Danh Sách Hạm đội – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hạm đội Canada
  • 2 Hạm đội Trung Quốc
  • 3 Hạm đội Pháp
  • 4 Hạm đội Đức
  • 5 Hạm đội Ấn Độ
  • 6 Hạm đội Nhật Bản
  • 7 Hạm đội Nga hoặc Liên Xô Hiện/ẩn mục Hạm đội Nga hoặc Liên Xô
    • 7.1 Còn hoạt động
    • 7.2 Không còn hoạt động
  • 8 Hạm đội Thổ Nhĩ Kỳ
  • 9 Vương Quốc Anh Hiện/ẩn mục Vương Quốc Anh
    • 9.1 Trước Thế chiến thứ nhất
    • 9.2 Thế chiến thứ nhất
    • 9.3 Thế chiến thứ hai
    • 9.4 Sau Thế chiến thứ hai
    • 9.5 Hiện đại
  • 10 Hạm đội Hoa Kỳ Hiện/ẩn mục Hạm đội Hoa Kỳ
    • 10.1 Bộ tư lệnh hải quân
    • 10.2 Hạm đội Hiện đại
    • 10.3 Không hoạt động
  • 11 Hạm đội Úc
  • 12 Tên hạm đội khác lạ
  • 13 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách hạm đội.

Danh sách này vẫn chưa đầy đủ. Mong bạn giúp bổ sung để danh sách được hoàn thiện hơn.

Hạm đội Canada

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Đại Tây Dương (HQ Halifax, Nova Scotia)
  • Hạm đội Thái Bình Dương (HQ Esquimalt, British Columbia)

Hạm đội Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Bắc Dương - lịch sử
  • Hạm đội Nam Dương - lịch sử
  • Hạm đội Đông Hải
  • Hạm đội Bắc Hải
  • Hạm đội Nam Hải

Hạm đội Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Đại Tây Dương Pháp (HQ Brest)
  • Hạm đội Địa Trung Hải Pháp (HQ Toulon)
  • Hải đoàn châu Mỹ Pháp (HQ Martinique)
  • Hải đoàn Ấn Độ Dương Pháp (HQ Réunion)
  • Hạm đội Thái Bình Dương Pháp (HQ Papeete)
  • Hải đoàn Kênh Pháp (HQ Brest)

Hạm đội Đức

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Biển khơi - lịch sử

Hạm đội Ấn Độ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bộ tư lệnh hải quân Đông Ấn
  • Bộ tư lệnh hải quân Tây Ấn
  • Bộ tư lệnh hải quân Nam Ấn
  • Bộ tư lệnh Andaman và Nicobar

Hạm đội Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Liên hợp,

Hạm đội Nga hoặc Liên Xô

[sửa | sửa mã nguồn]

Còn hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Baltic
  • Hạm đội Biển Đen
  • Tiểu hạm đội Biển Caspi
  • Hạm đội Phương Bắc
  • Hạm đội Thái Bình Dương (Nga)

Không còn hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tiểu hạm đội Amur Military
  • Tiểu hạm đội Bắc Băng Dương
  • Hạm đội Soviet Red Banner Northern

Hạm đội Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bộ tư lệnh bển bắc
  • Bộ tư lệnh biển nam

Vương Quốc Anh

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước Thế chiến thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Kênh
  • Hải đoàn Tây Phi (HQ Freetown, Sierra Leone).
  • Atlantic Hạm đội
  • Hải đoàn Thái Bình Dương (Vương Quốc Anh). (Valparaíso Chile.)
  • Hải đoàn Đông Ấn Và Trung Quốc.
  • Hải đoàn Mũi Hảo Vọng.

Thế chiến thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Grand (Vương Quốc Anh) (HQ Scapa Flow, Orkney, Scotland).
  • Tiểu hạm đội Harwich
  • Hạm đội British Mediterranean(Vương Quốc Anh) (HQ Malta).
  • Hải đoàn Bắc Mỹ và Tây Ấn (Vương Quốc Anh) (HQ Halifax, Canada rồi chuyển đến Bermuda).
  • Hải đoàn Đông Ấn(Vương Quốc Anh).-Indian Ocean
  • Hải đoàn Trung Quốc(Vương Quốc Anh) (HQ Singapore).
  • Hải đoàn Australia(Vương Quốc Anh) (HQ Sydney).

Thế chiến thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Home (Vương Quốc Anh)(HQ Scapa Flow, Orkney, Scotland)
  • Hạm đội Địa Trung Hải (Vương Quốc Anh) (HQ Alexandria, Ai Cập.)
  • Hạm đội Phương Đông (Vương Quốc Anh) (HQ Trincomalee, Ceylon.)
  • Hạm đội Thái Bình Dương (Vương Quốc Anh) (HQ Sydney, Australia).
  • Hải đoàn New Zealand (Vương Quốc Anh).
  • Hải đoàn Nam Đại Tây Dương (Vương Quốc Anh).

Sau Thế chiến thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Phương Tây (Vương Quốc Anh) (HQ Northwood,).

Hiện đại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Đối mặt - HQ ở Portsmouth, England

Hạm đội Hoa Kỳ

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ tư lệnh hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bộ Tư lệnh các Hạm đội Hoa Kỳ (trước là Hạm đội Atlantic )
  • Bộ Tư lệnh Trung ương Hải quân Hoa Kỳ
  • Bộ Tư lệnh Hải quân Hoa Kỳ ở châu Âu
  • Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ

Hạm đội Hiện đại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đệ tam Hạm đội Hoa Kỳ (Căn cứ Hải quân San Diego, Tiểu bang California, Hoa Kỳ)
  • Đệ tứ Hạm đội Hoa Kỳ (Căn cứ Hải quân Mayport, Tiểu bang Florida, Hoa Kỳ)
  • Đệ ngũ Hạm đội Hoa Kỳ (Căn cứ Hải quân Manama, Bahrain)
  • Đệ lục Hạm đội Hoa Kỳ (Căn cứ Hải quân Naples, Italy)
  • Đệ thất Hạm đội Hoa Kỳ (Căn cứ Hải quân Yokosuka, Nhật Bản)
  • Đệ thập Hạm đội Hoa Kỳ (Căn cứ Hải quân Fort Meade, Tiểu bang Maryland, Hoa Kỳ)

Không hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đệ nhất Hạm đội Hoa Kỳ
  • Đệ nhị Hạm đội Hoa Kỳ
  • Đệ bát Hạm đội Hoa Kỳ
  • Đệ Thập nhị Hạm đội Hoa Kỳ
  • Á châu Hạm đội Hoa Kỳ - Lịch sử
  • Đại bạch Hạm đội Hoa Kỳ

Hạm đội Úc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội phía Đông
  • Hạm đội phía Tây

Tên hạm đội khác lạ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạm đội Tây Ban Nha - miêu tả hạm đội của Felipe II của Tây Ban Nha tấn công Anh.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_hạm_đội&oldid=69672710” Thể loại:
  • Danh sách
  • Hạm đội
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Danh sách hạm đội 3 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hạm đội Lớn Nhất Thế Giới