Danh Sách Giải Thưởng Và đề Cử Của Song Ji-hyo - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách
  • 2 Giải thưởng tạp chí Hiện/ẩn mục Giải thưởng tạp chí
    • 2.1 I-Magazine (I-Magazine Fashion Face Awards Year)
    • 2.2 TC Candler Asia (The Most 100 Beautiful Asia Faces)
    • 2.3 Metro.Style (Metro.Style Most Beautiful Korean Actresses)
    • 2.4 IZE Magazine (Actors Whom Should Have Received More Recognition)
  • 3 Chú thích và tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Giải thưởng và đề cử của Song Ji-hyo
Giải thưởng và đề cử
Giải thưởng Thắng Đề cử
Tổng
Asia Artist Awards 3 4
Giải thưởng Điện ảnh Rồng Xanh 0 1
Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang 0 6
Brand Customer Loyalty Awards 1 1
DramaFever Awards 3 6
JTBC Awards 1 1
Giải thưởng phim truyền hình KBS 0 7
Giải thưởng phim truyền hình MBC 1 2
Liên hoan phim quốc tế Macau 0 1
Metro Best K-drama Awards 0 3
Mnet 20's Choice Awards 0 1
NATE Awards 1 1
SBS Entertainment Awards 6 8
Sina Weibo Night Awards 1 1
Soompi Awards 2 3
YinYueTai V Chart Awards 1 1
Mapo Tax Office 1 1
International Hallyu Awards 0 1
Korean Updates Awards 2 5
Thắng 23
Đề cử 54

Song Ji-hyo (tiếng Hàn: 송지효, phiên âm Hán-Việt: Tống Chi Hiểu, sinh ngày 15 tháng 8 năm 1981, tên khai sinh là Cheon Seong-im, sau đó đổi thành Cheon Soo-yeon) là một nữ diễn viên điện ảnh, người mẫu và là người dẫn chương trình người Hàn Quốc.Tính đến hết năm 2020, sau 20 năm cống hiến cho nghệ thuật, Song Ji-hyo đã nhận được 22 giải thưởng trong tất cả 53 đề cử. Trong số đó, có những giải thưởng quan trọng như SBS Entertainment Awards 2010 (Special Award in Variety), Giải thưởng phim truyền hình MBC 2011 (Producer's Award), SBS Entertainment Awards 2013 (Top Excellence Female Award), DramaFever Awards 2015 (Best Actress of the Year), Soompi Awards 2016 (Best Actress of the Year), Sina Weibo Night Awards 2016 (Best Trans-boundary Female Artist), Asia Artist Awards 2020 (Popularity Award)... và nhiều lần được các tạp chí I-Magazine, TC Candler Asia, Metro.Style, IZE Magazine vinh danh.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng Năm Hạng mục Tác phẩm đề cử Kết quả Chú thích
Giải thưởng Nghệ sĩ châu Á (Asia Artist Awards) 2018 Popularity Award Đề cử [1]
2019 AAA X Dongnam Media & FPT Polytechnic Popularity. Giải thưởng được yêu thích (Nữ diễn viên) Đoạt giải [2]
2020 Giải thưởng được yêu thích (Nữ diễn viên) Đoạt giải [3]
2021 Giải thưởng được yêu thích (Nữ diễn viên) Đoạt giải [4]
Giải thưởng điện ảnh Rồng Xanh 2003 Best New Actress Bậc thang ma Đề cử
Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang 2007 Best New Actress (TV) Truyền thuyết Ju-mông Đề cử [5]
2009 Most Popular Actress (Film) Tình dục là chuyện nhỏ 2 Đề cử
2012 Best Female Entertainer Running Man Đề cử
Most Popular Actress in a Television Đề cử
2013 Best Female Entertainer Đề cử
Most Popular Actress in a Film Thế giới mới Đề cử
Brand Customer Loyalty Awards 2021 Multitainer (Female) Đoạt giải [6]
DramaFever Awards 2013 Best Kiss (với Kang Gary) Running Man Đoạt giải [7][8][9]
Best Couple Not Meant To Be (với Kang Gary) Đề cử
2015 Best Actress of the Year Cặp đôi oan gia Đoạt giải [10]
Boldest Moment Đoạt giải
Best Couple Award (với Choi Jin-hyuk) Đề cử
JTBC Awards 2016 Impressive performances chosen by viewers Cô vợ ngoại tình Đoạt giải
Giải thưởng phim truyền hình KBS 2011 Excellence Actress Award in a Miniseries Dấu vết đoạt mệnh Đề cử
Netizen Award, Actress Đề cử
2013 Excellence Actress Award in a Mid-length Drama Thiên mệnh Đề cử
Netizen's Award Đề cử
2018 Excellence Award, Actress in a Miniseries Vòng xoay vận mệnh Đề cử
Netizen Award, Actress Đề cử
Best Couple Award (với Park Si-hoo) Đề cử
Giải thưởng phim truyền hình MBC 2011 Excellence Actress Award in a Miniseries Tướng quân Gyebaek Đề cử [11]
Producer's Award Đoạt giải
Liên hoan phim quốc tế Macau 2013 Best Supporting Actress 708090 Đề cử
Metro Best K-drama Awards 2020 People's Choice - Best Couple (với Son Ho-jun) Phải chăng ta đã yêu? Đề cử
People's Choice - Best Kiss (với Son Ho-jun) Đề cử
People's Choice - Best Actress Đề cử
Mnet 20's Choice Awards 2011 Hot Variety Star Running Man Đề cử
NATE Awards 2013 Best Couple (với Kang Gary) Đoạt giải
Giải thưởng Giải trí SBS 2010 Special Award in Variety Đoạt giải [12]
2011 Giải thưởng Xuất sắc (Hạng mục Tạp kỹ) Đoạt giải [13]
Netizen's Popularity Award Đề cử
2013 Top Excellence Female Award Đoạt giải [14]
Giải thưởng Cặp đôi đẹp nhất (với Gary) Đề cử
2015 Giải thưởng Xuất sắc hàng đầu (Hạng mục Tạp kỹ) Đoạt giải [15]
2017 Global Star Award (với các thành viên Running Man) Đoạt giải
2020 Giải Nội dung Vàng (với các thành viên Running Man) Đoạt giải [16]
2021 Best Couple (với Kim Jong Kook) Đề cử
Sina Weibo Night Awards 2016 Best Trans-boundary Female Artist Đoạt giải [17]
Soompi Awards 2015 Best Actress Cặp đôi oan gia Đề cử [5]
Best Couple (với Kang Gary) Running Man Đoạt giải
2016 Best Actress of the Year Hội bạn gái cũ Đoạt giải
YinYueTai V Chart Awards 2016 The Best Cooperation of The Year (với Kenji Wu) You are so cute Đoạt giải
Mapo Tax Office 2017 Model Taxpayer Award Đoạt giải [18]
International Hallyu Awards 2014 Best Actress Đề cử [19]
Korean Updates Awards 2011 Best Actress Đề cử
2014 Best Actress Cặp đôi oan gia Đề cử
Best Kiss (với Choi Jin-hyuk) Đề cử [20]
Best Couple (với Choi Jin-hyuk) Đoạt giải
2015 Best Actress Hội bạn gái cũ Đoạt giải

Giải thưởng tạp chí

[sửa | sửa mã nguồn]

I-Magazine (I-Magazine Fashion Face Awards Year)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Kết quả Chú thích
2016 Asian Female Hạng 9 [21]
2017 Hạng 5 [22]
2018 Hạng 53 [23]
2020 Hạng 45

TC Candler Asia (The Most 100 Beautiful Asia Faces)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Kết quả Chú thích
2018 Hạng 38
2019 Hạng 32
2020 Hạng 15 [24]

Metro.Style (Metro.Style Most Beautiful Korean Actresses)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Kết quả Chú thích
2020 Hạng 4 [25]

IZE Magazine (Actors Whom Should Have Received More Recognition)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Kết quả Chú thích
2020 Rediscovery Award Chiến thắng [26]

Chú thích và tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Asia Artist Awards 2018: BTS, Sehun (EXO) và IU giành chiến thắng hạng mục do fan bình chọn”. Hoa Học Trò.
  2. ^ “AAA WINNERS - 2019”. AAA (bằng tiếng Anh).
  3. ^ “송지효, AAA 최애돌 인기상 "너무 뜻깊고 값진 상"[2020AAA]”. Naver (Naver News) (bằng tiếng Hàn).
  4. ^ “Winners Of The 2021 Asia Artist Awards” [Người chiến thắng giải thưởng nghệ sĩ châu Á năm 2021]. soompi (bằng tiếng Anh). Ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập Ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  5. ^ a b “Song Ji-Hyo - Awards”. IMDb (bằng tiếng Anh).
  6. ^ “[종합] 유재석·강다니엘·윤여정, 2021 가장 영향력 있는 인물 선정”. Naver (Naver TV Entertainment) (bằng tiếng Hàn).
  7. ^ “The Second Annual Dramafever 2013 Awards Review”. wehaiyo (bằng tiếng Anh).
  8. ^ “DramaFever to Host 2nd Annual International Awards Show”. The Hollywood Reporter (bằng tiếng Anh).
  9. ^ “2013 DRAMAFEVER AWARDS: RESULTS”. Daehan Drama.
  10. ^ “Song Ji Hyo Wins Best Actress Award from 'DramaFever Awards'”. enewsWorld. ngày 9 tháng 2 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  11. ^ “2011 MBC Drama Awards: Winners List”. Hancinema. ngày 31 tháng 12 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2017.
  12. ^ “Kang Ho-dong scores grand prize at SBS Entertainment Awards”. 10Asia. ngày 31 tháng 12 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2018.
  13. ^ “Yoo Jae-suk deemed SBS' entertainer of the year”. 10Asia. ngày 2 tháng 1 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ “SBS 연예대상 송지효 최우수상, 예능상속자들 공개…강개리 '로맨스 상속자'”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
  15. ^ “송지효·개리, 나란히 버라이어티 부문 최우수상 영예 "당황스럽다" [SBS 연예대상]”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
  16. ^ Shin So-won (ngày 19 tháng 12 năm 2020). “'SBS 연예대상' 10년 장수 '런닝맨', 골든 콘텐츠상 수상”. tenasia.hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2020.
  17. ^ “Weibo Night honors JYP, Nichkhun”. The Korea Times. ngày 8 tháng 1 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2017.
  18. ^ '납세보국'-세금 잘 냈다고 상 받은 연예인은 누구? 유해진·성유리·송지효·김태균 씨”. Tax Times (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
  19. ^ “2014 International Hallyu Awards Nominees (Koreaboo)”. Koreaboo.
  20. ^ “KoreanUpdates Awards 2014”.
  21. ^ “100 Nghệ sỹ Châu Á trong danh sách giải thưởng "Fashion Face Award Year"//Đại diện Việt Nam lần đầu góp mặt”. saokpop.com.
  22. ^ “Kết quả I-Magazine Fashion Face Awards Year 2017 - Asian Female”. I-Magazine.
  23. ^ “190417 I Magazine Fashion Face Award 2018 (Asian Female) – Lisa #14, Jisoo #35, Jennie #55”. Blackpink News. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2020.
  24. ^ “Here Are The Winners Of TCC Asia's Top 100 Most Beautiful Faces In The Asia Pacific Of 2020”.
  25. ^ “FINAL UPDATE! See Who Won In Metro.Style's Most Beautiful Korean Actresses Poll”.
  26. ^ “IZE MAGAZINE”.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Song_Ji-hyo&oldid=71822744” Thể loại:
  • Danh sách giải thưởng
  • Danh sách giải thưởng theo diễn viên
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
  • Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ

Từ khóa » Những Tập Jihyo Thắng Vàng