Danh Sách Chất Dinh Dưỡng đa Lượng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chất dinh dưỡng đa lượng có cung cấp năng lượng Hiện/ẩn mục Chất dinh dưỡng đa lượng có cung cấp năng lượng
    • 1.1 Protein
      • 1.1.1 amino acid
    • 1.2 Chất béo
      • 1.2.1 Chất béo bão hòa
      • 1.2.2 Chất béo chưa bão hòa một nối đôi
      • 1.2.3 Chất béo chưa bão hòa nhiều nối đôi
      • 1.2.4 Axit béo thiết yếu
      • 1.2.5 Các chất béo khác
    • 1.3 Carbohydrat
      • 1.3.1 Tinh bột
      • 1.3.2 Đường
  • 2 Chất dinh dưỡng đa lượng hỗ trợ cho sự chuyển hóa Hiện/ẩn mục Chất dinh dưỡng đa lượng hỗ trợ cho sự chuyển hóa
    • 2.1 Nước
    • 2.2 Chất khoáng đa lượng
    • 2.3 Chất xơ
      • 2.3.1 Tan trong nước
      • 2.3.2 Không tan trong nước
    • 2.4 Probiotic
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách các chất dinh dưỡng đa lượng, xếp theo 2 nhóm: có cung cấp năng lượng, hỗ trợ cho sự chuyển hóa.

Chất dinh dưỡng đa lượng có cung cấp năng lượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chia 3 nhóm: protein, chất béo và carbohydrat.

Protein

[sửa | sửa mã nguồn]

amino acid

[sửa | sửa mã nguồn]
  • amino acid tiêu chuẩn
    • Alanine
    • Arginin
    • Axit aspartic (aspartat)
    • Asparagine
    • Cystein
    • Axit glutamic (glutamat)
    • Glutamine
    • Glycin
    • Histidin
    • Isoleucin (amino acid mạch nhánh)
    • Leucin (amino acid mạch nhánh)
    • Lysin
    • Methionin
    • Phenylalanin
    • Proline
    • Serine
    • Threonin
    • Tryptophan
    • Tyrosine
    • Valin (amino acid mạch nhánh)

Chất béo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chất béo bão hòa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Axit butyric
  • Axit caproic
  • Axit caprylic
  • Axit capric
  • Axit lauric
  • Axit myristic
  • Axit pentadecanoic
  • Axit palmitic
  • Axit heptadec
  • Axit stearic
  • Axit arachidic
  • Axit behenate
  • Axit tetracos
  • Axit hỗn hợp

Chất béo chưa bão hòa một nối đôi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Myristol
  • Pentadecenoic
  • Palmitol
  • Heptadecenoic
  • Axit oleic
  • Eicosen
  • Axit erucic
  • Axit nervonic

Chất béo chưa bão hòa nhiều nối đôi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Axit linoleic
  • Axit linolenic
  • Stearidon
  • Eicosatrienoic
  • Arachidon
  • Axit eicosapentaenoic (EPA) - axit béo thiết yếu
  • DPA
  • DHA (Axit docosahexaenoic) - axit béo thiết yếu

Axit béo thiết yếu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Axit eicosapentaenoic (EPA)
  • DHA (Axit docosahexaenoic)

Các chất béo khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các axit béo Omega-3
  • Các axit béo Omega-6
  • Axit béo dạng trans
  • Cholesterol

Carbohydrat

[sửa | sửa mã nguồn]

Tinh bột

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fructose
  • Galactose
  • Glucose
  • Lactose
  • Maltose
  • Saccarose

Chất dinh dưỡng đa lượng hỗ trợ cho sự chuyển hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Nước

[sửa | sửa mã nguồn]

Chất khoáng đa lượng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Calci
  • Chloride
  • Magie
  • Phosphor
  • Kali
  • Natri
  • Sắt

Chất xơ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tan trong nước

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beta-glucan
    • Xelulose − các loại ngũ cốc, quả, rau (trong tất cả các thực vật nói chung)
    • Kitin − trong nấm, bộ khung ngoài của côn trùng và động vật giáp xác
  • Lignin − các loại hạt của quả, rau (các sợi của garden bean), các loại ngũ cốc.

Không tan trong nước

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fructans − thay thế hoặc bổ sung trong một số thực vật tỉ lệ tinh bột như lưu trữ carbohydrate
  • Inulin − trong các thực vật khác nhau, vd: cúc vu, cải ô rô, vv.
  • Polyuronide
    • Pectin (E440) − trong vỏ quả (chủ yếu cùi trắng bưởi, các loại táo, mộc qua Kavkaz, rau)

Probiotic

[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chất dinh dưỡng
  • Chất dinh dưỡng thiết yếu
  • Danh sách chất dinh dưỡng vi lượng
  • Các hóa chất thực vật trong thực phẩm
  • Suy dinh dưỡng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_chất_dinh_dưỡng_đa_lượng&oldid=65305422” Thể loại:
  • Dinh dưỡng

Từ khóa » đa Lượng Tiếng Anh Là Gì