Danh Sách Hệ Tộc DTCL 6.5 Thành Phố Ngầm Chi Tiết Nhất - TFT ...

Đóng góp bởi Hà Minh Quang

Cập nhật 09/02/2022

Mục Lục

  • Đấu Trướng Chân Lý Mùa 6.5 – Thành Phố Ngầm đã cập bến với rất 5 hệ tộc và 22 vị tướng mới được thêm vào, đồng thời chia tay với 3 hệ tộc và 20 tướng cũ. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về tổng hợp danh sách Tộc Hệ DTCL 6.5 – TFT 6.5 nhé!
    • I. Thông tin DTCL Mùa 6.5 đã được hé lộ
    • II. Các Tộc DTCL 6.5
      • 1. Hóa Kỹ
      • 2. Máy móc
      • 3. Thanh Lịch
      • 4. Cảnh Binh
      • 5. Phàm Ăn
      • 6. Công Nghệ
      • 7. Ngoại Binh
      • 8. Đột Biến
      • 9. Đối Thủ
      • 10. Tái Chế
      • 11. Thần Tượng
      • 12. Tiến Công
      • 13. Băng Đảng
      • 14. Yordle
      • 15. Yordle Chúa Tể
    • III. Các Hệ DTCL 6.5
      • 1. Pháp Sư
      • 2. Sát Thủ
      • 3. Vệ Sĩ
      • 4. Đấu Sĩ
      • 5. Thách Đấu
      • 6. Khổng Lồ
      • 7. Thuật Sư
      • 8. Nhà Phát Minh
      • 9. Bố Già
      • 10. Học Giả
      • 11. Xạ Thủ
      • 12. Chuyển Dạng
      • 13. Liên xạ

Đấu Trướng Chân Lý Mùa 6.5 – Thành Phố Ngầm đã cập bến với rất 5 hệ tộc và 22 vị tướng mới được thêm vào, đồng thời chia tay với 3 hệ tộc và 20 tướng cũ. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về tổng hợp danh sách Tộc Hệ DTCL 6.5 – TFT 6.5 nhé!

Bảng tộc hệ DTCL Mùa 6.5

Bảng tộc hệ DTCL Mùa 6.5

Mời bạn xem rõ hơn Bảng tộc hệ DTCL Mùa 6.5

Bạn đang đọc: Danh sách Hệ Tộc DTCL 6.5 Thành Phố Ngầm chi tiết nhất – TFT Mùa 6.5

I. Thông tin DTCL Mùa 6.5 đã được hé lộ

Như đã nói ở những bài viết trước, Đấu Trường Chân Lý Mùa 6.5 sẽ chính thức ra đời ở phiên bản 12.4 sắp tới với sự Open của những Tướng mới, Tộc Hệ mới .

II. Các Tộc DTCL 6.5

1. Hóa Kỹ

Hóa Kỹ

Hóa Kỹ

Danh sách tướng:

  • Singed (1 Gold): Hóa Kỹ – Nhà Phát Minh
  • Twitch (1 Gold): Hóa Kỹ – Sát Thủ
  • Warwick (2 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
  • Zac (3 Gold): Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
  • Tryndamere (3 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
  • Renata (4 Gold): Hóa Kỹ – Học Giả
  • Viktor (5 Gold): Hóa Kỹ – Pháp Sư

Mô tả: Khi xuống dưới 75% máu, tướng Hóa Kỹ được tăng tốc độ đánh, giảm sát thương gánh chịu, và hồi lại một lượng % máu nhất định trong 8 giây.

Viktor Hóa Kỹ

Viktor Hóa Kỹ

2. Máy móc

Máy Móc

Máy Móc

Danh sách tướng:

  • Camille (1 Gold): Máy Móc – Thách Đấu
  • Zilean (2 Gold): Máy Móc – Nhà Phát Minh
  • Jhin (4 Gold): Máy Móc – Xạ Thủ
  • Orianna (4 Gold): Máy Móc – Thuật Sư

Mô tả: Đội của bạn được tăng Tốc Độ Đánh, và được tăng thêm Tốc Độ Đánh với mỗi nâng cấp đang có trong Lõi Công Nghệ.

Orianna

Orianna

3. Thanh Lịch

Thanh Lịch

Thanh Lịch

Danh sách tướng:

  • Brand (1 Gold): Thanh Lịch – Pháp Sư
  • Syndra Fate (2 Gold): Thanh Lịch – Học Giả
  • Talon (2 Gold): Thanh Lịch – Sát Thủ
  • Leona (3 Gold): Thanh Lịch – Vệ Sĩ
  • Draven (4 Gold): Thanh Lịch – Thách Đấu
  • Zeri (5 Gold): Thanh Lịch – Xạ Thủ

Mô tả: Tướng Thanh Lịch nhận thêm Máu và Sức Mạnh Phép Thuật. Ngẫu nhiên một tướng Thanh Lịch trong cửa hàng sẽ được chọn làm VIP, khi xuất trận chúng được cường hóa kỹ năng. Mỗi thời điểm một người chơi chỉ có thể sở hữu duy nhất một VIP, bán tướng đang có sẽ khiến VIP xuất hiện trở lại trong cửa hàng.

Tướng Zeri - Thanh Lịch

Tướng Zeri Thanh Lịch

4. Cảnh Binh

Cảnh Binh

Cảnh Binh

Danh sách tướng:

  • Caitlyn (1 Gold): Cảnh Binh – Xạ Thủ
  • Sejuani (2 Gold): Cảnh Binh – Công Nghệ – Đấu Sĩ
  • Vi (4 Gold): Cảnh Binh – Đối Thủ – Đấu Sĩ
  • Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Chuyển Dạng – Nhà Phát Minh

Mô tả: Tướng Cảnh Binh khống chế kẻ địch ở đầu trận chiến, tạm loại chúng khỏi giao tranh.

5. Phàm Ăn

Phàm Ăn

Phàm Ăn

Danh sách tướng:

  • Tahm Kench (5 Gold): Phàm Ăn – Ngoại Binh – Đấu Sĩ

Mô tả: Một lần mỗi giai đoạn dàn trận, bạn có thể cho Tahm Kench ăn một đơn vị. Đơn vị này sẽ được tiêu hóa, cho thêm chỉ số. Đơn vị càng giá trị, chỉ số nhận được càng nhiều. Để cho Tahm Kench ăn, kéo đơn vị đó đến và đợi mồm mở ra, sau đó thả.

Tahm Kench Phàm Ăn

Tahm Kench Phàm Ăn

6. Công Nghệ

Công Nghệ

Công Nghệ

Danh sách tướng:

  • Jarvan IV (1 Gold): Công Nghệ – Tiến Công
  • Nocturne (1 Gold): Công Nghệ – Sát Thủ
  • Sejuani (2 Gold): Công Nghệ – Đấu Sĩ – Cảnh Binh
  • Swain (2 Gold): Công Nghệ – Pháp Sư
  • Lucian (3 Gold): Công Nghệ – Liên Xạ
  • Alistar (4 Gold): Công Nghệ – Khổng Lồ
  • Sivir (4 Gold): Công Nghệ – Tiến Công

Mô tả: Khi bắt đầu trận và sau mỗi 5 giây, Lõi Công Nghệ sẽ nạp năng lượng cho tất cả các tướng Công Nghệ, cho chúng một lớp khiên tồn tại 4 giây. Khi đang có khiên, đòn đánh thường gây thêm sát thương phép. Khiên không thể cộng dồn.

Sivir Công Nghệ

Sivir Công Nghệ

7. Ngoại Binh

Ngoại Binh

Ngoại Binh

Danh sách tướng: 

  • Illaoi (1 Gold): Ngoại Binh – Đấu Sĩ
  • Quinn (2 Gold): Ngoại Binh – Thách Đấu
  • Gangplank (3 Gold): Ngoại Binh – Liên Xạ
  • Miss Fortune (3 Gold): Ngoại Binh – Xạ Thủ
  • Tahm Kench (5 Gold): Ngoại Binh – Phàm Ăn – Đấu Sĩ

Mô tả: Nhận một rương chiến lợi phẩm sẽ mở ra khi chiến thắng một vòng đấu với người chơi. Ở đầu giai đoạn dàn trận, lắc xúc xắc để thêm vật phẩm vào trong rương! Càng lâu không mở, xúc xắc sẽ càng may mắn. 

Miss Fortune Ngoại Binh

Miss Fortune Ngoại Binh

8. Đột Biến

Đột Biến

Đột Biến

Danh sách tướng:

  • Kassadin (1 Gold): Đột Biến – Hộ Vệ
  • Rek’Sai (2 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Tiến Công
  • Malzahar (3 Gold): Đột Biến – Pháp Sư
  • Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Khổng Lồ
  • Kha’Zix (4 Gold): Đột Biến – Sát Thủ
  • Kai’Sa (5 Gold): Đột Biến – Thách Đấu

Mô tả: Tướng Đột Biến nhận thêm chỉ số. Các chỉ số này sẽ khác nhau ở mỗi trận.

Tiến Hóa Biến Dị: Các Đột Biến sẽ nhận thêm chỉ số sau mỗi 2 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.

  • 3 Đột Biến: 20 giáp và kháng phép, 10 Sát Thương Vật Lý và Sức Mạnh Phép Thuật
  • 5 Đột Biến: 30 giáp và kháng phép, 20 Sát Thương Vật Lý và Sức Mạnh Phép Thuật

Mạng Lưới Thần Kinh: Các Đột Biến sẽ được giảm tiêu hao năng lượng khi sử dụng kỹ năng (tối thiểu 10)

  • 3 Đột Biến: Giảm 20 Năng Lượng
  • 5 Đột Biến: Giảm 50 Năng Lượng

Ăn Tạp: Khi đồng minh chết đi, các tướng Đột Biến nhận thêm Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật

  • 3 Đột Biến: 25 Sát Thương Vật Lý và Sức Mạnh Phép Thuật
  • 5 Đột Biến: 45 Sát Thương Vật Lý và Sức Mạnh Phép Thuật

Hóa Hư Không: Tướng Đột Biến kết liễu kẻ địch thấp máu. Lên mốc 5 chúng sẽ gây thêm sát thương.

  • 3 Đột Biến: Tập trung kết liễu kẻ địch dưới 20% máu
  • 5 Đột Biến: Tập trung kết liễu kẻ địch dưới 20% máu và gây thêm sát thương.

Tuyến Đa Bào: Tướng Đột Biến có cơ hội tấn công hai lần.

  • 3 Đột Biến: 33% tỉ lệ
  • 5 Đột Biến: 66% tỉ lệ

Hấp Thụ Sinh Hóa: Toàn bộ đồng minh nhận Hút máu toàn phần

  • 3 Đột Biến: 35% Hút Máu
  • 5 Đột Biến: 75% Hút Máu

Cường Hóa Công Nghệ: Các Đột Biến có ít nhất 1 trang bị sẽ nhận thêm chỉ số

  • 3 Đột Biến: 300 Máu và 35 Sát Thương Vật Lý
  • 5 Đột Biến: 500 Máu và 60 Sát Thương Vật Lý

Kai

Kai’Sa Đột Biến

9. Đối Thủ

Đối Thủ

Đối Thủ

Danh sách tướng:

  • Vi (4 Gold): Cảnh Binh – Đối Thủ – Đấu Sĩ
  • Jinx (5 Gold): Đối Thủ – Tái Chế – Liên Xạ

Mô tả: Các tướng Đối Thủ hoạt động độc lập, chỉ có thể kích hoạt nội tại khi chỉ có 1 tướng trên bàn cờ.

  • Vi: Năng Lượng tối đa giảm 20.
  • Jinx: Nhận 30% Tốc Đánh trong 3 giây sau khi hạ gục kẻ địch.

Jinx Đối Thủ

Jinx Đối Thủ

10. Tái Chế

Tái Chế

Tái Chế

Danh sách tướng:

  • Ezreal (1 Gold): Tái Chế – Nhà Phát Minh
  • Ziggs (1 Gold): Tái Chế – Yordle – Pháp Sư
  • Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Vệ Sĩ
  • Ekko (3 Gold): Tái Chế – Sát Thủ
  • Irelia (4 Gold): Tái Chế – Tiến Công
  • Jinx (5 Gold): Tái Chế – Đối Thủ – Liên Xạ

Mô tả: Khi bắt đầu giao tranh, một số trang bị thành phần trên tướng Tái Chế sẽ chuyển hóa thành trang bị hoàn chỉnh trong giao tranh đó. Ngoài ra, tướng Tái Chế cũng nhận lad chắn Máu, tăng lên dựa trên số trang bị được trang bị.

Irelia Tái Chế

Irelia Tái Chế

11. Thần Tượng

Thần Tượng

Thần Tượng

Danh sách tướng:

  • Gnar (3 Gold): Thần Tượng – Yordle – Tiến Công
  • Senna (3 Gold): Thần Tượng – Thuật Sư
  • Seraphine (4 Gold): Thần Tượng – Nhà Phát Minh
  • Galio (5 Gold): Thần Tượng – Vệ Sĩ – Khổng Lồ

Mô tả: Thần Tượng tạo ra một hào quang trên sân khấu. Đơn vị đứng trên hào quang ở đầu trận đấu nhận thêm hiệu ứng.

Galio Thần Tượng

Galio Thần Tượng

12. Tiến Công

Tiến Công

Tiến Công

Danh sách tướng:

  • Jarvan IV (1 Gold): Công Nghệ – Tiến Công
  • Rek’Sai (2 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Tiến Công
  • Gnar (3 Gold): Thần Tượng – Yordle – Tiến Công
  • Irelia (4 Gold): Tái Chế – Tiến Công
  • Sivir (4 Gold): Công Nghệ – Tiến Công

Mô tả: Tướng Tiến Công nhận thêm Sát Thương Vật Lý.

Gnar Tiến Công

Gnar Tiến Công

13. Băng Đảng

Băng Đảng

Băng Đảng

Danh sách tướng:

  • Darius (1 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
  • Ashe (2 Gold): Băng Đảng – Xạ Thủ
  • Zyra (2 Gold): Băng Đảng – Học Giả
  • Morgana (3 Gold): Băng Đảng – Thuật Sư
  • Ahri (4 Gold): Băng Đảng – Pháp Sư
  • Braum (4 Gold): Tội Phạm – Vệ Sĩ

Mô tả: Tướng được chọn sẽ được bóng tối bao phủ, nhận Hút Máu Toàn Phần, Giáp, và Kháng Phép.

Braum Băng Đảng

Braum Băng Đảng

14. Yordle

Yordle

Yordle

Danh sách tướng:

Xem thêm: Hướng dẫn chọn mua nồi cơm điện

  • Poppy (1 Gold): Yordle – Vệ Sĩ
  • Ziggs (1 Gold): Yordle – Tái Chế – Pháp Sư
  • Lulu (2 Gold): Yordle – Mê Hoặc
  • Corki (2 Gold): Yordle – Liên Xạ
  • Vex (3 Gold): Yordle – Sáng Tạo – Pháp Sư
  • Gnar (3 Gold): Thần Tượng – Yordle – Tiến Công

Mô tả: Sau mỗi trận chiến, 1 tướng Yordle sẽ được thêm vào hàng chờ một cách miễn phí!

Vex Yordle

Vex Yordle

15. Yordle Chúa Tể

Yordle Chúa Tể

Yordle Chúa Tể

Danh sách tướng:

  • Veigar (5 Gold): Yordle Chúa Tể

Mô tả: Veigar gọi ra 20/30/99 quả cầu năng lượng lao xuống kẻ thù bất kỳ trong một vài giây, gây 250/300/777 sát thương phép.

Veigar (phải)

Veigar ( phải )

III. Các Hệ DTCL 6.5

1. Pháp Sư

Pháp Sư

Pháp Sư

Danh sách tướng:

  • Brand (1 Gold): Thanh Lịch – Pháp Sư
  • Ziggs (1 Gold): Tái Chế – Yordle – Pháp Sư
  • Swain (2 Gold): Đế Chế – Pháp Sư
  • Malzahar (3 Gold): Đột Biến – Pháp Sư
  • Vex (3 Gold): Yordle – Pháp Sư
  • Ahri (4 Gold): Băng Đảng – Pháp Sư
  • Viktor (5 Gold): Hóa Kỹ – Pháp Sư

Mô tả: Tăng Sức Mạnh Phép Thuật cho đội.

Ahri Pháp Sư

Ahri Pháp Sư

2. Sát Thủ

Sát Thủ

Sát Thủ

Danh sách tướng:

  • Twitch (1 Gold): Hóa Kỹ – Sát Thủ
  • Nocturne (1 Gold): Công Nghệ – Sát Thủ
  • Talon (2 Gold): Thanh Lịch – Sát Thủ
  • Ekko (3 Gold): Tái Chế – Sát Thủ
  • Kha’Zix (4 Gold): Đột Biến – Sát Thủ

Mô tả: Nội tại: Khi giao tranh bắt đầu, Sát Thủ nhảy ra hàng sau kẻ địch. Kỹ năng của Sát Thủ có thể chí mạng, và họ nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.

Kha

Kha’Zix Sát Thủ

3. Vệ Sĩ

Vệ Sĩ

Vệ Sĩ

Danh sách tướng:

  • Darius (1 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
  • Poppy (1 Gold): Yordle – Vệ Sĩ
  • Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Vệ Sĩ
  • Leona (3 Gold): Thanh Lịch – Vệ Sĩ
  • Braum (4 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
  • Galio (5 Gold): Thần Tượng – Khổng Lồ – Vệ Sĩ

Mô tả: Vệ Sĩ được tăng Giáp. Sau khi trận chiến diễn ra được 1 lúc, các Vệ Sĩ sẽ khiêu khích kẻ địch gần kề.

Blitzcrank Vệ Sĩ

Blitzcrank Vệ Sĩ

4. Đấu Sĩ

Đấu Sĩ

Đấu Sĩ

Danh sách tướng:

  • Illaoi (1 Gold): Ngoại Binh – Đấu Sĩ
  • Rek’Sai (2 Gold): Đột Biến – Tiến Công – Đấu Sĩ
  • Sejuani (2 Gold): Cảnh Binh – Công Nghệ – Đấu Sĩ
  • Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Khổng Lồ – Đấu Sĩ
  • Zac (3 Gold): Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
  • Vi (4 Gold): Cảnh binh – Đố Thủ – Đấu Sĩ
  • Tahm Kench (5 Gold): Ngoại Binh – Phàm Ăn – Đấu Sĩ

Mô tả: Cả đội được tăng thêm máu. Đấu Sĩ nhận gấp đôi lượng cộng thêm.

Zac Đấu Sĩ

Zac Đấu Sĩ

5. Thách Đấu

Thách Đấu

Thách Đấu

Danh sách tướng:

  • Camille (1 Gold): Máy Móc – Thách Đấu
  • Quinn (2 Gold): Ngoại Binh – Thách Đấu
  • Warwick (2 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
  • Tryndamere (3 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
  • Draven (4 Gold): Thanh Lịch – Thách Đấu
  • Kai’Sa (5 Gold): Đột Biến – Thách Đấu

Mô tả: Thách Đấu nhận thêm Tốc Độ Đánh. Sau mỗi lần tham gia hạ gục, tướng Thách Đấu lướt đến một mục tiêu khác và tăng gấp đôi lượng chỉ số này trong 2.5 giây.

Draven Thách Đấu

Draven Thách Đấu

6. Khổng Lồ

Khổng Lồ

Khổng Lồ

Danh sách tướng:

  • Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Khổng Lồ
  • Alistar (4 Gold): Công Nghệ – Khổng Lồ
  • Galio (5 Gold): Thần Tượng – Vệ Sĩ – Khổng Lồ

Mô tả: Nội tại: tướng Khổng Lồ to hơn, mạnh hơn, và chiếm hai vị trí trong đội hình của bạn.

Cho

Cho’Gath Khổng Lồ

7. Thuật Sư

Thuật Sư

Thuật Sư

Danh sách tướng:

  • Lulu (2 Gold): Yordle – Thuật Sư
  • Morgana (3 Gold): Băng Đảng – Thuật Sư
  • Senna (3 Gold): Thần Tượng – Thuật Sư
  • Orianna (4 Gold): Máy Móc – Thuật Sư

Mô tả: Khả năng hồi máu và tạo lá chắn của Thuật Sư mạnh hơn, và tất cả đồng minh nhận thêm kháng phép.

Senna

Senna Thuật Sư

8. Nhà Phát Minh

Nhà Phát Minh

Nhà Phát Minh

Danh sách tướng:

  • Ezreal (1 Gold): Tái Chế – Nhà Phát Minh
  • Singed (1 Gold): Hóa Kỹ – Nhà Phát Minh
  • Zilean (2 Gold): Máy Móc – Nhà Phát Minh
  • Ekko (3 Gold): Tái Chế – Sát Thủ – Nhà Phát Minh
  • Seraphine (4 Gold): Thần Tượng – Nhà Phát Minh
  • Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Chuyển Dạng – Nhà Phát Minh

Mô tả: Các Nhà Phát Minh tạo ra một đơn vị máy tham gia chiến đấu cùng họ.

Seraphine Nhà Phát Minh

Seraphine Nhà Phát Minh

9. Bố Già

Bố Già

Bố Già

Danh sách tướng:

  • Silco (5 Gold): Bố Già – Học Giả

Mô tả: Khi bắt đầu trận, Bố Già ngay lập tức tăng cho 2 đồng minh trước mặt 40% năng lượng tối đa của họ.

Silco Bố Già

Silco Bố Già

10. Học Giả

Học Giả

Học Giả

Danh sách tướng:

  • Kassadin (1 Gold): Đột Biến – Hộ Vệ
  • Zyra (2 Gold): Băng Đảng – Học Giả
  • Syndra (2 Gold): Thanh Lịch – Học Giả
  • Renata (4 Gold): Hóa Kỹ – Học Giả
  • Silco (5 Gold): Bố Già – Học Giả

Nội tại: Tất cả đồng minh hồi lại một lượng năng lượng mỗi 2 giây.

Renata Học Giả

Renata Học Giả

11. Xạ Thủ

Xạ Thủ

Xạ Thủ

Danh sách tướng:

  • Caitlyn (1 Gold): Cảnh Binh – Xạ Thủ
  • Ashe (2 Gold): Băng Đảng – Xạ Thủ
  • Miss Fortune (3 Gold): Suy Vong – Xạ Thủ
  • Jhin (4 Gold): Máy Móc – Xạ Thủ
  • Zeri (5 Gold): Thanh Lịch – Xạ Thủ

Mô tả: Xạ Thủ gây thêm sát thương thêm dựa trên khoảng cách ô giữa bản thân và mục tiêu.

Jhin Xạ Thủ

Jhin Xạ Thủ

12. Chuyển Dạng

Chuyển Dạng

Chuyển Dạng

Danh sách tướng:

  • Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Nhà Phát Minh – Chuyển Dạng

Mô tả: Jayce có hai dạng để chuyển qua lại trong gia đoạn dàn trận, phụ thuộc vào vị trí được xếp là hàng trước hay hàng sau.

Jayce Chuyển Dạng

Jayce Chuyển Dạng

13. Liên xạ

Liên Xạ

Liên Xạ

Danh sách tướng:

  • Corki (2 Gold): Yordle – Liên Xạ
  • Gangplank (3 Gold): Ngoại Binh – Liên Xạ
  • Lucian (3 Gold): Công Nghệ – Liên Xạ
  • Jinx (5 Gold): Tái Chế – Đối Thủ – Liên xạ

Mô tả: Mỗi khi tướng Liên Xạ tấn công, chúng có cơ hội tấn công hai lần.

Lucian Liên Xạ

Lucian Liên Xạ

Xem thêm: Hướng dẫn chọn mua nồi cơm điện

Một số mẫu điện thoại cho bạn thỏa sức chiến DTCL đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

1Đó là toàn bộ thông tin về tộc hệ của DTCL 6.5 – Thế Giới Ngầm sẽ lên sóng chính thức trong phiên bản 12.4, và sẽ còn rất nhiều thứ khác để bạn mày mò đấy. Hẹn gặp lại !

Từ khóa » Các Hệ Tộc Tft Mùa 6.5