Danh Sách Chi Tiết 63 Tỉnh Thành Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Việt Nam có tổng cộng bao nhiêu tỉnh thành là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có nhiều tranh cãi về con số 64 và 63. Nhưng hiện tại, con số chính xác nhất là 63. Hãy cùng xem danh sách các tỉnh thành Việt Nam cũng như tìm hiểu thêm một số thông tin liên quan quan khác.
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam chi tiết mới nhất năm 2023
Việt Nam được chia thành 3 vùng và 8 miền với tổng cộng 63 tỉnh thành. Trước đó, trước khi sự sáp nhập tỉnh Hà Tây vào Thành phố Hà Nội được thực hiện vào năm 2008, tổng số tỉnh thành là 64. Năm 2008, theo Nghị quyết số 15/2008/QH12 của Quốc hội khóa XII, tỉnh Hà Tây đã được sáp nhập vào Thành phố Hà Nội. Do đó, số lượng tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 64 xuống còn 63 tỉnh và thành phố.
Dưới đây là danh sách chi tiết 63 tỉnh thành Việt Nam theo thứ tự tên từ A-Z cập nhật mới nhất:
Số thứ tự | Tên tỉnh, thành phố | Tỉnh lỵ | Khu vực | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ (người/km2) | Hành chính cấp Huyện |
1 | An Giang | Thành phố Long Xuyên | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.908.352 | 3.536,70 | 540 | 11 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa | Đông Nam Bộ | 1.148.313 | 1.980,80 | 580 | 8 |
3 | Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | Đồng bằng sông Cửu Long | 907.236 | 2.669 | 340 | 7 |
4 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | Đông Bắc Bộ | 1.803.950 | 3.851,40 | 468 | 10 |
5 | Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | 313.905 | 4.860 | 65 | 8 | |
6 | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | Đồng bằng sông Hồng | 1.368.840 | 822,7 | 1.664 | 8 |
7 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.288.463 | 2.394,60 | 538 | 9 |
8 | Bình Dương | Thành phố Thủ Dầu Một | Đông Nam Bộ | 2.426.561 | 2.694,70 | 900 | 9 |
9 | Bình Định | Thành phố Quy Nhơn | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.486.918 | 6.066,20 | 245 | 11 |
10 | Bình Phước | Thành phố Đồng Xoài | Đông Nam Bộ | 994.679 | 6.877 | 145 | 11 |
11 | Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.230.808 | 7.812,80 | 158 | 10 |
12 | Cà Mau | Thành phố Cà Mau | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.194.476 | 5.294,80 | 226 | 9 |
13 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | Đông Bắc Bộ | 530.341 | 6.700,30 | 79 | 10 |
14 | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.235.171 | 1.439,20 | 858 | 9 |
15 | Đà Nẵng | Quận Hải Châu | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.134.310 | 1.284,90 | 883 | 8 |
16 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tây Nguyên | 1.869.322 | 13.030,50 | 143 | 15 |
17 | Đắk Nông | Thành phố Gia Nghĩa | 622.168 | 6.509,30 | 96 | 8 | |
18 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Tây Bắc Bộ | 598.856 | 9.541 | 63 | 10 |
19 | Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa | Đông Nam Bộ | 3.097.107 | 5.905,70 | 524 | 11 |
20 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.599.504 | 3.383,80 | 473 | 12 |
21 | Gia Lai | Thành phố Pleiku | Tây Nguyên | 1.513.847 | 15.510,80 | 98 | 17 |
22 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang | Đông Bắc Bộ | 854.679 | 7.929,50 | 108 | 11 |
23 | Hà Nam | Thành phố Phủ Lý | Đồng bằng sông Hồng | 852.800 | 860,9 | 991 | 6 |
24 | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | 8.053.663 | 3.358,90 | 2.398 | 30 | |
25 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | Bắc Trung Bộ | 1.288.866 | 5.990,70 | 215 | 13 |
26 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Đồng bằng sông Hồng | 1.892.254 | 1.668,20 | 1.135 | 12 |
27 | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng | 2.028.514 | 1.522,50 | 1.332 | 15 | |
28 | Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh | Đồng bằng sông Cửu Long | 733.017 | 1.621,80 | 452 | 8 |
29 | Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình | Tây Bắc Bộ | 854.131 | 4.591 | 186 | 10 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 1 | Đông Nam Bộ | 8.993.082 | 2.061 | 4.363 | 22 |
31 | Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên | Đồng bằng sông Hồng | 1.252.731 | 930,2 | 1.347 | 10 |
32 | Khánh Hòa | Thành phố Nha Trang | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.231.107 | 5.137,80 | 240 | 9 |
33 | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.723.067 | 6.348,80 | 271 | 15 |
34 | Kon Tum | Thành phố Kon Tum | Tây Nguyên | 540.438 | 9.674,20 | 56 | 10 |
35 | Lai Châu | Thành phố Lai Châu | Tây Bắc Bộ | 460.196 | 9.068,80 | 51 | 8 |
36 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | Đông Bắc Bộ | 781.655 | 8.310,20 | 94 | 11 |
37 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Tây Bắc Bộ | 730.420 | 6.364 | 115 | 9 |
38 | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt | Tây Nguyên | 1.296.606 | 9.783,20 | 133 | 12 |
39 | Long An | Thành phố Tân An | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.688.547 | 4.490,20 | 376 | 15 |
40 | Nam Định | Thành phố Nam Định | Đồng bằng sông Hồng | 1.780.393 | 1.668 | 1.067 | 10 |
41 | Nghệ An | Thành phố Vinh | Bắc Trung Bộ | 3.327.791 | 16.493,70 | 202 | 21 |
42 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | Đồng bằng sông Hồng | 982.487 | 1.387 | 708 | 8 |
43 | Ninh Thuận | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Duyên hải Nam Trung Bộ | 590.467 | 3.355,30 | 176 | 7 |
44 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | Đông Bắc Bộ | 1.463.726 | 3.534,60 | 414 | 13 |
45 | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa | Duyên hải Nam Trung Bộ | 961.152 | 5.023,40 | 191 | 9 |
46 | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới | Bắc Trung Bộ | 895.430 | 8.065,30 | 111 | 8 |
47 | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.495.812 | 10.574,70 | 141 | 18 |
48 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi | 1.231.697 | 5.135,20 | 240 | 13 | |
49 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | Đông Bắc Bộ | 1.320.324 | 6.177,70 | 214 | 13 |
50 | Quảng Trị | Thành phố Đông Hà | Bắc Trung Bộ | 632.375 | 4.739,80 | 133 | 10 |
51 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.199.653 | 3.311,80 | 362 | 11 |
52 | Sơn La | Thành phố Sơn La | Tây Bắc Bộ | 1.248.415 | 14.123,50 | 88 | 12 |
53 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | Đông Nam Bộ | 1.169.165 | 4.041,40 | 289 | 9 |
54 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Đồng bằng sông Hồng | 1.860.447 | 1.570,50 | 1.185 | 8 |
55 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | Đông Bắc Bộ | 1.286.751 | 3.536,40 | 364 | 9 |
56 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Bắc Trung Bộ | 3.640.128 | 11.114,70 | 328 | 27 |
57 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế | 1.128.620 | 5.048,20 | 224 | 9 | |
58 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.764.185 | 2.510,50 | 703 | 11 |
59 | Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | 1.009.168 | 2.358,20 | 428 | 9 | |
60 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | Đông Bắc Bộ | 784.811 | 5.867,90 | 134 | 7 |
61 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.022.791 | 1.475 | 693 | 8 |
62 | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên | Đồng bằng sông Hồng | 1.154.154 | 1.235,20 | 934 | 9 |
63 | Yên Bái | Thành phố Yên Bái | Tây Bắc Bộ | 821.030 | 6.887,70 | 119 | 9 |
Vị trí 63 tỉnh thành Việt Nam trên bản đồ
Việt Nam được phân chia thành 3 vùng địa lý cơ bản: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Trung Bộ còn còn được gọi là là Vùng duyên hải miền Trung và Tây Nguyên. Dưới đây là danh sách các tỉnh thành thuộc 8 vùng, theo phân chia đã nêu:
- Bắc Bộ bao gồm 3 vùng: Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng.
- Trung Bộ bao gồm 3 vùng: Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Nam Bộ bao gồm 2 vùng: Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Danh sách các tỉnh Tây Bắc Bộ
Tây Bắc Bộ hay còn gọi là Tây Bắc gồm 6 tỉnh thành. Giáp Lào và Trung Quốc. Địa hình chủ yếu là đồi núi nằm ở phía Tây của Bắc Bộ
- Điện Biên
- Hòa Bình
- Lai Châu
- Lào Cai
- Sơn La
- Yên Bái
Danh sách các tỉnh Đông Bắc Bộ
Vùng Đông Bắc Bộ bao gồm 9 tỉnh. Địa hình chủ yếu là đồi núi. Nằm ở phía Bắc và Đông Bắc Bộ. Tiếp giáp với Trung Quốc và Biển Đông
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Cao Bằng
- Hà Giang
- Lạng Sơn
- Phú Thọ
- Quảng Ninh
- Thái Nguyên
- Tuyên Quang
Danh sách các tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng
Đồng Bằng Sông Hồng bao gồm 2 thành phố và 8 tỉnh. Tiếp giáp Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Biển Đông và Bắc Trung Bộ. Miền này còn gọi là Châu thổ Sông Hồng. Vì ngoài địa hình đồng bằng còn xen lẫn đồi núi
- Bắc Ninh
- Hà Nam
- Thành phố Hà Nội
- Hải Dương
- Thành phố Hải Phòng
- Hưng Yên
- Nam Định
- Ninh Bình
- Thái Bình
- Vĩnh Phúc
Danh sách các tỉnh Bắc Trung Bộ
Bắc Trung Bộ bao gồm 6 tỉnh. Trải dài từ phía nam Ninh Bình đến đèo Hải Vân. Tiếp giáp Đồng Bằng Sông Hồng, Biển Đông, Lào và Nam Trung Bộ
- Hà Tĩnh
- Nghệ An
- Quảng Bình
- Quảng Trị
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
Danh sách các tỉnh Nam Trung Bộ
Nam Trung Bộ bao gồm 1 thành phố và 7 tỉnh. Tiếp giáp Bắc Trung Bộ, Lào, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Biển Đông. Đây là miền có vị trí vô cùng thuận lợi để phát triển kinh tế. Vị trí quân sự quan trọng của đất nước.
- Bình Định
- Bình Thuận
- Thành phố Đà Nẵng
- Khánh Hòa
- Ninh Thuận
- Phú Yên
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
Danh sách các tỉnh Tây Nguyên
Tây Nguyên là vùng cao nguyên đất đỏ bazan nổi tiếng màu mỡ. Bao gồm 5 tỉnh. Giáp Nam Trung Bộ, Lào, Campuchia và Đông Nam Bộ.
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Gia Lai
- Kon Tum
- Lâm Đồng
Danh sách các tỉnh Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ (còn được biết đến với tên gọi miền Đông) là một trong hai khu vực thuộc Nam Bộ Việt Nam. Vùng Đông Nam Bộ bao gồm một thành phố trực thuộc trung ương, đó là Thành phố Hồ Chí Minh, cùng với 5 tỉnh là Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai và Tây Ninh.
- Bà Rịa Vũng Tàu
- Bình Dương
- Bình Phước
- Đồng Nai
- Thành phố Hồ Chí Minh
- Tây Ninh
Danh sách các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long
Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Châu thổ sông Mê Kông hoặc nhiều người còn gọi là "Miền Tây", là phần lãnh thổ ở phía nam của Việt Nam, nằm về phía đông nam của Campuchia. Đây là khu vực có đất đai màu mỡ nhất, là nơi xuất khẩu lúa gạo lớn nhất cả nước và có nhân khẩu đông nhất ở Việt Nam.
Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm 13 tỉnh, thành:
- An Giang
- Bạc Liêu
- Bến Tre
- Cà Mau
- Cần Thơ
- Đồng Tháp
- Hậu Giang
- Kiên Giang
- Long An
- Sóc Trăng
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Vĩnh Long
Tổng cộng, Việt Nam đang có 63 tỉnh thành, sau khi tỉnh Hà Tây được sáp nhập vào Thành phố Hà Nội vào năm 2008. Việc này đã tạo ra một cấu trúc hành chính mới cho đất nước, chia thành 3 vùng và 8 miền, mỗi miền với đặc điểm và tiềm năng phát triển riêng biệt. Từ Bắc Bộ đến Nam Bộ, từ Đông Bắc Bộ đến Tây Nguyên, và từ Đồng Bằng Sông Hồng đến Đồng Bằng Sông Cửu Long, mỗi khu vực đều có sự đa dạng về văn hóa, địa lý, và kinh tế.
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam đang phát triển và đóng góp quan trọng cho sự phát triển toàn diện của quốc gia. Từ vùng đất núi cao ở Tây Bắc Bộ đến vùng đồng bằng màu mỡ ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam là một đất nước đa dạng về diện tích và dân cư, với tiềm năng phát triển rộng lớn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Từ khóa » Số Các Tỉnh Thành Việt Nam
-
Danh Sách Biển Số Xe Các Tỉnh, Thành Phố ở Việt Nam
-
Tỉnh Thành Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách 63 Tỉnh Thành Việt Nam Mới Nhất 03/2022 - BANKERVN
-
Danh Sách Biển Số Xe 63 Tỉnh Thành Việt Nam Theo Quy định Mới
-
Danh Sách 63 Tỉnh Thành Phố Việt Nam Từ Bắc Vào Nam Gồm Cả Biển ...
-
Mã Số Vùng Biển Số Xe Của Các Tỉnh Thành Trên Cả Nước
-
Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Mới Nhất 2021
-
Danh Sách 63 Tỉnh Thành Việt Nam: Diện Tích, Dân Số, Số đơn Vị Hành ...
-
63 Tỉnh Thành Việt Nam-Danh Sách, Bản đồ, Biển Số, Diện Tích, Dân Số.
-
Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam 2022
-
Việt Nam - Đất Nước Và Con Người, Tìm Hiểu 63 Tỉnh, Thành Phố - MOFA
-
Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Việt Nam Mới Nhất Năm 2022 - Zestech
-
Thống Kê Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh, Thành Phố Của Việt Nam