Danh Sách Đầu Số Tài Khoản Của Các Ngân Hàng Mới Nhất!

Hiện nay nhu cầu sử dụng tài khoản của ngân hàng của khách hàng tăng lên, bên cạnh các thông tin về dịch vụ ngân hàng nhiều người muốn biết đầu số tài khoản của các ngân hàng. Bài viết dưới đây Làm Chủ Tài Chính sẽ cung cấp đến bạn danh sách đầu số tài khoản các ngân hàng cập nhật mới nhất hiện nay.

Xem thêm:

  • Danh sách ngân hàng lớn nhất Việt Nam
  • Danh sách các ngân hàng ở Việt Nam
  • Cách tìm chi nhánh ngân hàng qua số tài khoản

Số Tài Khoản Ngân Hàng Là Gì?

Số tài khoản chính là dãy số ngân hàng cấp cho bạn khi mở thẻ ATM hay mở tài khoản. Số tài khoản có đầy đủ các thông tin về: loại tài khoản, mã chi nhánh, loại tiền tệ, mã khách hàng.

Số Tài Khoản Ngân Hàng Là Gì?
Số Tài Khoản Ngân Hàng Là Gì?

Bạn dùng số tài khoản này để thực hiện các giao dịch như: nhận tiền, chuyển tiền, thanh toán trực tuyến giữa các tài khoản trong ngân hàng hoặc với ngân hàng khác hay giữa ngân hàng với ví điện tử.

Phân Biệt Số Tài Khoản Ngân Hàng Và Số Thẻ ATM

Số thẻ ATM là dãy số được in trên mặt thẻ ATM, bao gồm từ 12 đến 19 chữ số. Vì thế bạn có thể dễ dàng nhìn thấy số thẻ ATM khi cầm thẻ trên tay.

Số thẻ ATM hoạt động theo cấu trúc như sau:

  • 4 chữ số đầu gọi là BIN ( Bank Identification Number): Đây là mã số ấn định của nhà nước, hiện tại mã số ấn định của nhà nước đối với hầu hết các thẻ là 9704, riêng ngân hàng Vietinbank là 6201.
  • 2 chữ số tiếp theo là mã ngân hàng nơi bạn mở. Ví dụ, ngân hàng Vietcombank sẽ có mã ngân hàng là 36.
  • 8 chữ số sau đó là số CIF ( Customer Information File): mã số của khách hàng.
  • 2 chữ số cuối cùng là số phân biệt tài khoản của khách hàng.

Số thẻ ATM cũng giống như số tài khoản ngân hàng của mỗi người là riêng biệt, không của ai có thể trùng với nhau.

Phân Biệt Số Tài Khoản Ngân Hàng Và Số Thẻ ATM
Phân Biệt Số Tài Khoản Ngân Hàng Và Số Thẻ ATM

Trong dãy số thẻ ATM, 4 chữ số đầu của thẻ sẽ thể hiện thông tin liên quan ngân hàng mở thẻ – đây là số BIN (Bank Identification Numbers).

Số Tài Khoản Ngân Hàng Có Bao Nhiêu Số?

Trước khi tìm hiểu đầu số tài khoản của các ngân hàng cần hiểu rằng: mỗi ngân hàng có quy luật riêng về số tài khoản, thường sẽ gồm 8-16 chữ số, ký tự. Trong đó ngân hàng dùng 100% ký hiệu số hay có thể thêm chữ cái.

Ví dụ như sau:

  • Ngân hàng Vietcombank có số tài khoản 13 số.
  • Ngân hàng Agribank có số tài khoản 13 số.
  • Ngân hàng BIDV có số tài khoản 14 số.
  • Ngân hàng Vietinbank có số tài khoản 12 số.
  • Ngân hàng Techcombank có số tài khoản 14 số.
  • Ngân hàng Sacombank có số tài khoản 12 số.
  • Ngân hàng Bắc Á Bank có số tài khoản 15 số.
  • Ngân hàng Đông Á Bank số tài khoản 12 số.

Không có quy tắc chung về cấu trúc số tài khoản giữa các ngân hàng, thế nhưng về cơ bản các con số này đều có ý nghĩa riêng nhằm thể hiện các thông tin như: mã khách hàng, mã CIF, mã chi nhánh, mã ngân hàng.

Không có một quy tắc chung nào về cấu trúc số tài khoản giữa các ngân hàng. Tuy nhiên, về cơ bản các con số đều có một ý nghĩa nhằm thể hiện cho mã ngân hàng, mã chi nhánh, mã khách hàng, mã CIF.

Tìm Hiểu Đầu Số Tài Khoản Ngân Hàng

Đầu Số Tài Khoản Ngân Hàng Là Gì?

Đầu số tài khoản ngân hàng là dãy số đầu tiên của số tài khoản, mỗi ngân hàng sẽ có những đầu số nhất định (thường 3 số) đại diện cho chi nhánh ngân hàng đó. Dựa vào đầu số tài khoản, các ngân hàng sẽ dễ dàng hơn trong việc quản lý chi nhánh và hỗ trợ khách hàng tra cứ thông tin, thực hiện giao dịch.

Với khách hàng, dựa vào đầu số tài khoản ngân hàng sẽ biết được tên ngân hàng, chi nhánh của ngân hàng đó.

Ví dụ 0211 là đầu số tài khoản Sacombank hay 1903 là đầu số tài khoản Techcombank.

Ý Nghĩa

Mỗi ngân hàng có quy tắc riêng về cấu trúc số tài khoản, số các chữ số trong số tài khoản ngân hàng thường có từ 9-14 ký tự. Các số tài khoản cũng được đặt theo quy tắc: 3 số đầu đại diện cho chi nhánh ngân hàng, các số còn lại là dãy số bất kỳ.

Đây cũng là cách để ngân hàng quản lý hệ thống các chi nhánh của mình, nhờ vậy hỗ trợ khách hàng tra cứu thông tin, thực hiện các giao dịch dễ dàng hơn.

Nhớ Đầu Số Tài Khoản Ngân Hàng Có Lợi Ích Gì?

Việc ghi nhớ đầu số tài khoản của các ngân hàng có thể mang đến những lợi ích sau đây:

Đối Với Khách Hàng

Giúp cho các giao dịch như chuyển tiền, nhận tiền của bạn dễ dàng hơn. Cụ thể bạn có thể biết mình đang giao dịch với ngân hàng nào, đã đúng đơn vị cần chuyển chưa, hạn chế trường hợp chuyển nhầm tài khoản, hoặc có thể dễ dàng liên hệ nếu chẳng may chuyển nhầm.

Đối Với Ngân Hàng

Nhận biết được chi nhánh nào làm ăn có hiệu quả, nhớ đầu số tài khoản của các ngân hàng giúp người quản lý biết được địa chỉ nào có khách hàng lớn, chi nhánh nào có số lượng giao dịch nhiều từ đó đưa ra được các chiến lược hiệu quả.

Các ngân hàng khác nhau đầu số tài khoản cũng khác nhau nên dựa vào đó có thể phân biệt được số tài khoản của các ngân hàng với nhau.

Đầu Số Tài Khoản Các Ngân Hàng Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất

Đầu số tài khoản ngân hàng Vietcombank

Số tài khoản ngân hàng Vietcombank gồm 13 chữ số. Đầu số ngân hàng Vietcombank là:

  • 001
  • 002
  • 004
  • 049
  • 014
  • 030
  • 045
  • 082
  • 007
  • 056
  • 054
  • 085
  • 022
  • 097

Đầu số tài khoản ngân hàng Agribank

Số tài khoản ngân hàng Agribank cũng gồm 13 chữ số. Đầu số tài khoản của Agribank phổ biến hiện nay là:

  • 150
  • 340
  • 130
  • 490
  • 290

Đầu số tài khoản ngân hàng BIDV

Số tài khoản ngân hàng BIDV hiện nay gồm 14 chữ số. Một vài đầu số tài khoản ngân hàng BIDV phổ biến như:

  • 581
  • 125
  • 601
  • 289
  • 217
  • 126
  • 124

Đầu số tài khoản ngân hàng Techcombank

Số tài khoản của ngân hàng Techcombank gồm 14 chữ số, số đầu tiên của tài khoản bắt đầu từ số 1 cụ thể là:

  • 190: Chi nhánh Chương Dương, Hà Nội.
  • 102: Chi nhánh HCM.
  • 196: Chi nhánh Ba Đình, Hà Nội.
  • 191: Chi nhánh Cầu Giấy, Hà Nội.

Đầu Số Tài Khoản Một Số Ngân Hàng Khác

Bạn cũng có thể tham khảo thêm đầu số tài khoản của các ngân hàng khác như:

Ngân hàng Đầu số tài khoản
VietinBank 10, 71
VPBank 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 79, 82, 69, 87
MB Bank 068, 0801, 0050, 821, 065
VIB 025, 601
ACB 20, 24, 25
TPBank 020, 03, 004
Maritime Bank 35
DongABank 44
Sacombank 020, 030, 0602

Một Số Câu Hỏi Thường Gặp

Số tài khoản 7 số của ngân hàng nào?

Hiện nay hầu như số tài khoản các ngân hàng đều từ 8 số trở lên, không có ngân hàng nào có số tài khoản 7 số. Cụ thể:

  • Số tài khoản ngân hàng ACB có 8 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng BIDV có 14 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Vietcombank có 13 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Agribank có 13 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Tpbank có 11 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Techcombank có 14 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Đông Á Bank có 12 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Vietinbank có 12 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Sacombank có 12 chữ số
  • Số tài khoản ngân hàng Bắc Á Bank có 15 chữ số

Đầu số 1771 là ngân hàng nào?

1771 là đầu số tài khoản của ngân hàng VPBank.

Đầu số 3131 là ngân hàng gì?

Hiện nay thì Làm Chủ Tài Chính chưa xác định được 3131 là đầu số tài khoản của ngân hàng nào cả.

Đầu số tài khoản 0181 của ngân hàng nào?

0181 là đầu số tài khoản của Vietcombank.

Đầu số 0700 của ngân hàng nào?

Đầu số tài khoản 0700 là của ngân hàng BIDV. Ngoài 0700 Ngân hàng BIDV còn có các đầu số khác như: 581, 125, 601, 213.

Đầu số tài khoản 0500 của ngân hàng nào?

Đầu số tài khoản 0500 là đầu số tài khoản của ngân hàng Sacombank , phòng giao dịch Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Đầu số tài khoản 0200 của ngân hàng nào?

Đầu số tài khoản 020 hay đầu số 0200 là đầu số tài khoản của ngân hàng TMCP TPBank.

Đầu số 1008 là ngân hàng gì?

Tương tự 3131 thì Làm Chủ Tài Chính chưa xác định được 1008 là đầu số tài khoản của ngân hàng nào cả.

Ngoài ra, chúng ta còn hay bắt gặp những câu hỏi dưới đây khi tìm hiểu về đầu số tài khoản ngân hàng.

  • 0288 là ngân hàng nào?
  • 0911 là ngân hàng nào?
  • 0031 là mã ngân hàng nào?
  • 3711 là ngân hàng gì?
  • 2207 là ngân hàng gì?
  • 0161 là ngân hàng gì?
  • đầu số 222 là ngân hàng nào?
  • 0602 là ngân hàng gì?
  • 1088 là ngân hàng gì?
  • 0111 là ngân hàng gì?
  • 07011 là ngân hàng nào?
  • 4601 là ngân hàng gì?
  • 1771 là ngân hàng gì?
  • 0621 là ngân hàng gì?
  • 028 là ngân hàng gì?
  • 5011 là ngân hàng nào?
  • 100 là ngân hàng gì?
  • 3301 là ngân hàng gì?
  • 1300 là đầu số tài khoản ngân hàng nào?
  • 1903 là ngân hàng gì?
  • 7601 là ngân hàng gì?
  • 0281 là ngân hàng nào?
  • đầu số tài khoản 00000 của ngân hàng nào?
  • 0341 là ngân hàng nào

Kết Luận

Bài viết trên đây lamchutaichinh.vn vừa giúp các bạn hiểu và hình dung rõ hơn về đầu số tài khoản của các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Nhớ được các đầu số tài khoản ngân hàng giúp bạn thuận tiện hơn khi giao dịch.

Xem thêm:

  • Các ngân hàng Nhật Bản tại Việt Nam
  • Danh sách ngân hàng nhà nước hoạt động tại Việt Nam
5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » đầu Số Tk Ngân Hàng Mb