Danh Sách Học Bổng Du Học Úc Năm 2022 Trị Giá đến 100%
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CỦA CHÍNH QUYỀN BANG TÂY ÚC
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ÚC
- Đại học Adelaide (Adelaide, bang Nam Úc)
- Đại học Canberra (Canberra, Lãnh thổ Thủ đô Úc – ACT)
- Đại học Central Queensland (campus chính Rockhampton North, bang Queensland)
- Đại học Charles Sturt (nhiều campus tọa lạc tại bang New South Wales, ACT, Victoria)
- Đại học Công nghệ Queensland (Brisbane, bang Queensland)
- Đại học Công nghệ Swinburne (Melbourne, bang Victoria)
- Đại học Công nghệ Sydney (Sydney, bang New South Wales)
- Đại học Curtin (Perth, Tây Úc)
- Đại học Deakin (Melbourne, Geelong, Warrnambool – bang Victoria)
- Đại học Edith Cowan (Perth, Bunbury – Tây Úc)
- Đại học Griffith (Gold Coast, Logan, Brisbane – Queensland)
- Đại học James Cook (Cairns, Townsville – bang Queensland)
- Đại học La Trobe (Melbourne, bang Victoria)
- Đại học Macquarie (Sydney, New South Wales)
- Đại học Melbourne (Melbourne, bang Victoria)
- Đại học Monash (Melbourne, bang Victoria)
- Đại học Murdoch (Perth, bang Tây Úc)
- Đại học New South Wales (Sydney, bang New South Wales)
- Đại học Newcastle (Newcastle, bang New South Wales)
- Đại học Quốc gia Úc (Canberra, ACT)
- Đại học RMIT (Melbourne, bang Victoria)
- Đại học Southern Cross (Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour)
- Đại học Southern Queensland (Toowoomba, bang Queensland)
- Đại học Sydney (Sydney, bang New South Wales)
- Đại học Queensland (Brisbane, bang Queensland)
- Đại học Tây Úc (Perth, Tây Úc)
- Đại học Victoria (Melbourne, Victoria)
- Đại học Wollongong (Wollongong, New South Wales)
- Taylors College Sydney (chuyển tiếp Đại học Sydney)
- Cao đẳng Canberra (chuyển tiếp Đại học Canberra)
- Cao đẳng Curtin (chuyển tiếp Đại học Curtin)
- Cao đẳng Deakin (chuyển tiếp Đại học Deakin)
- Cao đẳng Edith Cowan (chuyển tiếp Đại học Edith Cowan)
- Cao đẳng Eynesbury (chuyển tiếp vào tất cả đại học công lập bang Nam Úc)
- UWA College (chuyển tiếp Đại học Tây Úc)
- LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ HỌC BỔNG DU HỌC ÚC
Du học Úc khá tốn kém nhưng không có nghĩa là nó nằm ngoài tầm với, bởi quốc gia này có quỹ học bổng đa dạng và hào phóng dành cho sinh viên quốc tế. Săn học bổng du học Úc 2025 là mối quan tâm đặc biệt của nhiều học sinh, sinh viên. Để giành được học bổng, ngoài chuẩn bị hồ sơ thành tích học tập nổi bật, thì việc tìm hiểu các chương trình học bổng là rất quan trọng. Điều này giúp bạn lựa chọn chương trình học bổng phù hợp, cũng giúp bạn tăng cơ hội ứng tuyển học bổng du học Úc thành công.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CỦA CHÍNH QUYỀN BANG TÂY ÚC
Western Australian Premier’s University Scholarship là chương trình học bổng của chính quyền bang Tây Úc nhằm thu hút sinh viên quốc tế, đồng thời cung cấp khoản hỗ trợ tài chính giúp các em an tâm học tập.
Học bổng do chính quyền bang Tây Úc triển khai và dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao theo học tại các trường đại học Tây Úc, gồm có:
- Đại học Tây Úc
- Đại học Curtin
- Đại học Murdoch
- Đại học Edith Cowan
- Đại học Notre Dame
Học bổng trị giá 50.000 AUD giúp sinh viên trang trải học phí và các chi phí đại học khác. Tổng cộng có 10 suất mỗi năm, mỗi trường sẽ có 2 chỉ tiêu học bổng mỗi năm.
Học bổng hiện đang mở đơn cho kỳ tháng 2/tháng 3 năm 2025. Deadline nhận hồ sơ học bổng du học Úc: 29/11/2024.
APPLY HỌC BỔNG NGAY
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ÚC
Đại học Adelaide (Adelaide, bang Nam Úc)
Global Academic Excellence International Scholarship: 50% học phí khóa học | Trao cho sinh viên Việt Nam có thành tích học tập xuất sắc, tham gia khóa học Đại học và Sau đại học tại trường. Hạn nộp hồ sơ:
|
Global Citizens Scholarship: 15-30% học phí khóa học | Giá trị học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của sinh viên. |
Alumni International Scholarship: 10% học phí | Học bổng được trao tự động cho sinh viên quốc tế là cựu sinh viên của Đại học Adelaide, đăng ký học tiếp chương trình thứ 2, thứ 3 hoặc thậm chí thứ 4 với trường. |
Articulation Partner Scholarship (International): 5.000 AUD/năm | Dành cho sinh viên quốc tế học theo chương trình chuyển đổi tín chỉ quốc tế chính thức giữa Đại học Adelaide và một Học viện quốc tế, hoặc đã hoàn thành chương trình cấp bằng tại một đối tác được công nhận dưới đây:
Học bổng giảm 5.000 AUD/mỗi năm (tối đa 10.000 AUD) học phí của chương trình cấp bằng Đại học hoặc Sau đại học đã chọn. |
Đại học Canberra (Canberra, Lãnh thổ Thủ đô Úc – ACT)
UC-Southeast Asia Excellence Scholarships: 30% học phí khóa học | Học bổng du học Úc này trao cho sinh viên khu vực Đông Nam Á, bao gồm Việt Nam, nhập học bất cứ ngành học nào ở bậc Đại học, Sau đại học tại Đại học Canberra. Yêu cầu về thành tích học tập:
|
UC High Achievers Scholarships: 25% học phí khóa học | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học và Sau đại học ở hầu hết ngành học. Yêu cầu về thành tích học tập:
|
UC Merit Scholarships: 10% học phí khóa học | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học và Sau đại học ở hầu hết ngành học. Yêu cầu về thành tích học tập:
|
UC Alumni Scholarship: Giảm 10% và 30% học phí khóa học | Được trao cho cựu sinh viên Đại học Canberra, tiếp tục theo học một khóa học Đại học hoặc Sau đại học tại trường. Yêu cầu về thành tích học tập:
|
UC international Partners Scholarships: Giảm 10% và 30% học phí khóa học | Dành cho sinh viên chuyển đến cơ sở Bruce từ các đối tác của Đại học Canberra ở bên ngoài nước Úc, đáp ứng đủ tiêu chuẩn tuyển sinh Đại học và Sau đại học. Bao gồm:
Yêu cầu về thành tích học tập:
|
Đại học Central Queensland (campus chính Rockhampton North, bang Queensland)
International Student Scholarship: 25% học phí khóa học | Dành cho tất cả sinh viên mới học chương trình đào tạo nghề, research, full degree và packaged academic coursework. Tự động xem xét khi sinh viên nộp đơn vào Đại học Central Queensland. |
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Đại học Charles Sturt (nhiều campus tọa lạc tại bang New South Wales, ACT, Victoria)
Vice-Chancellor International Scholarship: 50% học phí | Được trao cho các sinh viên quốc tế du học Úc trong năm 2025, theo danh sách khóa học đã được phê duyệt (ngoại trừ chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa, và Cử nhân Khoa học Thú y). Yêu cầu ứng viên nộp kèm bài luận học bổng. Học bổng đóng đơn vào 15/11/2024. |
International Student Merit Scholarship: 25% học phí khóa học | Học bổng hiện đang mở cho sinh viên mới nhập học năm 2025, các khóa học trong danh sách đã được phê duyệt.
|
Đại học Công nghệ Queensland (Brisbane, bang Queensland)
International Merit Scholarship: 25% học phí | Học bổng có sẵn từ tất cả các khoa chi trả 25% học phí cho hai học kỳ đầu tiên (tương đương năm học đầu tiên) tại QUT. Học bổng được duy trì cho các kỳ tiếp theo nếu sinh viên duy trì điểm học tập theo yêu cầu. Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA đạt từ 8.5, hoặc GPA đại học từ 5.0/7.0 + đáp ứng trình độ tiếng Anh theo yêu cầu. |
QUT Real World International Scholarship: 20% học phí | Áp dụng cho hai kỳ đầu tiên (năm đầu) chương trình Đại học hoặc Sau đại học tại các khoa:
Sinh viên Việt Nam đủ điều kiện tham gia học bổng này. Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 8.0, hoặc GPA đại học từ 4.5/7.0 + đáp ứng trình độ tiếng Anh theo yêu cầu. |
QUT Excellence Scholarship (Academic): 10.000 AUD/suất và 30.000 AUD/suất | Chương trình học bổng du học Úc 2025 hàng đầu của QUT dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình Đại học ở bất kỳ ngành nào. Yêu cầu điểm ATAR tối thiểu 98 (hoặc điểm tương đương). Trường sẽ thông báo kết quả cho những sinh viên đạt đủ điều kiện nhận học bổng, từ tháng 12/2024 đến tháng 1/2025. |
QUT Excellence Scholarship (Elite Visual and Performing Arts): lên đến 30.000 AUD | Sinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình THPT tại Úc hoặc chương trình giảng dạy của Úc (hoặc Tú tài quốc tế) ở nước ngoài. Các khóa học đủ điều kiện:
|
Faculty of Business and Law Excellence Scholarship: 5.000 AUD | Học bổng trị giá 5.000 AUD cho năm học đầu tiên chuyên ngành Kinh doanh, Luật hoặc Kinh tế bất động sản, cấp bằng đơn hoặc bằng kép. |
QUT College Merit Scholarship: 25% học phí | Học bổng cho học kỳ đầu tiên chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 Đại học, và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 Đại học.
|
Đại học Công nghệ Swinburne (Melbourne, bang Victoria)
International Aviation Womens Association (IAWA) Scholarship: 5.000 USD | Để đủ điều kiện nhận Học bổng của Hiệp hội Phụ nữ Hàng không Quốc tế, ứng viên phải là:
|
Đại học Công nghệ Sydney (Sydney, bang New South Wales)
UTS Academic Excellence International Scholarship: 30% học phí | Áp dụng cho sinh viên quốc tế nộp đơn nhập học vào năm 2025 và 2026, đáp ứng tất cả các yêu cầu tuyển sinh cho chương trình Đại học, Sau đại học. |
UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship: 100% học phí | Học bổng du học Úc cấp cho bậc Cử nhân. Yêu cầu GPA từ 85% trở lên và đáp ứng các điều kiện nhập học khóa học đã chọn. Học bổng cho kỳ nhập học tháng 2/2025 dự kiến mở đơn đăng ký vào ngày 01/10/2024 đến 31/10/2024. |
UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship: 100% học phí | Học bổng hỗ trợ sinh viên quốc tế đạt thành tích cao đăng ký vào một chương trình Sau đại học tại UTS. Học bổng cho kỳ tháng 2/2025 dự kiến mở đơn đăng ký vào ngày 01/10/2024 đến 31/10/2024. |
UTS Academic Merit International Scholarship: 15-20% học phí | Học bổng trị giá 20% học phí cho các kỳ nhập học năm 2025. Học bổng 15% học phí cho các kỳ nhập học năm 2026. Áp dụng cho các khóa học Đại học, Sau đại học. |
Đại học Curtin (Perth, Tây Úc)
Western Australian Premier’s University Scholarship Program: 50.000 AUD | Học bổng của chính quyền bang Tây Úc cấp cho sinh viên quốc tế xuất sắc theo học tại Đại học Curtin. Học sinh cần điểm ATAR từ 90 (hoặc điểm tương đương) trở lên để apply chương trình Cử nhân. |
Curtin Merit Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên | Với khóa Đại học:
Với khóa Sau đại học:
|
Curtin English Subsidy: đến 7.008 AUD | Cho sinh viên học khóa tiếng Anh tại Curtin. |
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Đại học Deakin (Melbourne, Geelong, Warrnambool – bang Victoria)
Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: 50% hoặc 100% học phí toàn khóa học | Yêu cầu GPA bậc học gần nhất từ 8.5 trở lên, bài luận cá nhân, thư giới thiệu, có thể yêu cầu phỏng vấn. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh tranh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu. Học bổng không áp dụng đối với chương trình Doctor of Medicine. |
Deakin International Scholarship: 25% học phí khóa học | Yêu cầu GPA bằng cấp gần nhất từ 6.5 (có thể yêu cầu cao hơn tùy tính cạnh tranh học bổng), bài luận 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn. Học bổng không áp dụng đối với chương trình Doctor of Medicine. |
Deakin STEM Scholarship: 20% học phí khóa học | Áp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ (bao gồm chương trình honours) của Khoa Khoa học, kỹ thuật, môi trường và xây dựng (SEBE).
Bạn cần đáp ứng các yêu cầu đầu vào khác của khóa học đã chọn, kể cả tiếng Anh. |
Vietnam Scholarship: 20% học phí khóa học | Học bổng du học Úc hiện đang mở cho đến kỳ nhập học tháng 11/2027. Phải là sinh viên Việt Nam chưa nhận bất kỳ học bổng Đại học Deakin nào khác, đáp ứng các yêu cầu đầu vào khóa học bạn chọn. Yêu cầu bậc Đại học: Hoàn thành ít nhất một kỳ học tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam, GPA từ 6.5; hoặc đã hoàn thành chương trình THPT tại Việt Nam (trong nước hoặc quốc tế), GPA từ 8.0 (hoặc điểm tương đương). Yêu cầu bậc Sau đại học: Đã hoàn thành bằng Cử nhân hoặc ít nhất một kỳ học Thạc sĩ tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam, GPA từ 6.5. |
Deakin Global Health Leaders Scholarship: 20% học phí khóa học | Học bổng mở cho đến kỳ nhập học tháng 11/2025. Yêu cầu sinh viên đã hoàn tất bằng Cử nhân, GPA từ 6.5 và đăng ký các chương trình:
và đáp ứng đủ các yêu cầu tiếng Anh, học thuật để vào khóa học đã chọn. |
Business and Law International Partner Institutions Bursary: 10% học phí khóa học | Sinh viên phải đến từ các đại học sau đây:
và nhập học khóa Cử nhân, Thạc sĩ tại Khoa Kinh doanh và Luật Đại học Deakin. |
Global Education Scholarship: 20% học phí khóa học | Học bổng đang mở đơn cho đến kỳ nhập học tháng 11/2026. Sinh viên phải có WAM từ 65 trở lên và được chấp nhận một trong các chương trình sau:
|
Warrnambool Campus International Bursary: 20% học phí khóa học | Sinh viên học tại Warrnambool campus, một trong số các khóa học sau đây:
Không áp dụng cho các bằng Danh dự. Sinh viên phải đáp ứng các yêu cầu về tiếng Anh và học thuật để vào khóa học đã chọn. Học bổng này có thể cộng gộp với Warrnambool Campus International Bursary. |
Deakin Warrnambool Residential International Scholarships: 50% phí ký túc xá | Hỗ trợ 50% chi phí ký túc xá Deakin Residences Warrnambool (tầm 4.000-4.500 AUD mỗi năm). Áp dụng cho sinh viên học các khóa:
Có thể kết hợp với học bổng Warrnambool Campus International Bursary. |
Deakin Alumni Discount: 10% học phí mỗi tín chỉ | Cho cựu sinh viên Deakin tiếp tục học một khóa Sau đại học tại trường. |
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Đại học Edith Cowan (Perth, Bunbury – Tây Úc)
International Undergraduate Scholarships: 20% học phí khoá học | Áp dụng cho packaged offer được cấp trước ngày 07/03/2025 từ các pathway provider được công nhận bởi Đại học Edith Cowan. Học bổng không áp dụng cho các chương trình: Performance Arts, Education, Preclinical Foundations of Imaging Science, Nursing and Paramedical. |
International Postgraduate Scholarships: 20% học phí khoá học | Áp dụng cho packaged offer được cấp trước ngày 07/03/2025 từ các pathway provider được công nhận bởi ECU. Học bổng không áp dụng cho các chương trình: Performance Arts, Nursing. |
Australian Qualification International Scholarship: 20% học phí khoá học | Sinh viên đã hoàn thành hoặc đang hoàn tất High school/ Cử nhân/ Thạc sĩ với bằng cấp được cấp bởi các đơn vị cơ sở giáo dục tại Úc hoặc ngoài lãnh thổ Úc. Học bổng không áp dụng cho các chương trình: Performance Arts, Education, Preclinical Foundations of Imaging Science, Nursing and Paramedical. |
Đại học Griffith (Gold Coast, Logan, Brisbane – Queensland)
Vice Chancellor’s International Scholarship: 50% học phí khóa học | Áp dụng cho chương trình đào tạo Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại Đại học Griffith năm 2025 hoặc 2026 (ngoại trừ ngành Nhãn khoa và Thú y). Yêu cầu GPA 6.0/7.0 hoặc tương đương. Sinh viên cần duy trì điểm học tập theo yêu cầu của trường để được gia hạn học bổng cho toàn khóa học. Số lượng học bổng có hạn và rất cạnh tranh. Deadline:
|
Academic Excellence Scholarship: 25% học phí khóa học | Áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ năm 2025 hoặc 2026. Yêu cầu GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương. Sinh viên cần duy trì điểm học tập theo yêu cầu của trường để được gia hạn học bổng cho toàn khóa học. Học bổng không áp dụng cho các chương trình: Cử nhân Khoa học Y khoa, Cử nhân Sức khỏe Nha khoa, Bác sĩ Y khoa, Thạc sĩ Nha khoa, Thạc sĩ Dược, Thạc sĩ Bệnh lý ngôn ngữ, Văn bằng Sau đại học về Quản lý chuyến bay. |
Đại học James Cook (Cairns, Townsville – bang Queensland)
International Excellence Scholarship: 25% học phí khóa học | Xét tự động cho sinh viên mới theo học chương trình Cử nhân, Thạc sĩ Đại học James Cook. Sinh viên cần duy trì điểm trung bình học tập cao trong mỗi học kỳ để được giữ học bổng. |
Đại học La Trobe (Melbourne, bang Victoria)
La Trobe East Asia Academic Excellence Scholarship: 50% học phí khóa học | Chính sách học bổng du học Úc mới dành cho sinh viên Việt Nam có kế hoạch học chương trình Đại học và Sau đại học toàn thời gian tại khuôn viên trường, kỳ tháng 3/2025. Sinh viên cần đáp ứng yêu cầu tối thiểu để được xét học bổng Đại học La Trobe:
Hạn nộp hồ sơ: 02/11/2024. |
La Trobe East Asia Creative Talent Scholarship: 50% học phí khóa học | Học bổng dành cho sinh viên có năng khiếu sáng tạo, ghi danh khóa Đại học và Sau đại học, kỳ tháng 3/2025. Yêu cầu:
Hạn nộp hồ sơ: 02/11/2024. |
La Trobe High Achiever Scholarship: 15-25% học phí khóa học | Giá trị học bổng xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên.
|
Early Bird Acceptance Grant: 5% học phí | Sinh viên đăng ký chương trình Đại học hoặc Sau đại học có thể được trợ cấp 5% học phí năm học đầu tiên nếu hoàn thành các thủ tục với trường trước ngày 04/10/2024. |
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Đại học Macquarie (Sydney, New South Wales)
Women in Management and Finance Scholarship: 15.000 AUD/năm | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình Thạc sĩ Quản trị, và Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh. Yêu cầu điểm WAM ít nhất 65 hoặc điểm tương đương. |
ASEAN STEM Scholarship: 5.000 AUD | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học các chương trình cấp bằng Đại học, Sau đại học thuộc lĩnh vực STEM tại Đại học Macquarie. Yêu cầu:
|
ASEAN Early Acceptance Scholarship: 10.000 AUD/năm | Học bổng du học Úc 2025 trị giá 10.000 AUD mỗi năm trong suốt thời gian học lấy bằng Đại học hoặc Sau đại học (ngoại trừ Graduate Certificates). Đối tượng: sinh viên khối ASEAN, bao gồm Việt Nam. |
ASEAN Partner Institution Scholarship: 15.000 AUD/năm | Sinh viên chuyển tiếp từ một tổ chức đối tác ASEAN của Đại học Macquarie trong một chương trình liên thông hoặc bằng kép chính thức. |
Vice-Chancellor’s International Scholarship: đến 10.000 AUD | Học bổng cạnh tranh cao dựa trên thành tích học tập, ưu tiên cho sinh viên hoàn thành quy trình nhập học sớm với trường. Yêu cầu:
Không áp dụng cho các khóa Graduate Certificates. |
Sponsored Student Grant: 5.000 AUD | Đại học Macquarie tài trợ cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học tại trường vào năm 2025. |
Macquarie University College Scholarship: trị giá 3.000 AUD | Sinh viên quốc tế có thư mời nhập học một chương trình Dự bị đại học tiêu chuẩn hoặc Diploma tại Macquarie University College. |
English Language Scholarship: 50% học phí | Giảm 50% học phí chương trình Anh ngữ tối đa 10 tuần. Số lượng học bổng có hạn, trường khuyến khích sinh viên nộp đơn và hoàn thành quy trình nhập học sớm với trường. |
Đại học Melbourne (Melbourne, bang Victoria)
Melbourne International Undergraduate Scholarship: 25% học phí | Học bổng giảm 25% học phí trong thời gian 3 năm của chương trình cấp bằng Cử nhân. |
Business and Economics Graduate Scholarship: 25-50% học phí | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, tham gia khóa học Sau đại học thuộc Faculty of Business and Economics (ngoại trừ một số khóa học như: Master of Entrepreneurship, Master of Entrepreneurship (Enhanced), Master of Analytics Management, Master of Business Administration, Master of Business Analytics, Master of Marketing, và Master of Organisational Leadership). |
Đại học Monash (Melbourne, bang Victoria)
Monash International Merit Scholarship: đến $50.000 | Gồm 31 suất mỗi năm. Học bổng trị giá $10.000 mỗi năm trong suốt thời gian khóa học. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Không áp dụng cho các khóa Bachelor of Medicine, Bachelor of Surgery (Honours) hoặc Medical Science and Doctor of Medicine (MD). |
Monash Award: đến $30.000 | Gồm 50 suất, được trao cho những sinh viên mới có thành tích cao nhất, đăng ký học Cử nhân (không bao gồm bằng cấp thuộc Faculty of Engineering). Học bổng chi trả $10.000 học phí mỗi năm x 3 năm. Sinh viên cần duy trì điểm trung bình học tập 70% trở lên để giữ học bổng. |
Monash International Tuition Scholarship (MITS): 100% học phí | Cấp cho sinh viên quốc tế theo học Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ nghiên cứu. Học bổng sẽ đóng đơn vào ngày 31/3 và 31/8 hàng năm. Học bổng bao gồm trợ cấp toàn bộ học phí và bảo hiểm y yế du học sinh (OSHC). |
Monash International Leadership Scholarship: 100% học phí khóa học | Gồm 4 suất mỗi năm, tự động xét duyệt cho sinh viên có thư mời nhập học chương trình Đại học. Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Không áp dụng cho:
|
Master of Engineering New Specialisation Scholarship: 50% học phí | Gồm 20 suất, xét dựa trên thành tích học tập. Học bổng cấp cho sinh viên nhập học chương trình Master of Engineering, chuyên ngành Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering, Engineering Management. |
Women in Engineering Scholarship: 6.000 AUD | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học bằng Đại học ngành Kỹ thuật. Trường cấp 20 suất mỗi năm. |
Women in Information Technology Scholarship: 6.000 AUD | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học bằng Đại học ngành Công nghệ thông tin. Trường cấp 50 suất mỗi năm. |
Women in IT Support Scholarship: đến $30.000 | 1 suất mỗi năm. Học bổng trao cho nữ sinh viên học chương trình Đại học tại Faculty of Information Technology. Học bổng trị giá $10.000/năm x 3 năm. Sinh viên phải duy trì điểm trung bình học tập 60 mỗi học kỳ. |
Engineering International Success Scholarship: $10.000 | Xét tự động cho sinh viên đăng ký vào Faculty of Engineering của Đại học Monash tại Úc.
|
Engineering International High Achievers Scholarship: $15.000 | Đăng ký chương trình đủ điều kiện tại Faculty of Engineering.
|
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Đại học Murdoch (Perth, bang Tây Úc)
International Welcome Scholarship: 20% học phí khóa học | Sinh viên quốc tế theo học Cử nhân, Thạc sĩ tại các cơ sở của Murdoch ở Tây Úc. |
International Welcome Scholarship – Master of Education: 25% học phí khóa học | Tự động xét cho sinh viên đủ điều kiện học khóa Master of Education. |
Alumni 25% Fee Tuition Discount: 25% học phí khóa học | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cấp bằng Đại học hoặc Thạc sĩ trong 12 tháng qua và tiếp tục học chương trình Sau đại học của Murdoch tại Úc. |
Đại học New South Wales (Sydney, bang New South Wales)
International Student Award: 15% học phí mỗi năm | Sinh viên nhập học năm 2025, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường. Sinh viên cần nộp bài personal statement không quá 500 từ. Học bổng được đánh giá dựa trên thành tích học tập và tiềm năng phát triển. |
Đại học Newcastle (Newcastle, bang New South Wales)
International Excellence Scholarship: 8.000 AUD/năm | Học bổng du học Úc tự động được trao cho những sinh viên nhận được lời mời học trong chương trình đủ điều kiện. |
Business and Management Excellence Scholarship: 12.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học sau đây tại Đại học Newcastle:
|
Health Excellence Scholarship: 12.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học:
|
STEAM Excellence Scholarship: 12.000 AUD/năm | Tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học:
|
Đại học Quốc gia Úc (Canberra, ACT)
ANU Chancellor’s International Scholarship: 25-50% học phí khóa học | Tự động đánh giá học bổng du học Úc dựa trên thành tích học tập của sinh viên, áp dụng cho bất kỳ khóa học nào ngoại trừ Doctor Of Medicine and Surgery (MChD) và Master Of Military and Defence Studies. |
ANU College of Law International Excellence Scholarship: 20.000 AUD/năm | Gồm 5 suất cho sinh viên đăng ký học chương trình Thạc sĩ Luật. Yêu cầu tốt nghiệp đại học ngành liên quan, GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương. |
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Đại học RMIT (Melbourne, bang Victoria)
Academic Merit Scholarship: 20% học phí khóa học | Sinh viên Việt Nam đạt điểm trung bình 70% hoặc ATAR 75 hoặc tương đương; có thư mời nhập học khóa học đủ điều kiện. Không áp dụng cho khóa Associate Degree in Aviation (Professional Pilots) và Bachelor of Aviation (Pilot Training). |
COBL Academic Merit Scholarships for Vietnam: 25% học phí khóa học | Sinh viên Việt Nam đăng ký các khóa học Bachelor’s degree, Graduate Certificate, Graduate Diploma or Masters by Coursework thuộc các lĩnh vực: Accounting, Information Systems and Supply Chain
Yêu cầu GPA 3.0 hoặc 75% hoặc tương đương. |
RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship: 10% | Cựu sinh viên RMIT Việt Nam bắt đầu chương trình Masters by Coursework tại RMIT Úc. |
Đại học Southern Cross (Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour)
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: 8.000 AUD/năm | Sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa Đại học, Sau đại học đã đăng ký (ngoại trừ các khóa học có quota, ví dụ Graduate Diploma of Early Childhood and Master of Nursing). Phải duy trì GPA 5.5/7.0 để được giữ học bổng cho năm tiếp theo. |
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: 8.000 AUD/năm | Sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa Đại học, Sau đại học đã đăng ký (ngoại trừ các khóa học có quota, ví dụ Graduate Diploma of Early Childhood and Master of Nursing). |
SCU International Regional Scholarship: 8.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích tốt nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ (không bao gồm các chương trình có quota, ví dụ Master of Nursing). |
International Merit Scholarship: 6.000 AUD/năm | Áp dụng cho sinh viên học Đại học hoặc Sau đại học, đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh của chương trình đã nộp đơn. Sinh viên hoàn thành năm đầu tiên với GPA 5.5/7.0 trở lên sẽ đủ điều kiện nhận mức học bổng 8.000 AUD. Việc đủ điều kiện này được đánh giá lại hàng năm. |
Đại học Southern Queensland (Toowoomba, bang Queensland)
International Student Support Scholarship: 15% học phí khóa học | Học bổng này dựa trên việc đáp ứng các yêu cầu đầu vào của chương trình học và duy trì kết quả học tập đạt yêu cầu trong suốt thời gian học tại UniSQ. |
Đại học Sydney (Sydney, bang New South Wales)
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: đến 40.000 AUD | Trị giá 5.000 AUD, 10.000 AUD, 20.000 AUD và 40.000 AUD – tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ. |
Sydney International Student Award (Vietnam): 20% học phí khóa học | Sinh viên quốc tịch Việt Nam được nhận vào một khóa Đại học, Sau đại học toàn thời gian, bắt đầu vào năm 2025, nộp kèm bài luận 600 từ. Không áp dụng cho khóa MBA, Executive MBA, study abroad, executive education programs, hoặc các khóa đào tạo từ xa hoặc sinh viên chương trình Law Dual Degree pathway. |
Sydney International Undergraduate Academic Excellence Scholarship: 100% học phí | Gồm 20 suất cho sinh viên quốc tế. Học bổng có thể áp dụng cho tối đa 4 năm học. Ứng viên phải hoàn thành chương trình Trung học (hoặc chương trình Dự bị tại Úc hoặc từ đối tác được công nhận của Đại học Sydney). |
Bên cạnh đó, Đại học Sydney còn có học bổng của các khoa rất đa dạng. Bạn có thể xem chi tiết hơn tại trang web của trường hoặc trực tiếp liên hệ Du học INEC để được tư vấn học bổng phù hợp. |
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Đại học Queensland (Brisbane, bang Queensland)
UQ Vice-Chancellor’s Scholarship: 12.000 AUD/năm | Học bổng cấp cho sinh viên chương trình Đại học ở tất cả các ngành học. Giá trị học bổng 12.000 AUD/năm có thể gia hạn đến 5 năm. Deadline: 25/11/2024. |
Đại học Tây Úc (Perth, Tây Úc)
Western Australian Premier’s University Scholarship: 50.000 AUD | Học bổng du học Úc đang mở đơn cho đến ngày 29/11/2024. Để đủ điều kiện nộp đơn xin học bổng này, bạn phải đáp ứng các tiêu chí sau:
|
Đại học Victoria (Melbourne, Victoria)
VU Block Model International Scholarship: 10-30% học phí | Xét tự động cho sinh viên có thành tích học tập tốt theo học chương trình Dự bị đại học, Đại học hoặc Thạc sĩ tín chỉ vào năm 2025. Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên, số lượng có hạn. |
Đại học Wollongong (Wollongong, New South Wales)
University Excellence Scholarships: 30% học phí khóa học | Sinh viên học chương trình Cử nhân, ngoại trừ:
|
Postgraduate Academic Excellence Scholarship: 30% học phí khóa học | Áp dụng cho tất cả khóa Thạc sĩ (coursework), ngoại trừ:
Sinh viên cần có kết quả học tập xuất sắc (WAM 75+ hoặc tương đương). |
Country Specific Bursary: 20% học phí khóa học | Xét tự động cho sinh viên các quốc gia được chọn, bao gồm Việt Nam, đăng ký vào bất kỳ khóa học nào, ngoại trừ:
|
APPLY HỌC BỔNG NGAY
Taylors College Sydney (chuyển tiếp Đại học Sydney)
Future Leaders Award: 20% học phí | Áp dụng cho học sinh Việt Nam vào khóa Foundation studies. |
Cao đẳng Canberra (chuyển tiếp Đại học Canberra)
Welcome to UCC scholarship: đến 20% học phí | Áp dụng cho học sinh vào các khóa International Foundation Studies hoặc Diploma programs.
|
Cao đẳng Curtin (chuyển tiếp Đại học Curtin)
Curtin College High Achiever Scholarship: 15% học phí | Học sinh học các khóa Diploma tại Cao đẳng Curtin. Học bổng áp dụng cho kỳ học tiếp theo nếu bạn đạt điểm WAM tối thiểu 65% ở học kỳ hiện tại. |
Curtin English Language Program Subsidy: trị giá đến 7.008 AUD | Nhận được thư mời nhập học có điều kiện tại Curtin. |
Cao đẳng Deakin (chuyển tiếp Đại học Deakin)
Deakin College International Scholarship: 20% học phí | Học bổng 20% cho học sinh nhập học chương trình Foundation hoặc Diploma vào năm 2025. Học sinh tốt nghiệp Cao đẳng Deakin có thể dùng bảng điểm của chương trình Foundation hoặc Diploma để apply học bổng 20-100% của Đại học Deakin. |
Cao đẳng Edith Cowan (chuyển tiếp Đại học Edith Cowan)
ECC Merit Based Scholarship: đến 9.000 AUD | Giảm 25% học phí (trị giá lên tới 9.000 AUD). Áp dụng cho học sinh mới bắt đầu chương trình Diploma hoặc Foundation tại ECC vào tháng 2, tháng 6/tháng 7 hoặc tháng 10 năm 2025.
|
Cao đẳng Eynesbury (chuyển tiếp vào tất cả đại học công lập bang Nam Úc)
Eynesbury College Scholarships: 20-50% học phí | Áp dụng cho học sinh khóa Foundation hoặc Diploma.
|
Progression Scholarships: đến 50% học phí | Học bổng du học Úc này áp dụng cho học sinh đã hoàn thành chương trình Foundation hoặc Diploma tại Cao đẳng Eynesbury, chuyển tiếp thành công lên Đại học Adelaide, Đại học Nam Úc hoặc Đại học Flinders. Giá trị học bổng được xét dựa trên thành tích học tập từ khóa Foundation hoặc Diploma. |
UWA College (chuyển tiếp Đại học Tây Úc)
UWA College Success Scholarship: 25% học phí | Cho những học sinh đạt thành tích cao, nhập học chương trình Foundation hoặc Diploma tại UWA College. |
APPLY HỌC BỔNG NGAY
LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ HỌC BỔNG DU HỌC ÚC
Đã có nhiều học sinh, sinh viên xin học bổng du học Úc thành công với sự hỗ trợ của INEC – Công ty gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn và hỗ trợ hồ sơ du học. Nếu bạn muốn tìm kiếm một suất học bổng nhằm hỗ trợ việc học tập tại Úc, các chuyên gia INEC luôn sẵn lòng hỗ trợ.
Những việc chúng tôi sẽ giúp bạn trong việc xin học bổng du học Úc bao gồm:
- Đánh giá hồ sơ và năng lực thực tế của sinh viên giúp lên lộ trình học tập phù hợp và gợi ý những chương trình học bổng/ hỗ trợ tài chính sinh viên nên đăng ký
- Hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ xin học bổng, bao gồm điền đơn, rà soát, kiểm tra các thông tin, tư vấn cách viết bài luận đúng theo yêu cầu và gây ấn tượng với hội đồng xét tuyển
- Trực tiếp đăng ký xin học bổng du học cho sinh viên
Đừng bỏ qua các thông tin quan trọng này:
- Chi phí du học Úc một năm là bao nhiêu?
- Quy trình hồ sơ và xin visa du học Úc
- Du học Úc nên học ngành gì?
Liên hệ Công ty Du học INEC để nhận tư vấn chi tiết nhất cho hồ sơ du học, xin học bổng của bạn!
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc & Nam: 093 409 2662 – 093 409 9948 – 093 409 9984
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: inec@inec.vn
- Chat ngay với tư vấn viên của INEC: me/hoiduhocsinhuc
Từ khóa » Học Bổng Thạc Sĩ ở úc
-
Học Bổng Du Học Thạc Sĩ Úc Có Hạn Nộp Năm 2023
-
Các Chương Trình Học Bổng Thạc Sĩ Tại Úc - Du Học Số 1
-
Du Học Úc Bậc Thạc Sĩ | IDP Vietnam
-
Học Bổng Du Học Úc 2022: 70+ Loại đầy đủ Nhất! UPDATE
-
Kinh Nghiệm Xin Học Bổng Úc (Phần 1) - Đặt Mục Tiêu Và Chuẩn Bị ...
-
Top 6 Học Bổng Du Học Thạc Sĩ Úc Có Hạn Nộp Năm 2023
-
Điều Kiện Và Cách Xin Học Bổng Du Học Úc Năm 2022 Chi Tiết
-
Tổng Hợp Học Bổng Du Học Úc 2022 - 2023 - Think EDU
-
Lộ Trình Du Học Thạc Sĩ Úc
-
Du Học Thạc Sĩ Úc: Điều Kiện, Chi Phí Và Học Bổng
-
Học Bổng Du Học Úc 2022: Cập Nhật đầy đủ Nhất! [NEW]
-
Tổng Quan Du Học Úc Bậc Thạc Sĩ
-
Hướng Dẫn Tổng Quát Nhất Về Cách Xin Học Bổng Toàn Phần Du Học Úc
-
Hướng Dẫn Apply Học Bổng Du Học Úc