Danh Sách Kỷ Lục Bơi Lội Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Danh sách kỷ lục thế giới trong bơi lội hay Danh sách kỷ lục bơi lội thế giới là tập hợp thành tích thi đấu tốt nhất của các vận động viên ở các nội dung thi đấu trong môn bơi lội. Danh sách này được phê chuẩn bởi Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA). Các kỷ lục này có thể do các kình ngư lập ở các kỳ đại hội thể thao, các giải đấu chính thức của FINA, giải vô địch các châu lục hay giải vô địch quốc gia của các nước thành viên FINA. Kỷ lục có thể được thiết lập trong bể bơi dài 50 mét (BD) hoặc bể bơi ngắn 25 mét (BN).[note 1]
Hiện nay, FINA công nhận kỷ lục thế giới trong các nội dung bơi sau cho tất cả các vận động viên nam và vận động viên nữ:
- Bơi tự do (freestyle): 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m.
- Bơi ngửa (backstroke): 50m, 100m, 200m.
- Bơi ếch (breaststroke): 50m, 100m, 200m.
- Bơi bướm (butterfly stroke): 50m, 100m, 200m.
- Hỗn hợp cá nhân (individual medley):[note 2] 100m (chỉ ở BN), 200m, 400m.
- Các nội dung tiếp sức (relays):
- Tiếp sức tự do (freestyle relays): 4×50m tiếp sức tự do (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức tự do, 4×200m tiếp sức tự do.
- Tiếp sức hỗn hợp (medley relays):[note 3] 4×50m tiếp sức hỗn hợp (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức hỗn hợp.
- Tiếp sức nam nữ phối hợp (mixed relays): 4×50m tiếp sức tự do nam nữ (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức tự do nam nữ (chỉ ở BD), 4×50m tiếp sức hỗn hợp nam nữ (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ (chỉ ở BD).
Bể dài (50 m)
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến 31 tháng 7 năm 2024Môn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 20.91 | Cielo, CésarCésar Cielo | Brasil | 18 tháng 12 năm 2009 | Giải vô địch quốc gia Brasil | São Paulo, Brasil | [1][2] | |
100m tự do | 46.40 | # | Phan Triển Lạc | Trung Quốc | 31 tháng 7 năm 2024 | Thế vận hội Mùa hè 2024 | Paris, Pháp | [3] |
200m tự do | 1:42.00 | Biedermann, PaulPaul Biedermann | Đức | 28 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [4][5] | |
400m tự do | 3:40.07 | Biedermann, PaulPaul Biedermann | Đức | 26 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [6][7] | |
800m tự do | 7:32.12 | Trương Lâm | Trung Quốc | 29 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [8][9] | |
1500m tự do | 14:30.67 | Finke, BobbyBobby Finke | Hoa Kỳ | 4 tháng 8 năm 2024 | Thế vận hội Mùa hè 2024 | Paris, Pháp | [10] | |
50m ngửa | 23.55 | sf | Kolesnikov, KlimentKliment Kolesnikov | Nga | 27 tháng 7 năm 2023 | Cúp nước Nga | Kazan, Nga | [11] |
100m ngửa | 51.60 | Ceccon, ThomasThomas Ceccon | Ý | 20 tháng 6 năm 2022 | Giải vô địch thế giới 2022 | Budapest, Hungary | [12][13] | |
200m ngửa | 1:51.92 | Peirsol, AaronAaron Peirsol | Hoa Kỳ | 31 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [14][15] | |
50m ếch | 26.42 | sf | Peaty, AdamAdam Peaty | Anh Quốc | 4 tháng 8 năm 2015 | Giải vô địch thế giới 2015 | Kazan, Nga | [16] |
100m ếch | 57.13 | Peaty, AdamAdam Peaty | Anh Quốc | 7 tháng 8 năm 2016 | Thế vận hội Mùa hè 2016 | Rio de Janeiro, Brasil | [17][18] | |
200m ếch | 2:05.48 | Tần Hải Dương | Trung Quốc | 28 tháng 7 năm 2023 | Giải vô địch thế giới 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | | |
50m bướm | 22.43 | sf | Muñoz, RafaelRafael Muñoz | Tây Ban Nha | 5 tháng 4 năm 2009 | Spanish Championships | Málaga, Tây Ban Nha | [19][20] |
100m bướm | 49.45 | Dressel, CaelebCaeleb Dressel | Hoa Kỳ | 31 tháng 7 năm 2021 | Thế vận hội Mùa hè 2020 | Tokyo, Nhật Bản | | |
200m bướm | 1:51.51 | Phelps, MichaelMichael Phelps | Hoa Kỳ | 29 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [21][22] | |
200m hỗn hợp cá nhân | 1:54.00 (24.89; 28.59; 33.03; 27.49) | Lochte, RyanRyan Lochte | Hoa Kỳ | 28 tháng 7 năm 2011 | Giải vô địch thế giới | Thượng Hải, Trung Quốc | [23][24] | |
400m hỗn hợp cá nhân | 4:02.50 | Marchand, LéonLéon Marchand | Pháp | 23 tháng 7 năm 2023 | Giải vô địch thế giới 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | | |
4×100m tiếp sức tự do | 3:08.24 |
| Hoa Kỳ | 11 tháng 8 năm 2008 | Thế vận hội Mùa hè 2008 | Bắc Kinh, Trung Quốc | [25][26][27] | |
4×200m tiếp sức tự do | 6:58.55 |
| Hoa Kỳ | 31 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [28][29] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:27.28 |
| Hoa Kỳ | 2 tháng 8 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [30][31] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn; Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến 5 tháng 9 năm 2016Môn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 23.61 | sf | Sjöström, SarahSarah Sjöström | Thụy Điển | 29 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [32] |
100m tự do | 52.06 | Campbell, CateCate Campbell | Úc | 2 tháng 7 năm 2016 | Australia Grand Prix | Brisbane, Úc | [33] | |
200m tự do | 1:52.98 | Pellegrini, FedericaFederica Pellegrini | Ý | 29 tháng 7 năm 2009 | FINA World Aquatics Championships 2009 | Rome, Ý | [34] | |
400m tự do | 3:55.38 | Titmus, AriarneAriarne Titmus | Úc | 23 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | | |
800m tự do | 8:04.79 | Ledecky, KatieKatie Ledecky | Hoa Kỳ | 12 tháng 8 năm 2016 | Olympic Rio 2016 | Rio de Janeiro, Brasil | [35][36] | |
1500m tự do | 15:25.48 | Ledecky, KatieKatie Ledecky | Hoa Kỳ | 4 tháng 8 năm 2015 | FINA World Aquatics Championships 2015 | Kazan, Nga | [37][38] | |
50m ngửa | 26.86 | McKeown, KayleeKaylee McKeown | Úc | 20 tháng 10 năm 2023 | FINA World Cup | Budapest, Hungary | | |
100m ngửa | 57.13 | Smith, ReganRegan Smith | Hoa Kỳ | 18 tháng 6 năm 2024 | Thử nghiệm Olympic Hoa Kỳ | Indianapolis, Hoa Kỳ | | |
200m ngửa | 2:04.06 | Franklin, MissyMissy Franklin | Hoa Kỳ | 3 tháng 8 năm 2012 | Olympic London 2012 | London, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | [39][40] | |
50m ếch | 29.16 | Meilutytė, RūtaRūta Meilutytė | Litva | 29 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [41] | |
100m ếch | 1:04.35 | sf | Meilutytė, RūtaRūta Meilutytė | Litva | 30 tháng 7 năm 2013 | FINA World Aquatics Championships 2013 | Barcelona, Tây Ban Nha | [42] |
200m ếch | 2:18.95 | Schoenmaker, TatjanaTatjana Schoenmaker | Nam Phi | 30 tháng 7 năm 2021 | Olympic Tokyo 2020 | Tokyo, Nhật Bản | [43] | |
200m ếch | 2:17.55 | '#' | Chikunova, EvgeniyaEvgeniya Chikunova | Nga | 21 tháng 4 năm 2023 | Giải Vô Địch Nga | Kazan, Nga | [44] |
50m bướm | 24.43 | Sjöström, SarahSarah Sjöström | Thụy Điển | 5 tháng 7 năm 2014 | Swedish Championships | Borås, Thụy Điển | [45] | |
100m bướm | 55.18 | sf | Walsh, GretchenGretchen Walsh | Hoa Kỳ | 15 tháng 6 năm 2024 | Thử nghiệm Olympic Hoa Kỳ | Indianapolis, Hoa Kỳ | [46][47] |
200m bướm | 2:01.81 | Liu Zige | Trung Quốc | 21 tháng 10 năm 2009 | Chinese National Games | Tế Nam, Trung Quốc | [48] | |
200m hỗn hợp cá nhân | 2:06.12 | Hosszú, KatinkaKatinka Hosszú | Hungary | 3 tháng 8 năm 2015 | FINA World Aquatics Championships 2015 | Kazan, Nga | [49][50] | |
400m hỗn hợp cá nhân | 4:26.36 | Hosszú, KatinkaKatinka Hosszú | Hungary | 6 tháng 8 năm 2016 | Olympic Rio 2016 | Rio de Janeiro, Brasil | [51][52] | |
4×100m tiếp sức tự do | 3:27.96 |
| Úc | 23 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [53] | |
4×200m tiếp sức tự do | 7:37.50 |
| Úc | 27 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [54] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:49,63 |
| Hoa Kỳ | 4 tháng 8 năm 2024 | Olympic Paris 2024 | Paris, Pháp | [55] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn; Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Tiếp sức nam nữ
[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến 5 tháng 9 năm 2016Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4×100m tiếp sức tự do nam nữ | 3:18.83 |
| Úc | 29 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [56] |
4×100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ | 3:37.43 |
| Hoa Kỳ | 3 tháng 8 năm 2024 | trò chơi Olympic | Paris, Pháp | [57] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn; Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại
Bể ngắn (25 m)
[sửa | sửa mã nguồn]Trong các kỳ đại hội thể thao như Olympic hay Đại hội thể thao của các châu lục và khu vực thì môn bơi lội thường không được tổ chức trong bể ngắn 25m mà chỉ tổ chức trong bể dài 50m. Cho nên, các nội dung thi đấu trong bể ngắn 25m thường chỉ gặp trong các giải đấu của thể thao dưới nước nói chung hay các giải bơi lội nói riêng.
Nam
[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến 5 tháng 9 năm 2016 10 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch thế giới Budapest HungaryMôn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 20.26 | Manaudou, FlorentFlorent Manaudou | Pháp | 5 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [58] |
100m tự do | 44.94 | Leveaux, AmauryAmaury Leveaux | Pháp | 13 tháng 12 năm 2008 | European Short Course Swimming Championships 2008 | Rijeka, Croatia | [59][60] |
200m tự do | 1:39.37 | Biedermann, PaulPaul Biedermann | Đức | 15 tháng 11 năm 2009 | FINA Swimming World Cup 2009 | Berlin, Đức | [61][62][63] |
400m tự do | 3:32.25 | Agnel, YannickYannick Agnel | Pháp | 15 tháng 11 năm 2012 | French Nationals | Angers, Pháp | [64] |
800m tự do | 7:20.46 | Wiffen, DanielDaniel Wiffen | Ireland | 10 tháng 12 năm 2023 | European Short Course Swimming Championships 2023 | Otopeni, România | [65] |
1500m tự do | 14:08.06 | Paltrinieri, GregorioGregorio Paltrinieri | Ý | 4 tháng 12 năm 2015 | European Short Course Swimming Championships 2015 | Netanya, Israel | [66] |
50m ngửa | 22.11 | Kolesnikov, KlimentKliment Kolesnikov | Nga | 23 tháng 11 năm 2022 | Giải Vô Địch Nga | Kazan, Nga | [67] |
100m ngửa | 48.92 | Grevers, MattMatt Grevers | Hoa Kỳ | 12 tháng 12 năm 2015 | Duel in the Pool 2015 | Indianapolis, Hoa Kỳ | [68] |
200m ngửa | 1:45.63 | Larkin, MitchMitch Larkin | Úc | 27 tháng 11 năm 2015 | Australian Championships | Sydney, Úc | [69] |
50m ếch | 25.25 | Burgh, Cameron van derCameron van der Burgh | Nam Phi | 14 tháng 11 năm 2009 | FINA Swimming World Cup 2009 | Berlin, Đức | [63] |
100m ếch | 55.61 | Burgh, Cameron van derCameron van der Burgh | Nam Phi | 15 tháng 11 năm 2009 | FINA Swimming World Cup 2009 | Berlin, Đức | [63] |
200m ếch | 2:00.48 | Gyurta, DánielDániel Gyurta | Hungary | 31 tháng 8 năm 2014 | FINA Swimming World Cup 2014 | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | [70] |
50m bướm | 21.32 | Ponti, NoèNoè Ponti | Thụy Sĩ | 11 tháng 12 năm 2024 | FINA Swimming World Championships 2024 | Budapest, Hungary | [71] |
100m bướm | 48.44 | le Clos, ChadChad le Clos | Nam Phi | 4 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [72] |
200 m bướm | 1:46.85 | Honda, TomoruTomoru Honda | Nhật Bản | 22 tháng 10 năm 2022 | Giải Vô Địch Nhật Bản | Tokyo, Nhật Bản | |
100m hỗn hợp cá nhân | 50.30 | Morozov, VladimirVladimir Morozov | Nga | 30 tháng 8 năm 2016 | FINA World Swimming World Cup 2016 | Berlin, Đức | [73][74] |
200m hỗn hợp cá nhân | 1:48.88 | Marchand, LéonLéon Marchand | Pháp | 1 tháng 11 năm 2014 | FINA World Cup | Singapore, Singapore | [75] |
400m hỗn hợp cá nhân | 3:55.50 | Lochte, RyanRyan Lochte | Hoa Kỳ | 16 tháng 12 năm 2010 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2010 | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | [76] |
4×50m tiếp sức tự do | 1:22.60 |
| Nga | 6 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [77] |
4×100m tiếp sức tự do | 3:03.30 |
| Hoa Kỳ | 19 tháng 12 năm 2009 | Duel in the Pool 2009 | Manchester, Anh Quốc | [78] |
4×200m tiếp sức tự do | 6:49.04 |
| Nga | 16 tháng 12 năm 2010 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2010 | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | [79] |
4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1:30.51 |
| Brasil | 4 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [80] |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:19.16 |
| Nga | 20 tháng 12 năm 2009 | Vladimir Salnikov Cup | Saint Petersburg, Nga | [81] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn; Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến 5 tháng 9 năm 2016Môn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 23.24 | = | Kromowidjojo, RanomiRanomi Kromowidjojo | Hà Lan | 7 tháng 8 năm 2013 | FINA Swimming World Cup 2013 | Eindhoven, Hà Lan | [82] |
50m tự do | 23.24 | = | Kromowidjojo, RanomiRanomi Kromowidjojo | Hà Lan | 12 tháng 12 năm 2015 | Duel in the Pool 2015 | Indianapolis, Hoa Kỳ | [68] |
100m tự do | 50.91 | † | Campbell, CateCate Campbell | Úc | 28 tháng 11 năm 2015 | Australian Championships | Sydney, Úc | [83] |
200m tự do | 1:50.78 | Sjöström, SarahSarah Sjöström | Thụy Điển | 7 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [84] | |
400m tự do | 3:50.25 | McIntosh, SummerSummer McIntosh | Canada | 10 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [85] | |
800m tự do | 7:57.42 | Ledecky, KatieKatie Ledecky | Hoa Kỳ | 5 tháng 11 năm 2022 | FINA Swimming World Cup 2022 | Indianapolis, Hoa Kỳ | [86] | |
1500m tự do | 15:08.24 | Ledecky, KatieKatie Ledecky | Hoa Kỳ | 29 tháng 10 năm 2022 | FINA Swimming World Cup 2022 | Toronto, Canada | [87] | |
50m ngửa | 25.25 | MacNeil, MargaretMargaret MacNeil | Canada | 16 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [88] | |
100m ngửa | 54.41 | Smith, ReganRegan Smith | Hoa Kỳ | 1 tháng 11 năm 2024 | World Cup | Singapore, Singapore | | |
200m ngửa | 1:58.83 | Smith, ReganRegan Smith | Hoa Kỳ | 2 tháng 11 năm 2024 | World Cup | Singapore, Singapore | | |
50m ếch | 28.37 | sf | Meilutytė, RūtaRūta Meilutytė | Litva | 17 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [89] |
100m ếch | 1:02.36 | = | Meilutytė, RūtaRūta Meilutytė | Litva | 12 tháng 10 năm 2013 | FINA Swimming World Cup 2013 | Moscow, Nga | [90] |
100m ếch | 1:02.36 | = | Atkinson, AliaAlia Atkinson | Jamaica | 6 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [91] |
100m ếch | 1:02.36 | = | Atkinson, AliaAlia Atkinson | Jamaica | 26 tháng 8 năm 2016 | FINA Swimming World Cup 2016 | Chartres, Pháp | [92] |
200m ếch | 2:12.72 | Douglass, KateKate Douglass | Hoa Kỳ | 31 tháng 10 năm 2024 | FINA Swimming World Cup 2024 | Singapore, Singapore | | |
50m bướm | 23,94 | sf | Walsh, GretchenGretchen Walsh | Hoa Kỳ | 10 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [93] |
100m bướm | 54.05 | MacNeil, MargaretMargaret MacNeil | Canada | 18 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [94] | |
200m bướm | 1:59.32 | McIntosh, SummerSummer McIntosh | Canada | 12 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Budapest, Hungary | [95] </ref> | |
100m hỗn hợp cá nhân | 55,98 | tt | Walsh, GretchenGretchen Walsh | Hoa Kỳ | 18 tháng 10 năm 2024 | European Short Course Swimming Championships 2015 | Charlottesville, Hoa Kỳ | [96] |
200m hỗn hợp cá nhân | 2:01.63 | Douglass, KateKate Douglass | Hoa Kỳ | 10 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Budapest, Hungary | [97] | |
400m hỗn hợp cá nhân | 4:19.46 | h | Hosszú, KatinkaKatinka Hosszú | Hungary | 2 tháng 12 năm 2015 | European Short Course Swimming Championships 2015 | Netanya, Israel | [98] |
4×50m tiếp sức tự do | 1:34.24 |
| Hà Lan | 7 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [99] | |
4×100m tiếp sức tự do | 3:26.53 |
| Hà Lan | 5 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [100] | |
4×200m tiếp sức tự do | 7:32.85 |
| Hà Lan | 3 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [101] | |
4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1:44.04 |
| Đan Mạch | 5 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [102] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:45.20 |
| Hoa Kỳ | 11 tháng 12 năm 2015 | Duel in the Pool 2015 | Indianapolis, Hoa Kỳ | [103] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn; Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Tiếp sức nam nữ
[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến 5 tháng 9 năm 2016Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4×50m tiếp sức tự do nam nữ | 1:28.57 |
| Hoa Kỳ | 6 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [104][105] |
4×50m tiếp sức hỗn hợp nam nữ | 1:35.15 |
| Hoa Kỳ | 14 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [106] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn; Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Theo quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Kỷ lục | BD | BN | Tổng | BD | BN | Tổng | BD | BN | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | Nam nữ phối hợp | ||||||||
Hoa Kỳ | 24 | 9 | 4 | 13 | 5 | 3 | 8 | 1 | 2 | 3 |
Hungary | 8 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 | ||||
Đức | 5 | 2 | 2 | 4 | 1 | 1 | ||||
Trung Quốc | 5 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||
Tây Ban Nha | 5 | 1 | 1 | 4 | 4 | |||||
Anh Quốc | 5 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Thụy Điển | 5 | 2 | 3 | 5 | ||||||
Úc | 4 | 2 | 2 | 2 | 1 | 3 | ||||
Nam Phi | 4 | 4 | 4 | |||||||
Brasil | 4 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | ||||
Pháp | 4 | 4 | 4 | |||||||
Hà Lan | 4 | 4 | 4 | |||||||
Nga | 4 | 4 | 4 | |||||||
Litva | 3 | 2 | 1 | 3 | ||||||
Đan Mạch | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Ý | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Jamaica | 1 | 1 | 1 | |||||||
Nhật Bản | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng | 91 | 20 | 23 | 43 | 20 | 24 | 44 | 2 | 2 | 4 |
Theo vận động viên nam
[sửa | sửa mã nguồn]Số kỷ lục | Vận động viên | Quốc tịch | Nội dung |
---|---|---|---|
7 | Michael Phelps | Hoa Kỳ | 100m bướm BD200m bướm BD400m hỗn hợp cá nhân BD4 × 100m tiếp sức tự do BD4 × 200m tiếp sức tự do BD4 × 100m tiếp sức hỗn hợp BD4 × 100m tiếp sức tự do BN |
5 | Ryan Lochte | Hoa Kỳ | 200m hỗn hợp cá nhân BD4 × 100m tiếp sức tự do nam nữ BD4 × 200m tiếp sức tự do BD200m hỗn hợp cá nhân BN400m hỗn hợp cá nhân BN |
3 | Cesar Cielo | Brasil | 50m tự do BD100m tự do BD4×50m tiếp sức hỗn hợp BN |
Paul Biedermann | Đức | 200 m tự do BD400 m tự do BD200 m tự do BN | |
Adam Peaty | Anh Quốc | 50m ếch BD100m ếch BD4 × 100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ BD |
Theo vận động viên nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Số kỷ lục | Vận động viên | Quốc tịch | Nội dung |
---|---|---|---|
7 | Katinka Hosszú | Hungary | 200m hỗn hợp cá nhân BD400m hỗn hợp cá nhân BD100m ngửa BN200m ngửa BN100m hỗn hợp cá nhân BN200m hỗn hợp cá nhân BN400m hỗn hợp cá nhân BN |
4 | Mireia Belmonte | Tây Ban Nha | 400m tự do BN800m tự do BN1500m tự do BN200m bướm BN |
Ranomi Kromowidjojo | Hà Lan | 50m tự do BN4 × 50m tiếp sức tự do BN4 × 100m tiếp sức tự do BN4 × 200m tiếp sức tự do BN | |
Sarah Sjöström | Thụy Điển | 50m bướm BD100m bướm BD200m tự do BN100m bướm BN | |
3 | Inge Dekker | Hà Lan | 4 × 50m tiếp sức tự do BN4 × 100m tiếp sức tự do BN4 × 200m tiếp sức tự do BN |
Femke Heemskerk | Hà Lan | 4 × 50m tiếp sức tự do BN4 × 100m tiếp sức tự do BN4 × 200m tiếp sức tự do BN | |
Katie Ledecky | Hoa Kỳ | 400m tự do BD800m tự do BD1500m tự do BD | |
Rūta Meilutytė | Litva | 50m ếch BD100m ếch BD100m ếch BN | |
Missy Franklin | Hoa Kỳ | 200m ngửa BD4 × 100m tiếp sức tự do nam nữ BD4 × 100m tiếp sức hỗn hợp BD | |
Cate Campbell | Úc | 100m tự do BD4 × 100m tiếp sức tự do BD100m tự do BN |
Các kỷ lục gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Adam Peaty
- Yannick Agnel
- César Cielo Filho
- Missy Franklin
- Matt Grevers
- Grant Hackett
- Femke Heemskerk
- Ranomi Kromowidjojo
- Chad le Clos
- Katie Ledecky
- Katinka Hosszú
- Amaury Leveaux
- Jason Lezak
- Ryan Lochte
- Rūta Meilutytė
- Aaron Peirsol
- Federica Pellegrini
- Michael Phelps
- Paul Biedermann
- Sarah Sjöström
- Rebecca Soni
- Britta Steffen
- Libby Trickett
- Cameron van der Burgh
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách kỷ lục Olympic trong bơi lội
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Một số giải đấu có bể bơi tính kích thước bằng feet (1 feet = 0.3048 mét) không nằm trong danh sách này.
- ^ Theo quy định của Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA), một vận động viên khi thi đấu ở các nội dung hỗn hợp cá nhân phải bơi theo thứ tự 4 kiểu bơi lần lượt là bơi bướm, bơi ngửa, bơi ếch, bơi tự do. Bơi tự do ở đây được hiểu là vận động viên có thể bơi theo kiểu bất kì, miễn là nó khác với ba kĩ thuật bơi bướm, bơi ngửa, bơi ếch đã được thực hiện trước đó. Thường thì vận động viên khi bơi ở phần này thường bơi theo kiểu bơi sải hay còn gọi là bơi trườn sấp (front crawl) vì nó là kiểu bơi có tốc độ nhanh nhất.
- ^ Quy định của Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA) về thứ tự các kiểu bơi ở các nội dung bơi tiếp sức hỗn hợp cũng khá giống với các nội dung hỗn hợp cá nhân nhưng chỉ khác là kiểu bơi bướm chuyển xuống thứ 3 thành thứ tự các kiểu bơi là bơi ngửa, bơi ếch, bơi bướm, bơi tự do.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2009 Brazilian Championships full results” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Confederação Brasileira de Desportos Aquáticos. ngày 18 tháng 12 năm 2009: 15. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
- ^ “Brazil Long Course Championships: Cesar Cielo Sets World Record” (asp). Swimming World Magazine. ngày 18 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 100m Freestyle Final Results”. olympics.com. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Men's 200 m freestyle final results” (PDF) (bằng tiếng Anh). Omega Timing. ngày 30 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 28 tháng 7 năm 2009). “WR: Biedermann Blasts Phelps Away in 1:42.00” (bằng tiếng Anh). swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 400 m freestyle final results” (PDF) (bằng tiếng Anh). Omega Timing. ngày 30 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 26 tháng 7 năm 2009). “WR: Biedermann Takes Down Thorpe: 3:40.07” (bằng tiếng Anh). swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 800 m freestyle final results” (PDF) (bằng tiếng Anh). Omega Timing. ngày 30 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 29 tháng 7 năm 2009). “WR: Zhang Zips Up For 7:32.12 800 Free”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 1500m Freestyle Results” (PDF). olympics.com. 4 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Men's 50 m backstroke final results” (PDF). new.russwimming.ru. ngày 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Men's 100m Backstroke Final Results” (PDF). Omega Timing. 20 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
- ^ “VIDEO – Men's 100m Backstroke Final Results”. SwimCentral. 20 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Men's 200 m backstroke final results” (PDF). Omega Timing. ngày 31 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2009.
- ^ Lord, Craig (ngày 31 tháng 7 năm 2009). “WR: Peirsol's Reply - 1:51.92 200 Back”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 50m Breaststroke Semi-final Results”. Omega Timing. ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015.
- ^ Peaty wins gold with new world record - Full Race trên YouTube
- ^ “Men's 100m Breaststroke Results” (PDF). Rio 2016 official website. ngày 7 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Men's 50 m butterfly semifinal results” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đoàn bơi lội Hoàng gia Tây Ban Nha. ngày 5 tháng 4 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2009.
- ^ Lord, Craig (ngày 5 tháng 4 năm 2009). “In Malaga Matador Muñoz Mashes WR 50 'Fly 22.43”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 200 m butterfly results” (PDF). Omega Timing. ngày 29 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2009.
- ^ Lord, Craig (ngày 29 tháng 7 năm 2009). “WR: Phelps Answers With 1:51.51 200 'Fly”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 200 m individual medley results” (PDF). Omega Timing. ngày 28 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2011.
- ^ “FINA World Championships, Swimming: Ryan Lochte Sets First Post Techsuit-Era World Record”. Swimming World Magazine. ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2011.
- ^ USA break World Record - Men's 4x100m Freestyle Relay trên YouTube
- ^ “Men's 4×100 m freestyle relay final results” (PDF). The Official Report of the Beijing 2008 Olympic Games. BOCOG. 4: 1303. 2008. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
- ^ Crouse, Karen (ngày 10 tháng 8 năm 2008). “Lezak, Not Phelps, puts on a show”. The New York Times. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2008.
- ^ “Men's 4×200 m freestyle relay final results” (PDF). Omega Timing. ngày 31 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2009.
- ^ Lord, Craig (ngày 31 tháng 7 năm 2009). “WR: USA Takes 4x200m In 6:58.55”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 4×100 m medley relay final results” (PDF). Omega Timing. ngày 2 tháng 8 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2009.
- ^ Lord, Craig (ngày 2 tháng 8 năm 2009). “WR: USA Medley Relay Guns A 3:27.28”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Women's 50 m freestyle final results”. Omega Timing. ngày 29 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- ^ Robert Gibbs (ngày 2 tháng 7 năm 2016). “Cate Campbell Breaks 100 Free World Record By.01 Seconds”. swimswam.com. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
- ^ “Women's 200 m freestyle final results” (PDF). Omega Timing. ngày 29 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
- ^ Rio Replay: Women's 800m Freestyle Final trên YouTube
- ^ “Women's 800m Freestyle Results” (PDF). Rio 2016 official website. ngày 12 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2016.
- ^ Katie Ledecky Beats 1500m Freestyle World Record in Kazan trên YouTube
- ^ “Women's 1500m Freestyle Results”. Omega Timing. ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015.
- ^ Missy Franklin Breaks 200m Backstroke World Record - London 2012 Olympics trên YouTube
- ^ “Womens 200m Backstroke Results”. www.london2012.com. ngày 3 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012.
- ^ “FINA World championships 50m Breaststroke Women's Final Results” (PDF). ngày 01 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
- ^ “15th FINA World championships 100m Breaststroke Women's Semifinal Results”. Omega Timing. ngày 29 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2013.
- ^ “200m Breaststroke Women's final Results”. olympics.com. ngày 30 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2021.
- ^ “200m Breaststroke Women's final Results” (PDF). new.russwimming.ru. 21 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Sarah Sjostrom Smashes 25-Second Barrier With World Record in 50 Fly in Sweden”. Swimming World Magazine. ngày 5 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Women's 100m Butterfly Semifinals Results” (PDF). omegatiming.com. 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Video -Women's 100m Butterfly Semifinals”. Team USA. 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
- ^ Lord, Craig (ngày 21 tháng 10 năm 2009). “Liu Zige Takes 200th Shiny Suits WR: 2:01 200 'Fly”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2009.
- ^ Katinka Hosszu Beats 200m IM World Record in Kazan trên YouTube
- ^ “Women's 200m IM Results”. Omega Timing. ngày 3 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
- ^ Hosszu smashes world record in 400m IM trên YouTube
- ^ Forde, Pat (ngày 6 tháng 8 năm 2016). “'Iron Lady' Katinka Hosszu shatters world record in 400 IM, American Maya DiRado takes second”. Yahoo!. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.
- ^ "Women's 4x100m Freestyle Relay Final Results" (PDF). omegatiming.com. 2023-07-23. 2023-07-26ean begiratua..
- ^ "Women's 4x200m Freestyle Relay Final Results" (PDF). omegatiming.com. 2023-07-27. 2023-07-29ean begiratua..
- ^ “Swimming – Women's 4x100–Meter Medley Relay Live - Paris Olympics”. olympics.com. ngày 4 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Mixed 4×100m Freestyle Relay Results” (PDF). Omega Timing. ngày 29 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 20123. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
- ^ “Mixed 4×100m Medley Relay Results”. olympics.com. ngày 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Florent Manaudou Stuns Crowd With Blazing 50 Free World Record at Worlds”. Swimming World Magazine. ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Men's 100 m freestyle final results” (PDF). Omega Timing. ngày 13 tháng 12 năm 2008. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 13 tháng 12 năm 2008). “100th WR of Year: Leveaux's 44.94 100 Free Bombshell”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2008.
- ^ “Men's 200 m freestyle final results” (PDF). Omega Timing. ngày 15 tháng 11 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 15 tháng 11 năm 2009). “Phelps Produces Best Swim Of The Day”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b c “FINA/ARENA Swimming World Cup 2009, Berlin (GER): Full Results Book: Records Broken By Record Type” (PDF). Omega Timing. ngày 15 tháng 11 năm 2009. tr. 117. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Flash! Yannick Agnel Downs World Record in 400 Free at French Nationals”. Swimming World Magazine. ngày 15 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Men's 800m Freestyle Final Results” (PDF). omegatiming.com. 10. 12. 2023. Truy cập 12. 12. 2023. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= và |date= (trợ giúp)
- ^ Keith, Braden (ngày 4 tháng 12 năm 2015). “Gregorio Paltrinieri Breaks Oldest World Record on the Books in 1500”. Swimswam. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Men's 50m Backstroke Results” (PDF). russwimming.ru. ngày 23 tháng 11 năm 2022. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b Lord, Craig (ngày 12 tháng 12 năm 2015). “Duel in the Pool Over Before Over: WRS For Grevers, Kromowidjojo; USA Keeps Crown”. Swimvortex. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015.
- ^ Lord, Craig (ngày 27 tháng 11 năm 2015). “Dolphin Mitch Larkin Leaps To 1:45.6 WR 200 Back Not Far Off Free Pace of the Albatross”. Swimvortex. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Men's 200m Breaststroke Results”. Omega Timing. ngày 31 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Men's 50m Butterfly Final. Results”. worldaquatics.com. 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Men's 100m Butterfly Result”. Omega Timing. ngày 4 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2014.
- ^ Morozov bettered again 100m IM World Record in Berlin #2 trên YouTube
- ^ “FINA/airweave Swimming World Cup 2016 Men's 100m Individual Medley Final”. Omega Timing. ngày 30 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Men's 200m IM Final Results” (PDF). omegatiming.com. 1 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Men's 400m IM Results” (PDF). Omega Timing. ngày 16 tháng 12 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Men's 4×50m Freestyle Relay Results”. Omega Timing. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
- ^ “4x50 m Freestyle - Men Preliminary” (PDF). Omega Timing. Omega SA. ngày 15 tháng 12 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Men's 4x200m Freestyle Relay Results” (PDF). Omega Timing. Omega SA. ngày 16 tháng 12 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Men's 4×50m Medley Relay Results”. Omega Timing. ngày 4 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Salnikov Cup: Russian Foursome Breaks World Record”. Swimming World Magazine. ngày 20 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Women's 50m Freestyle Result”. Omega Timing. ngày 7 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013.
- ^ Lord, Craig (ngày 28 tháng 11 năm 2015). “Cate Campbell: 50.91 The Fastest Four-Lap Free In History, WR Down To SW12.12”. Swimvortex. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Women's 200m Freestyle Results”. Omega Timing. ngày 7 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Women's 400m Freestyle Result” (PDF). Omega Timing. ngày 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 800m Freestyle Result” (PDF). Omega Timing. ngày 5 tháng mười một 2022. Truy cập ngày 6 tháng mười một 2022.
- ^ “Women's 1500m Freestyle Results” (PDF). www.as.com. ngày 29 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Women's 50m Backstroke Results” (PDF). Omega Timing. ngày 16 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Results Women's 50m Breaststroke” (PDF). OmegaTiming.com. ngày 17 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Women's 100m Breaststroke Result”. Omega Timing. ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Women's 100m Breaststroke Results”. Omega Timing. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
- ^ Keith, Braden (ngày 26 tháng 8 năm 2016). “Alia Atkinson Ties World Record in 100 Breaststroke in Chartres”. Swimswam. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Women's 50m Butterfly Semifinals Results” (PDF). Omega Timing. 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 50m Backstroke Results” (PDF). Omega Timing. ngày 18 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Women's 200m Butterfly Final Results” (PDF). Omega Timing. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 100m IM TT WR” (PDF). virginiasports-com. ngày 18 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Women's 200m IM Final Results” (PDF). Omega Timing. 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Katinka Hosszu's World Record Highlights Sizzling Day 1 Prelims at 2015 Euro SCs”. Swimming World Magazine. ngày 2 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Women's 4×50m Freestyle Relay Results”. Omega Timing. ngày 7 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Women's 4×100m Freestyle Relay Results”. Omega Timing. ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Women's 4×200m Freestyle Relay Results”. Omega Timing. ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Women's 4×50m Medley Relay Results”. Omega Timing. ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
- ^ Lohn, John (ngày 12 tháng 12 năm 2015). “Duel in the Pool: Team USA goes on record assault to secure 74–48 advantage”. Swimvortex. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015.
- ^ Anderson, Jared (ngày 6 tháng 12 năm 2014). “Team USA breaks world record in 4×50 mixed free relay to close SC Worlds Day 4”. swimswam. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Results of the mixed 4 × 50-metre freestyle relay final at the 2014 FINA World Swimming Championships (25 m)” (pdf). Omega Timing. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
- ^ “4×50m tiếp sức hỗn hợp nam nữ” (PDF). omegatiming.com. ngày 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Kỷ lục bơi lội thế giới của FINA” (bằng tiếng Anh). fina.org. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2014.
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kỷ lục |
| ||||||
Người |
| ||||||
Kỷ lục thể thao |
| ||||||
Kỷ lục quốc tế |
| ||||||
Motion records |
| ||||||
Man-made objects |
| ||||||
Physical phenomena |
|
Từ khóa » Vô địch 100m Bơi ếch
-
Vận động Viên Phạm Thanh Bảo Phá Kỷ Lục SEA Games Nội Dung ...
-
CK Bơi ếch 100m Nữ: Lydia Jacoby Vô địch Bất Ngờ - TV360
-
Bơi ếch Nam 100m Chung Kết - YouTube
-
Bơi Lội Tại Giải Vô địch Bơi Lội Thế Giới 2015 - Bơi ếch 100m Nam
-
Kỷ Lục Thế Giới - Bơi ếch 100 M Nam - Swim To Be Live
-
Adam Peaty Vô Địch 100m Bơi Ếch (Mare Nostrum Barcelona 2019 ...
-
Phạm Thanh Bảo Giành HCV 100m Bơi ếch, Phá Kỷ Lục SEA Games
-
Adam Peaty Phá Kỷ Lục Thế Giới 100 Mét ếch - VnExpress Thể Thao
-
Bơi 100 Mét ếch Dưới... 57 Giây, Tay Bơi Anh Lập Kỷ Lục Thế Giới
-
Ruta Meilutyte Lập Kỷ Lục Thế Giới 100m Bơi ếch Nữ - Báo Tuổi Trẻ
-
Phạm Thanh Bảo Bất Ngờ Khi Giành Huy Chương Vàng 50m Bơi ếch
-
Phạm Thanh Bảo Phá Kỷ Lục SEA Games, Giành HCV 100m Bơi ếch
-
Kình Ngư Anh Phá Kỷ Lục Thế Giới 100m Bơi ếch - Thể Thao - 24H
-
Adam Peaty - Wiko