt Đan Mạch Đan Mạch/Thụy Điển Thụy Điển
Cầu Maestri &0000000000007693.0000007.693 m (25.240 ft) &0000000000000011.00000011 m (36 ft) 1928 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Jiujiang sông Trường Giang[23] &0000000000007675.0000007.675 m (25.180 ft) &0000000000000216.000000216 m (709 ft) 1992 Đường bộ & Đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
Cầu sông James &0000000000007425.0000007.425 m (24.360 ft) &0000000000000126.000000126 m (413 ft) 1983 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Gwangan &0000000000007420.0000007.420 m (24.340 ft) ? 2002 Đường bộ Hàn Quốc Hàn Quốc
Cầu Champlain (Montreal) &0000000000007414.0000007.414 m (24.324 ft) &0000000000000215.000000215 m (705 ft) 1967 Đường bộ Canada Canada
Cầu Seohae[24] &0000000000007310.0000007.310 m (23.980 ft) &0000000000000470.000000470 m (1.540 ft) 2000 Hàn Quốc Hàn Quốc
Cầu Volgograd &0000000000007110.0000007.110 m (23.330 ft) ? October 2009 ? Nga Nga
Cầu Vịnh Chesapeake (Maryland) &0000000000006946.0000006.946 m (22.789 ft) &0000000000000490.000000490 m (1.610 ft) 1952, 1973 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Huey P. Long &0000000000007000.0000007.000 m (23.000 ft) ? 1936 Đường bộ & Đường sắt Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Great Belt (cầu Đông) &0000000000006790.0000006.790 m (22.280 ft) &0000000000001624.0000001.624 m (5.328 ft) 1998 Đường bộ Đan Mạch Đan Mạch
Cầu Nanjing sông Trường Giang &0000000000006772.0000006.772 m (22.218 ft) &0000000000000160.000000160 m (520 ft) 1968 Đường bộ và đường sắt Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Great Belt (cầu Tây) &0000000000006611.0000006.611 m (21.690 ft) ? 1998 Đường bộ & Đường sắt Đan Mạch Đan Mạch
Cầu Thanlwin (Mawlamyaing) &0000000000006589.0000006.589 m (21.617 ft) ? 2005 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian Myanmar Myanmar
Cầu St. George Island &0000000000006588.0000006.588 m (21.614 ft) &0000000000000366.000000366 m (1.201 ft) 2004 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Astoria-Megler &0000000000006545.0000006.545 m (21.473 ft) &0000000000000375.000000375 m (1.230 ft) 1966 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Öland &0000000000006072.0000006.072 m (19.921 ft) &0000000000000130.000000130 m (430 ft) 1972 Đường bộ Thụy Điển Thụy Điển
Cầu Libertador General San Martín &0000000000005966.0000005.966 m (19.573 ft) &0000000000000220.000000220 m (720 ft) 1976 Đường bộ Uruguay Uruguay và Argentina Argentina
Cầu Hernando de Soto &0000000000005954.0000005.954 m (19.534 ft) &0000000000000274.000000274 m (899 ft) 1973 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Pulaski Skyway &0000000000005636.0000005.636 m (18.491 ft) &0000000000000168.000000168 m (551 ft) 1932 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Garden City Skyway &0000000000005633.0000005.633 m (18.481 ft) ? 1963 Đường bộ Canada Canada
Albemarle Sound Bridge[25] &0000000000005627.0000005.627 m (18.461 ft) ? 1990 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Bandra-Worli Sea Link &0000000000005600.0000005.600 m (18.400 ft) &0000000000000250.000000250 m (820 ft) 2009 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
Đường M6 &0000000000005600.0000005.600 m (18.400 ft) - 1971 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu Mahatma Gandhi Setu &0000000000005575.0000005.575 m (18.291 ft) ? 1982 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
Cầu Vịnh Thâm Quyến &0000000000005545.0000005.545 m (18.192 ft) ? 2006 Đường bộ Hồng Kông Hồng Kông
Island Eastern Corridor (Causeway Bay to Quarry Bay section) &0000000000005500.0000005.500 m (18.000 ft) 1983 Đường bộ Hồng KôngHồng Kông
Cầu Đình Vũ – Cát Hải &0000000000005440.0000005.440 m (17.850 ft) &0000000000000490.000000490 m (1.610 ft) 2017 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu Suramadu (cross Madura Strait) &0000000000005438.0000005.438 m (17.841 ft) &0000000000000434.000000434 m (1.424 ft) 2009 Đường bộ Indonesia Indonesia
Cầu Dauphin Island &0000000000005430.0000005.430 m (17.810 ft) &0000000000000122.000000122 m (400 ft) 1982 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu sông Xinkai Đường cao tốc liên vùng Bắc Kinh-Thiên Tân &0000000000005371.0000005.371 m (17.621 ft)[12] ? 2007 Đường sắt cao tốc Trung Quốc Trung Quốc
Cầu I thuộc Đường cao tốc King Fahd &0000000000005194.0000005.194 m (17.041 ft) ? 1986 Đường bộ Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
Second Severn Crossing &0000000000005128.0000005.128 m (16.824 ft) &0000000000000456.000000456 m (1.496 ft) 1996 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu Zeeland &0000000000005022.0000005.022 m (16.476 ft) &0000000000000095.00000095 m (312 ft) 1965 Đường bộ Hà Lan Hà Lan
Cầu sông Malir &0000000000005000.0000005.000 m (16.000 ft) ? 2009 Đường bộ Pakistan Pakistan
Cầu cạn Candaba[26] &0000000000005000.0000005.000 m (16.000 ft) ? 2005 PhilippinesPhilippines
Cầu Buckman &0000000000004968.0000004.968 m (16.299 ft) &0000000000000076.00000076 m (249 ft) 1970 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Tappan Zee &0000000000004881.0000004.881 m (16.014 ft) &0000000000000736.000000736 m (2.415 ft) 1955 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Howard Frankland II &0000000000004846.0000004.846 m (15.899 ft) ? 1991 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Wright Memorial &0000000000004828.0000004.828 m (15.840 ft) ? 1930 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Jamuna &0000000000004800.0000004.800 m (15.700 ft) &0000000000000100.000000100 m (330 ft) (47x) 1998 Đường bộ & Đường sắt Bangladesh Bangladesh
Cầu Shenzhen Western Corridor &0000000000004770.0000004.770 m (15.650 ft) &0000000000000210.000000210 m (690 ft) 2007 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc và Hồng Kông Hồng Kông
Cầu đường sắt Vembanad (Cochin)Bridge connecting ICTT Vallarpadam to Shoranur-Ernakulam Đường sắtway Line &0000000000004620.0000004.620 m (15.160 ft) ? 2010 Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ[27]
Cầu Lindsay C. Warren[28] &0000000000004550.0000004.550 m (14.930 ft) ? 1960 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Gandy I &0000000000004529.0000004.529 m (14.859 ft) ? 1975 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Vĩnh Thịnh &0000000000004480.0000004.480 m (14.700 ft) 2014 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu Sault Ste. Marie International &0000000000004480.0000004.480 m (14.700 ft) ? 1962 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ vàCanada Canada
Cầu Jingzhou sông Trường Giang[29] &0000000000004398.0000004.398 m (14.429 ft)[30] &0000000000000500.000000500 m (1.600 ft) 2002 Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Aqua &0000000000004384.0000004.384 m (14.383 ft) ? 1997 Đường bộ Nhật Bản Nhật Bản
Ponte Salgueiro Maia &0000000000004300.0000004.300 m (14.100 ft) ? 2000 Đường bộ Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
Cầu Bayside &0000000000004270.0000004.270 m (14.010 ft) ? 1993 Đường bộ Hoa KỳHoa Kỳ
Hochstraße Elbmarsch[31] &0000000000004258.0000004.258 m (13.970 ft) &0000000000000035.00000035 m (115 ft) 1974 Đường bộ Đức Đức
Cầu Commodore Barry &0000000000004240.0000004.240 m (13.910 ft) &0000000000000501.000000501 m (1.644 ft) 1974 Đường bộ & pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Gandy II &0000000000004226.0000004.226 m (13.865 ft) ? 1997 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Vịnh Escambia &0000000000004224.0000004.224 m (13.858 ft) ? 2004 (new span) Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Greenville &0000000000004133.0000004.133 m (13.560 ft) &0000000000000420.000000420 m (1.380 ft) 2007 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Rosario-Victoria &0000000000004098.0000004.098 m (13.445 ft) &0000000000000330.000000330 m (1.080 ft) 2003 Đường bộ Argentina Argentina
Crescent City Connection &0000000000004093.0000004.093 m (13.428 ft) &0000000000000480.000000480 m (1.570 ft) 1958 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Arthur Ravenel, Jr. &0000000000004023.0000004.023 m (13.199 ft) &0000000000000471.000000471 m (1.545 ft) 2005 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Fred Hartman &0000000000004000.0000004.000 m (13.000 ft) &0000000000000381.000000381 m (1.250 ft) 1995 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Zacatal &0000000000003982.0000003.982 m (13.064 ft) ? 1994 Đường bộ MéxicoMéxico
Cầu Chris Smith &0000000000003954.0000003.954 m (12.972 ft) &0000000000000265.000000265 m (869 ft) 1973 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Köhlbrandbrücke &0000000000003940.0000003.940 m (12.930 ft) &0000000000000520.000000520 m (1.710 ft) 1974 Đường bộ Đức Đức
Cầu Herbert C. Bonner[32] &0000000000003921.0000003.921 m (12.864 ft) ? 1963 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Akashi-Kaikyō &0000000000003911.0000003.911 m (12.831 ft) &0000000000001991.0000001.991 m (6.532 ft) 1998 Đường bộ Nhật Bản Nhật Bản
Cầu Nhật Tân &0000000000003900.0000003.900 m (12.800 ft) 2015 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu Lupu &0000000000003900.0000003.900 m (12.800 ft) &0000000000000550.000000550 m (1.800 ft) 2003 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Kênh đào Xuy-ê &0000000000003900.0000003.900 m (12.800 ft) &0000000000000440.000000440 m (1.440 ft) 2001 Đường bộ Ai Cập Ai Cập
Cầu Yuribey &0000000000003890.0000003.890 m (12.760 ft) &0000000000000110.000000110 m (360 ft) 2009 Đường sắt Nga Nga
Cầu sông Kitakami &0000000000003868.0000003.868 m (12.690 ft) ? 1982 Đường sắt Nhật Bản Nhật Bản
Ponte della Libertà &0000000000003850.0000003.850 m (12.630 ft) ? 1846/1933 Đường bộ & Đường sắt Ý Ý
Đường cao tốc Queen Isabella[33] &0000000000003810.0000003.810 m (12.500 ft) ? 1974 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Mozambique Island[34] &0000000000003800.0000003.800 m (12.500 ft) ? 1969 Đường bộ Mozambique Mozambique
Cầu cạn Santhià[35] &0000000000003782.0000003.782 m (12.408 ft) ? 2006 Ý Ý
Cầu Rodoferroviária &0000000000003770.0000003.770 m (12.370 ft) &0000000000000100.000000100 m (330 ft) 1998 Đường bộ & Đường sắt Brasil Brazil
Cầu Sky Gate R[36] &0000000000003750.0000003.750 m (12.300 ft) ? 1994 Đường bộ & Đường sắt Nhật Bản Nhật Bản
Cầu Vĩnh Tuy &0000000000003690.0000003.690 m (12.110 ft) 2009 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu Dona Ana &0000000000003670.0000003.670 m (12.040 ft) &0000000000000080.00000080 m (260 ft) 1934 Đường sắt Mozambique Mozambique
Cầu Walt Whitman &0000000000003652.0000003.652 m (11.982 ft) &0000000000000610.000000610 m (2.000 ft) 1957 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Humen sông Pearl &0000000000003618.0000003.618 m (11.870 ft) &0000000000000888.000000888 m (2.913 ft) 1957 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Ayrton Senna &0000000000003607.0000003.607 m (11.834 ft) ? 1998 BrasilBrazil
Cầu cạn Fadalto[37] &0000000000003567.0000003.567 m (11.703 ft) ? 1990 Ý Ý
Cầu Thăng Long &0000000000003500.0000003.500 m (11.500 ft) 1974 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu đường sắt Tay &0000000000003500.0000003.500 m (11.500 ft) ? 1887 Đường sắt Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu San Diego-Coronado &0000000000003407.0000003.407 m (11.178 ft) ? 1969 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Hồ Jesup &0000000000003379.0000003.379 m (11.086 ft) ? 1993 Hoa KỳHoa Kỳ
Cầu Saint-Nazaire &0000000000003356.0000003.356 m (11.010 ft) &0000000000000404.000000404 m (1.325 ft) 1974 Đường bộ Pháp Pháp
Cầu II thuộc Đường cao tốc King Fahd &0000000000003334.0000003.334 m (10.938 ft) ? 1986 Đường bộ Bahrain Bahrain
Cầu Third &0000000000003300.0000003.300 m (10.800 ft) &0000000000000260.000000260 m (850 ft) 1989 Đường bộ Brasil Brazil
Cầu Delaware Memorial II &0000000000003291.0000003.291 m (10.797 ft) &0000000000000655.000000655 m (2.149 ft) 1968 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Delaware Memorial I &0000000000003281.0000003.281 m (10.764 ft) &0000000000000655.000000655 m (2.149 ft) 1951 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Luling &0000000000003261.0000003.261 m (10.699 ft) &0000000000000376.000000376 m (1.234 ft) 1983 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Dames Point &0000000000003245.0000003.245 m (10.646 ft) &0000000000000396.000000396 m (1.299 ft) 1989 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Storstrøm &0000000000003199.0000003.199 m (10.495 ft) &0000000000000136.000000136 m (446 ft) 1937 Đường bộ & Đường sắt Đan Mạch Đan Mạch
Cầu Orinoquia &0000000000003156.0000003.156 m (10.354 ft) &0000000000000300.000000300 m (980 ft) 2006 Đường bộ & Đường sắt Venezuela Venezuela
Cầu San Francisco-Vịnh Oakland &0000000000003141.0000003.141 m (10.305 ft) &0000000000000018.00000018 m (59 ft) 1933 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Thanh Trì &0000000000003084.0000003.084 m (10.118 ft) 2007 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu Heishipu[38] &0000000000003068.0000003.068 m (10.066 ft) &0000000000000162.000000162 m (531 ft) 2004 Trung Quốc Trung Quốc
Nehru Setu[39] &0000000000003065.0000003.065 m (10.056 ft) &0000000000000031.00000031 m (102 ft) Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
Cầu Talmadge Memorial &0000000000003060.0000003.060 m (10.040 ft) &0000000000000335.000000335 m (1.099 ft) 1990 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Kolia Bhomora Setu &0000000000003015.0000003.015 m (9.892 ft) ? 1987 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
Cầu treo Jiangyin &0000000000003000.0000003.000 m (9.800 ft) &0000000000001385.0000001.385 m (4.544 ft) 1999 Đường bộ Trung Quốc Trung Quốc
Cầu cạn C310[40] &0000000000003000.0000003.000 m (9.800 ft) ? 2007 Đài Loan Đài Loan
Cầu Re Island[41] &0000000000002927.0000002.927 m (9.603 ft) &0000000000000110.000000110 m (360 ft) 1988 Pháp Pháp
Cầu Benjamin Franklin &0000000000002918.0000002.918 m (9.573 ft) &0000000000000533.000000533 m (1.749 ft) 1926 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Hiroshima Kaida &0000000000002900.0000002.900 m (9.500 ft) ? 1990 Nhật Bản Nhật Bản
Cầu Rio-Antirio &0000000000002880.0000002.880 m (9.450 ft) &0000000000001410.0000001.410 m (4.630 ft) 2004 Đường bộ Hy Lạp Hy Lạp
Cầu Queen Elizabeth II (Dartford Crossing) &0000000000002872.0000002.872 m (9.423 ft) &0000000000000450.000000450 m (1.480 ft) 1991 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu Rạch Miễu &0000000000002868.0000002.868 m (9.409 ft) &0000000000000270.000000270 m (890 ft) 2009 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu Oleron[42] &0000000000002862.0000002.862 m (9.390 ft) &0000000000000080.00000080 m (260 ft) 1966 Pháp Pháp
Cầu Second sông Quiantang[43] &0000000000002861.0000002.861 m (9.386 ft) &0000000000000080.00000080 m (260 ft) 1991 Trung Quốc Trung Quốc
Rügenbrücke &0000000000002831.0000002.831 m (9.288 ft) &0000000000000583.000000583 m (1.913 ft) 2007 Đường bộ Đức Đức
Big Obukhovsky Bridge &0000000000002824.0000002.824 m (9.265 ft) &0000000000000382.000000382 m (1.253 ft) 2004 Đường bộ Nga Nga
Cầu Saratov &0000000000002804.0000002.804 m (9.199 ft) ? 1965 Đường bộ NgaNga
Cầu Giurgiu-Rousse &0000000000002800.0000002.800 m (9.200 ft) ? 1954 Đường bộ & Đường sắt România Rumani và Bulgaria Bungary
Cầu Hornibrook &0000000000002800.0000002.800 m (9.200 ft) ? 1935 (bị gỡ bỏ 2011) Người đi bộ & xe đạp Úc Úc
Cầu Third Mainland &0000000000002800.0000002.800 m (9.200 ft) ? 1988 Đường bộ Nigeria Nigeria
Cầu Cần Thơ &0000000000002750.0000002.750 m (9.020 ft) &0000000000000550.000000550 m (1.800 ft) 2010 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Houghton Highway &0000000000002740.0000002.740 m (8.990 ft) ? 1979 Đường bộ Úc Úc
Cầu Victoria &0000000000002790.0000002.790 m (9.150 ft) ? 1859 Đường bộ & Đường sắt Canada Canada
Cầu Godavari cũ &0000000000002745.0000002.745 m (9.006 ft) ? 1900 Ấn ĐộẤn Độ
Cầu Cổng Vàng &0000000000002737.0000002.737 m (8.980 ft) &0000000000001280.0000001.280 m (4.200 ft) 1937 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Godavari mới &0000000000002730.0000002.730 m (8.960 ft) ? 1997 Đường bộ & Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
Cầu Laviolette &0000000000002707.0000002.707 m (8.881 ft) &0000000000000335.000000335 m (1.099 ft) 1967 Đường bộ Canada Canada
Cầu Jacques Cartier &0000000000002687.0000002.687 m (8.816 ft) &0000000000000334.000000334 m (1.096 ft) 1930 Đường bộ Canada Canada
Cầu Dumbarton &0000000000002621.0000002.621 m (8.599 ft) &0000000000000104.000000104 m (341 ft) 1982 Đường bộ, pedestrian & cyclist Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Banghwa[44] &0000000000002599.0000002.599 m (8.527 ft) &0000000000000180.000000180 m (590 ft) 2000 Hàn Quốc Hàn Quốc
Kremsbrücke Pressingberg[45] &0000000000002607.0000002.607 m (8.553 ft) ? 1980 Đường bộ Áo Áo
Cầu Alex Fraser &0000000000002602.0000002.602 m (8.537 ft) &0000000000000465.000000465 m (1.526 ft) 1986 Đường bộ Canada Canada
Cầu Khabarovsk &0000000000002590.0000002.590 m (8.500 ft) ? 1999 Đường bộ & Đường sắt Nga Nga
Cầu Betsy Ross &0000000000002586.0000002.586 m (8.484 ft) &0000000000000222.000000222 m (728 ft) 1976 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu West Gate &0000000000002582.0000002.582 m (8.471 ft) &0000000000000336.000000336 m (1.102 ft) 1978 Đường bộ Úc Úc
Governador Nobre de Carvalho &0000000000002570.0000002.570 m (8.430 ft) ? 1974 Đường bộ Ma Cao Macau
Cầu Vịnh Burlington &0000000000002561.0000002.561 m (8.402 ft) &0000000000000150.000000150 m (490 ft) 1958 Đường bộ Canada Canada
Cầu Richard I. Bong Memorial &0000000000002559.0000002.559 m (8.396 ft) ? 1985 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Forth &0000000000002529.0000002.529 m (8.297 ft) &0000000000000521.000000521 m (1.709 ft) 1890 Đường sắt Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu đường bộ Forth &0000000000002512.0000002.512 m (8.241 ft) &0000000000001006.0000001.006 m (3.301 ft) 1964 Đường bộ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu Sunshine &0000000000002510.0000002.510 m (8.230 ft) &0000000000000251.000000251 m (823 ft) 1964 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Penghu Trans-Oceanic &0000000000002494.0000002.494 m (8.182 ft) ? 1970 Đường bộ Đài Loan Đài Loan
Cầu Thị Nại &0000000000002477.0000002.477 m (8.127 ft) &0000000000000015.00000015 m (49 ft) 2006 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu cạn Drežnik[46] &0000000000002485.0000002.485 m (8.153 ft) &0000000000000070.00000070 m (230 ft) 2001 Croatia Croatia
Cầu Zilwaukee &0000000000002466.0000002.466 m (8.091 ft) &0000000000000119.000000119 m (390 ft) 1988 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu cạn Millau &0000000000002460.0000002.460 m (8.070 ft) &0000000000000342.000000342 m (1.122 ft) 2004 Đường bộ Pháp Pháp
Cầu cạn Rama VIII &0000000000002450.0000002.450 m (8.040 ft) &0000000000000300.000000300 m (980 ft) 2002 Đường bộ & pedestrian Thái Lan Thái Lan
Cầu Leo Frigo Memorial &0000000000002430.0000002.430 m (7.970 ft) &0000000000000137.000000137 m (449 ft) 1981 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu John A. Blatnik &0000000000002430.0000002.430 m (7.970 ft) ? 1961 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Vịnh Shantou &0000000000002425.0000002.425 m (7.956 ft) &0000000000000452.000000452 m (1.483 ft) 1995 Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Golden Ears &0000000000002410.0000002.410 m (7.910 ft) &0000000000000968.000000968 m (3.176 ft) 2009 Đường bộ Canada Canada
Cầu Bubiyan &0000000000002380.0000002.380 m (7.810 ft) &0000000000000054.00000054 m (177 ft) 1983 Kuwait Kuwait
Cầu Kingston-Rhinecliff &0000000000002375.0000002.375 m (7.792 ft) &0000000000000244.000000244 m (801 ft) 1957 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Newburgh-Beacon &0000000000002374.0000002.374 m (7.789 ft) &0000000000000305.000000305 m (1.001 ft) 1963 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Sidney Lanier &0000000000002371.0000002.371 m (7.779 ft) &0000000000000381.000000381 m (1.250 ft) 2003 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu General Artigas &0000000000002350.0000002.350 m (7.710 ft) &0000000000000334.000000334 m (1.096 ft) 1975 Đường bộ Uruguay Uruguay và Argentina Argentina
Cầu Long Thành &0000000000002346.0000002.346 m (7.697 ft) 2014 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu đường bộ Pamban &0000000000002345.0000002.345 m (7.694 ft) &0000000000000115.000000115 m (377 ft) 1988 Đường bộ Ấn Độ Ấn Độ
Cầu Marabá Mixed &0000000000002340.0000002.340 m (7.680 ft) ? 1984 BrasilBrazil
Cầu Juan Pablo II &0000000000002310.0000002.310 m (7.580 ft) ? 1974 Đường bộ Chile Chile
Cầu nổi Evergreen Point &0000000000002310.0000002.310 m (7.580 ft) &0000000000002285.0000002.285 m (7.497 ft) (floating) 1963 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu cạn Rho[47] &0000000000002300.0000002.300 m (7.500 ft) ? 2007 Ý Ý
Cầu Fuller Warren &0000000000002286.0000002.286 m (7.500 ft) &0000000000000076.00000076 m (249 ft) 2002 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Ambassador &0000000000002283.0000002.283 m (7.490 ft) &0000000000000564.000000564 m (1.850 ft) 1929 Đường bộ Canada Canada vàHoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu 25 de Abril &0000000000002278.0000002.278 m (7.474 ft) &0000000000001013.0000001.013 m (3.323 ft) 1966 Đường bộ & Đường sắt Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
Cầu sông Mahanadi &0000000000002258.0000002.258 m (7.408 ft) ? ? Đường bộ & Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
Cầu Maurício Joppert &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) &0000000000000112.000000112 m (367 ft) 1964 Brasil Brazil
Cầu Teodoro Moscoso &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) ? 1993 Đường bộ Puerto Rico Puerto Rico
Cầu đường bộ Tay &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) ? 1966 Đường bộ & pedestrian Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu Beška[48] &0000000000002250.0000002.250 m (7.380 ft) &0000000000000210.000000210 m (690 ft) 1975 Đường bộ Serbia Serbia
Cầu Jamestown-Verrazano &0000000000002240.0000002.240 m (7.350 ft) &0000000000000183.000000183 m (600 ft) 1992 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Yên Lệnh &0000000000002230.0000002.230 m (7.320 ft) 2004 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu McKees Rocks &0000000000002225.0000002.225 m (7.300 ft) &0000000000000229.000000229 m (751 ft) 1931 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Anping[49] &0000000000002223.0000002.223 m (7.293 ft) ? 1151 Pedestrian Trung Quốc Trung Quốc
Cầu Humber &0000000000002220.0000002.220 m (7.280 ft) &0000000000001410.0000001.410 m (4.630 ft) 1981 Đường bộ, pedestrian & cyclist Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Cầu Novo Oriente &0000000000002200.0000002.200 m (7.200 ft) &0000000000000050.00000050 m (160 ft) 1990 Brasil Brazil
Cầu Thanh Mã &0000000000002200.0000002.200 m (7.200 ft) &0000000000001377.0000001.377 m (4.518 ft) 1997 Đường bộ & Đường sắt Hồng Kông Hồng Kông
Cầu San Juanico &0000000000002200.0000002.200 m (7.200 ft) &0000000000001377.0000001.377 m (4.518 ft) 1979 Đường bộ & pedestrian Philippines Philippines
Cầu Abraham Lincoln Memorial &0000000000002170.0000002.170 m (7.120 ft) &0000000000000189.000000189 m (620 ft) 1987 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Llacolen[50] &0000000000002157.0000002.157 m (7.077 ft) ? 2000 Chile Chile
Cầu Novosibirsk Metro &0000000000002145.0000002.145 m (7.037 ft) ? 1986 Đường sắt (tàu điện ngầm) Nga Nga
Pont de Normandie &0000000000002141.0000002.141 m (7.024 ft) &0000000000000856.000000856 m (2.808 ft) 1995 Đường bộ Pháp Pháp
Cầu Igelsta &0000000000002140.0000002.140 m (7.020 ft) &0000000000000100.000000100 m (330 ft) 1995 Đường sắt Thụy Điển Thụy Điển
Viadotto San Floriano[51] &0000000000003567.0000003.567 m (11.703 ft) ? 1990 Ý Ý
Cầu Surgut &0000000000002110.0000002.110 m (6.920 ft) &0000000000000408.000000408 m (1.339 ft) 2000 Đường bộ Nga Nga
Cầu Phú Mỹ &0000000000002230.0000002.230 m (7.320 ft) &0000000000000380.000000380 m (1.250 ft) 2009 Đường bộ Việt Nam Việt Nam
Cầu Des Plaines River Valley &0000000000002100.0000002.100 m (6.900 ft) ? 2007 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Port Mann &0000000000002093.0000002.093 m (6.867 ft) &0000000000000366.000000366 m (1.201 ft) 1964 Đường bộ Canada Canada
Cầu Manhattan &0000000000002089.0000002.089 m (6.854 ft) &0000000000000448.000000448 m (1.470 ft) 1909 Đường bộ, Đường sắt & pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu đường sắt Pamban &0000000000002065.0000002.065 m (6.775 ft) &0000000000000115.000000115 m (377 ft) 1914 Đường sắt Ấn Độ Ấn Độ
Cầu đường sắt Honavar &0000000000002065.0000002.065 m (6.775 ft) ? ? Đường sắt Ấn ĐộẤn Độ
Cầu Poughkeepsie &0000000000002064.0000002.064 m (6.772 ft) &0000000000000160.000000160 m (520 ft) 1889 Pedestrian Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Asparuhov Most &0000000000002050.0000002.050 m (6.730 ft) &0000000000000160.000000160 m (520 ft) 1976 Đường bộ Bulgaria Bungary
Cầu Verrazano-Narrows &0000000000002034.0000002.034 m (6.673 ft) &0000000000001298.0000001.298 m (4.259 ft) 1964 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu III của Đường cao tốc King Fahd &0000000000002034.0000002.034 m (6.673 ft) ? 1986 Đường bộ Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út
Cầu Lacey V. Murrow Memorial &0000000000002019.0000002.019 m (6.624 ft) ? 1993 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Cầu Delaware River-Turnpike Toll &0000000000002003.0000002.003 m (6.572 ft) &0000000000000208.000000208 m (682 ft) 1956 Đường bộ Hoa Kỳ Hoa Kỳ

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e 京沪高铁江苏江苏段90%是桥梁 堪称"桥上铁"
  2. ^ a b http://wenku.baidu.com/view/42959918964bcf84b9d57bdd.html
  3. ^ “郑西客运专线陕西段昨起铺轨 拟12月28日通车”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ 京沪高铁架起北京特大桥 长度逾48公里
  5. ^ Qingdao Haiwan Bridge
  6. ^ 26.75+5.85+0.9 Bridge engineering in China Lưu trữ 2011-07-07 tại Wayback Machine
  7. ^ a b c “京津城际铁路线路平面示意图”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ “苏通长江公路大桥”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  9. ^ “6 Zusammenfassung, Schlussfolgerungen und Empfehlungen” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  10. ^ sắt.com.cn/yjhq/2007/200706/2007-06-04/20070604102954_56118.html 郑西铁路偃师特大桥开架成功[liên kết hỏng]
  11. ^ Sara United Advertising, Alkhobar, Ả Rập Xê Út. “::: King Fahd Causeway Authority:::Ả Rập Xê Út, Bahrain”. Kfca.com.sa. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)[liên kết hỏng]
  12. ^ a b “京津城际铁路线路平面示意图”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  13. ^ C215 Viaduct trên trang Structurae
  14. ^ “Incheon-bridge.com - de beste bron van informatie over incheon bridge”. Eng.incheon-bridge.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  15. ^ http://www.ng.ru/regions/2002-09-12/4_kazan.html
  16. ^ “ВОЛГОМОСТ —Ульяновский мост будет сдан в следующем году”. Volgomost.ru. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  17. ^ New bridge in Saratov (Ngan)
  18. ^ “Nantong Yangshan Yellow-Sea Bridge”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  19. ^ “Qinghai-Tibet Đường sắtway”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  20. ^ “BRISA”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  21. ^ Chang Dong Yellow River Bridge trên trang Structurae
  22. ^ Xiasha Bridge trên trang Structurae
  23. ^ Jiujiang Yangtze River Bridge trên trang Structurae
  24. ^ Seohae Bridge trên trang Structurae
  25. ^ “Nationalbridges.com National Bridge Inventory Bridges”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2008.
  26. ^ North Luzon Expressway#List of exits
  27. ^ Notes://MN01MIL/CA2570AC0006C50D/27312AB881A9C572CA256CC2000C1D44/D36AA2C3F51E0EABCA257600000B267E
  28. ^ “Nationalbridges.com National Bridge Inventory Bridges”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  29. ^ Jingzhou Yangtze River Bridge trên trang Structurae
  30. ^ “30th Yangtze River Bridge Ends Need for Local Ferry”. English.peopledaily.com.cn. ngày 2 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  31. ^ Elbmarsch-Hochbrücke (1976) trên trang Structurae
  32. ^ “National Bridge Inventory Bridges”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  33. ^ “Queen Isabella Causeway - Wikipedia, the free encyclopedia”. En.wikipedia.org. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  34. ^ “Mozambique News Agency - AIM Reports”. Poptel.org.uk. ngày 12 tháng 8 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.
  35. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2008.
  36. ^ Target Bridge Window For Nhật Bản
  37. ^ Fadalto Viaduct trên trang Structurae
  38. ^ [1] Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine,[2]
  39. ^ Độ.com/interesting-facts/infrastructure/longest-Đường sắtway-bridge-in-Ấn Độ.html “Longest Đường sắtway Bridge in Ấn Độ - Nehru Setu on River Sone” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ThecolorsofẤn Độ.com. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2010.[liên kết hỏng]
  40. ^ C310 Viaduct trên trang Structurae
  41. ^ Re Island Bridge trên trang Structurae
  42. ^ Oleron Bridge trên trang Structurae
  43. ^ Second Quiantang River Bridge trên trang Structurae
  44. ^ “Banghwa Bridge”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  45. ^ Kremsbrücke Pressingberg (1980) trên trang Structurae
  46. ^ Drežnik Viadukt trên trang Structurae
  47. ^ Rho Viaduct trên trang Structurae
  48. ^ Plovput |> MOST: Beška[liên kết hỏng]
  49. ^ Anping Bridge trên trang Structurae
  50. ^ Visit to the Legendary Bío-Bío
  51. ^ Viadotto San Floriano trên trang Structurae
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_cầu_dài_nhất_thế_giới&oldid=71461953” Thể loại:
  • Danh sách cầu
  • Kỷ lục về xây dựng
  • Danh sách theo chiều dài
  • Danh sách công trình xây dựng lớn nhất
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài có liên kết hỏng
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Lỗi CS1: URL

Từ khóa » Cầu Nước Nổi Tiếng Nhất Thế Giới