Danh Sách Công Ty Công Nghệ Lớn Nhất – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Danh sách
  • 3 Xem thêm
  • 4 Liên kết
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách công ty công nghệ lớn nhất thế giới xếp theo doanh thu.[1] Đây là danh sách các công ty có hoạt động kinh doanh chính liên quan đến ngành công nghiệp công nghệ gồm phần cứng máy tính, phần mềm, điện tử, bán dẫn, Internet, thiết bị viễn thông, e-commerce và dịch vụ máy tính. Ghi chú: Danh sách giới hạn các công ty với tổng doanh thu hằng năm lên đến 50 tỉ USD.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Cột Giải thích
Hạng Thứ hạng công ty theo doanh thu
Công ty Tên công ty
Ngành Ngành chính của công ty
Doanh thu Doanh thu công ty tính bằng tỉ USD trong năm vừa qua
FY Tài chính của năm
Nhân viên Số lượng nhân viên của công ty
Giá trị vốn hóa Vốn hóa thị trường 30 tháng 3 năm 2012 tính bằng tỉ USD.[2]
Trụ sở Vị trí của trụ sở công ty
Chú thích Chú thích

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

(Tất cả giá trị tiền tệ tính bằng tỷ đô la)

Hạng Công ty Ngành Doanh thu FY Nhân viên Giá trị vốn hóa Trụ sở Chú thích
1 Hàn Quốc Samsung Điện tử $212.68 2013 270,000 $163.41 Seoul, Hàn Quốc [3]
2 Hoa Kỳ Apple Inc Điện tử $170.91 2013 80,300 $453.03 Cupertino, CA, Hoa Kỳ [4]
3 Đài Loan Foxconn Điện tử $132.07 2012 1,290,000 $32.15 New Taipei, Đài Loan [5]
4 Hoa Kỳ HP Phần cứng $112.3 2013 317,500 $60.84 Palo Alto, CA, Hoa Kỳ [6]
5 Hoa Kỳ IBM Dịch vụ điện toán $99.75 2013 433,362 $187.95 Armonk, NY, Hoa Kỳ [7]
6 Nhật Bản Hitachi Điện tử $87.51 2013 326,240 $28.46 Tokyo, Nhật Bản [8]
7 Hoa Kỳ Microsoft Phần mềm $86.83 2014 128,076 $370.31 Redmond, WA, Hoa Kỳ [9]
8 Hoa Kỳ Amazon.com Thương mại điện tử $74.45 2013 117,300 $160.49 Seattle, WA, Hoa Kỳ [10]
9 Nhật Bản Sony Điện tử $72.34 2013 146,300 $17.6 Tokyo, Nhật Bản [11]
10 Nhật Bản Panasonic Điện tử $70.83 2013 327,512 $22.7 Osaka, Japan [12]
11 Hoa Kỳ Google Tìm kiếm Internet $59.82 2013 53,546 $380.64 Mountain View, CA, Hoa Kỳ [13]
12 Hoa Kỳ Dell Phần cứng $56.94 2013 108,800 $22.97 Austin, TX, Hoa Kỳ [14]
13 Nhật Bản Toshiba Điện tử $56.20 2013 206,087 $17.67 Tokyo, Nhật Bản [15]
14 Hàn Quốc LG Electronics Điện tử $54.75 2013 38,718 $17.67 Seoul, Hàn Quốc [16]
15 Hoa Kỳ Intel Bán dẫn $52.70 2013 104,700 $119.1 Santa Clara, CA, Hoa Kỳ [17]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tập đoàn Samsung
  • Apple Inc
  • Danh sách các công ty Internet lớn nhất
  • Big Tech

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Top 50 Global Technology Companies”. Datamonitor. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “FT Global 500 2012” (PDF). Financial Times. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ Samsung Điện tử Announces Fourth Quarter & FY 2013 Results
  4. ^ “2013 Apple Form 10-K (page 25)”. Apple. ngày 28 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014.
  5. ^ “Foxconn Annual Review 2012”. Fortune.
  6. ^ “Hewlett-Packard Fourth Quarter and Fiscal 2013 Results”. HP. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014.
  7. ^ “Financial Statements for International Business Machines Corp”. Google.
  8. ^ “Hitachi Financial Statements”. Hitachi.
  9. ^ “Financial Statements for Microsoft”. Google.
  10. ^ “Amazon Financial Statements”. Amazon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  11. ^ “Sony Financial Statements” (PDF). Sony.
  12. ^ “Financial Statements For Panasonic Corp”. BusinessWeek.
  13. ^ “2013 Quarterly Earnings”. Google. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014.
  14. ^ “Dell Financial Statements”. Dell.
  15. ^ “Toshiba Financial Statements”. Fujitsu.
  16. ^ “LG Điện tử Financial Statements”. LG Electronics.
  17. ^ “Intel Financial Statements”. Intel. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
  • Các công ty công nghệ lớn nhất
  • Danh sách các công ty Internet lớn nhất
  • Danh sách dẫn đầu doanh số bán hàng sản phẩm bán dẫn theo năm
Tư vấn vàgia công phần mềm
  • Accenture
  • Atos
  • Booz Allen Hamilton
  • BT
  • CACI
  • Capgemini
  • CGI Group
  • Cognizant
  • Computer Sciences Corporation
  • Deloitte
  • Dell Services
  • Digital China
  • Fujitsu
  • HCL Technologies
  • Hitachi Consulting
  • HP Enterprise Services
  • IBM Global Services
  • Indra Sistemas
  • Infosys
  • KPMG
  • NEC
  • NTT DATA
  • Orange Business Services
  • Tata Consultancy Services
  • T-Systems
  • Unisys
  • Wipro
Hình ảnh
  • Canon
  • HP
  • Kodak
  • Konica Minolta
  • Kyocera
  • Lexmark
  • Nikon
  • Olympus
  • Ricoh
  • Samsung
  • Seiko Epson
  • Sharp
  • Sony
  • Toshiba
  • Xerox
Thông tin lưu trữ
  • Dell
  • Dell EMC
  • Fujitsu
  • Hitachi Data Systems
  • HP
  • IBM
  • Kingston
  • NetApp
  • Netflix
  • Oracle
  • Samsung
  • SanDisk
  • Seagate
  • Sony
  • Western Digital
Internet
  • Alibaba
  • Amazon.com
  • AOL
  • Baidu
  • eBay
  • Facebook
  • Flipkart
  • Google
  • Groupon
  • IAC
  • JD.com
  • Microsoft
  • NHN
  • NetEase
  • Rakuten
  • Salesforce.com
  • Tencent
  • Twitter
  • Yahoo!
  • Yandex
Mainframes
  • Fujitsu
  • IBM
Thiết bị di động
  • Acer
  • Amazon.com
  • Apple
  • Asus
  • BlackBerry
  • HTC
  • Huawei
  • Karbonn
  • Lava (XOLO)
  • Lenovo
  • LG
  • Micromax
  • Microsoft Mobile
  • Motorola Mobility
  • Panasonic
  • Samsung
  • Sony
  • TCL (Alcatel)
  • VinSmart
  • Xiaomi
  • YU Televentures
  • ZTE
Thiết bị mạng
  • Alcatel-Lucent
  • Avaya
  • Cisco
  • Ericsson
  • Fujitsu
  • HP
  • Huawei
  • Juniper
  • Mitsubishi Electric
  • Motorola Solutions
  • NEC
  • Nokia Networks
  • Samsung
  • Sony
  • ZTE
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân và máy chủ
  • Acer
  • Apple
  • Asus
  • Dell
  • Fujitsu
  • HP
  • Lenovo
  • LG
  • NEC
  • Samsung
  • Sony
  • Toshiba
Chỉ Server
  • Cisco
  • IBM
  • Oracle
Điểm bán hàng
  • IBM
  • NCR
  • Toshiba
Linh kiện bán dẫn
  • Advanced Micro Devices
  • Broadcom
  • Freescale Semiconductor
  • Fujitsu
  • Infineon Technologies
  • Integrated Microelectronics, Inc.
  • Intel
  • LG
  • Marvell Technology Group
  • MediaTek
  • Micron Technology
  • NVIDIA
  • NXP
  • ON Semiconductor
  • Panasonic
  • Qualcomm
  • Renesas Electronics
  • Samsung
  • SK Hynix
  • Sony
  • STMicroelectronics
  • Texas Instruments
  • Toshiba
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
  • Adobe
  • Apple
  • Autodesk
  • CA
  • Google
  • HP
  • IBM
  • Intuit
  • McAfee
  • Microsoft
  • Oracle
  • SAP
  • Symantec
  • VMware
Dịch vụ viễn thông
  • Airtel
  • América Móvil
  • AT&T
  • Bell Canada
  • BT
  • CenturyLink
  • China Mobile
  • China Telecom
  • China Unicom
  • Comcast
  • Deutsche Telekom
  • Hutchison
  • KDDI
  • KPN
  • KT
  • MTS
  • NTT
  • NTT DoCoMo
  • Oi
  • Orange
  • SK Telecom
  • SoftBank Mobile
  • Sprint Corporation
  • Telecom Italia
  • Telefónica
  • Verizon
  • VimpelCom
  • Vivendi
  • Vodafone
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_công_ty_công_nghệ_lớn_nhất&oldid=69309857” Thể loại:
  • Công ty công nghệ
  • Công ty điện tử
  • Danh sách công ty

Từ khóa » Những Tập đoàn Công Nghệ Lớn Nhất Thế Giới