Danh Sách Dòng Tu Công Giáo – Wikipedia Tiếng Việt
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 1/2022) |
Sau đây là danh sách thống kê chưa đầy đủ các Dòng tu và Hội truyền giáo Công giáo Rôma.
Viết tắt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Người sáng lập | Năm sáng lập | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
LHC | The Lovers of the Holy Cross Thuduc | [./Https://www.mtgthuduc.net/index/ Dòng Mến Thánh Giá Thủ Đức] | Đức Cha Lambert de la motte | 1965 | Tước hiệu: "Đức Giêsu Kitô Chịu-Đóng-Đinh là đối tượng duy nhất của lòng trí chúng con" |
O.A.D. | Order of Discalced Augustinian | Dòng Thánh Augustinô đi chân đất | |||
CMF | Congratulations messenger of Fatima | Dòng sứ giả Fatima | Giuse Trần Ngọc Diệp | 2017 | dòng sống theo sứ điệp Đức Mẹ hiện ra tại Fatima và tận hiến cho Mẹ. |
A.A. | Augustinians of the Assumption (Assumptionists) | Dòng Augustinô Đức Mẹ Lên Trời | |||
A.A.S.C. | Handmaids of the Blessed Sacrament & of Charity | Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái | Magdeleine Hutin | 1939 | |
A.A.S.C. | Handmaids of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu | Magdeleine Hutin | 1939 | |
A.J. | Apostles of Jesus | Dòng Tông Đồ Chúa Giêsu | |||
A.S.C. | Adorers of the Blood of Christ | Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô | |||
A.S.C.J. | Apostles of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu | |||
B.G.S. | Little Brothers of the Good Shepherd | Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành | |||
B.S.P. | Brothers and Sisters of Penance of St. Francis | Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối | |||
B.V.M. | Sisters of Charity of the Blessed Virgin Mary | Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria | |||
C.B.S. | Sisters of Bon Secours de Paris | Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris | |||
C.B.S. | Congregation of the Sisters of the Blessed Sacrament | Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa | |||
C.C.R. | Congregation of Carmelite Religious | Dòng Camêlô | |||
C.C.V.I. | Sisters of Charity of the Incarnate Word | Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể | |||
C.D.P. | Sisters of Divine Providence | Dòng Chúa Quan Phòng | |||
C.F.A. | Alexian Brothers | Dòng Các Thầy Alexian | |||
C.F.I.C. | Congregation of Franciscans of the Immaculate Conception | Dòng Phanxicô Vô Nhiễm | |||
C.F.R. | Franciscan Friars of the Renewal | Dòng Phanxicô Cải Cách | |||
C.F.X. | Congregation of Xaverian Brothers | Dòng Các Thầy Xaverian | |||
C.H.M. | Congregation of the Humility of Mary | Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung | |||
C.I.C.M. | Congregation of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
C.J. | Josephite Fathers | Dòng Các Cha Thánh Giuse | |||
C.J.C. | Sisters of Jesus Crucified | Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh | |||
C.J.M. | Congregation of Jesus and Mary | Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria | |||
C.M.C. | Congregation of the Mother Co-Redemptrix | Dòng Đức Mẹ Đồng Công | |||
C.M.F. | Missionary Sons of the Immaculate Heart of Mary (Claretians) | Dòng Nam Tử Thừa Sai Trái Tim Vô Nhiễm Đức Maria | |||
C.M.I. | Carmelites of Mary Immaculate | Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
C.M.M.C | Congregation of Mary Mother of the Church | Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo hội | |||
C.M.R.I | Congregation of Mary Immaculate Queen | Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria | |||
C.M.S.F. | Missionary Congregation of St. Francis of Assisi | Dòng Truyền giáo Thánh Phanxicô thành Assisi | |||
C.O. | Congregation of the Oratory (Oratorians) | Dòng Các Cha Diễn Thuyết | |||
C.P. | Congregation of the Passion (Passionists) | Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu | |||
C.P.M. | Congregation of the Fathers of Mercy | Dòng Các Cha Nhân Từ | |||
C.P.S. | Missionary Sisters of the Precious Blood | Dòng Các Nữ Tu Truyền giáo Máu Chúa Kitô | |||
C.R.S.F. | Sisters of St. Francis | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô | |||
C.S.B. | Congregation of St. Bridget | Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget | |||
C.S.B. | Congregation of St. Basil (Basilian Fathers) | Dòng Các Cha Thánh Basilian | |||
C.S.C. | Congregation of the Holy Cross | Dòng Thánh Giá | |||
C.S.C. | Sisters of the Holy Cross | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá | (Dòng Thánh Tâm Huế) đấng sáng lập Đức Cha Eugène Marie Joseph Allys | ||
C.S.J. | Congregation of St. Joseph | Dòng Thánh Giuse | |||
C.S.J. | Sisters of St. Joseph | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse | |||
C.S.J.B. | Congregation of St. John the Baptist | Dòng Tiểu Đệ Thánh Gioan Tẩy Giả | |||
C.S.J.P. | Sisters of St. Joseph of Peace | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình | |||
C.S.P. | Congregation of St. Paul (Paulists) | Dòng Thánh Phaolô | |||
C.S.R. | Sisters of the Holy Redeemer | Dòng Chúa Cứu Chuộc | |||
C.Ss.R. | Congregation of the Most Holy Redeemer (Redemptorists) | Dòng Chúa Cứu Thế | |||
C.S.V.B. | Sisters of the Savior and the Blessed Virgin Mary | Dòng Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria | |||
D.C. | Daughters of Charity | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái | |||
D.C. | Sisters of Charity of St. Vincent de Paul | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn | |||
D.C.J. | Carmelite Sisters of the Divine Heart of Jesus | Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu | |||
D.D.L. | Daughters of Divine Love | Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa | |||
D.H.M. | Daughters of the Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ | |||
D.H.S. | Daughters of the Holy Spirit | Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần | |||
D.I.H.M. | Daughters of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
D.J. | Daughters of Jesus | Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu | |||
D.M. | Daughters of Mary of the Immaculate Conception | Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm | |||
D.W. | Daughters of Wisdom | Dòng Nữ Tu Thông Thái | |||
F.C. | Brothers of Charity | Dòng Các Thầy Bác Ái | |||
F.C.J. | Faithful Companion of Jesus, Sisters | Dòng Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu | |||
F.D.C. | Daughters of Divine Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa | |||
F.E.H.J. | Franciscan Sisters of the Eucharistic Heart of Jesus | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa Giêsu | |||
F.F.S.C. | Franciscan Brothers of the Holy Cross | Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá | |||
F.I. | Franciscan of the Immaculate | Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết | |||
F.I.C. | Franciscan Sisters of the Immaculate Conception | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm | |||
F.J. | Congregation of St. John | Dòng Thánh Gioan | |||
F.M.A. | Figlie di Maria Ausiliatrice | Dòng Con Cái Đức Mẹ Phù Hộ Các Giáo Hữu | |||
F.M.S. | Marist Brothers | Dòng Các Thầy Maria | |||
F.M.S.R | Daughters of Our Lady of the Holy Rosary | Dòng Con Đức Mẹ Mân Côi (Chí Hòa) | |||
F.S. | Sisters of Our Lady of Fatima | Dòng Các Nữ Tu Đức Bà hiện ra tại Fatima | |||
F.S.F. | Daughters of St. Francis of Assisi | Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi | |||
F.S.F.S. | Daughters of St. Francis of Sales | Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales | |||
F.S.G.M. | Sisters of St. George Martyrs | Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo | |||
F.S.M. | Franciscan Sisters of Mary | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria | |||
F.S.P. | Daughters of St. Paul | Dòng Thánh Phaolô | |||
F.S.S.J. | Franciscan Sisters of St. Joseph | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse | |||
F.S.S.P | Priestly Fraternity of Saint Peter | Huynh Đoàn Linh Mục Thánh Phêrô | Linh Mục Josef Bisig, F.S.S.P | 1988 | Hiến Pháp được Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô II châu phê ngày 18 tháng 10 năm 1988 |
H.C. | Sisters of the Holy Cross | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá | |||
H.S.C. | Hospitaller Sisters of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Nữ Tu Trợ Thế Thánh Tâm Chúa Giêsu | |||
I.C.M. | Societas Vitae Apostolicae Incarnatio - Consecratio - Missio | Nam Tu Hội Đời Sống Tông Đồ Giáo Sĩ Nhập Thể - Tận Hiến - Truyền Giáo | Linh Mục Micae Maria Nguyễn Khắc Tước (Việt Anh) | 02/02/1949 | Hiến Pháp được Đức Giám Mục Phêrô Nguyễn Văn Nhơn - nguyên Giám mục giáo phận Đà Lạt, châu phê năm 2000 |
I.C.M. | Societas Vitae Apostolicae Incarnatio - Consecratio - Missio | Nữ Tu Hội Đời Sống Tông Đồ Nhập Thể - Tận Hiến - Truyền Giáo | Linh Mục Micae Maria Nguyễn Khắc Tước (Việt Anh) | 02/02/1949 | Hiến Pháp được Đức Giám mục Phêrô Nguyễn Văn Nhơn - nguyên Giám mục giáo phận Đà lạt, châu phê năm 1998 |
I.C.M. | Missionary Sisters of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Truyền giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
I.H.M. | Sisters, Servants of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
L.B.N. | Little Brothers of Nazareth | Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth | |||
L.C. | Congregation of the Legionaries of Christ | Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô | |||
L.H.C | The Lovers of the Holy Cross Quinhon | Dòng Mến Thánh Giá Qui Nhơn | LAMBERT DE LA MOTTE | 1671 | Giáo phận Qui Nhơn |
L.S.A. | Little Sisters of the Assumption | Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên | |||
L.S.J. | Little Sisters of Jesus | Dòng Tiểu Muội Chúa Giêsu | |||
L.S.M.I. | Little Servants of Mary Immaculate | Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
L.S.P. | Little Sisters of the Poor | Dòng Tiểu Muội Bần Cùng | |||
M. Afr. | Missionaries of Africa | Dòng Truyền giáo tại Phi Châu | |||
M.C. | Missionaries of Charity | Dòng Truyền giáo Bác Ái | |||
M.F.S.C. | Missionary Sons of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Truyền giáo Trái Tim Chúa Giêsu | |||
M.F.V.A. | Franciscan Missionaries of the Eternal Word | Dòng Truyền giáo Phanxicô Lời Bất Tử | |||
M.I. | The Order of the Ministers of the Infirm | Dòng Tá viên Mục vụ Bệnh nhân | Thánh Camillô Lellis (1550-1614) | 14-08-1582 | |
M.I.C. | Congregation of the Marian Fathers of the Immaculate Conception (Marian Fathers) | Dòng Linh mục Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội | St. Stanislaus Papczynski (1631-1701) | 11-12-1607 | |
M.I.H.M. | Missionaries Immaculate Heart of Mary | Dòng Truyền giáo Trái Tim Vô Nhiễm | |||
M.J. | Missionaries of Jesus | Dòng Truyền giáo Chúa Giêsu | |||
M.J. | Missionaries of St. Joseph | Dòng Truyền giáo Thánh Giuse | |||
M.M. | Catholic Foreign Mission Society of America (Maryknoll) | Dòng Truyền giáo Nước Ngoài (Dòng Maryknoll) | |||
M.S. | Marian Sisters | Dòng Các Nữ Tu Maria | |||
M.S. | Missionaries of Our Lady of LaSalette | Dòng Các Cha Truyền giáo Đức Mẹ LaSalette | |||
M.F. | Missionaries of Faith | Dòng Thừa Sai Đức Tin | |||
M.S.F. | Congregation of Missionaries of the Holy Family | Dòng Truyền giáo Thánh Gia | |||
M.S.S. | Missionaries of the Blessed Sacrament | Dòng Truyền giáo Mình Thánh Chúa | |||
M.SS.C. | Missionaries of the Sacred Hearts of Jesus and Mary | Dòng Truyền giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria | |||
M.S.S.P. | Missionary Society of St. Paul | Dòng Truyền giáo Thánh Phaolô | |||
N.D.C. | Sisters of Our Lady of the Cross | Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá | |||
Obl. S.B. | Oblate of St. Benedict | Dòng Oblate Thánh Biển Đức | |||
O.Carm. | Order of the Brothers of the Blessed Virgin Mary of Mount Carmel (Carmelites) | Dòng Anh Em Đức Trinh Nữ Maria Diễm Phúc Núi Cát Minh | Một nhóm các ẩn sĩ đầu tiên trên Núi Cát Minh | khoảng 1155 trên Núi Cát Minh, Israel | https://dongcatminh.org/ |
O. Cist. | Order of Cistercians | Dòng Xitô | |||
O.C.D. | Order of Discalced Carmelites | Dòng Cát Minh Cải tổ (Cát Minh Tê-rê-sa) | 1593 | ||
O.C.R. | Order of Cistercians, Reformed (Trappist) | Dòng Xitô Cải Cách | |||
O.C.S.O. | Order of Cistercians of the Strict Observance (Trappists) | Dòng Xitô Khổ Tu | |||
O.F.M. | Order of Friars Minor (Franciscans) | Dòng Phanxicô | |||
O.F.M. Cap. | Order of Friars Minor Capuchin (Capuchins) | Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin | |||
O.F.M. Conv. | Order of Friars Minor Conventual (Convential Franciscans) | Dòng Phanxicô Viện Tu | |||
O.F.M.I. | Order of Friars of Mary Immaculate (Franciscans) | Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
O.H. | Hospitallers Order of St. John of God | Dòng Trợ Thế Thánh Gioan Thiên Chúa | |||
O.H.F. | Missionary Oblates of Mary Immaculate | Dòng Truyền giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
O. Mar. | Maronite | Dòng Maronite (nghi lễ Đông Phương) | |||
O.M.C. | Order of Merciful Christ | Dòng Chúa Kitô Nhân Từ | |||
O.M.I. | Missionary Oblates of Mary Immaculate | Dòng thừa sai Hiến Sĩ Đức Mẹ Vô Nhiễm | st Eugene de Mazenod | 25/01/1816 | |
O.M.V. | Oblates of the Virgin Mary | Dòng Oblates Trinh Nữ Maria | |||
O.P. | Order of Friars Preachers (Dominicans) | Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh) | |||
O.P.B. | Oblates of the Precious Blood | Dòng Oblates Máu Chúa | |||
O.S.A. | Order of St. Augustine (Augustinians) | https://augustinians.netDòng Thánh Augustinô | 1244 | ||
O.S.B. | Order of St. Benedict | Dòng Thánh Biển Đức | |||
O.S.B. | Benedictine Sisters | Các Nữ Tu Dòng Biển Đức | |||
O.S.Cr. | Order of the Holy Cross | Dòng Thánh Giá | |||
O.S.F.S. | Order of St. Francis de Sales | Dòng Thánh Phanxicô thành Sales | |||
O.S.J. | Oblates of St. Joseph | Dòng Oblates Thánh Giuse | |||
O.S.S.R. | Order of the Most Holy Redeemer | Dòng Thiên Chúa Cứu Thế | |||
O.Ss.S. | Brigittine Monks | Dòng Các Thầy Brigittine | |||
O.SS.T | Order of the Most Holy Trinity | Dòng Chúa Ba Ngôi | John of Matha | 1198 | |
O.S.U. | Ursuline Sisters of the Roman Order | Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma | |||
O.S.V. | Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary | Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria | |||
P.C. | Poor Clares | Dòng Thánh Clare Hèn Mọn | |||
P.C.P.A. | Poor Clares of Perpetual Adoration | Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính | |||
P.I.M.E. | Pontifical Institute for Foreign Missions | Dòng Truyền giáo Nước Ngoài của Học viện Giáo hoàng | |||
P.M. | Sisters of the Presentation of Mary | Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng | |||
P.S.S. | Society of Priests of Saint Sulpice (Sulpitians) | Hội Linh mục Xuân Bích | |||
R.D.C. | Religious of Divine Compassion | Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa | |||
R.G.S. | Religious of the Good Shepherd (Sisters) | Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành | |||
R.M.I. | Religious of Mary Immaculate | Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm | |||
R.S.C. | Religious Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái | |||
R.S.M. | Sisters of Mercy | Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành | |||
R.V.M. | Religious of the Virgin Mary | Dòng Trinh Nữ Maria | |||
S.A.C. | Sisters of the Guardian Angel | Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh | |||
S.C. | Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái | |||
S.C. | Servants of Charity | Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái | |||
S.C. | Brothers of the Scared Heart | Dòng Các Thầy Thánh Tâm | |||
S.C.J | Priests of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Linh mục Thánh Tâm Chúa Giêsu | Fr. Léon Dehon | 28/06/1878 | https://linhmucthanhtamvn.com/ |
Sch.P | Order of the Pious Schools (Piarist Fathers) | Dòng Linh mục Piarist[1] | St. Joseph Calasanz | 1617 | http://donglinhmucpiarist.org Lưu trữ 2020-03-24 tại Wayback Machine scolopi.org |
S.D.B. | Salesians of Saint John Bosco | Tu Hội Saledieng Don Bosco | |||
S.D.D. | Domus Dei Clerical Society Of Apostolic Life | Tu Đoàn Tông Đồ Giáo Sĩ Nhà Chúa | |||
S.D.S. | The Society Of The Divine Savior SALVATORIANS | Dòng Chúa Cứu Độ | Chân Phước Phanxicô Maria Thánh Giá Jordan | 1881 | https://www.facebook.com/dongchuacuudo/ |
S.V.D. | Societas Verbi Divini | Dòng Ngôi Lời | |||
S.L. | Sisters of Loretto | Các Nữ Tu Loretto | |||
S.J. | Societatis Iesu (Latin), The Society of Jesus (or Jesuits) | Dòng Chúa Giê-su (Dòng Tên) | Inhaxiô nhà Loyola | ||
S.M. | Society of Mary (Marianist Fathers) | Các Cha Dòng Marian | |||
S.M.I. | Sisters of Mary Immaculate | Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria | |||
S.M.M. | Montfort Society of Mary (Montfort Fathers) | Các Cha Dòng Montfort | |||
S.M.V. | Society Missionaries of Vietnam | Hội Thừa Sai Việt Nam | Hội đồng Giám mục Việt Nam | 1971 | |
S.N.D. | Sisters of Notre Dame | Dòng Con Đức Bà | |||
SOLC | Sisters of Our Lady of Calvary | Dòng Đức Mẹ Can Vê | Chân Phước Pierre Bonhomme | 1833 | " Gương mẫu của tôi là Đức Ki-tô" Pierre Bonhomme https://www.facebook.com/ducmecanve/?locale=vi_VN |
S.O.L.M. | Sisters of Our Lady of Mercy | Dòng Đức Bà Nhân Từ | |||
S.O.L.T. | Sisters of Our Lady of Most Holy Trinity | Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi | |||
S.S.A. | Sisters of St. Ann | Dòng Thánh Anna | |||
S.S.B. | Sisters of St. Brigid | Dòng Thánh Brigid | |||
S.S.C. | Franciscan Servants of the Sacred Heart | Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô | |||
S.S.C.M. | Servants of the Holy Heart of Mary | Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ | |||
S.S.M.N. | Sisters of St. Mary of Namur | Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur | |||
S.S.S. | Congregation of the Blessed Sacrament | Dòng Thánh Thể | |||
S.U. | Society of the Sisters of St. Ursula | Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula | |||
C. M | The Congregation of the Mission (Latin: Congregatio Missionis) | Tu Hội Truyền Giáo Thánh Vinh Sơn | Saint Vincent de Paul | 1625 | |
S.X. | Xaverian Missionary Fathers | Dòng Các Cha Truyền giáo Xaverian | |||
V.S.C. | Vincentian Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn | Lm Vinh Sơn | 1617 | |
F.M.S.R | Congregation of the Daughters of Our Lady of the Holy Rosary of Bui Chu | DÒNG CHỊ EM CON ĐỨC MẸ MÂN CÔI BÙI CHU | ĐỨC CHA ĐÔMINICÔ MARIA HỒ NGỌC CẨN | 1936 | https://dongmancoibuichu.com/Trụ sở chính: Trung Linh, Xuân Ngọc, Xuân Trường, Nam Định, VN |
O.P | HIỆP HỘI ĐA MINH TIN MỪNG | Đức Cha Phaolô Nguyễn Thái Hợp | 24/5/2015 | https://daminhtinmung.org/Trụ sở chính của Hiệp Hội tọa lạc tại xứ Yên Đại, Đường Mai Lão Bạng, Xóm 7, Nghi Phú, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Piarist Fathers”.
C.S.C. Congregatio Sacratissimi Cordis (Latin) - Dòng Thánh Tâm (Tổng giáo phận Huế)
M.S.A. Sociedad De Misioneros De Los Santos Apóstoles (Tay ban nha) - Tu Đoàn Thừa Sai các Thánh Tông Đồ - Tổng quyền ở Canada, Cộng đoàn Việt Nam ở Gp- Vinh.
Từ khóa » Dòng Sdc
-
HỘI DÒNG CHỊ EM BÁC ÁI THOURET SDC - YouTube
-
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC DÒNG TU & HỘI... - Dòng Tông Đồ Ơn Gọi
-
Hội Dòng Chị Em Bác Ái Gioanna Antida Thouret
-
SDC Là Gì? -định Nghĩa SDC | Viết Tắt Finder
-
Servo Với Dòng SDC Tự động điều Chỉnh Nhanh Chóng Và Chính Xác
-
Song Da Consulting JSC (SDC) Dòng Tiền
-
NUMERICAL CONTROL MORTISER SDC 1200 3 3 Mortising ...
-
Tủ Mát 2 Cửa Sanden SDC 1000 -1200L Nhập Khẩu Thái Lan
-
Hướng Dẫn Sử Dụng SDC - Trang 4/5 - us
-
SD40 SDC Spheres - TELEFUNKEN Elektroakustik
-
Dòng Tiền SmileDirectClub, Inc – NASDAQ:SDC – TradingView
-
Tủ Cấy Vi Sinh Dòng Thổi đứng, Model: BBS-SDC, Hãng: Biobase ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Công Tắc đẩy Sê-ri SDC 410/420 - us