Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Tỉnh Đắk Nông
Có thể bạn quan tâm
Tỉnh Đắk Nông có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 71 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 phường, 5 thị trấn và 60 xã.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Phường Nghĩa Đức | 24611 | Phường |
2 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Phường Nghĩa Thành | 24612 | Phường |
3 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Phường Nghĩa Phú | 24614 | Phường |
4 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Phường Nghĩa Tân | 24615 | Phường |
5 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Phường Nghĩa Trung | 24617 | Phường |
6 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Xã Đăk R'Moan | 24618 | Xã |
7 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Phường Quảng Thành | 24619 | Phường |
8 | Thành phố Gia Nghĩa | 660 | Xã Đắk Nia | 24628 | Xã |
9 | Huyện Đăk Glong | 661 | Xã Quảng Sơn | 24616 | Xã |
10 | Huyện Đăk Glong | 661 | Xã Quảng Hoà | 24620 | Xã |
11 | Huyện Đăk Glong | 661 | Xã Đắk Ha | 24622 | Xã |
12 | Huyện Đăk Glong | 661 | Xã Đắk R'Măng | 24625 | Xã |
13 | Huyện Đăk Glong | 661 | Xã Quảng Khê | 24631 | Xã |
14 | Huyện Đăk Glong | 661 | Xã Đắk Plao | 24634 | Xã |
15 | Huyện Đăk Glong | 661 | Xã Đắk Som | 24637 | Xã |
16 | Huyện Cư Jút | 662 | Thị trấn Ea T'Ling | 24640 | Thị trấn |
17 | Huyện Cư Jút | 662 | Xã Đắk Wil | 24643 | Xã |
18 | Huyện Cư Jút | 662 | Xã Ea Pô | 24646 | Xã |
19 | Huyện Cư Jút | 662 | Xã Nam Dong | 24649 | Xã |
20 | Huyện Cư Jút | 662 | Xã Đắk DRông | 24652 | Xã |
21 | Huyện Cư Jút | 662 | Xã Tâm Thắng | 24655 | Xã |
22 | Huyện Cư Jút | 662 | Xã Cư Knia | 24658 | Xã |
23 | Huyện Cư Jút | 662 | Xã Trúc Sơn | 24661 | Xã |
24 | Huyện Đắk Mil | 663 | Thị trấn Đắk Mil | 24664 | Thị trấn |
25 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Đắk Lao | 24667 | Xã |
26 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Đắk R'La | 24670 | Xã |
27 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Đắk Gằn | 24673 | Xã |
28 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Đức Mạnh | 24676 | Xã |
29 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Đắk N'Drót | 24677 | Xã |
30 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Long Sơn | 24678 | Xã |
31 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Đắk Sắk | 24679 | Xã |
32 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Thuận An | 24682 | Xã |
33 | Huyện Đắk Mil | 663 | Xã Đức Minh | 24685 | Xã |
34 | Huyện Krông Nô | 664 | Thị trấn Đắk Mâm | 24688 | Thị trấn |
35 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Đắk Sôr | 24691 | Xã |
36 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Nam Xuân | 24692 | Xã |
37 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Buôn Choah | 24694 | Xã |
38 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Nam Đà | 24697 | Xã |
39 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Tân Thành | 24699 | Xã |
40 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Đắk Drô | 24700 | Xã |
41 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Nâm Nung | 24703 | Xã |
42 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Đức Xuyên | 24706 | Xã |
43 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Đắk Nang | 24709 | Xã |
44 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Quảng Phú | 24712 | Xã |
45 | Huyện Krông Nô | 664 | Xã Nâm N'Đir | 24715 | Xã |
46 | Huyện Đắk Song | 665 | Thị trấn Đức An | 24717 | Thị trấn |
47 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Đắk Môl | 24718 | Xã |
48 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Đắk Hòa | 24719 | Xã |
49 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Nam Bình | 24721 | Xã |
50 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Thuận Hà | 24722 | Xã |
51 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Thuận Hạnh | 24724 | Xã |
52 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Đắk N'Dung | 24727 | Xã |
53 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Nâm N'Jang | 24728 | Xã |
54 | Huyện Đắk Song | 665 | Xã Trường Xuân | 24730 | Xã |
55 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Thị trấn Kiến Đức | 24733 | Thị trấn |
56 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Quảng Tín | 24745 | Xã |
57 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Đắk Wer | 24750 | Xã |
58 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Nhân Cơ | 24751 | Xã |
59 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Kiến Thành | 24754 | Xã |
60 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Nghĩa Thắng | 24756 | Xã |
61 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Đạo Nghĩa | 24757 | Xã |
62 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Đắk Sin | 24760 | Xã |
63 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Hưng Bình | 24761 | Xã |
64 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Đắk Ru | 24763 | Xã |
65 | Huyện Đắk R'Lấp | 666 | Xã Nhân Đạo | 24766 | Xã |
66 | Huyện Tuy Đức | 667 | Xã Quảng Trực | 24736 | Xã |
67 | Huyện Tuy Đức | 667 | Xã Đắk Búk So | 24739 | Xã |
68 | Huyện Tuy Đức | 667 | Xã Quảng Tâm | 24740 | Xã |
69 | Huyện Tuy Đức | 667 | Xã Đắk R'Tíh | 24742 | Xã |
70 | Huyện Tuy Đức | 667 | Xã Đắk Ngo | 24746 | Xã |
71 | Huyện Tuy Đức | 667 | Xã Quảng Tân | 24748 | Xã |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm:
- Download bản đồ quy hoạch tỉnh Đắk Nông [PDF/CAD] mới nhất
- Tweet
- Pin it
- Tumblr
Từ khóa » đắk Nông Bao Nhiêu Huyện
-
Giới Thiệu - Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh Đăk Nông
-
Danh Sách Các Huyện Đăk Nông - BANKERVN
-
Đắk Nông – Wikipedia Tiếng Việt
-
DANH SÁCH CÁC HUYỆN CỦA ĐẮK NÔNG Mới Nhất 2022 - CPP
-
Tìm Hiểu Tỉnh Đắk Nông Có Bao Nhiêu Xã, Huyện, Thị Xã
-
Tỉnh Đắk Nông Có Bao Nhiêu Thành Phố, Huyện - Báo Võ Thuật
-
Tỉnh Đắk Nông Có Bao Nhiêu Huyện, Thị Xã, Xã, Thị Trấn?
-
Các đơn Vị Hành Chính Tỉnh Ðắk Nông - Báo Đắk Nông
-
Giới Thiệu - UBND Tỉnh Đắk Nông
-
Đắk Nông Có Bao Nhiêu Huyện
-
Lịch Sử - Truyền Thống - Trang Thông Tin Điện Tử Huyện Đăk Song
-
Top 14 đắk Nông Bao Nhiêu Huyện
-
Tỉnh Đăk Nông - Vụ Kế Hoạch