Danh Sách Giải Thưởng Và đề Cử Của Girls' Generation - Wikipedia

Giải thưởng và đề cử của Girls' Generation
{{{alt}}}

Girls' Generation biểu diễn trên sân khấu vào tháng 12 năm 2015.

Giải thưởng và đề cử
Giải thưởng Đoạt giải Đề cử
Asia Artist Awards 0 3
Asia Model Festival Awards 2 2
Asia Song Festival 3 3
Best Jeanist Award 1 1
BIGLOBE Music Awards 1 1
Billboard Japan Music Awards 0 2
Cyworld Digital Music Awards 3 3
daf BAMA Music Awards 0 3
Daum Life On Awards 1 1
Gaon Chart Music Awards 4 11
Golden Disc Awards 15 23
Huading Awards 1 1
Incheon Culture Day Ceremony 1 1
iF Design Award 2 2
iQiYi All-Star Carnival 1 1
iTunes Rewind 1 1
Japan Best Jewellery Wearer Awards 1 1
Japan Gold Disc Award 10 10
Japan Record Awards 1 2
KBS Song Festival 1 2
Korea Advertising Awards 1 1
Korea Best Dresser Award 1 1
Korea PD Awards 1 1
Korea Republic Seoul Cultural Art Awards 1 1
Korean Broadcasting Awards 1 1
Korean Cable TV Awards 1 1
Korean Cultural Entertainment Awards 3 3
Korean Entertainment Arts Awards 3 3
Korean Ministry of Culture and Tourism 1 1
Korean Music Awards 2 2
Korean Popular Culture and Arts Awards 1 1
Korean Wave Industry Award 1 1
Latin Music Italian Awards 2 2
MBC Entertainment Awards 1 1
MBC Gayo Artist Awards 1 1
Melon Music Awards 12 26
Mnet 20's Choice Awards 1 12
Mnet Asian Music Awards 4 31
MTV Asia Awards 0 1
MTV Video Music Awards Japan 3 5
Myx Music Award 0 4
Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards 3 5
Proud Korean Awards 1 1
Red Dot Design Award 1 1
Republic of Korea Entertainment Arts Awards 1 1
SBS MTV Best of the Best 1 6
SEED Awards 2 2
Seoul Music Awards 12 20
Singapore E-Awards 0 1
Soompi Awards 1 1
Soribada Awards 1 1
Space Shower Music Video Awards 1 1
Sports Korea Awards 2 2
Style Icon Asia 4 4
Taiwan KKBOX Awards 1 1
Teen Choice Awards 0 2
World Music Awards 0 5
YouTube Music Awards 1 1
Tổng cộng
Đoạt giải 122
Đề cử 210
Chiến thắng trên chương trình âm nhạc
Chương trình âm nhạc Chiến thắng
Tổng cộng
Chiến thắng 229

Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Girls' Generation đã nhận được nhiều giải thưởng và đề cử khác nhau kể từ khi ra mắt vào năm 2007. Họ trở nên nổi tiếng vào năm 2009 với đĩa đơn ăn khách, "Gee", sau này được gọi là "Bài hát của thập kỷ".[1] Trong vòng hai ngày, bài hát đã trở thành bài hát quán quân trên tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc và phá vỡ kỷ lục quán quân lâu nhất trên Music Bank với 9 chiến thắng liên tiếp.[2][3] Sau đó nhóm đã phát hành một số đĩa đơn ăn khách như "Tell Me Your Wish (Genie)" vào năm 2009, "Oh!" vào năm 2010, "The Boys" vào năm 2011, "I Got a Boy" vào năm 2013 và "Lion Heart" vào năm 2015. Nhóm đã trở thành nhóm nhạc nữ đầu tiên giành được cả Daesang đĩa cứng (2010) và Daesang kỹ thuật số (2009) tại Golden Disc Awards, và cũng là nhóm nhạc nữ đầu tiên 3 lần liên tiếp giành được giải Daesang.

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Cyworld Digital Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2007 Into the New World Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất[4] Đoạt giải
2009 "Gee" Ca khúc của tháng một[5] Đoạt giải
Bonsang[6] Đoạt giải

Golden Disk Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2007 Girls' Generation Nghệ sĩ được yêu mến[7] Đoạt giải
Nghệ sĩ mới xuất sắc[7] Đoạt giải
2009 "Gee" Daesang kĩ thuật số[8] Đoạt giải
Bonsang kĩ thuật số[8] Đoạt giải
Girls' Generation Nghệ sĩ được yêu mến Đề cử
2010 GIrls' Generation Popularity Award[9] Đoạt giải
Oh! (Album) Bonsang đĩa nhạc[9] Đoạt giải
Daesang đĩa nhạc[9] Đoạt giải
Oh! Bonsang kĩ thuật số[10] Đề cử
"Run Devil Run" Đề cử
2012 "The Boys" Digital Bonsang Award Đoạt giải
Daesang kĩ thuật số Đoạt giải
Girls' Generation Nghệ sĩ được yêu mến Đề cử
2013 Twinkle Bonsang Album Đề cử
Twinkle Bonsang kĩ thuật số Đề cử
Girls Generation-TTS Nghệ sĩ được yêu mến Đề cử
2014 I Got a Boy Bonsang kĩ thuật số Đề cử
I Got a Boy Bonsang Album Đoạt giải
SNSD Nghệ sĩ được yêu thích Đoạt giải
2015 Mr.Mr. Bonsang Album Đoạt giải
Holler Bonsang Album Đoạt giải
SNSD Nghệ sĩ được yêu thích Đoạt giải
2016 Lion Heart Bonsang kĩ thuật số Đoạt giải
I - Tae Yeon Bonsang kĩ thuật số Đoạt giải
Tae Yeon Nghệ sĩ nữ xuất sắc nhất (iQIYI) Đoạt giải
2017 Rain - Tae Yeon Bonsang Album Đoạt giải
2018 My Voice - Tae Yeon Bonsang Album Đoạt giải
Holiday Night Bonsang Album Đoạt giải
Fine - Tae Yeon Bonsang kĩ thuật số Đề cử

Melon Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2009 Girls' Generation Top 10[11] Đoạt giải
Nghệ sĩ của năm[11] Đoạt giải
Radio[11] Đoạt giải
Âm nhạc điện thoại của năm[11] Đoạt giải
Ngôi sao của năm[11] Đề cử
MANIA[11] Đề cử
"Gee" Ca khúc của năm[11] Đoạt giải
Odyssey[11] Đoạt giải
2010 Girls' Generation Top 10[12] Đoạt giải
Nghệ sĩ của năm[13] Đoạt giải
Ca sĩ đẹp nhất[13] Đoạt giải
Oh! Album của năm Đề cử
"Oh!" Ca khúc của năm Đề cử
Ca khúc phổ biến trên Internet Đề cử
MV của năm Đề cử
"Run Devil Run" Ca khúc của năm Đề cử
Ca khúc phổ biến trên Internet Đề cử
"Hoot" Ca khúc phổ biến trên Internet Đề cử
Khuynh hướng mới[13] Đoạt giải
2011 Girls' Generation Nghệ sĩ toàn cầu Đoạt giải
"The Boys" Giải được Netizen yêu mến Đề cử
2012 Twinkle(TTS) Top 10 nghệ sĩ chiến thắng Đề cử
2013 Girls' Generation Top 10 nghệ sĩ chiến thắng Đoạt giải
2015 Girls' Generation Top 10 nghệ sĩ chiến thắng Đoạt giải

Seoul Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2008 SNSD Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất[14] Đoạt giải
High1[14] Đoạt giải
Nghệ sĩ được yêu mến Đề cử
2010 "Gee" Giải Bonsang[6] Đoạt giải
Âm nhạc kĩ thuật số[6] Đoạt giải
Giải Daesang[6] Đoạt giải
Nghệ sĩ được yêu mến Đề cử
2011 SNSD Nghệ sĩ dẫn đầu Hallyu[15] Đề cử
Nghệ sĩ được yêu mến[15] Đoạt giải
The Boys Giải Bonsang[15] Đề cử
Giải Daesang Đoạt giải
2012 Twinkle Giải Bonsang Đề cử
Nghệ sĩ được yêu mến Đề cử
2013 I GOT A BOY Giải Bonsang Đề cử
Nghệ sĩ được yêu mến Đề cử
2014 GIrls' Generation Giải Bonsang

Annual Korean Entertainment Arts Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần thứ Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
14 2007 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ mới xuất sắc[16] Đoạt giải
15 2008 Nhóm nhạc nữ xuất sắc[17] Đoạt giải
16 2010 Nhóm nhạc nữ xuất sắc[18] Đoạt giải

Lưu ý Giải thưởng The Annual Korean Entertainment Arts không được tổ chức vào năm 2009, vì chuẩn bị 2 show diễn vào 2010; một buổi lễ vào tháng 1 dành cho người chiến thắng năm 2009, và 23 tháng 10 dành cho người chiến thắng năm 2010.

Korean Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần thứ Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
7 2010 "Gee" Ca khúc của năm[19] Đoạt giải
Girls' Generation Nhóm nhạc của năm do Netizen bình chọn[20] Đoạt giải

Japan Gold Disc Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử / Tác phẩm Giải thưởng Result
2011 Girls' Generation 5 nghệ sĩ xuất sắc nhất (trong nước) Đoạt giải
Nghệ sĩ mới của năm (trong nước) Đoạt giải
2012 Girls' Generation Album của năm (châu Á) Đoạt giải
3 Albums xuất sắc nhất (châu Á) Đoạt giải
2013 "Paparazzi" Ca khúc tải nhiều nhất năm (châu Á) Đoạt giải
The 1st Japan Tour DVD Best Music Video (Asia) Đoạt giải

Japan Record Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần thứ Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
52 2010 Girls' Generation Nghệ sĩ mới[21] Đoạt giải
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất Đề cử

Billboard Japan Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử / Tác phẩm Giải thưởng Result
2010 Girls' Generation Nghệ sĩ nhạc pop xuất sắc năm 2010[22] Đề cử
2012 Nghệ sĩ nhạc pop hàng đầu 2012[23] Đề cử

Space Shower Music Video Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2011 "Genie" Music Video nhạc pop xuất sắc [24] Đoạt giải

MTV Video Music Awards Japan

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2011 "Genie" Video xuất sắc nhất Đoạt giải
Video của năm Đề cử
Ca khúc Karaoke! xuất sắc Đoạt giải
2012 "Mr. Taxi" Video của năm Đề cử
Girls' Generation Album của năm Đoạt giải

Mnet Asian Music Awards (MAMA)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2007 Girls' Generation Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất Đề cử
Nghệ sĩ của năm Đề cử
Giải thưởng nghệ sĩ yêu mến của Netizen Đề cử
Giải MNet.com Đề cử
Nghệ sĩ của năm Đề cử
Girls' Generation Giải phổ biến trên điện thoại Đề cử
Ca khúc của năm Đề cử
2008 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất[25] Đề cử
Nghệ sĩ của năm[25] Đề cử
Giải thưởng nghệ sĩ yêu mến của Netizen[25] Đề cử
Giải đánh giá phong cách[25] Đề cử
"Kissing You" Ca khúc của năm[25] Đề cử
Vũ đạo xuất sắc[25] Đề cử
Giải phổ biến trên điện thoại[25] Đề cử
2009 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất[26] Đề cử
Nghệ sĩ của năm[26] Đề cử
Giải nghệ sĩ yêu mến của CGV [26] Đề cử
"Gee" Giải phổ biến trên điện thoại[26] Đề cử
Giải người xem ngoài nước[26] Đề cử
Ca khúc của năm[26] Đề cử
Vũ đạo xuất sắc[26] Đề cử
2010 Girls' Generation Giải nhóm nhạc nữ[27] Đề cử
Giải The Shilla Duty Free Asian Wave [27] Đề cử
Nghệ sĩ của năm[27] Đề cử
2011 Girls' Generation Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ Đề cử
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Nghệ sĩ của năm Đoạt giải
"The Boys" Ca khúc của năm Đề cử
Album của năm Đề cử
2012 Girls' Generation (TTS) Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc (Nữ) Đề cử
Nghệ sĩ của năm Đề cử
2013 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Nghệ sĩ của năm Đề cử
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nữ Đề cử
"I Got a Boy" BC – UnionPay ca khúc của năm Đề cử
Girls' Generatiom Nghệ sĩ của năm Đề cử
Mr.Mr Album của năm Để cử
2014 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử
TaeTiSeo-Holler MV xuất sắc nhất Đề cử
TaeTiSEo Nghệ sĩ nữ được fan yêu thích nhất Đoạt giải
2015 Girls' Generation Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đoạt giải
Kim TaeYeon Nghệ sĩ nữ xuất sắc nhất Đoạt giải

Lưu ý: Girls' Generation không tham gia MAMA từ nằm 2008 đến năm 2010 vì tranh chấp giữa SMEnt và Mnet; đồng thời cũng không tham gia vào các chương trình truyền hình được sản xuất bới Mnet cùng với các nghệ sĩ chung công ty. Tuy nhiên, đến ngày 20/1/2011, nhóm nhạc TVXQ đã được trình diễn trên Mnet với bài hát Keep Your Head Down, nên có thể Girls' Generation cũng sẽ tham gia trình diễn các ca khúc được phát hành sau này.

Lưu ý: Trước 2009, Mnet Asian Music Awards được gọi là Mnet Korean Music Festival.

Mnet 20's Choice Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Year Nominated work Award Result
2008 "Kissing You" Hot Sweet Music Đoạt giải
Hot Online Song Đề cử
2009 Marine Look From

Tell Me Your Wish (Genie)

Hot Girl Group Style Đề cử
Hot Pants From

"Tell Me Your Wish (Genie)"

Đề cử
"Gee" Hot Online Song Đề cử
Girls' Generation Hot Performance Đề cử
2011 Girls' Generation Hot Hallyu Star Đề cử
2012 Girls' Generation Ngôi sao toàn cầu Đề cử
Girls' Generation(TTS) Nhạc hợp thời đại nhất Đoạt giải
2013 Girls' Generation Màn trình diễn xuất sắc Đề cử
"I Got a Boy" Nhạc online hay nhất Đề cử

Chú ý: Girls' Generation không tham dự lễ trao giải M.net 20's Choice năm 2009, do xảy ra mâu thuẫn giữa nhãn hiệu của SM và MNet; họ cũng không tham gia các sự kiện và chương trình của MNet, như các công ty khác.

Gaon Chart

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2010 "Gee" Giải nhạc kĩ thuật số Đoạt giải
2012 The Boys Album của năm Đoạt giải
Girls' Generation Ca sĩ Oricon Hallyu [28] Đoạt giải
2013 Twinkle Album của năm Đoạt giải
Twinkle Ca khúc của năm [29] Đoạt giải

Yahoo!Asian Buzz Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2009 Girls' Generation Top Buzz Star:Female Singer Category Đoạt giải[30]
2010 Đoạt giải[31]
"Run Devil Run M/V" Top Buzz Music Video Đề cử[32]
"Gee M/V" Đề cử[32]
"Oh! M/V" Đoạt giải[32]

Nickelodeon Korea Kids Choice Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả
2009 Girls' Generation Nữ nghệ sĩ được yêu thích nhất Đoạt giải
2010 Đoạt giải
2011 Đề cử
2012 Đề cử
2013 Đoạt giải[33]

KBS Music Festival

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đề cử cho Giải Kết quả
2009 "Gee" Song Of The Year Đề cử
2010 "Oh!" Đoạt giải[34]

Giải thưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Đề cử Kết quả
2008 MTV Asian Music Awards
2008 Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc Girls' Generation Đề cử
Incheon Culture Day Ceremony
2009 Giải nghệ sĩ trẻ [35] Girls' Generation Đoạt giải
17th Korean Cultural Entertainment Awards
2009 Nghệ sĩ Daesang [36] Girls' Generation Đoạt giải
Congress Daesang Ceremony Award
2009 Giải nhạc Pop [37] Girls' Generation Đoạt giải
2009 MBC Entertainment Awards
2009 Giải đặc biệt(ca sĩ xuất sắc) [38] Girls' Generation Đoạt giải
Korean Ministry of Culture and Tourism
2010 Giải Content Industry (Special Honor)[39] Girls' Generation Đoạt giải
22nd Korea PD Awards
2010 Giải ca sĩ Girls' Generation Won
37th Korean Broadcasting Awards
2010 Giải ca sĩ xuất sắc[40] Girls' Generation Đoạt giải
2010 Korea Advertising Awards
2010 Giải người mẫu quảng cáo xuất sắc [41] Girls' Generation Đoạt giải
The 26th Anuual Korea Best Dresser
2010 Giải trang phục ca sĩ Girls' Generation Đề cử
2nd Korean Wave Industry Award
2010 Giải văn hoá Pop Girls' Generation Đoạt giải
2010 Proud Korean Awards
2010 Thể loại nghệ thuật[42] Girls' Generation Đoạt giải
BIGLOBE Music Awards
2010 Đĩa đơn xuất sắc "Gee" Đoạt giải
Taiwan KKBOX Awards
2011 Album của năm Run Devil Run Đoạt giải
The 1st Brazil's J-Station Music Awards
2011 Nghệ sĩ Hàn xuất sắc [43] Girls' Generation Đoạt giải
2010 Daum Life On Awards
2011 Music Video của năm "Oh!" Đoạt giải
Myx Music Awards
2011 Giải video K-POP được yêu thích Girls' Generation Đề cử
6th Asia Model Festival Awards
2011 Giải ngôi sao châu Á Girls' Generation Đoạt giải
2nd Korea Republic Seoul Cultural Art Awards
2011 Giải nhạc Pop Girls' Generation Đoạt giải

Chương trình âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là bộ sưu tập chiến thắng của Girls' Generation trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc. Inkigayo phát sóng trên SBS, M! Countdown trên truyền hình cáp của Mnet, và Music Bank trên KBS.

The Show

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2015 14 tháng 7 "PARTY"
26 tháng 8 "Lion Heart"

Show Champion

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2014 12 tháng 3 "Mr.Mr"
19 tháng 3
2015 15 tháng 7 "PARTY"
26 tháng 8 "Lion Heart"

M Countdown

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2007 11 tháng 10 "Into The New World"
6 tháng 12 "Girls' Generation"
20 tháng 12
2008 14 tháng 2 "Kissing You"
28 tháng 2
10 tháng 4 "Baby Baby"
2011 27 tháng 10 "The Boys"
3 tháng 11
10 tháng 11
2013 10 tháng 1 "I GOT A BOY"
17 tháng 1
24 tháng 1
2014 6 tháng 3 "Mr.Mr."
13 tháng 3
2015 16 tháng 7 "PARTY"
27 tháng 8 "Lion Heart"
3 tháng 9
10 tháng 9

Music Bank

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2008 29 tháng 2 "Kissing You"
2009 16 tháng 1 "Gee"
23 tháng 1
30 tháng 1
6 tháng 2
13 tháng 2
20 tháng 2
27 tháng 2
6 tháng 3
13 tháng 3
26 tháng 6
26 tháng 12
10 tháng 7 "Genie"
2010 5 tháng 2 "Oh!"
12 tháng 2
19 tháng 2
26 tháng 2
5 tháng 3
25 tháng 6
17 tháng 12
2 tháng 4 "Run Devil Run"
9 tháng 4
5 tháng 11 "Hoot"
12 tháng 11
19 tháng 11
26 tháng 11
3 tháng 12
2011 28 tháng 10 "The Boys"
4 tháng 11
11 tháng 11
18 tháng 11
25 tháng 11
2 tháng 12
2013 11 tháng 1 "I GOT A BOY"
18 tháng 1
25 tháng 1
2014 14 tháng 3 "Mr.Mr"
2015 17 tháng 7 "PARTY"
28 tháng 8 "Lion Heart"
4 tháng 9
11 tháng 9
18 tháng 9

Show! Music Core

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2014 15 tháng 3 "Mr.Mr"
22 tháng 3
2015 18 tháng 7 "PARTY"
29 tháng 8 "Lion Heart"
19 tháng 9

Inkigayo

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2007 25 tháng 11 "Girls' Generation"
2 tháng 12
2008 3 tháng 2 "Kissing You"
17 tháng 2
2009 18 tháng 1 "Gee"
1 tháng 2
8 tháng 2
12 tháng 7 "Genie"
19 tháng 7
2010 14 tháng 2 "Oh!"
21 tháng 2
28 tháng 2
4 tháng 4 "Run Devil Run"
11 tháng 4
7 tháng 11 "Hoot"
21 tháng 11
28 tháng 11
2011 30 tháng 10 "The Boys"
6 tháng 11
13 tháng 11
2014 9 tháng 3 "Mr.Mr"
23 tháng 3
2015 19 tháng 7 "PARTY"
26 tháng 7
30 tháng 8 "Lion Heart"
6 tháng 9
13 tháng 9

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Legendary 'Gee' is officially 'Song Of The Decade'”. en.korea.com. 29 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ Girls Generation to Return With New Album Lưu trữ 2016-02-01 tại Wayback Machine Koreatimes.co.kr (June 15, 2009). Retrieved on April 4, 2016.
  3. ^ Girls' Generation topped Music Bank for 9 consecutive weeks (in Korean) Lưu trữ 2020-12-26 tại Wayback Machine Newsen.com (March 13, 2009). Retrieved on April 4, 2016.
  4. ^ (tiếng Hàn) 디지털 뮤직 어워드 Lưu trữ 2015-07-01 tại Wayback Machine.
  5. ^ (tiếng Hàn) 디지털 뮤직 어워드 Lưu trữ 2015-07-01 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010.
  6. ^ a b c d (tiếng Hàn) “유이 탁재훈 '제19회 하이원 서울가요대상 더블MC 맡았어요'”. Joins!. ngày 3 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2010.
  7. ^ a b (tiếng Hàn) Results Of Golden Disk Awards Lưu trữ 2007-11-09 tại Wayback Machine. GoldenDiskAwards. Truy cập December 13th, 2007.
  8. ^ a b (tiếng Hàn)Golden Disk Awards: 수상자 (Golden Disk Awards Winners List) Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine. Golden Disk Awards. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2009.
  9. ^ a b c (tiếng Hàn) Winner List Of 25th Golden Disk Awards). Newsen.
  10. ^ (tiếng Hàn)Golden Disk Awards: 수상자 (Golden Disk Awards Nominees List). Golden Disk Awards.
  11. ^ a b c d e f g h “2009 Melon Music Awards”. Melon (bằng tiếng Hàn). Loen Entertainment. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ (tiếng Hàn)[http://www.melon.com/svc/awards/2010/main.jsp Melon Music Awards |language=ko |work=Melon |publisher=Loen Entertainment}}
  13. ^ a b c Winners from the 2010 Melon Music Awards
  14. ^ a b (tiếng Hàn) The Results Of Seoul Music Awards . seoulmusicawards. Truy cập January 31st, 2008.
  15. ^ a b c (tiếng Hàn) The Nomniess Of Seoul Music Awards . seoulmusicawards.
  16. ^ (tiếng Hàn) Girls Generation Wins Best New Female Group Award At Korean Arts Award. Newsen. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007.
  17. ^ (tiếng Hàn) Girls Generation Wins The Best Female Group Award . Newsen. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2008.
  18. ^ (tiếng Hàn) Girls' Generation's Yoona received the Best Female Group On The Behalf Of Girls Generation[liên kết hỏng]. Y-STAR. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010.
  19. ^ (tiếng Hàn) 소녀시대, 韓대중음악상 '네티즌 선정 그룹상 (Girls' Generation, 韩 Pop Music 'netizens selected geurupsang) Money Today. ngày 30 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ (tiếng Hàn) 소녀시대 '지', 대중음악상 '올해의 노래상' 수상 (Girls' Generation's "Gee" Wins "Song of the Year" Award at Korean Music Awards) Lưu trữ 2020-12-26 tại Wayback Machine. CBS. ngày 30 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Winners announced for the 52nd Japan Record Awards
  22. ^ (tiếng Nhật)Girls' Generation Has Been Nomnieted For Excellent Pop Artist . Japan Billboard.
  23. ^ “Girls' Generation Nominated for 'Top Pop Artist of 2012′ in 'Billboard JAPAN Music Awards 2012′”. Soshified (소시파이드). Truy cập 17 tháng 2 năm 2015.
  24. ^ SNSD wins an award from Japan’s "SPACE SHOWER MUSIC VIDEO AWARDS"
  25. ^ a b c d e f g (tiếng Hàn) “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
  26. ^ a b c d e f g (tiếng Hàn) “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
  27. ^ a b c (tiếng Hàn) “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
  28. ^ “The "1st Gaon Chart K-Pop Awards" winners revealed”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2012.
  29. ^ Winners from the ’2nd Gaon Chart K-Pop Awards’
  30. ^ (tiếng Hàn)Girls' Generation Wins Top Buzz Star For The Female Category Lưu trữ 2011-07-18 tại Wayback Machine. Yahoo Buzz Awards 2009.]
  31. ^ (tiếng Hàn)Girls' Generation Wins Top Buzz Star For The Female Category Lưu trữ 2019-08-04 tại Wayback Machine. Yahoo Buzz Awards 2010.]
  32. ^ a b c (tiếng Hàn) “Bản sao đã lưu trữ”. Oh M/V Won Top Buzz Music Video, Run Devil Run Ranked 6th and gee ranked 8th Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
  33. ^ 유재석, 6년 연속 어린이가 뽑은 베스트 개그맨
  34. ^ (tiếng Hàn) Girls Generation Wins Song Of The Year With Oh!. Newsen. Truy cập December 30th, 2010.
  35. ^ (tiếng Hàn) Girls' Generation Wins Young Artist Award. Newsen. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2009.
  36. ^ (tiếng Hàn) Girls' Generation Wins Singer Daesang. Star News. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2009.
  37. ^ (tiếng Hàn) 소녀시대 태연-윤아-유리, '대중음악상 받았어요' (Girls' Generation's Taeyeon, Yoona and Yuri received the Pop Music Award). MyDaily. ngày 21 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2009.
  38. ^ (tiếng Hàn) 소녀시대, MBC연예대상 특별상 "빛나게 해준 모든 분께 감사" (MBC Entertainment Awards, Girls' Generation thanks the ones who made them shine). Newsen. ngày 29 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2009.
  39. ^ (tiếng Hàn) SNSD wins Special Honor award For Making Korean Songs Go Beyond Korea & Be More global. newsen. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2010.
  40. ^ (tiếng Hàn) "소녀시대, 韓대중음악상 '네티즌 선정 그룹상'("Girls, 韩 Pop Music 'netizens selected geurupsang) Money Today. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2010.
  41. ^ (tiếng Hàn) ‘CF퀸’ 소녀시대, 2010 한국광고대회 불참 "영상메시지 대체".
  42. ^ SNSD awarded for national contributions at ‘2010 Proud Korean Awards’.
  43. ^ [1] Lưu trữ 2016-02-01 tại Wayback Machine.
  • x
  • t
  • s
Girls' Generation
  • Taeyeon
  • Sunny
  • Tiffany
  • Hyoyeon
  • Yuri
  • Sooyoung
  • Yoona
  • Seohyun
  • Jessica
Nhóm nhỏ
  • Girls' Generation-TTS
  • Girls' Generation-Oh!GG
Album phòng thu
Tiếng Hàn
  • Girls' Generation
  • Oh!
  • The Boys
  • I Got a Boy
  • Lion Heart
  • Holiday Night
  • Forever 1
Tiếng Nhật
  • Girls' Generation
  • Girls & Peace
  • Love & Peace
Mini-album
  • Gee
  • Tell Me Your Wish (Genie)
  • Hoot
  • Mr.Mr.
TTS
  • Twinkle
  • Holler
  • Dear Santa
Album tuyển tập
Tiếng NhậtThe Best
Album phối lạiBest Selection Non Stop Mix
Album video
  • New Beginning of Girls' Generation
  • All About Girls' Generation: Paradise in Phuket
  • The 1st Japan Tour DVD
  • Complete Video Collection
  • Girls' Generation Tour
  • Girls & Peace: 2nd Japan Tour
Chuyến lưu diễn độc lập
Thế giới
  • Girls' Generation Asia Tour Into the New World
  • Girls' Generation Tour
  • Girls' Generation World Tour Girls & Peace
  • Girls' Generation's Phantasia
Nhật Bản
  • The First Japan Arena Tour
  • Girls & Peace: 2nd Japan Tour
  • Girls' Generation Japan 3rd Tour 2014
Chuyến lưu diễn chung
  • SM Town Live '10 World Tour
  • SM Town Live World Tour III
Lễ hội âm nhạcKCON 2014
Chương trình truyền hình
Âm nhạc
  • Girls' Generation's Romantic Fantasy
Thực tế
  • Factory Girl
  • Horror Movie Factory
  • Himnaera Him!
  • Hello Baby
Bài viết liên quan
  • SM Town
  • SM Entertainment
  • Universal Music Group
  • EMI Records Japan
  • Interscope Records
  • Polydor Records
  • Avex Group Asia
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Danh sách đĩa nhạc
  • Giải thưởng và đề cử
  • Danh sách video
  • Chuyến lưu diễn

Từ khóa » Snsd Lễ Trao Giải