Danh Sách Giống Lúa Tại Việt Nam - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xin cho hỏi: trong các loại giống lúa cổ nói trên; còn giống lúa nào tồn tại đến giờ không?
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách giống lúa tại Việt Nam, bao gồm các giống lúa nếp và lúa tẻ, hầu hết thuộc loài Oryza sativa, ngoại trừ một số giống lúa hoang thuộc các loài khác trong chi Oryza[1].

Tên giống lúa Địa phương Ghi chú
1 Lúa a cuốc
2 Ba lá Nghệ An
3 Ba tháng nước Nghệ An
4 Bake
5 Balo
6 Bằng muộn Nghệ An
7 Bầu dâu Phú Thọ
8 Bầu đỏ Hải Phòng
9 Bầu đỏ Thái Bình
10 Bầu Hà Đông
11 Bầu Hải Dương
12 Bầu hương Hải Dương
13 Bầu quái
14 Bầu quảng Phú Thọ
15 Bầu Thái Bình
16 Bầu Thái Bình trắng
17 Bầu Thanh Hoá
18 Bầu Vĩnh Phúc
19 Bầu Yên Sơn
20 Beo cại nác
21 Bèo cằn cứu
22 Bèo cú
23 Bèo đàng
24 Bèo mù cú
25 Biàu cẩu căm
26 Blao blo non
27 Blao co cẩm
28 Blao diến
29 Blao hung
30 Blao pe ngoon
31 Blao tỏm pỉ
32 Blau cẩm (Nếp cẩm - người Mán)
33 Blau hung
34 B'lầu mặc
35 Blẩu sang bua (Nếp nương cẩm)
36 Ble blu
37 Ble sa
38 B'le sang
39 Ble xa
40 Blin xa
41 Lúa cẩm
42 Cẩm panh
43 Cẩm vỏ vàng
44 Canh nông Bắc Giang
45 Canh nông Bắc Ninh
46 Canh nông Mỹ Tho
47 Canh nông Nghệ An
48 Canh nông Tuyên Quang
49 Câu Phú Xuyên
50 Câu Thái Bình
51 Chăm lai Tây Bắc
52 Chăm lượng
53 Chanh Phú Thọ
54 Chanh Sơn Tây
55 Chiêm bắc
56 Chiêm bò
57 Chiêm chanh
58 Chiêm chanh 198A
59 Chiêm chớ
60 Chiêm cò Nghệ An
61 Chiêm cườm
62 Chiêm di đông
63 Chiêm đỏ dạng 1
64 Chiêm đỏ dạng 2
65 Chiêm khẩn lo
66 Chiêm lốc Nghệ An
67 Chiêm nam 2
68 Chiêm Nam Ninh tràng đá
69 Chiêm ngân
70 Chiêm Ngân Sơn
71 Chiêm ngâu
72 Chiêm Nghệ An
73 Chiêm ngù Nghệ An
74 Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1
75 Chiêm Phú Xuyên
76 Chiêm quáo Nghệ An
77 Chiêm râu
78 Chiêm râu Tây Bắc
79 Chiêm sách
80 Chiêm sành Cẩm Khê
81 Chiêm số 1
82 Chiêm số 1 Thanh Hoá
83 Chiêm tăng sản
84 Chiêm tây
85 Chiêm thanh
86 Chiêm thống nhất 1
87 Chiêm thống nhất 2
88 Chiêm Thừa Thiên
89 Chiêm tía chân
90 Chiêm tía chân Thái Nguyên
91 Chiêm trắng
92 Chiêm trắng
93 Chiêm trắng chân
94 Chiêm trắng vỏ 1
95 Chiêm trắng vỏ 2
96 Chiêm trắng vỏ Hải Phòng
97 Chiêm tứ thời
98 Chiêm viên
99 Chiêm xiêm
100 Chọn từ dòng 37
101 Chua tan
102 Lúa Chùm
103 Chùm quảng 1-1
104 Chùm quảng 1-2
105 Chùm quảng 1-3
106 Chùm quảng 1-4
107 Chùm quảng 2-1
108 Chùm quảng 2-2
109 Chùm quảng 2-3
110 Chùm quảng 2-4
111 Chùm quảng 2-5
112 Cút Hải Dương
113 Cút Hải Phòng
114 Cút hương
115 Đài trung 65
116 Lúa Da Dư (Thừa Thiên Huế)
117 Dep trar xang dạng 3
118 Lúa di
119 Di càng Nam Định
120 Di cao cổ Kiến An
121 Di đỏ Hải Phòng
122 Di đỏ Hòa Bình
123 Di đông Nam Định
124 Di hương Hải Dương
125 Di hương Hải Phòng
126 Di hương Kiến An
127 Di thau ton
128 Di trắng Hải Dương
129 Di trắng Hải Phòng
130 Di trắng Hải Phòng B
131 Di trắng Hòa Bình
132 Di trắng Nam Định
133 Di trắng Sơn Tây
134 Di vàng Hải Dương
135 Diêu tu
136 Đốc phụng
137 Dòng chiêm 1
138 Dòng chiêm 2
139 Dòng chiêm 3
140 Dòng chiêm 4
141 Dòng chiêm 5
142 Dong trắng
143 Lúa dự
144 Dự báo Hòa Bình
145 Dự cao cây
146 Dự chiêm 1
147 Dự chiêm 2
148 Dự day blat
149 Dự đen Thái Bình
150 Dự Hải Dương
151 Dự hương Hải Phòng
152 Dự hương Nam Định
153 Dự lùn Hải Dương
154 Dự lùn Nam Định
155 Dự lùn thơm
156 Dự lùn thơm Thái Bình
157 Dự nghển
158 Dự nghển Hòa Bình
159 Dự nghển Hoà Bình B
160 Dự Ninh Bình
161 Dự sớm Nam Định
162 Dự Thanh Hóa
163 Dự thơm
164 Dự thơm đen Thái Bình
165 Dự thơm Hải Dương
166 Dự thơm Hải Phòng
167 Dự thơm Ninh Bình
168 Dự thơm Thái Bình
169 Dự trắng Nam Định
170 Dự trục Nam Định
171 Dự vàng Nam Định
172 Lúa đồi (Quảng Nam)
173 Lúa đúc (Quảng Nam)
174 Lúa Gie
175 Ghê nưnh
176 Gié hoa Hà Tĩnh
177 Gié hoa Vĩnh Phúc
178 Gié lài
179 Gié nước Vĩnh Phúc
180 Gié rõ
181 Gié thanh 172
182 Gin plat
183 Hạnh phúc 1
184 Lúa hẻo
185 Lúa hẻo (Quảng Nam)
186 Hiên đỏ Kiến An
187 Hoa vàng Thái bình
188 Lúa hoang 1 Oryza rufipogon
189 Lúa hoang 2 Oryza nivara
190 Lúa hoang 3 Oryza officinalis
191 Lúa hoang 4 Oryza granulata
192 Hom Bình Lục
193 Hom Nam Định
194 Hom Nam Hà
195 Hom trụ
196 Hưng sớm Thanh Hoá
197 Ken trắng
198 Kén vàng
199 Khẩu ba tràng
200 Khẩu bai
201 Khẩu buộp
202 Khẩu cẩm
203 Kháu cặm cai
204 Kháu cặm cỏ
205 Kháu cặm kỵ
206 Kháu cặm ngân
207 Khẩu cẩm panh
208 Kháu căm pạnh
209 Khẩu căm pạnh
210 Kháu cẩm pạnh
211 Kháu cẩm phạnh
212 Kháu cẩm pị
213 Kháu cẩm pị (ruộng)
214 Kháu cẩm pưng
215 Khẩu cảng (Nếp cẩm)
216 Khẩu cáy
217 Khẩu chiến
218 Khâu đắm đọi (nếp đen)
219 Khâu đắm đòi (nếp nương)
220 Khẩu đang đanh
221 Kháu điển lư
222 Khẩu đo rón
223 Khẩu dòi
224 Khẩu đương phọng
225 Khẩu giòi cả
226 Khẩu lang
227 Khẩu lao
228 Khẩu lếch
229 Khẩu lếch
230 Khẩu lếch (Nếp nương)
231 Khẩu lếch 1 (Nếp nương)
232 Khẩu lếch 2 (Nếp cẩm nương) dạng 1
233 Khẩu lếch dạng 2
234 Khẩu lếch lón
235 Khẩu lói
236 Khẩu ma
237 Khẩu ma puống
238 Khẩu mắc đươi
239 Khẩu mắc vài
240 Khẩu mang (Hà Giang)
241 Khẩu mèo
242 Khẩu mô lai
243 Khẩu mỡ me
244 Khẩu mua khao
245 Khẩu nậm cưm
246 Khẩu nậm xít
247 Khẩu nghia cạn
248 Khẩu nguyệt
249 Khẩu nồng đăm
250 Khẩu nông hay
251 Khẩu nua chia
252 Khẩu nua khao
253 Khẩu nưa lầy dạng 2
254 Khẩu nua moong
255 Khẩu nua tẩu
256 Khâu pai lả
257 Khẩu pe đanh
258 Khẩu pe lanh mùa
259 Kháu phách
260 Kháu rẫy
261 Khẩu ruốc
262 Khẩu say khon dạng 2
263 Khẩu sen păn (Nếp nương)
264 Khẩu tắc tó
265 Khẩu tan đanh
266 Khẩu tan đón dạng 2
267 Khẩu tan Hang (Điện Biên)
268 Khẩu tan lương
269 Khẩu tan Pỏm (Điện Biên)
270 Khẩu tan vang
271 Khẩu tiệp
272 Khẩu tum muôi
273 Khẩu vai
274 Khẩu xẹp
275 Khẩu xiên păn (Nếp cẩm)
276 Lúa lai rai
277 Lúa lào đinh
278 Lọ cắm
279 Lọ cẩm
280 Lọ dầm
281 Ló đếp cẩm
282 Lọ hạt cau
283 Lọ khướt dầm
284 Lúa lốc nếp cẩm
285 Lúa lốc nếp Mộc Châu
286 Lốc nước
287 Lốc Vĩnh Phú
288 Lúa den (Nếp nương)
289 Lúa mẻ
290 Mác đươi
291 M'bết k'rop
292 Mố trắng Vĩnh Phúc
293 Nàng cóc
294 Nàng hương Bình Chánh
295 Nàng phệt
296 Nàng thơm
297 Nàng thướt
298 Nanh chồn
299 Ne diêm
300 Ne nương (Nếp nương cẩm)
301 Lúa nếp a đoá
302 Lúa nếp a tụt
303 Nếp áo dài
304 Nếp bã trầu
305 Nếp bồ hóng Hải Dương
306 Nếp Brau
307 Nếp cái chiêm 1 (Sài Đường)
308 Nếp cái chiêm 2
309 Nếp cái dóc
310 Nếp cái Hải Dương
311 Nếp cái hoa vàng Hải Phòng
312 Nếp cái mùa
313 Nếp cái nương
314 Nếp cái trắng
314 Nếp cẩm
316 Nếp cặm
317 Nếp cẩm (Blao co cẩm)
318 Nếp cẩm (lầu mặc)
319 Nếp cẩm (lúa ngom)
320 Nếp cẩm (Mây chả)
321 Nếp cẩm có râu
322 Nếp cẩm dạng 1
323 Nếp cẩm dạng 2
324 Nếp cẩm den
325 Nếp cẩm đen
326 Nếp cẩm đen (nương)
327 Nếp cẩm nương
328 Nếp cẩm riệu
329 Nếp cao cây
330 Nếp cau
331 Nếp chân
332 Nếp chạo
333 Nếp chiêm Phú Thọ
334 Nếp con
335 Nếp con giòi Phù Yên (Sơn La)
336 Nếp dài
337 Nếp dâu Thừa Thiên
338 Nếp đen Hưng Yên
339 Nếp Đinh
340 Nếp đỏ
341 Nếp đuôi trâu Phù Yên (Sơn La)
342 Nếp Go rơ
343 Nếp Hải Hậu
344 Nếp hạt cau Nghệ An
345 Nếp hạt tròn
346 Nếp héo
347 Nếp hoa vàng
348 Nếp hoa vàng (Vĩnh Phúc)
349 Nếp hoa vàng Thanh Hoá
350 Nếp hương Hải Phòng
351 Nếp Kal (Dieo kal)
352 Nếp Kanghen
353 Nếp khẩu doi
354 Nếp Krụ
355 Nếp lùn
356 Nếp Mao Breng
357 Nếp mây
358 Nếp mèo đen
359 Nếp mỡ
360 Nếp mỏ quạ
361 Nếp Mộc Châu
362 Nếp Nậm Mằn sông Mã (Sơn La)
363 Nếp ngo
364 Nếp nhung
365 Nếp nồng đỏ
366 Nếp nương
367 Nếp nương có đuôi
368 Nếp nương dạng 1
369 Nếp nương dạng 3
370 Nếp nương vỏ trấu vàng
371 Nếp ốc
372 Nếp pai
373 Nếp pâng
374 Nếp Prao ôn
375 Nếp Quảng Nam
376 Nếp Quýt
377 Nếp quýt Hải Phòng
378 Nếp râu
379 Nếp râu Thừa Thiên B
380 Nếp ròng Nghệ An 2
381 Nếp rừng
382 Nếp ruộng
383 Nếp ruộng nương
384 Nếp sấp
385 Nếp sớm
386 Nếp tan Mường Chanh Mai Sơn (Sơn La)
387 Nếp tan Ngọc Chiến Mường la (Sơn La)
388 Nếp Tằn pầu Mai Sơn (Sơn La)
389 Nếp tẻ lau
390 Nếp than
391 Nếp than Lâm Đồng
392 Nếp thầu dầu
393 Nếp tí lau
394 Nếp tróc
395 Nếp vải
396 Nếp vằn
397 Nếp vàng 1
398 Nếp vàng 2
399 Nếp vàng ong
400 Nếp vỏ đen
401 Nếp voong
402 Nếp xấp
403 Nếp xoắn Hải Phòng
404 Ngo hieng
405 Ngọ hiêng (cẩm)
406 Ngó hiêng (nếp nương)
407 Ngọ klọoc
408 Ngo lai
409 Ngo oạch
410 Ngọn thiềng
411 Nha Trang
412 Nhen plút
413 Nhỏ đỏ
414 Nhỏ sớm
415 Nhông trắng Hải Phòng
416 Lúa nhum
417 Nông nghiệp 1
418 Pau cẩm (Lúa cẩm)
419 Pàu đằng quại
420 Pê xa
421 Plào cô cắm
422 Plau la
423 Plau sang
424 Plẩu tăng
425 Plẩu tâu đằng dạng 1
426 Plề lẩu xám
427 Plề plậu xá
428 Plề sáng lọi
429 Po le po lau xi
430 Râu ấn Độ
431 Ré Bắc Ninh
432 Ré bằng Hà Đông
433 Ré bầu
434 Ré chanh
435 Ré nam 64
436 Ré nước Thanh Hoá
437 Ré quảng Hà Tĩnh
438 Ré Thái Nguyên
439 Ré thanh
440 Ré thanh Hà Đông 1
441 Ré thanh Hà Đông 2
442 Ré thơm Hà Đông
443 Sài đường 1
444 Sài đường 2
445 Sài đường Hà Nam 1
446 Sài đường Hà Nam 2
447 Sài đường Hải Dương
448 Sài đường Kiến An
449 Sài đường Thái Nguyên
450 Sài đường Thanh Hoá 1
451 Sài đường Thanh Hoá 2
452 Sài đường Tuyên Quang
453 Sài đường Vĩnh Phúc
454 Sài Gòn 3
455 Sài Gòn 4
456 Sài Gòn sớm Hà Nam
457 Sài Hải Dương
458 San pa toong
459 Số mà khừa
460 Sòi Hải Phòng
461 Sòi Nam Định
462 Sòi trắng gạo Hải Dương
463 Sớm cánh Bắc Giang
464 Sớm câu 70A
465 Tám áp bẹ
466 Tám ấp bẹ
467 Tám áp bẹ Ninh Bình
468 Tám áp bẹ Thái Bình
469 Tám bắc Hải Dương
470 Tám bèo Bắc Ninh
471 Tám canh nông Vĩnh Phúc
472 Tám cao Bắc Ninh
473 Tám cao cây
474 Tám cao Sơn Tây
475 Tám cao Vĩnh Phúc
476 Tám cau
477 Tám cha
478 Tám chiêm Hà Nam
479 Tám chòng Vĩnh Phúc
480 Tám cổ ngỗng Hà Nam
481 Tám cổ ngỗng Nam Định
482 Tám cổ rụt
483 Tám con
484 Tám dâu Kiến An
485 Tám dâu Thái Bình
486 Tám ĐC M90
487 Tám đen
488 Tám đen 516A
489 Tám đen Bắc Ninh
490 Tám đen Hà Đông
491 Tám đen Hải Dương
492 Tám đen Hải Phòng
493 Tám đen Sơn Tây
494 Tám đen Vĩnh Phúc
495 Tám di Bắc Ninh
496 Tám đỏ
497 Tám đỏ Hà Đông
498 Tám đỏ Sơn Tây
499 Tám đỏ Thanh Hóa
500 Tám đột biến
501 Tám đứng Hải Dương
502 Tám giả Hải Phòng
503 Tám Hải Dương
504 Tám Hải Giang
505 Tám hoa vàng Bắc Ninh
506 Tám không thơm Thái Bình
507 Tám lấp Hải Dương
508 Tám lấp Hải Phòng
509 Tám lấp Kiến An
510 Tám lúc Tây Bắc
511 Tám lùn Hà Đông
512 Tám lùn Hòa Bình
513 Tám lùn Kiến An
514 Tám lùn Vĩnh Phúc
515 Tám mê Lai Châu
516 Tám muộn Bắc Ninh
517 Tám muộn Vĩnh Phúc
518 Tám nghệ Hải Dương
519 Tám nghệ hạt đỏ
520 Tám nghệ Thái Bình
521 Tám nghệ Vĩnh Phúc
522 Tám nghển
523 Tám Nghĩa Hồng
524 Tám Nghĩa Lạc
525 Tám Nghĩa Sơn
526 Tám Ngọc Vạch
527 Tám nhe Tây Bắc
528 Tám nhỡ Bắc Ninh
529 Tám nhỡ Thái Bình
530 Tám nhỡ Vĩnh Phúc
531 Tám nòi Hà Đông
532 Tám nòi Sơn Tây
533 Tám on Vĩnh Phú
534 Tám quạt
535 Tám râu Bắc Giang
536 Tám râu Bắc Ninh
537 Tám râu Hòa Bình
538 Tám râu Hồng Quảng
539 Tám râu Kiến An
540 Tám rúc Vĩnh Phúc
541 Tám ruối Hải Phòng
542 Tám sớm Bắc Ninh
543 Tám sớm Hải Dương
544 Tám son Nam Định
545 Tám tây Bắc Ninh
546 Tám tây Sơn Tây
547 Tám tẻ Vĩnh Phúc
548 Tám thơm
549 Tám thơm áp bẹ
550 Tám thơm Bắc Giang
551 Tám thơm Hà Đông
552 Tám thơm Hải Dương
553 Tám thơm Hòa Bình
554 Tám thơm Hồng Quảng
555 Tám thơm Ninh Bình
556 Tám thơm Thái Bình
557 Tám thơm Thanh Hóa
558 Tám thơm Trung Quốc
559 Tám thơm vay
560 Tám thơm Vĩnh Phúc
561 Tám tiêu
562 Tám trắng Bắc Giang
563 Tám trắng Vĩnh Phúc
564 Tám trâu Hải Dương
565 Tám trâu Kiến An
566 Tám trâu Sơn Tây
567 Tám trâu Vĩnh Phúc
568 Tám tròn Hải Dương
569 Tám vuốt
570 Tám xoan
571 Tám xoan (tám thơm)
572 Tám xoan Bắc Ninh
573 Tám xoan có râu Hải Dương
574 Tám xoan D12
575 Tám xoan Hà Nam
576 Tám xoan Hải Dương
577 Tám xoan Hải Hậu
578 Tám xoan Hải Phòng
579 Tám xoan Sơn Tây
580 Tám xoan Thái Bình
581 Tám xoan Vĩnh Phúc
582 Tám Xuân Bắc Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
583 Tám Xuân Đài Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
584 Tám Xuân Hồng Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
585 Tan lanh
586 Tan lương
587 Tan nọi
588 Tàu hương
589 Tẻ cây Hoà Bình
590 Tẻ chảo
591 Tẻ dai nương
592 Tẻ đen
593 Tẻ dong Ninh Bình
594 Tẻ hoa cà
595 Tẻ khá trắng Hoà Bình
596 Tẻ luối dai nương
597 Tẻ mèo Mộc châu (Sơn La)
598 Lúa tẻ nương
599 Tẻ tép
600 Tép 1
601 Tép 2
602 Tép 4
603 Tép 6
604 Tép 62
605 Tép dong
606 Tép Hải Dương
607 Tép Hải Phòng
608 Tép lai 60
609 Tép lai Hải Phòng
610 Tép Nghệ An
611 Tép Thái Bình
612 Tép trắng
613 Tép trắng 176T - 1
614 Tép trắng 76
615 Tép trắng Thái Nguyên
616 Tiền miên
617 Tiêu đôi
618 Trâu đỏ Hoà Bình
619 Lúa trì (Quảng Nam)
620 Văn háu xiêm
621 Ven lụa Nghệ An
622 Ven lùn Thanh Hoá
623 Ven Nghệ An
624 Ven thương Nghệ An
625 Xê nương Tây Bắc
626 Xương gà đen
627 Xương gà trắng

Xin cho hỏi: trong các loại giống lúa cổ nói trên; còn giống lúa nào tồn tại đến giờ không?

[sửa | sửa mã nguồn]

Trả lời: Các giống lúa liệt kê ở trên bao gồm các giống đang được canh tác trên đồng ruộng, về cơ bản không phải là giống lúa cổ.

  1. ^ Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn Lưu trữ 2014-08-16 tại Wayback Machine, ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_giống_lúa_tại_Việt_Nam&oldid=66251352” Thể loại:
  • Lúa
  • Danh sách (Việt Nam)
  • Thực vật Việt Nam
  • Giống cây trồng Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Các Giống Lúa Lai ở Việt Nam