Danh Sách Chi Tiết 85 Thành Phố Của Việt Nam - Blog Rever
Có thể bạn quan tâm
- Tin tức
- Thị trường
14/09/2021
Việt Nam hiện nay có 85 thành phố, trong đó có 79 thành phố trực thuộc tỉnh, 5 thành phố trực thuộc trung ương và 1 thành phố thuộc thành phố.
Mục lục bài viết Danh sách chi tiết 85 thành phố của Việt Nam Thành phố Trung ương của Việt Nam Thống kê 10 thành phố lớn nhất Việt Nam Những câu hỏi liên quanViệt Nam hiện nay có 85 thành phố, trong đó có 79 thành phố trực thuộc tỉnh, 5 thành phố trực thuộc trung ương và 1 thành phố thuộc thành phố.
Danh sách chi tiết 85 thành phố của Việt Nam
Dưới đây là danh sách chi tiết các thành phố của Việt Nam, kèm theo diện tích, dân số, mật độ... của từng thành phố. Số liệu tổng hợp dựa trên nguồn Cổng Thông tin điện tử Chính phủ được cập nhật mới nhất năm 2023:
STT | Thành phố | Thuộc tỉnh Vùng | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Mật độ (người/m2) | Ghi chú |
1 | Bà Rịa | Bà rịa - Vũng Tàu Đông Nam Bộ | 91,46 | 205,195 | 2,240 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
2 | Bạc Liêu | Bạc Liêu Tây Nam Bộ | 175,50 | 240.045 | 1.434 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2010 Số phường xã: 8 phường, 3 xã |
3 | Bảo Lộc | Lâm Đồng Tây Nguyên | 232,20 | 162.225 | 698 | Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 6 phường, 5 xã |
4 | Bắc Giang | Bắc Giang Đông Bắc Bộ | 66,77 | 210.000 | 3.140 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
5 | Bắc Kạn | Bắc Kạn Đông Bắc Bộ | 137,00 | 57.800 | 421 | Độ thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 8 phường, 2 xã |
6 | Bắc Ninh | Bắc Ninh Đồng bằng Bắc Bộ | 82,60 | 213.616 | 2.605 | Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2006 H.Chính: 16 phường, 3 xã |
7 | Bến Tre | Bến Tre Tây Nam Bộ | 71,12 | 257.350 | 3.625 | Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 7 xã |
8 | Biên Hòa | Đồng Nai Đông Nam Bộ | 264,08 | 1.251.000 | 4.738 | Đô thị loại I: 2015 Thành phố: 1976 H.Chính: 23 phường, 7 xã |
9 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk Tây Nguyên | 377,18 | 502.170 | 1.132 | Đô thị loại I: 2010 Thành phố: 1995 H.Chính: 13 phường, 8 xã |
10 | Cà Mau | Cà Mau Tây Nam Bộ | 250,30 | 315.270 | 1.261 | Đô thị loại II: 2010 Thành phố: 1999 H.Chính: 10 phường, 7 xã |
11 | Cam Ranh | Khánh Hòa Nam Trung Bộ | 316,40 | 125.311 | 396 | Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 6 xã |
12 | Cao Bằng | Cao Bằng Đông Bắc Bộ | 107,62 | 84.421 | 789 | Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
13 | Cao Lãnh | Đồng Tháp Tây Nam Bộ | 107,00 | 225.460 | 2.107 | Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2007 H.Chính: 8 phường, 7 xã |
14 | Cẩm Phả | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 486,45 | 203.435 | 418 | Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2012 H.Chính: 13 phường, 3 xã |
15 | Châu Đốc | An Giang Tây Nam Bộ | 105,29 | 161.547 | 1.538 | Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
16 | Đà Lạt | Lâm Đồng Tây Nguyên | 394,64 | 230.000 | 583 | Đô thị loại I: 2009Thành phố: 1893 H.Chính: 12 phường, 4 xã |
17 | Điện Biên Phủ | Điện Biên Tây Bắc Bộ | 64,27 | 73.000 | 1.140 | Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2003 H.Chính: 7 phường 2 xã |
18 | Đông Hà | Quảng Trị Bắc Trung Bộ | 73,06 | 93.800 | 1.273 | Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường |
19 | Đồng Hới | Quảng Bình Bắc Trung Bộ | 155,71 | 160.325 | 1.034 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
20 | Đồng Xoài | Bình Phước Đông Nam Bộ | 169,60 | 150.052 | 882 | Đô thị loại III: 2014 Thành phố: 2018 H.Chính: 6 phường, 2 xã |
21 | Hà Giang | Hà Giang Đông Bắc Bộ | 135,33 | 71.689 | 531 | Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 3 xã |
22 | Hạ Long | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 272,00 | 300.670 | 1.105 | Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1993 H.Chính: 20 phường |
23 | Hà Tiên | Kiên Giang Tây Nam Bộ | 100,49 | 81.576 | 815 | Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2018 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
24 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ | 56,54 | 202.062 | 3.608 | Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
25 | Hải Dương | Hải Dương Đồng Bằng Bắc Bộ | 96,68 | 403.893 | 4.207 | Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1997 H.Chính: 17 phường, 4 xã |
26 | Hòa Bình | Hòa Bình Tây Bắc Bộ | 133,34 | 189.210 | 1.422 | Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2006 H.Chính: 8 phường, 7 xã |
27 | Hội An | Quảng Nam Nam Trung Bộ | 61,00 | 152.160 | 2.494 | Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2008 H.Chính: 9 phường, 4 xã |
28 | Huế | Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ | 72,00 | 455.320 | 6.322 | Đô thị loại I: 2005 Thành phố: 1929 H.Chính: 27 phường |
29 | Hưng Yên | Hưng Yên Đồng bằng Bắc Bộ | 73,42 | 156.275 | 2.140 | Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 10 xã |
30 | Kon Tum | Kon Tum Tây Nguyên | 433,00 | 160.724 | 371 | Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 11 xã |
31 | Lai Châu | Lai Châu Tây Bắc Bộ | 70,77 | 52.557 | 750 | Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
32 | Lạng Sơn | Lạng Sơn Đông Bắc Bộ | 77,70 | 87.278 | 1.133 | Đô thị loại III: 2000 Thành phố: 2002 H.Chính 5 phường, 3 xã |
33 | Lào Cai | Lào Cai Tây Bắc Bộ | 229,67 | 175.230 | 765 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 12 phường, 5 xã |
34 | Long Xuyên | An Giang Tây Nam Bộ | 106,87 | 382.140 | 3.605 | Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 11 phường, 2 xã |
35 | Móng Cái | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 519,58 | 125.000 | 240 | Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 8 phường, 9 xã |
36 | Mỹ Tho | Tiền Giang Tây Nam Bộ | 81,55 | 282.000 | 3.481 | Đô thị loại I: 2016 Thành phố: 1967 H.Chính: 11 phường, 6 xã |
37 | Nam Định | Nam Định Đồng Bằng Bắc Bộ | 46,40 | 412.350 | 8.964 | Đô thị loại I: 2011 Thành phố: 1921 H.Chính: 20 phường 5 xã |
38 | Nha Trang | Khánh Hòa Nam Trung Bộ | 251,00 | 535.000 | 2.131 | Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1977 H.Chính: 19 phường, 8 xã |
39 | Ninh Bình | Ninh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ | 48,36 | 160.166 | 3.336 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2007 H.Chính: 11 phường, 3 xã |
40 | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận Nam Trung Bộ | 79,00 | 172.304 | 2.181 | Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2007 H.Chính: 15 phường, 1 xã |
41 | Phan Thiết | Bình Thuận Nam Trung Bộ | 206,45 | 276.255 | 1.341 | Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 4 xã |
42 | Phủ Lý | Hà Nam Đồng Bằng Bắc Bộ | 87,87 | 139.786 | 1.606 | Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 11 phường, 10 xã |
43 | Phúc Yên | Vĩnh Phúc Đồng bằng Bắc Bộ | 120,13 | 155.500 | 1.295 | Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2018 Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã |
44 | Pleiku | Gia Lai Tây Nguyên | 266,62 | 250.972 | 943 | Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 9 xã |
45 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi Nam Trung Bộ | 160,15 | 263.440 | 1.646 | Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2005 H.Chính: 14 phường, 9 xã |
46 | Quy Nhơn | Bình Định Nam Trung Bộ | 285,00 | 455.000 | 1.596 | Đô thị loại I: 2010 Thành phố; 1986 H.Chính: 16 phường, 5 xã |
47 | Rạch Giá | Kiên Giang Tây Nam Bộ | 105,00 | 403.120 | 3.839 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 11 phường, 1 xã |
48 | Sa Đéc | Đồng Tháp Tây Nam Bộ | 60,00 | 213.610 | 3.560 | Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2013 H.Chính: 6 phường, 3 xã |
49 | Sầm Sơn | Thanh Hóa Bắc Trung Bộ | 45,00 | 150.902 | 3.353 | Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2017 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
50 | Sóc Trăng | Sóc Trăng Tây Nam Bộ | 76,15 | 221.430 | 2.913 | Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường |
51 | Sơn La | Sơn La Tây Bắc Bộ | 324,93 | 107.480 | 330 | Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2008 H.Chính: 7 phường, 5 xã |
52 | Sông Công | Thái Nguyên Đông Bắc Bộ | 98,37 | 110.000 | 1.122 | Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2015 H.Chính: 7 phường, 4 xã |
53 | Tam Điệp | Ninh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ | 104,98 | 104.175 | 992 | Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 6 phường, 3 xã |
54 | Tam Kỳ | Quảng Nam Nam Trung Bộ | 100,26 | 165.240 | 1.652 | Đô thị loại II:2016 Thành phố: 2006 H.Chính: 9 phường, 4 xã |
55 | Tân An | Long An Tây Nam Bộ | 82,00 | 215.250 | 2.625 | Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường, 5 xã |
56 | Tây Ninh | Tây Ninh Đông Nam Bộ | 140,00 | 153.537 | 1.096 | Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2013 H.Chính: 7 phường, 3 xã |
57 | Thái Bình | Thái Bình Đồng Bằng Bắc Bộ | 68,00 | 268.167 | 3.943 | Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 9 xã |
58 | Thái Nguyên | Thái Nguyên Đông Bắc Bộ | 223,00 | 420.000 | 1.883 | Độ thị loại I: 2010 Thành phố: 1962 H.Chính: 21 phường, 11 xã |
59 | Thanh Hóa | Thanh Hóa Bắc Trung Bộ | 147,00 | 562.140 | 3.824 | Đô thị loại I: 2014 Thành phố: 1994 H.Chính: 20 phường, 17 xã |
60 | Thủ Dầu Một | Bình Dương Đông Nam Bộ | 118,67 | 385.000 | 3.262 | Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2012 H.Chính: 14 phường |
61 | Trà Vinh | Trà Vinh Tây Nam Bộ | 68,00 | 160.310 | 2.357 | Đô thị loại II: 2016 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 1 xã |
62 | Tuy Hòa | Phú Yên Nam Trung Bộ | 107,00 | 202.030 | 1.888 | Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2005 H.Chính: 12 phường, 4 xã |
63 | Tuyên Quang | Tuyên Quang Đông Bắc Bộ | 119,17 | 110.120 | 917 | Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 7 phường, 6 xã |
64 | Uông Bí | Quảng Ninh Đông Bắc Bộ | 256,30 | 174.678 | 682 | Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2011 H.Chính: 9 phường, 2 xã |
65 | Vị Thanh | Hậu Giang Tây Nam Bộ | 118,67 | 104.244 | 883 | Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 4 xã |
66 | Việt Trì | Phú Thọ Đông Bắc Bộ | 111,75 | 315.280 | 2.840 | Đô thị loại I: 2012 Thành phố: 1962 H.Chính: 13 phường, 10 xã |
67 | Vinh | Nghệ An Bắc Trung Bộ | 105,10 | 545.180 | 5.201 | Đô thị loại I: 2008 Thành phố: 1963 H.Chính: 16 phường, 9 xã |
68 | Vĩnh Long | Vĩnh Long Tây Nam Bộ | 48,01 | 200.120 | 4.169 | Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 4 xã |
69 | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc Đồng bằng Sông Hồng | 50,80 | 175.000 | 3.431 | Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2006 H.Chính: 7 phường, 2 xã |
70 | Vũng Tàu | Bà Rịa Vũng Tàu Đông Nam Bộ | 150,40 | 527.025 | 3.513 | Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1991 H.Chính: 16 phường, 1 xã |
71 | Yên Bái | Yên Bái Tây Bắc Bộ | 108,15 | 99.850 | 924 | Đô thị loại III 2001 Thành phố: 2002 H.Chính: 9 phường, 8 xã |
72 | Thuận An | Bình Dương Đông Nam Bộ | 83,71 | 603.000 | 7.394 | III 2017 |
73 | Dĩ An | Bình Dương Đông Nam Bộ | 60,10 | 415.350 | 7.711 | III 2017 |
74 | Phú Quốc | Kiên Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 589,23 | 144.460 | 245 | II 2014 |
75 | Ngã Bảy | Hậu Giang Đồng bằng sông Cửu Long | 78,07 | 101.192 | 1.296 | III 2015 |
76 | Long Khánh | Đồng NaiĐông Nam Bộ | 191,75 | 245.040 | 893 | III2015 |
77 | Hồng Ngự | Đồng ThápĐồng bằng sông Cửu Long | 121,84 | 101.155 | 826 | III2018 |
78 | Gia Nghĩa | Đắk NôngTây Nguyên | 284,11 | 61.413 | 222 | III2015 |
Thành phố Trung ương của Việt Nam
Việt Nam có bao nhiêu thành phố Trung ương? Câu trả lời chính xác là có 5 thành phố trực thuộc trung ương gồm:
- TP.HCM
- Hà Nội
- Hải Phòng
- Đà Nẵng
- Cần Thơ
Ngoài ra, Việt Nam còn có 1 thành phố thuộc thành phố là Thành phố Thủ Đức.
Thống kê 10 thành phố lớn nhất Việt Nam
Thành phố Hà Nội là thành phố lớn nhất Việt Nam. Top 10 thành phố lớn nhất Việt Nam là:
Xếp hạng | Tên thành phố | Diện tích | Dân số | Mật độ |
1 | Hà Nội | 3.359 km² | 8,418 triệu người | 2.398 người/km² |
2 | TP.HCM | 2.096 km² | 8,993 triệu người | 4.363 người/km² |
3 | Hải Phòng | 1.527 km² | 2,029 triệu người | 1.176 người/km² |
4 | Cần Thơ | 1.409 km² | 1,282 triệu người | 885 người/km² |
5 | Đà Nẵng | 1.285 km² | 1,134 triệu người | 883 người/km² |
6 | Biên Hòa | 264,1 km² | 1,251 triệu người | 4.645 người/km² |
7 | Hải Dương | 111,64 km² | 509.252 người | 4562 người/km² |
8 | Huế | 70,76 km² | 470.251 người | 6646 người/km² |
9 | Thuận An | 83,71 km² | 508.433 người | 6074 người/km² |
10 | Thủ Đức | 211,56 km² | 1,013 triệu người | 4792 người/km² |
Những câu hỏi liên quan
Thành phố nào là thành phố lớn nhất Việt Nam hiện nay?
Thành phố lớn nhất Việt Nam hiện nay là Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM), với một dân số đáng kể và là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của Việt Nam.
Thành phố nào là thủ đô của Việt Nam?
Thủ đô của Việt Nam là Thành phố Hà Nội, nằm ở phía bắc của đất nước. Hà Nội là trung tâm chính trị của Việt Nam và có giá trị lịch sử và văn hóa đặc biệt.
Thành phố nào là một trung tâm công nghiệp và cảng biển quan trọng tại Việt Nam?
Thành phố Hải Phòng là một trung tâm công nghiệp và cảng biển quan trọng tại Việt Nam. Nằm ở phía bắc và gần vịnh Hạ Long, Hải Phòng đóng vai trò quan trọng trong thương mại và vận tải biển của Việt Nam.
Mới nhất Danh sách các dự án căn hộ chung cư mới trên Rever:
- Akari City Nam Long
- The Privia Khang Điền
- The 5way Phú Quốc
- Glory Heights
Sau khi xem qua những thông tin trên, nếu bạn cần hỗ trợ thêm thì hãy liên hệ ngay với Rever qua số Hotline: 1800 234 546 để được tư vấn trực tiếp.
Đỗ Thanh Ngân
Từ khóa liên quan
thành phố việt nam danh sách thành phố việt namTin xem nhiều
Các dự án căn hộ và nhà phố, biệt thự của Khang Điền đã tăng giá ra sao? Toàn cảnh tuyến metro số 1 Bến Thành - Suối Tiên đang dần hoàn thiện từng ngày 20 câu hỏi đáp nhanh cần biết về dự án Celesta Rise Nhà Bè Danh sách chi tiết chung cư Quận 1: Quy mô và tình trạng bàn giaoBài viết cùng chủ đề
Danh sách 81 khu phố tại TP Thủ Đức, Phú Nhuận, Quận 3... phải đổi tênUBND TP.HCM vừa ban hành nghị quyết về việc đổi tên khu phố, tổ dân phố thuộc các phường sắp xếp theo nghị quyết 1111 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Dự án 06/03/2021 Chi tiết diện tích, dân số, số phường/xã của 22 đơn vị hành chính TP.HCM sau sáp nhậpSau khi Nghị quyết số 1111/2020 có hiệu lực từ ngày 1/1/2021, TP.HCM sẽ bao gồm 22 đơn vị hành chính, bao gồm: 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện.
Dự án 25/02/2021 Danh sách 5 tuyến đường ở Sài Gòn được đề xuất làm phố đi bộĐường Lê Lợi, Hàm Nghi.. tại quận 1, được Sở GTVT đề xuất xây dựng thành các tuyến phố đi bộ, để thu hút du lịch và phát triển kinh tế đêm.
Thị trường 03/10/2020 5 tuyến đường đẹp nhất TP.HCM bạn nên biếtXa Lộ Hà Nội, Đại lộ Phạm Văn Đồng, Đại lộ Nguyễn Văn Linh... là 3 trong số 5 tuyến đường đẹp nhất TP.HCM mà bạn nên biết.
Dự án 05/09/2020 Chính thức: Trụ sở UBND TP Thủ Đức đặt tại phường Thạnh Mỹ LợiChủ tịch UBND TP.HCM Nguyễn Thành Phong phê duyệt chính thức phương án trụ sở UBND Thủ Đức đóng ở phường Thạnh Mỹ Lợi.
Thị trường 26/01/2021 Các tỉnh Miền Nam Việt Nam: Đặc điểm chi tiết từng tỉnh [cập nhật]Miền Nam Việt Nam là khái niệm chỉ vùng địa lý nằm ở phía Nam nước ta, được thành lập từ năm 1949 với tổng diện tích đất tự nhiên hơn 77.000 km². Vậy miền Nam có bao nhiêu tỉnh, các tỉnh miền Nam bao gồm những địa danh nào?
Thị trường 15/11/2023 Danh sách chi tiết 102 tuyến đường ngập nước tại TP.HCM cập nhật mới nhấtDanh mục 102 tuyến đường ngập nước trong trận mưa ngày 25-11-2018 (Thống kê của Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước TP.HCM)
Đầu tư 13/12/2018 Tỉnh Nào Rộng Nhất Việt Nam? Xếp hạng Diện Tích 63 tỉnh thànhViệt Nam là một quốc gia khá rộng lớn, trải dài từ Bắc vào Nam trên 3 miền đất nước. Trong đó, diện tích của các tỉnh thành cũng có sự chênh lệch nhất định. Vậy tỉnh nào rộng nhất Việt Nam? Và diện tích 63 tỉnh thành được xếp hạng như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết để giải đáp thỏa đáng những thắc mắc này.
Hướng Dẫn 26/10/2023 Video: Những thông tin bạn cần biết về thị trường thành phố Bảo LộcBảo Lộc là một thành phố trực thuộc tỉnh Lâm Đồng, vùng Tây Nguyên, Việt Nam. Hiện nay, thành phố Bảo Lộc không phải là tỉnh lỵ của tỉnh Lâm Đồng, mà tỉnh lỵ là thành phố Đà Lạt.
Dự án 26/11/2021 Phải biết: Ranh giới và vị trí chi tiết 34 phường tại Thành phố Thủ ĐứcThành phố Thủ Đức đã chính thức được thành lập trên cơ sở sáp nhập 3 quận gồm: quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức với diện tích tự nhiên là 211,56 km2 và quy mô dân số 1.013.795 người.
Dự án 18/02/2021 Danh sách chi tiết 180 dự án vừa được TP.HCM xóa "treo"Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh vừa tổ chức họp báo thông báo xóa 'treo' 180 dự án chậm triển khai trên địa bàn Thành phố. Hàng ngàn hộ dân sẽ được trả lại nhiều quyền lợi về nhà, đất.
Đầu tư nhà đất 10/01/2019 Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất 2023Việt Nam có tổng cộng bao nhiêu tỉnh thành là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có nhiều tranh cãi về con số 64 và 63. Nhưng hiện tại, con số chính xác nhất là 63. Hãy cùng xem danh sách các tỉnh thành Việt Nam cũng như tìm hiểu thêm một số thông tin liên quan quan khác.
Thị trường 24/11/2023 Danh sách 42 ngân hàng đủ năng lực bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương laiRever gửi đến bạn danh sách 42 ngân hàng thương mại đủ năng lực thực hiện bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai.
Kinh nghiệm mua nhà 25/11/2017 Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến hiện tại?Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu quận, huyện tính đến thời điểm hiện tại? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để nắm rõ những thông tin này nhé!
Hướng Dẫn 24/11/2023 Diện Tích, Dân Số Các Quận, Huyện TP.HCM 2023 [Kèm File Excel]TP.HCM là thành phố lớn nhất Việt Nam xét về quy mô dân số và mức độ đô thị hóa, đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế và là một trong những trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng của cả nước. Câu hỏi mà không nhiều người trả lời được đó là hiện tại TP.HCM có bao nhiêu Quận, Huyện, và khu vực nào có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất?
Hướng Dẫn 02/07/2020 Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030Hiện nay, khu vực tỉnh Long An đang được triển khai nhiều dự án quy hoạch đô thị đến năm 2020 và những chính sách đó là gì? Chúng ta cùng theo dõi!
Đầu tư 17/11/2018 TP.HCM đề xuất làm 5 tuyến đường sắt kết nối với nhiều Tỉnh5 tuyến đường sắt kết nối TP HCM đến Long An, Tây Ninh, Cần Thơ, sân bay Long Thành và trên trục Bắc - Nam được đề xuất đầu tư 10 năm tới thúc đẩy kinh tế vùng.
Thị trường 05/12/2020 Danh sách 38 tuyến đường tại TP.HCM bị ngập nặng khi mưa lớnDưới đây là 38 tuyến đường tại nhiều quận/huyện TP.HCM bị ngập nặng khi mưa lớn và kéo dài.
Thị trường 08/08/2020 Chi tiết danh sách 34 phường của thành phố Thủ Đức vừa được thành lậpTP Thủ Đức đã chính thức được thành lập với diện tích tự nhiên là 211,56 km2 và quy mô dân số 1.013.795 người.
Dự án 10/12/2020 Quay về chuyên mụcDự án nổi bật
Xem tất cả Sắp mở bán The Global City- Quận 2, Hồ Chí Minh
- Cam Ranh, Khánh Hoà
- Quận 2, Hồ Chí Minh
- Quận 9, Hồ Chí Minh
Xem thêm
Đừng bỏ lỡ thông tin !
Cùng 50,000 nhà đầu tư bất động sản, nhận những thông tin mới nhất của thị trường được gửi qua email hàng tuần.
Xem nhà đất theo địa điểm
- Mua bán nhà đất
- Nhà bán Quận 1
- Nhà bán Quận 2
- Nhà bán Quận 3
- Nhà bán Quận 4
- Nhà bán Quận 7
- Nhà bán Quận 9
- Nhà bán Bình Thạnh
- Nhà bán Phú Nhuận
- Nhà bán Gò Vấp
- Nhà bán Thủ Đức
- Nhà bán Nhà Bè
- Thuê nhà nguyên căn
- Cho thuê nhà Quận 1
- Cho thuê nhà Quận 2
- Cho thuê nhà Quận 3
- Cho thuê nhà Quận 4
- Cho thuê nhà Quận 7
- Cho thuê nhà Quận 9
- Cho thuê nhà Bình Thạnh
- Cho thuê nhà Phú Nhuận
- Cho thuê nhà Thủ Đức
- Cho thuê nhà Nhà Bè
- Cho thuê nhà Gò Vấp
- Dự án tại Quận 1
- Dự án tại Quận 2
- Dự án tại Quận 3
- Dự án tại Quận 4
- Dự án tại Quận 7
- Dự án tại Quận 9
- Dự án tại Bình Thạnh
- Dự án tại Phú Nhuận
- Dự án tại Thủ Đức
- Dự án tại Nhà Bè
- Dự án Glory Heigts
- Dự án Lumiere Boulevard
- The Sun Cosmo Residence
- The Classia Khang Điền
- Sunrise Riverside
- Masteri An Phú
- Palm Heights
- New City
- Estella
- Jamila Khang Điền
- The Sun Avenue
- Feliz En Vista
- Saigon South Residence
- Precia
- Vinhomes Grank Park
- Aqua City
- Sunshine Horizon
- Ricca
- D'Lusso
- Picity High Park
- Verosa Park
- Sunshine Diamond River
- Sunrise Riverside
- Safira Khang Điền
- Q2 Thảo Điền
Từ khóa » Các Tỉnh ở Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Vùng đô Thị Thành Phố Hồ Chí Minh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thành Phố Hồ Chí Minh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách 22 Quận Huyện TP.HCM Cập Nhật TP Thủ Đức - Bankervn
-
Danh Sách 24 Quận Huyện ở TP HCM [2022] | Cập Nhật 1H
-
Cổng Thông Tin điện Tử VPUBND TP Hồ Chí Minh
-
Thành Phố Hồ Chí Minh Có Bao Nhiêu Quận, Huyện - Bạn Nên Biết
-
Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Bản Đồ Thành Phố Hồ Chí Minh & 24 Quận Huyện - Mới
-
Thành Phố Hồ Chí Minh Có Bao Nhiêu Quận Huyện? Cập Nhật 2021!
-
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TPHCM VÀ 24 QUẬN HUYỆN MỚI NHẤT ...
-
Bản đồ Thành Phố Hồ Chí Minh (TP HCM) Khổ Lớn 2022
-
Bản đồ Các Quận Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất 2020 - Quy Hoạch
-
Thành Phố Hồ Chí Minh Nằm ở đâu?