Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Tỉnh Sóc Trăng
Có thể bạn quan tâm
Tỉnh Sóc Trăng có 11 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện, trong đó có 17 phường, 12 thị trấn và 80 xã
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 5 | 31498 | Phường |
2 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 7 | 31501 | Phường |
3 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 8 | 31504 | Phường |
4 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 6 | 31507 | Phường |
5 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 2 | 31510 | Phường |
6 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 1 | 31513 | Phường |
7 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 4 | 31516 | Phường |
8 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 3 | 31519 | Phường |
9 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 9 | 31522 | Phường |
10 | Thành phố Sóc Trăng | 941 | Phường 10 | 31525 | Phường |
11 | Huyện Châu Thành | 942 | Thị trấn Châu Thành | 31569 | Thị trấn |
12 | Huyện Châu Thành | 942 | Xã Hồ Đắc Kiện | 31570 | Xã |
13 | Huyện Châu Thành | 942 | Xã Phú Tâm | 31573 | Xã |
14 | Huyện Châu Thành | 942 | Xã Thuận Hòa | 31576 | Xã |
15 | Huyện Châu Thành | 942 | Xã Phú Tân | 31582 | Xã |
16 | Huyện Châu Thành | 942 | Xã Thiện Mỹ | 31585 | Xã |
17 | Huyện Châu Thành | 942 | Xã An Hiệp | 31594 | Xã |
18 | Huyện Châu Thành | 942 | Xã An Ninh | 31600 | Xã |
19 | Huyện Kế Sách | 943 | Thị trấn Kế Sách | 31528 | Thị trấn |
20 | Huyện Kế Sách | 943 | Thị trấn An Lạc Thôn | 31531 | Thị trấn |
21 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Xuân Hòa | 31534 | Xã |
22 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Phong Nẫm | 31537 | Xã |
23 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã An Lạc Tây | 31540 | Xã |
24 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Trinh Phú | 31543 | Xã |
25 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Ba Trinh | 31546 | Xã |
26 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Thới An Hội | 31549 | Xã |
27 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Nhơn Mỹ | 31552 | Xã |
28 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Kế Thành | 31555 | Xã |
29 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Kế An | 31558 | Xã |
30 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã Đại Hải | 31561 | Xã |
31 | Huyện Kế Sách | 943 | Xã An Mỹ | 31564 | Xã |
32 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 31567 | Thị trấn |
33 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Long Hưng | 31579 | Xã |
34 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Hưng Phú | 31588 | Xã |
35 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Mỹ Hương | 31591 | Xã |
36 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Mỹ Tú | 31597 | Xã |
37 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Mỹ Phước | 31603 | Xã |
38 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Thuận Hưng | 31606 | Xã |
39 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Mỹ Thuận | 31609 | Xã |
40 | Huyện Mỹ Tú | 944 | Xã Phú Mỹ | 31612 | Xã |
41 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Thị trấn Cù Lao Dung | 31615 | Thị trấn |
42 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Xã An Thạnh 1 | 31618 | Xã |
43 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Xã An Thạnh Tây | 31621 | Xã |
44 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Xã An Thạnh Đông | 31624 | Xã |
45 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Xã Đại Ân 1 | 31627 | Xã |
46 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Xã An Thạnh 2 | 31630 | Xã |
47 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Xã An Thạnh 3 | 31633 | Xã |
48 | Huyện Cù Lao Dung | 945 | Xã An Thạnh Nam | 31636 | Xã |
49 | Huyện Long Phú | 946 | Thị trấn Long Phú | 31639 | Thị trấn |
50 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Song Phụng | 31642 | Xã |
51 | Huyện Long Phú | 946 | Thị trấn Đại Ngãi | 31645 | Thị trấn |
52 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Hậu Thạnh | 31648 | Xã |
53 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Long Đức | 31651 | Xã |
54 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Trường Khánh | 31654 | Xã |
55 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Phú Hữu | 31657 | Xã |
56 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Tân Hưng | 31660 | Xã |
57 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Châu Khánh | 31663 | Xã |
58 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Tân Thạnh | 31666 | Xã |
59 | Huyện Long Phú | 946 | Xã Long Phú | 31669 | Xã |
60 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 31684 | Thị trấn |
61 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Đại Tâm | 31690 | Xã |
62 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Tham Đôn | 31693 | Xã |
63 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Thạnh Phú | 31708 | Xã |
64 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Ngọc Đông | 31711 | Xã |
65 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Thạnh Quới | 31714 | Xã |
66 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Hòa Tú 1 | 31717 | Xã |
67 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Gia Hòa 1 | 31720 | Xã |
68 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Ngọc Tố | 31723 | Xã |
69 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Gia Hòa 2 | 31726 | Xã |
70 | Huyện Mỹ Xuyên | 947 | Xã Hòa Tú II | 31729 | Xã |
71 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Phường 1 | 31732 | Phường |
72 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Phường 2 | 31735 | Phường |
73 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Xã Vĩnh Quới | 31738 | Xã |
74 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Xã Tân Long | 31741 | Xã |
75 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Xã Long Bình | 31744 | Xã |
76 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Phường 3 | 31747 | Phường |
77 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Xã Mỹ Bình | 31750 | Xã |
78 | Thị xã Ngã Năm | 948 | Xã Mỹ Quới | 31753 | Xã |
79 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Thị trấn Phú Lộc | 31756 | Thị trấn |
80 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Thị trấn Hưng Lợi | 31757 | Thị trấn |
81 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Lâm Tân | 31759 | Xã |
82 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Thạnh Tân | 31762 | Xã |
83 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Lâm Kiết | 31765 | Xã |
84 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Tuân Tức | 31768 | Xã |
85 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Vĩnh Thành | 31771 | Xã |
86 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Thạnh Trị | 31774 | Xã |
87 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Vĩnh Lợi | 31777 | Xã |
88 | Huyện Thạnh Trị | 949 | Xã Châu Hưng | 31780 | Xã |
89 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Phường 1 | 31783 | Phường |
90 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Xã Hòa Đông | 31786 | Xã |
91 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Phường Khánh Hòa | 31789 | Phường |
92 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Xã Vĩnh Hiệp | 31792 | Xã |
93 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Xã Vĩnh Hải | 31795 | Xã |
94 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Xã Lạc Hòa | 31798 | Xã |
95 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Phường 2 | 31801 | Phường |
96 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Phường Vĩnh Phước | 31804 | Phường |
97 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Xã Vĩnh Tân | 31807 | Xã |
98 | Thị xã Vĩnh Châu | 950 | Xã Lai Hòa | 31810 | Xã |
99 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Đại Ân 2 | 31672 | Xã |
100 | Huyện Trần Đề | 951 | Thị trấn Trần Đề | 31673 | Thị trấn |
101 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Liêu Tú | 31675 | Xã |
102 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Lịch Hội Thượng | 31678 | Xã |
103 | Huyện Trần Đề | 951 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 31679 | Thị trấn |
104 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Trung Bình | 31681 | Xã |
105 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Tài Văn | 31687 | Xã |
106 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Viên An | 31696 | Xã |
107 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Thạnh Thới An | 31699 | Xã |
108 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Thạnh Thới Thuận | 31702 | Xã |
109 | Huyện Trần Đề | 951 | Xã Viên Bình | 31705 | Xã |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm:
- Download bản đồ quy hoạch tỉnh Sóc Trăng [PDF/CAD] mới nhất
- Tweet
- Pin it
- Tumblr
Từ khóa » Sóc Trăng Khu Vực Mấy
-
Bảng Phân Chia Khu Vực Tuyển Sinh - Phía Nam
-
Sóc Trăng – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Tỉnh Sóc Trăng - UBDT
-
Mã Khu Vực Và Mã Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Bảng Phân Chia Khu Vực 2019 - KV1, KV2, KV2NT, KV3
-
Khu Vực 1, 2, 3 Là Gì? Quy định Về Cộng điểm Khu Vực ưu Tiên
-
Tỉnh Sóc Trăng - Cổng Thông Tin điện Tử Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư
-
Danh Sách Tất Cả Các Mã Trường, Mã Quận Huyện Tại Tỉnh Sóc Trăng
-
TỈNH SÓC TRĂNG - Trang Tin điện Tử Của Ủy Ban Dân Tộc
-
Thành Phố Sóc Trăng Là đô Thị Loại II - Bộ Công Thương
-
Thành Phố Sóc Trăng Là đô Thị Loại II - Báo điện Tử Chính Phủ
-
Vị Trí địa Lý Thành Phố Sóc Trăng
-
Cổng Thông Tin điện Tử Tỉnh Sóc Trăng
-
Giới Thiệu Khái Quát Thành Phố Sóc Trăng
-
Phân Loại Cấp độ Dịch Covid-19 Trên địa Bàn Tỉnh Sóc Trăng, 8/11 ...
-
Lịch Sử Hình Thành Tỉnh Sóc Trăng
-
Mã Tỉnh, Mã Huyện, Mã Trường Phổ Thông Tỉnh Sóc Trăng Năm 2021
-
Khu Vực 1,2,3 Là Gì? Phân Chia Khu Vực Tuyển Sinh đại Học Các Thí ...