Danh Sách Cầu Thủ Chelsea F.C. – Wikipedia Tiếng Việt

Đây là danh sách những cầu thủ nổi bật của Chelsea Football Club. Thường là bao gồm các cầu thủ thi đấu hơn 100 trận cho câu lạc bộ, những người ít hơn 100 trận nhưng có cống hiến nổi bật, những cầu thủ đầu tiên của câu lạc bộ hoặc những cầu thủ được bình chọn Cầu thủ xuất sắc nhất năm

Giai đoạn thi đấu chỉ tính chơi cho Chelsea.

Số liệu ở đâu bao gồm tất cả các giải đấu và cả lần ra sân từ ghế dự bị.

Với tất cả các cầu thủ Chelsea có bài viết trên Wikipedia, xem Thể loại:Cầu thủ Chelsea F.C..

Danh sách các cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

(Tính tới 14 tháng 7 năm 2015)

  • Đậm vẫn đang thi đấu cho câu lạc bộ.
Tên Quốc tịch Vị trí Giai đoạn thi đấu Số lần ra sân Bàn thắng
George Hilsdon  Anh Tiền đạo cắm 1906–1912 164 107
Jock Cameron  Scotland Tiền vệ 1907–1913 194 0
Ben Warren  Anh Tiền vệ 1908–1914 101 5
Vivian Woodward  Anh Tiền đạo 1909–1915 116 34
Bob Whittingham  Anh Tiền đạo cắm 1909–1919 129 80
Walter Bettridge  Anh Tiền vệ 1909–1922 254 0
Jim Molyneux  Anh Thủ môn 1910–1923 239 0
Jack Harrow  Anh Hậu vệ 1911–1926 333 5
Harold Halse  Anh Trung vệ 1913–1921 111 25
Nils Middelboe  Đan Mạch Tiền vệ 1913–1921 175 0
Bob McNeil  Scotland Tiền đạo 1914–1927 307 32
Jack Cock  Anh Tiền đạo cắm 1919–1923 111 53
Harry Wilding  Anh Trung vệ 1919–1928 241 22
Tommy Meehan  Anh Tiền vệ 1920–1924 133 4
George W. Smith  Scotland Hậu vệ cánh 1921–1932 370 0
Andy Wilson  Scotland Tiền đạo 1923–1931 253 62
Jackie Crawford  Anh Tiền vệ cánh 1923–1934 308 27
Harold Miller  Anh Tiền đạo 1923–1939 363 44
Tommy Law  Scotland Hậu vệ cánh 1925–1939 319 19
Sam Millington  Anh Thủ môn 1926–1932 245 0
Syd Bishop  Anh Tiền vệ 1928–1933 109 6
George Mills  Anh Tiền đạo cắm 1929–1943 239 123
Hughie Gallacher  Scotland Tiền đạo cắm 1930–1934 144 81
George Barber  Anh Hậu vệ 1930–1939 294 1
Leonard Allum  Anh Hậu vệ 1932–1939 102 2
Jimmy Argue  Scotland Tiền đạo 1933–1947 125 35
Dick Spence  Anh Tiền vệ cánh 1934–1950 246 65
Harry Burgess  Anh Tiền đạo 1935–1945 155 37
Sam Weaver  Anh Tiền vệ 1936–1945 125 4
Len Goulden  Anh Tiền đạo 1945–1950 111 19
John Harris  Scotland Trung vệ 1945–1956 364 14
Tommy Walker  Scotland Tiền đạo 1946–1948 104 24
Sydney Bathgate  Scotland Hậu vệ 1946–1953 147 0
Ken Armstrong  Anh New Zealand Tiền vệ 1946–1957 402 30
Bill Robertson  Scotland Thủ môn 1946–1960 215 0
Bobby Campbell  Scotland Tiền vệ cánh 1947–1954 213 40
Roy Bentley  Anh Tiền đạo cắm 1948–1956 367 150
Stan Willemse  Anh Hậu vệ trái 1949–1956 221 2
Eric Parsons  Anh Tiền vệ cánh 1950–1956 177 42
Les Stubbs  Anh Tiền đạo 1952–1958 123 35
John McNichol  Scotland Tiền đạo 1952–1958 202 66
Derek Saunders  Anh Tiền vệ 1953–1959 223 9
Ron Tindall  Anh Tiền đạo cắm 1953–1961 174 69
Peter Sillett  Anh Hậu vệ phải 1953–1962 288 34
Frank Blunstone  Anh Tiền vệ cánh 1953–1964 347 54
John Sillett  Anh Hậu vệ cánh 1954–1962 102 1
Peter Brabrook  Anh Tiền đạo 1955–1962 271 57
John Mortimore  Anh Tiền vệ 1956–1965 279 10
Jimmy Greaves  Anh Tiền đạo cắm 1957–1961 169 132
Ken Shellito  Anh Hậu vệ phải 1957–1969 123 2
Barry Bridges  Anh Tiền đạo 1958–1966 205 93
Bobby Tambling  Anh Tiền đạo 1959–1970 370 202
Peter Bonetti  Anh Thủ môn 1959–1979 729 0
Allan Harris  Anh Hậu vệ trái 1960–19641966–1967 102 1
Terry Venables  Anh Tiền vệ 1960–1966 237 31
Bert Murray  Anh Tiền đạo 1961–1966 183 44
Ron Harris  Anh Hậu vệ 1961–1980 795 14
Eddie McCreadie  Scotland Hậu vệ trái 1962–1974 410 5
Peter Houseman  Anh Tiền vệ 1962–1975 343 39
Marvin Hinton  Anh Trung vệ 1963–1976 344 4
George Graham  Scotland Tiền đạo 1964–1966 102 46
John Boyle  Scotland Tiền vệ 1964–1973 266 12
Peter Osgood  Anh Tiền đạo cắm 1964–19741978–1979 380 150
John Hollins  Anh Tiền vệ 1964–19751983–1984 592 64
Charlie Cooke  Scotland Tiền vệ cánh 1966–19721974–1978 373 30
Tommy Baldwin  Anh Tiền vệ 1966–1974 239 91
Alan Hudson  Anh Tiền vệ 1968–1974 189 14
David Webb  Anh Trung vệ/Hậu vệ phải 1968–1974 299 33
Ian Hutchinson  Anh Tiền đạo cắm 1968–1976 144 58
John Dempsey  Anh Trung vệ 1969–1978 207 7
John Phillips  Wales Thủ môn 1970–1980 149 0
Micky Droy  Anh Trung vệ 1970–1985 313 19
Ian Britton  Scotland Tiền vệ 1971–1982 289 34
Chris Garland  Anh Tiền vệ 1971–1975 114 31
Steve Kember  Anh Tiền vệ 1971–1975 150 15
Gary Stanley  Anh Tiền vệ 1971–1979 120 15
Bill Garner  Anh Tiền đạo cắm 1972–1978 119 36
Gary Locke  Anh Hậu vệ phải 1972–1982 317 4
Kenny Swain  Anh Tiền vệ/Tiền đạo cắm 1973–1978 132 29
Steve Wicks  Anh Trung vệ 1974–19791986–1988 164 8
Ray Wilkins  Anh Tiền vệ 1973–1979 198 34
David Hay  Scotland Tiền vệ 1974–1980 120 3
Tommy Langley  Anh Tiền đạo cắm 1974–1980 152 43
Clive Walker  Anh Tiền vệ cánh 1975–1984 224 65
John Bumstead  Anh Tiền vệ 1976–1991 409 44
Mike Fillery  Anh Tiền vệ cánh 1978–1983 181 41
Petar Borota  Nam Tư Thủ môn 1979–1982 114 0
Gary Chivers  Anh Trung vệ 1979–1983 148 4
Peter Rhoades-Brown  Anh Tiền vệ cánh 1979–1984 109 5
Colin Pates  Anh Trung vệ 1979–1988 346 10
Chris Hutchings  Anh Hậu vệ trái 1980–1983 101 3
Colin Lee  Anh Tiền đạo cắm 1980–1987 223 41
Paul Canoville  Anh Tiền vệ cánh 1981–1986 103 15
David Speedie  Scotland Tiền đạo cắm 1982–1987 205 64
Nigel Spackman  Anh Tiền vệ 1983–19871992–1996 267 14
Eddie Niedzwiecki  Wales Thủ môn 1983–1988 175 0
Pat Nevin  Scotland Tiền vệ cánh 1983–1988 242 45
Joe McLaughlin  Scotland Trung vệ 1983–1989 268 7
Kerry Dixon  Anh Tiền đạo cắm 1983–1992 420 193
Micky Hazard  Anh Tiền vệ 1985–1990 103 7
Gordon Durie  Scotland Tiền đạo cắm 1986–1991 153 63
Tony Dorigo  Anh Hậu vệ trái 1987–1991 180 12
Kevin Wilson  Bắc Ireland Tiền đạo 1987–1992 191 55
Graeme Le Saux  Anh Hậu vệ trái 1987–19931997–2003 312 16
Steve Clarke  Scotland Hậu vệ phải 1987–1998 421 10
David Lee  Anh Trung vệ 1988–1998 194 13
Kevin Hitchcock  Anh Thủ môn 1988–2001 135 0
Ken Monkou  Hà Lan Trung vệ 1989–1992 119 2
Dave Beasant  Anh Thủ môn 1989–1993 157 0
Craig Burley  Scotland Tiền vệ 1989–1997 137 11
Erland Johnsen  Na Uy Trung vệ 1989–1997 183 1
Andy Townsend  Ireland Tiền vệ 1990–1993 138 19
Frank Sinclair  Jamaica Trung vệ 1990–1998 218 13
Eddie Newton  Anh Tiền vệ 1990–1999 214 10
Dennis Wise  Anh Tiền vệ 1990–2001 445 76
Andy Myers  Anh Hậu vệ trái 1991–1999 106 2
John Spencer  Scotland Tiền đạo cắm 1992–1996 137 43
Dmitri Kharine  Nga Thủ môn 1992–1999 146 0
Gavin Peacock  Anh Tiền vệ 1993–1996 134 27
Michael Duberry  Anh Trung vệ 1993–1999 115 3
Mark Hughes  Wales Tiền đạo cắm 1995–1998 123 39
Dan Petrescu  România Hậu vệ phải 1995–2000 208 23
Jody Morris  Anh Tiền vệ 1995–2003 173 9
Gianluca Vialli  Ý Tiền đạo cắm 1996–1999 68 40
Frank Leboeuf  Pháp Trung vệ 1996–2001 204 24
Roberto Di Matteo  Ý Tiền vệ 1996–2002 175 26
Gianfranco Zola  Ý Tiền đạo 1996–2003 312 80
Tore André Flo  Na Uy Tiền đạo cắm 1997–2000 163 50
Gustavo Poyet  Uruguay Tiền vệ 1997–2001 145 49
Ed de Goey  Hà Lan Thủ môn 1997–2003 179 0
Celestine Babayaro  Nigeria Hậu vệ trái 1997–2005 197 8
Albert Ferrer  Tây Ban Nha Hậu vệ phải 1998–2003 113 1
Marcel Desailly  Pháp Trung vệ 1998–2004 222 7
Mario Melchiot  Hà Lan Hậu vệ phải 1999–2004 165 5
Carlo Cudicini  Ý Thủ môn 1999–2009 214 0
Jesper Grønkjær  Đan Mạch Tiền vệ cánh 2000–2004 116 11
Jimmy Floyd Hasselbaink  Hà Lan Tiền đạo cắm 2000–2004 177 87
Eiður Guðjohnsen  Iceland Tiền đạo cắm 2000–2006 263 78
Emmanuel Petit  Pháp Trung vệ 2001–2004 225 17
William Gallas  Pháp Trung vệ 2001–2006 225 14
Frank Lampard  Anh Tiền vệ 2001–2014 648 211
Damien Duff  Ireland Tiền vệ cánh 2003–2006 125 19
Geremi  Cameroon Tiền vệ 2003–2007 108 4
Claude Makélélé  Pháp Tiền vệ 2003–2008 217 2
Wayne Bridge  Anh Hậu vệ trái 2003–2009 142 4
Joe Cole  Anh Tiền vệ 2003–2010 278 39
Arjen Robben  Hà Lan Tiền vệ cánh 2004–2007 106 19
Ricardo Carvalho  Bồ Đào Nha Trung vệ 2004–2010 210 11
Didier Drogba  Bờ Biển Ngà Tiền đạo cắm 2004–20122014–2015 381 164
Paulo Ferreira  Bồ Đào Nha Hậu vệ phải 2004–2013 214 2
Petr Čech  Cộng hòa Séc Thủ môn 2004–2015 486 0
Michael Essien  Ghana Tiền vệ 2005–2014 256 25
Michael Ballack  Đức Tiền vệ 2006–2010 167 26
Salomon Kalou  Bờ Biển Ngà Tiền đạo cắm 2006–2012 254 60
Ashley Cole  Anh Hậu vệ trái 2006–2014 338 7
Alex  Brasil Hậu vệ 2007–2012 133 10
Florent Malouda  Pháp Tiền vệ 2007–2013 229 45
José Bosingwa  Bồ Đào Nha Hậu vệ 2008-2012 126 3
Nicolas Anelka  Pháp Tiền đạo cắm 2008–2012 181 59
Fernando Torres  Tây Ban Nha Tiền đạo cắm 2010–2014 172 45
Ramires  Brasil Tiền vệ 2010–2016 246 37
Juan Mata  Tây Ban Nha Tiền vệ 2011–2014 135 33
David Luiz  Brasil Trung vệ 2011–2014 143 12
John Terry  Anh Trung vệ 1997–2017 703 66
John Obi Mikel  Nigeria Tiền vệ 2006–2017 372 6
Branislav Ivanović  Serbia Hậu vệ phải 2008–2017 360 33
Oscar  Brasil Tiền vệ 2012–2016 189 38
Eden Hazard  Bỉ Tiền vệ cánh 2012–2019 205 55
Gary Cahill  Anh Trung vệ 2012–2019 196 17
César Azpilicueta  Tây Ban Nha Hậu vệ trái 2012–2023 171 3
Willian  Brasil Tiền vệ 2013–2020 140 19
Nemanja Matić  Serbia Tiền vệ 2013–2017 108 5
Diego Costa  Tây Ban Nha Tiền đạo 2014–2017 78 37
Cesc Fàbregas  Tây Ban Nha Tiền vệ 2014–2019 198 22
Kurt Zouma  Pháp Trung vệ 2014–2021 151 10
Ruben Loftus-Cheek  Anh Tiền vệ 2014–2023 155 13
Pedro  Tây Ban Nha Tiền đạo cánh 2015–2020 206 43
Marcos Alonso  Tây Ban Nha Hậu vệ cánh 2016–2022 212 29
N'Golo Kanté  Pháp Tiền vệ 2016–2023 269 13
Antonio Rüdiger  Đức Trung vệ 2017–2022 203 12
Mason Mount  Anh Tiền vệ 2017–2023 195 33
Callum Hudson-Odoi  Anh Tiền đạo cắm 2017– 126 16
Olivier Giroud  Pháp Tiền đạo cắm 2018–2021 119 39
Ross Barkley  Anh Tiền vệ 2018–2022 100 12
Jorginho  Ý Tiền vệ 2018–2023 213 29
Kepa Arrizabalaga  Tây Ban Nha Thủ môn 2018– 163 0
Mateo Kovačić  Croatia Tiền vệ 2018–2023 221 6
Reece James  Anh Hậu vệ phải 2018– 147 11
Christian Pulisic  Hoa Kỳ Tiền đạo cánh 2019–2023 145 26
Kai Havertz  Đức Tiền vệ 2020–2023 139 32
Édouard Mendy  Sénégal Thủ môn 2020–2023 105 0
Thiago Silva  Brasil Trung vệ 2020– 117 5
Hakim Ziyech  Maroc Tiền đạo cánh 2020–2023 107 14

Giải thưởng hàng năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Eden Hazard đang giữ kỉ lục được bầu là Cầu thủ xuất sắc nhất năm với bốn lần
Năm Người giành giải
1967 Anh Peter Bonetti
1968 Scotland Charlie Cooke
1969 Anh David Webb
1970 Anh John Hollins
1971 Anh John Hollins
1972 Anh David Webb
1973 Anh Peter Osgood
1974 Anh Gary Locke
1975 Scotland Charlie Cooke
1976 Anh Ray Wilkins
1977 Anh Ray Wilkins
1978 Anh Micky Droy
1979 Anh Tommy Langley
1980 Anh Clive Walker
1981 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Petar Borota
1982 Anh Mike Fillery
1983 Wales Joey Jones
1984 Scotland Pat Nevin
1985 Scotland David Speedie
1986 Wales Eddie Niedzwiecki
1987 Scotland Pat Nevin
1988 Anh Tony Dorigo
1989 Anh Graham Roberts
 
Năm Người giành giải
1990 Hà Lan Ken Monkou
1991 Cộng hòa Ireland Andy Townsend
1992 Anh Paul Elliott
1993 Jamaica Frank Sinclair
1994 Scotland Tiền đạo cắmeve Clarke
1995 Na Uy Erland Johnsen
1996 Hà Lan Ruud Gullit
1997 Wales Mark Hughes
1998 Anh Dennis Wise
1999 Ý Gianfranco Zola
2000 Anh Dennis Wise
2001 Anh John Terry
2002 Ý Carlo Cudicini
2003 Ý Gianfranco Zola
2004 Anh Frank Lampard
2005 Anh Frank Lampard
2006 Anh John Terry
2007 Ghana Michael Essien
2008 Anh Joe Cole
2009 Anh Frank Lampard
2010 Bờ Biển Ngà Didier Drogba
2011 Cộng hòa Séc Petr Čech
2012 Tây Ban Nha Juan Mata
 
Năm Người giành giải
2013 Tây Ban Nha Juan Mata
2014 Bỉ Eden Hazard
2015 Bỉ Eden Hazard
2016 Brasil Willian
2017 Bỉ Eden Hazard
2018 Pháp N'Golo Kanté
2019 Bỉ Eden Hazard
2020 Croatia Mateo Kovačić
2021 Anh Mason Mount
2022 Anh Mason Mount
2023 Brasil Thiago Silva

Cầu thủ xuất sắc nhất năm do đồng đội bình chọn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người giành giải
2006 Pháp Lassana Diarra
2007 Bờ Biển Ngà Didier Drogba
2008 Bồ Đào Nha Ricardo Carvalho
2009 Anh Ashley Cole
2010 Pháp Florent Malouda
2011 Anh Ashley Cole
2012 Brasil Ramires
2013 Tây Ban Nha Juan Mata
2014 Tây Ban Nha César Azpilicueta
2015 Bỉ Eden Hazard
2016 Brasil Willian
2017 Bỉ Eden Hazard
2018 Pháp N'Golo Kanté
2019 Bỉ Eden Hazard
2020 Croatia Mateo Kovačić
2021 Anh Mason Mount
2022 Anh Mason Mount
2023 Brasil Thiago Silva

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người giành giải
1983 Anh Keith Dublin
1984 Anh Robert Isaac
1985 Anh Gareth Hall
1986 Anh Mick Bodley
1987 Anh Jason Cundy
1988 Scotland Eddie Cunnington
1989 ----- Không trao giải -----
1990 ----- Không trao giải -----
1991 Anh Andy Myers
1992 Anh Zeke Rowe
1993 Anh Neil Shipperley
1994 Anh Mark Nicholls
1995 Cộng hòa Ireland Chris McCann
1996 Anh Jody Morris
1997 Anh Nick Crittenden
1998 Anh John Terry
1999 Ý Samuele Dalla Bona
 
Năm Người giành giải
2000 Anh Rhys Evans
2001 Anh Leon Knight
2002 Anh Carlton Cole
2003 Đức Robert Huth
2004 Đức Robert Huth
2005 Đức Robert Huth
2006 Pháp Lassana Diarra
2007 Nigeria John Obi Mikel
2008 Anh Đội trẻ U18
2009 Anh Michael Mancienne
2010 Anh Đội trẻ U18
2011 Anh Josh McEachran
2012 Brasil Lucas Piazon
2013 Hà Lan Nathan Aké
2014 Anh Lewis Baker
2015 Pháp Kurt Zouma
2016 Anh Ruben Loftus-Cheek
2017 Không trao giải
2018 Đan Mạch Andreas Christensen
2019 Anh Callum Hudson-Odoi

Cầu thủ học viện xuất sắc nhất năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người giành giải
2015 Anh Dominic Solanke
2016 Anh Fikayo Tomori
2017 Anh Mason Mount
2018 Anh Reece James
2019 Anh Conor Gallagher
2020 Scotland Billy Gilmour
2021 Anh Timo Livramento
2022 Anh Harvey Vale
2023 Anh Lewis Hall

Bàn thắng đẹp nhất năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người giành giải Đối thủ Bàn thắng Kết quả Sân vận động Giải đấu
2007 Ghana Michael Essien Anh Arsenal 1–1 1–1 [1] Stamford Bridge Premier League
2008 Brasil Juliano Belletti Anh Tottenham Hotspur 1–0 2–0 [2] Stamford Bridge Premier League
2009 Ghana Michael Essien Tây Ban Nha Barcelona 1–0 1–1 [3] Stamford Bridge UEFA Champions League
2010 Anh Ashley Cole Anh Sunderland 3–0 7–2 [4] Stamford Bridge Premier League
2011 Brasil Ramires Anh Manchester City 2–0 2–0 [5] Stamford Bridge Premier League
2012 Brasil Ramires Tây Ban Nha Barcelona 2–1 2–2 [6] Camp Nou UEFA Champions League
2013 Brasil Oscar Ý Juventus 2–0 2–2 [7] Stamford Bridge UEFA Champions League
2014 Anh Lewis Baker Anh U21 Arsenal 1–1 1–2 [8] Emirates Barclays U21 League
2015 Brasil Oscar Anh Queens Park Rangers 1–0 2–1 [9] Stamford Bridge Premier League
2016 Bỉ Eden Hazard Anh Tottenham Hotspur 2–2 2–2 [10] Stamford Bridge Premier League
2017 Bỉ Eden Hazard Anh Arsenal 2–0 3–1 [11] Falmer Premier League
2018 Brasil Willian Borges da Silva Anh Brighton & Hove Albion 0-2 0-4 [12] Stamford Bridge Premier League
2019 Bỉ Eden Hazard Anh Liverpool 1-2 1-2 [13] Anfield EFL Cup
2020 Anh Fikayo Tomori Anh Wolverhampton Wanderers 0-1 2-5 [14] Molineux Premier League
2021 Pháp Olivier Giroud Tây Ban Nha Atlético Madrid 0-1 0-1 [15] Arena Națională UEFA Champions League
2022 Croatia Mateo Kovačić Anh Liverpool 1–2 2–2 [16] Stamford Bridge Premier League
2023 Anh Conor Gallagher Anh Crystal Palace 1–2 1–2 [17] Selhurst Park Premier League

Đội trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội trưởng Thời gian
Anh Roy Bentley 1953-1956
Anh Gary Cahil 2017-2019
Anh Ken Armstrong 1956-1957
Anh Derek Saunders 1957-1959
Anh Frank Blunstone 1959-1964
Anh Terry Venables 1964-1966
Anh Ron Harris 1966-1980
Anh Micky Droy 1980-1964
Anh Colin Pates 1984-1988
Anh Graham Roberts 1988-1990
Wales Peter Nicholas 1990-1991
Cộng hòa Ireland Andy Townsend 1991-1993
Anh Dennis Wise 1993-2001
Pháp Marcel Desailly 2001-2004
Anh John Terry 2004-2017
Anh Gary Cahill 2017-2019
Tây Ban Nha César Azpilicueta 2019-2023
Anh Reece James 2023-

Đội trưởng nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]

Nghiêng chỉ Đội trưởng giành chức vô địch Hạng Hai

Captain League FAC. LC. CS. UCL. UEL. USC. CWC. FMC. FCWC. Tổng
Anh Roy Bentley 1954–55 1955 2
Anh Terry Venables 1965 1
Anh Ron Harris 1970 1971 2
Anh Colin Pates 1983–84 1986 1
Anh Graham Roberts 1988–89 1
Wales Peter Nicholas 1990 1
Anh Dennis Wise 1997 2000 1998 2000 1998 1998 6
Anh John Terry 2004–05 2005–06 2009–10 2014–15 2007 2009 2010 2012 2005 20072015 2005 2009 2012 2013 15
Anh Gary Cahill 2018 2019 2
Tây Ban Nha César Azpilicueta 2021 2021 2021 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chelsea 1-1 Arsenal”. BBC Sport. ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “Chelsea 2-0 Tottenham”. BBC Sport. ngày 12 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Chelsea 1-1 Barcelona (agg 1-1)”. BBC Sport. ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Chelsea 7 - 2 Sunderland”. BBC Sport. ngày 16 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “Chelsea 2 - 0 Man City”. BBC Sport. ngày 20 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “Barcelona 2 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 24 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “Chelsea 2 - 2 Juventus”. BBC Sport. ngày 19 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ “Baker's wonder goal”. YouTube. 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ “Chelsea 2 - 1 Queens Park Rangers”. BBC Sport. ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Chelsea 2 - 2 Tottenham Hotspur”. BBC Sport. ngày 2 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ “Chelsea 3 - 1 Arsenal”. BBC Sport. ngày 4 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  12. ^ “Brighton 0 - 4 Chelsea”. BBC Sport. ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Liverpool 1 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019.
  14. ^ “Tomori wins Goal of the Season”. Chelsea FC. ngày 25 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2020.
  15. ^ “Atletico 0 - 1 Chelsea”. BBC Sport. ngày 23 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2021.
  16. ^ “Chelsea 2 - 0 Liverpool”. BBC Sport. ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  17. ^ “Crystal Palace 1 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 1 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • chelseafc.com player database Lưu trữ 2010-07-31 tại Wayback Machine
  • Hockings, Ron. 90 Years Of The Blues - A Statistical History Of Chelsea FC 1905–1995.
  • LiTiền đạo cắm of all Chelsea players paTiền đạo cắm and present and appearance data
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ bóng đá Chelsea
  • Huấn luyện viên
    • Nam
    • Nữ
  • Mùa giải
    • Nam
    • Nữ
  • Mùa giải hiện tại
    • Nam
    • Nữ
Các đội
  • Nam
  • Dự bị & Học viện
  • Nữ
Lịch sử
  • Lịch sử
  • Kỉ lục và Số liệu
  • Kết quả các giải quốc tế
Sân nhà
  • * Stamford Bridge
  • Chelsea Pitch Owners
Các sân khác
  • Trung tâm huấn luyện Cobham
  • Kingsmeadow (Đội nữ và Học viện)
Danh hiệu
  • Nam
  • Dự bị & Học viện
  • Nữ
Cầu thủ
  • Nam
  • Tốt nghiệp Học viện
  • Nữ
Kình địch
  • Kết quả giải quốc gia theo đối thủ
  • Arsenal
  • Leeds United
  • Tottenham
  • Derby Tây Luân Đôn
Các trận nổi bật
  • Nam
  • Nữ
Cổ động viên
  • Chelsea Headhunters
Truyền thông
  • Chelsea TV
  • The Great Game
  • Football Icon
Đĩa nhạc
  • "Blue is the Colour" (1972)
  • "No One Can Stop Us Now" (1994)
  • "Blue Day" (1997)
  • "Blue Tomorrow" (2000)
  • Thể loại Thể loại:Chelsea F.C.
  • Cổng thông tin Chủ đề:Bóng đá
  • Trang Commons Commons:Chelsea F.C.

Từ khóa » Hậu Vệ Cánh Trái Chelsea