Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Hà Nam có 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 4 huyện với 109 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 thị trấn, 20 phường và 83 xã. Đây cũng là tỉnh có số lượng đơn vị hành chính ít nhất cả nước.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Quang Trung | 13285 | Phường |
2 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Lương Khánh Thiện | 13288 | Phường |
3 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Lê Hồng Phong | 13291 | Phường |
4 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Minh Khai | 13294 | Phường |
5 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Hai Bà Trưng | 13297 | Phường |
6 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Trần Hưng Đạo | 13300 | Phường |
7 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Lam Hạ | 13303 | Phường |
8 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Phù Vân | 13306 | Xã |
9 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Liêm Chính | 13309 | Phường |
10 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Liêm Chung | 13312 | Xã |
11 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Thanh Châu | 13315 | Phường |
12 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Châu Sơn | 13318 | Phường |
13 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Tiên Tân | 13366 | Xã |
14 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Tiên Hiệp | 13372 | Xã |
15 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Tiên Hải | 13381 | Xã |
16 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Kim Bình | 13426 | Xã |
17 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Liêm Tuyền | 13444 | Xã |
18 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Liêm Tiết | 13447 | Xã |
19 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Phường Thanh Tuyền | 13459 | Phường |
20 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Đinh Xá | 13507 | Xã |
21 | Thành phố Phủ Lý | 347 | Xã Trịnh Xá | 13513 | Xã |
22 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Đồng Văn | 13321 | Phường |
23 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Hòa Mạc | 13324 | Phường |
24 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Xã Mộc Bắc | 13327 | Xã |
25 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Châu Giang | 13330 | Phường |
26 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Bạch Thượng | 13333 | Phường |
27 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Duy Minh | 13336 | Phường |
28 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Xã Mộc Nam | 13339 | Xã |
29 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Duy Hải | 13342 | Phường |
30 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Xã Chuyên Ngoại | 13345 | Xã |
31 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Yên Bắc | 13348 | Phường |
32 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Xã Trác Văn | 13351 | Xã |
33 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Tiên Nội | 13354 | Phường |
34 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Phường Hoàng Đông | 13357 | Phường |
35 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Xã Yên Nam | 13360 | Xã |
36 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Xã Tiên Ngoại | 13363 | Xã |
37 | Thị xã Duy Tiên | 349 | Xã Tiên Sơn | 13369 | Xã |
38 | Huyện Kim Bảng | 350 | Thị trấn Quế | 13384 | Thị trấn |
39 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Nguyễn Úy | 13387 | Xã |
40 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Đại Cương | 13390 | Xã |
41 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Lê Hồ | 13393 | Xã |
42 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Tượng Lĩnh | 13396 | Xã |
43 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Nhật Tựu | 13399 | Xã |
44 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Nhật Tân | 13402 | Xã |
45 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Đồng Hóa | 13405 | Xã |
46 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Hoàng Tây | 13408 | Xã |
47 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Tân Sơn | 13411 | Xã |
48 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Thụy Lôi | 13414 | Xã |
49 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Văn Xá | 13417 | Xã |
50 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Khả Phong | 13420 | Xã |
51 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Ngọc Sơn | 13423 | Xã |
52 | Huyện Kim Bảng | 350 | Thị trấn Ba Sao | 13429 | Thị trấn |
53 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Liên Sơn | 13432 | Xã |
54 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Thi Sơn | 13435 | Xã |
55 | Huyện Kim Bảng | 350 | Xã Thanh Sơn | 13438 | Xã |
56 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Thị trấn Kiện Khê | 13441 | Thị trấn |
57 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Liêm Phong | 13450 | Xã |
58 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Hà | 13453 | Xã |
59 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Liêm Cần | 13456 | Xã |
60 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Liêm Thuận | 13465 | Xã |
61 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Thủy | 13468 | Xã |
62 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Phong | 13471 | Xã |
63 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Thị trấn Tân Thanh | 13474 | Thị trấn |
64 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Tân | 13477 | Xã |
65 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Liêm Túc | 13480 | Xã |
66 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Liêm Sơn | 13483 | Xã |
67 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Hương | 13486 | Xã |
68 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Nghị | 13489 | Xã |
69 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Tâm | 13492 | Xã |
70 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Nguyên | 13495 | Xã |
71 | Huyện Thanh Liêm | 351 | Xã Thanh Hải | 13498 | Xã |
72 | Huyện Bình Lục | 352 | Thị trấn Bình Mỹ | 13501 | Thị trấn |
73 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Bình Nghĩa | 13504 | Xã |
74 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Tràng An | 13510 | Xã |
75 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Đồng Du | 13516 | Xã |
76 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Ngọc Lũ | 13519 | Xã |
77 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Hưng Công | 13522 | Xã |
78 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Đồn Xá | 13525 | Xã |
79 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã An Ninh | 13528 | Xã |
80 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Bồ Đề | 13531 | Xã |
81 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Bối Cầu | 13534 | Xã |
82 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã An Nội | 13540 | Xã |
83 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Vũ Bản | 13543 | Xã |
84 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Trung Lương | 13546 | Xã |
85 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã An Đổ | 13552 | Xã |
86 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã La Sơn | 13555 | Xã |
87 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã Tiêu Động | 13558 | Xã |
88 | Huyện Bình Lục | 352 | Xã An Lão | 13561 | Xã |
89 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Hợp Lý | 13567 | Xã |
90 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Nguyên Lý | 13570 | Xã |
91 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Chính Lý | 13573 | Xã |
92 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Chân Lý | 13576 | Xã |
93 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Đạo Lý | 13579 | Xã |
94 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Công Lý | 13582 | Xã |
95 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Văn Lý | 13585 | Xã |
96 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Bắc Lý | 13588 | Xã |
97 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Đức Lý | 13591 | Xã |
98 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Trần Hưng Đạo | 13594 | Xã |
99 | Huyện Lý Nhân | 353 | Thị trấn Vĩnh Trụ | 13597 | Thị trấn |
100 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Nhân Thịnh | 13600 | Xã |
101 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Nhân Khang | 13606 | Xã |
102 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Nhân Mỹ | 13609 | Xã |
103 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Nhân Nghĩa | 13612 | Xã |
104 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Nhân Chính | 13615 | Xã |
105 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Nhân Bình | 13618 | Xã |
106 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Phú Phúc | 13621 | Xã |
107 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Xuân Khê | 13624 | Xã |
108 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Tiến Thắng | 13627 | Xã |
109 | Huyện Lý Nhân | 353 | Xã Hòa Hậu | 13630 | Xã |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm:
- Download bản đồ quy hoạch tỉnh Hà Nam [PDF/CAD] mới nhất
- Tweet
- Pin it
- Tumblr
Từ khóa » D Xã Hà Nam
-
Thể Loại:Xã, Phường, Thị Trấn Hà Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hà Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách 17 Xã, Thị Trấn Huyện Thanh Liêm - UBND Tỉnh Hà Nam
-
Thửa đất Số 11, Tờ Bản đồ PL13, Phố Nguyễn Hữu Tiến, Thị Trấn ...
-
Tổng Quan Về Thành Phố Phủ Lý (Hà Nam)
-
[CẬP NHẬT] 9 Dự án Khu đô Thị Mới Tại Hà Nam
-
Phòng Chống Dịch Bệnh Corona - Báo Hà Nam điện Tử
-
Bản đồ Xã Trịnh Xá, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
-
Bán Vé Xe Khách Chạy Huyện Lý Nhân Hà Nam đi Thị Xã Hà Tiên ...
-
Hà Nam: 11 Xã, Phường, Thị Trấn ở Cấp độ 3 (màu Cam, Nguy Cơ Cao)
-
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND - Hà Nam
-
GIỚI THIỆU CHUNG KIM BẢNG - TỈNH HÀ NAM