Danh Sách Linh Mục Dòng Đa Minh - Tôi Hướng Dẫn
Có thể bạn quan tâm
Stt
Tên thánh - tên họ
Tên gọi
Sinh
Lm
Địa chỉ
1
Giuse Nguyễn Văn
Bảo
14.08.44
28.04.72
Nt. Kim Phát, Bình Thạnh, Đức Trọng
2
Gioan Cao Thái
Bình
19.07.77
01.10.09
Du học Pháp
3
Giuse Phạm Công
Bình
15.10.78
12.06.15
Nt. Lê Bảo Tịnh, Lâm Phát, Bảo Lâm
4
PX. Trần Văn
Bình
01.01.72
15.04.04
Nt. Tân Lạc, Tân Lạc, Bảo Lâm
5
Phaolô K
Brểh
24.03.67
01.10.09
Nt. Gia Lành, Gia Hiệp, Di Linh
6
Gioan K
Brel
28.12.73
18.10.11
Nt. Tân Hoá, Lộc Nga, Bảo Lộc
7
Phanxicô Xaviê K
Brel
11.11.53
27.04.06
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
8
Đaminh K
Brìn
04.06.82
03.06.16
Nt. Dăng Srônh, Ninh Gia, Đức Trọng
9
Giuse Nguyễn Thành
Cao
16.06.77
27.06.14
Nt. Tân Thành - Tân Hội, Đức Trọng
10
P. A. Trần Minh Ngọc
Châu
16.02.84
23.11.19
Nt. Tân Rai, Lộc Thắng, Bảo Lâm
11
Phêrô K
Cheoh
22.10.66
29.09.05
Nt. B Sumrăc, Lộc Tân, Bảo Lâm
12
Giuse Trần Văn
Chiến
04.05.53
29.05.94
Nt. Thiện Lâm, P. 8, Đà Lạt
13
Bosco Hoàng Văn
Chính
10.06.54
08.08.93
TGM, 9 Nguyễn Thái Học, Đà Lạt
14
Giuse Nguyễn Công
Chính
08.12.72
29.09.05
Du học Philippines
15
Gioan Đỗ Minh
Chúc
03.03.66
27.04.06
Nt. Phúc Lộc, Lộc Sơn, Bảo Lộc
16
Gioan Phan Công
Chuyển
15.01.44
29.04.69
Nhà Vãng lai Phát Diệm, Phú Nhuận, Tp.HCM
17
Giuse Trần Đức
Công
19.02.80
03.06.16
Nt. Nam Ban, Nam Ban, Lâm Hà
18
Giuse Trần Thành
Công
30.05.78
03.06.16
Nt. Phú Hiệp, Gia Hiệp, Di Linh
19
GB. Trần Mạnh
Cương
15.09.78
03.06.16
Nt. Kala, Bảo Thuận, Di Linh
20
Giuse Nguyễn Minh
Cường
25.11.71
01.10.09
Nt. Thiện Lộc, P. 2, Bảo Lộc
21
Micae Ng. Quang
Cường
08.12.69
15.04.04
Nt. Xà Nùng, Đinh Trang Hòa, Di Linh
22
Vinh Sơn Ph. Quốc
Cường
10.09.74
29.09.05
Nt. Tùng Nghĩa, Liên Nghĩa, Đức Trọng
23
Giuse Nguyễn Công
Danh
05.11.50
31.12.95
Nt. Thánh Giuse, Phúc Thọ, Lâm Hà
24
Đaminh Đoàn Hữu
Du
15.10.79
03.06.16
Nt. Đạ Nha, Đạ Tẻh
25
Vinh Sơn Đỗ Quang
Dung
08.02.61
27.06.92
Nt. Lạc Viên, Lạc Xuân, Đơn Dương
26
Giuse Trịnh Bùi Anh
Dũng
07.11.75
18.10.11
Nt. Tân Phú, Đinh Lạc, Di Linh
27
Octave Me Bla
Duon
26.02.74
24.11.12
Nt. Đạ Tông, Đạ Tông, Đam Rông
28
Luca Hoàng Vũ Thái
Dương
21.08.79
03.06.16
Nt. Di Linh, Di Linh
29
Giuse Nguyễn Hữu
Duyên
02.01.46
29.04.72
Nt. La Vang, Dambri, Bảo Lộc
30
Giuse Nguyễn Tiến
Đạt
04.05.59
31.05.92
Nt. Liêng Srônh, Liêng Srônh, Đam Rông
31
Giuse Dương Chí
Đạt
07.10.71
15.04.04
Nt. K Nai, Phú Hội, Đức Trọng
32
Giuse Đinh Xuân
Đệ
28.11.72
01.10.09
Nt. Đoàn Kết, Đinh Văn, Lâm Hà
33
Bosco Trần Văn
Điện
29.07.51
04.11.90
Nt. Thánh Mẫu, Lộc Phát, Bảo Lộc
34
Phêrô Nguyễn Văn
Điệp
04.07.75
16.09.03
Chủng Viện, 51 Vạn Kiếp, P. 8, Đà Lạt
35
Giuse Nguyễn Viết
Đinh
22.08.46
04.05.75
Nt. Thượng Thanh, Lộc Thanh, Bảo Lộc
36
Giuse Trần Ngọc
Định
08.02.74
24.11.12
Nt. Madaguôi, Madaguôi, Đạ Hoai
37
Giuse Nguyễn Trí
Độ
27.04.56
22.02.97
Nt. Lạc Sơn, Lạc Lâm, Đơn Dương
38
Gioan Phạm Văn
Độ
23.01.66
03.12.01
Nt. Nam Phương, P. Blao, Bảo Lộc
39
PX. Nguyễn Viết
Đoàn
07.01.56
27.09.98
Nt. Kaming, Gungré, Di Linh
40
Grêgôriô Ng. An Phú
Đông
10.06.67
27.09.07
Nt. Đạ Tẻh, Đạ Tẻh
41
Giuse Nguyễn Văn
Đức
20.03.80
12.06.15
Du học Mỹ
42
PX. Nguyễn Vũ Minh
Đức
13.04.81
12.06.15
Du học Ý
43
Phêrô Phạm Minh
Đức
30.10.75
18.10.11
Nt. Tân Bùi, Lộc Châu, Bảo Lộc
44
Phêrô Phan Minh
Đức
02.01.69
01.10.09
Nt. Tân Văn, Tân Văn, Lâm Hà
45
Phêrô Nguyễn Hữu
Giang
12.05.57
05.01.01
Nt. Đaminh, Lộc Châu, Bảo Lộc
46
Đaminh Vũ Hàn
Giang
20.02.77
24.11.12
Nt. Mactinô, Lộc Châu, Bảo Lộc
47
Bat. Nguyễn Văn
Gioan
02.09.58
03.12.98
Nt. Đạ Tông, Đạ Tông, Đam Rông
48
Giuse Trần Ngọc
Hạnh
22.08.74
01.10.09
Nt. Phi Liêng, Phi Liêng, Đam Rông
49
Tôma Phạm Quang
Hào
15.05.51
17.10.95
Nt. Suối Thông, Đạ Roòn, Đơn Dương
50
Antôn Nguyễn Công
Hiến
15.05.79
27.06.14
Nt. Đồng Nai Thượng, ĐNT., Cát Tiên
51
Phaolô Dương Công
Hồ
14.03.56
27.06.92
Nt. Thánh Tâm, Lộc Tiến, Bảo Lộc
52
Antôn Vũ Thanh
Hòa
20.05.77
24.11.12
Nt. Phaolô, Phước Lộc, Đạ Hoai
53
Giuse Đinh Tấn
Hoài
06.02.72
29.09.05
Chủng Viện, 51 Vạn Kiếp, P. 8, Đà Lạt
54
Micae Cao Xuân
Hoàng
08.04.79
03.06.16
Nt. Thánh Tâm, Lộc Phát, Bảo Lộc
55
Giuse Bùi Ng. Minh
Hoàng
01.07.73
01.10.09
Nt. Lộc An, Lộc An, Bảo Lâm
56
Giuse Đinh Minh
Hoàng
14.02.75
18.10.11
Nt. Vạn Thành, P. 5, Đà Lạt
57
Matthêu Đinh Viết
Hoàng
18.08.47
15.01.75
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
58
Mact. Ng. Đình Huy
Hoàng
21.12.78
27.06.14
Nt. Liăng Dăm, Liên Đầm, Di Linh
59
Giuse Nguyễn Minh
Hoàng
18.01.73
18.10.11
Nt. Lê Bảo Tịnh, Lộc Châu, Bảo Lộc
60
Giuse Nguyễn Minh
Hoàng
17.07.81
27.06.14
Nt. Tân Thanh, Lộc Thanh, Bảo Lộc
61
Phêrô Trần Văn
Hội
03.04.59
27.06.92
Nt. Phú Hiệp, Gia Hiệp, Di Linh
62
Phaolô Lê Đức
Huân
29.07.45
19.12.72
Nt. Kala, Bảo Thuận, Di Linh
63
GB. Lê Kim
Huấn
10.10.50
09.08.87
Nt. Chân Lộc, P. 2, Bảo Lộc
64
Phêrô Vũ Ngọc
Hùng
15.07.66
01.10.09
Nt. Tu Tra, Tu Tra, Đơn Dương
65
Phaolô Đỗ Đức
Huy
04.10.78
27.06.14
Nt. Hàng Hải, Gungré, Di Linh
66
Giuse Nguyễn Đức
Huy
12.10.79
03.06.16
Nt. Nam Ban, Nam Ban, Lâm Hà
67
Giuse Bùi Văn
Hưng
20.11.77
27.06.14
Nt. Phúc Lộc, Lộc Sơn, Bảo Lộc
68
Phêrô Phan Năng
Hưởng
26.11.42
28.04.68
Hưu tại gia đình, Gx. Tâm Am, Xuân Lộc
69
Giuse Phạm Đình
Kế
02.01.42
18.05.68
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
70
Giuse Phạm Hữu
Khải
24.09.69
03.12.01
Nt. Hoà Nam, Hoà Nam, Di Linh
71
PX. Nguyễn Xuân
Khâm
04.11.70
16.09.03
Nt. Thượng Thanh, Lộc Thanh, Bảo Lộc
72
Giuse Nguyễn Văn
Khấn
20.12.53
03.11.90
Nt. Bảo Lộc, 715 Trần Phú, Bảo Lộc
73
Phêrô Lê Văn
Khánh
01.04.58
03.12.01
Nt. Thánh Giuse, Phúc Thọ, Lâm Hà
74
Phaolô Nguyễn Bá
Khánh
13.05.80
12.06.15
Nt. Chính Toà, 17 Trần Phú, Đà Lạt
75
Anrê Trần Văn
Khiêm
08.03.49
15.04.04
Nt. Bảo Lộc, 715 Trần Phú, Bảo Lộc
76
Antôn Nguyễn Đức
Khiết
12.02.49
25.01.77
Nt. Chúa Kitô Vua, Lộc Phát, Bảo Lộc
77
Augustinô Tr. Mạnh
Khương
08.08.73
18.10.11
Nt. Đức Giang, Lộc Đức, Bảo Lâm
78
Giuse Trần Công
Là
16.10.78
12.06.15
Nt. Tu Tra, Tu Tra, Đơn Dương
79
Đam. Nguyễn Hoàng
Lam
21.04.75
18.10.11
Nt. Bảo Lộc, 715 Trần Phú, Bảo Lộc
80
Ath. Nguyễn Quốc
Lâm
05.01.60
27.06.92
Chủng Viện, 51 Vạn Kiếp, P. 8, Đà Lạt
81
Giuse Phạm Sơn
Lâm
08.07.78
18.10.11
Nt. Chúa Kitô Vua, Lộc Phát, Bảo Lộc
82
Đaminh Vũ Trọng
Lâm
10.01.75
01.10.09
Nt. Tân Lâm, Tân Lâm, Di Linh
83
Giuse Nguyễn Viết
Liêm
21.10.47
04.04.76
Nghỉ tại Nghĩa Hội, Thạnh Mỹ, Đơn Dương
84
Giuse Trần Đức
Liêm
10.08.60
03.12.98
Nt. Tân Bùi, Lộc Châu, Bảo Lộc
85
Giuse Đinh Lập
Liễm
08.01.37
21.12.67
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
86
Giuse Trần Ngọc
Liên
07.11.57
01.08.93
Nt. An Bình, P. 3, Đà Lạt
87
Giuse Lê Minh
Long
01.01.76
18.10.11
Nt. Lâm Phát, Lộc Ngãi, Bảo Lâm
88
Phêrô Ng. Thăng
Long
24.05.68
21.09.10
Nt. Gioan, Lộc Phát, Bảo Lộc
89
Phaolô Phạm Tường
Long
24.09.76
24.11.12
Nt. Hòa Bắc, Hòa Bắc, Di Linh
90
GB. Trần Đức
Long
14.09.78
27.06.14
Nt. Langbiang, Lát, Lạc Dương
91
Giuse Trần Văn
Mạnh
07.11.80
03.06.16
Nt. Thánh Tâm, Lộc Tiến, Bảo Lộc
92
Vinh Sơn Ng. Thanh
Minh
01.11.74
21.09.10
Nt. Vinh Sơn Liêm, Lộc Tiến, Bảo Lộc
93
Giuse Trần Văn
Năng
12.05.76
12.06.15
Nt. Cát Tiên, Đồng Nai, Cát Tiên
94
Anphongsô Bùi Văn
Ngọc
03.02.82
23.06.17
Nt. Tân Phú, Đinh Lạc, Di Linh
95
Antôn Vũ Cao
Nguyên
21.01.58
03.12.98
Nt. La Vang, Dambri, Bảo Lộc
96
Phêrô Phạm An
Nhàn
10.02.56
27.04.06
Nt. Diom, Lạc Xuân, Đơn Dương
97
Phaolô Nguyễn Hữu
Phan
10.10.80
23.06.17
Nt. Chính Tòa, 17 Trần Phú, Đà Lạt
98
Tôma Trần Trung
Phát
01.08.58
03.12.99
Nt. Tân Hóa, Lộc Nga, Bảo Lộc
99
Giuse Hoàng Đình
Phú
29.09.78
27.06.14
Nt. Đức Mẹ Vô Nhiễm, Lộc Phát, Bảo Lộc
100
GB. Phạm Minh
Phụng
17.03.66
03.12.01
Nt. Madaguôi, Madaguôi, Đạ Hoai
101
Phaolô Phạm Công
Phương
02.01.57
03.12.98
Nt. Chính Tòa, 17 Trần Phú, Đà Lạt
102
Giuse Phạm Ánh
Quang
28.02.80
27.06.14
Nt. Tân Rai, Lộc Thắng, Bảo Lâm
103
Micae Trần Đình
Quảng
16.09.43
18.12.71
Chủng Viện, 51 Vạn Kiếp, P. 8, Đà Lạt
104
Giuse Nguyễn Văn
Quí
12.08.59
27.04.06
Nt. Hòa Trung, Hòa Trung, Di Linh
105
Phaolô Ph. Nguyễn
Quốc
05.12.82
23.06.17
Nt. Lộc Đức, Lộc Đức, Bảo Lâm
106
Đaminh Ng. Minh
Quý
17.05.72
24.11.12
Nt. Đức Thanh, Lộc Đức, Bảo Lâm
107
Giuse Đinh Long văn
Sĩ
10.09.77
24.11.12
Nt. Nam Ban, Nam Ban, Lâm Hà
108
Giuse Nguyễn Văn
Sinh
08.08.48
20.06.81
TTMV, 51A Vạn Kiếp, P. 8, Đà Lạt
109
Gioan Đỗ Vinh
Sơn
10.07.74
16.09.03
Nt. Lạc Hòa, Kađô, Đơn Dương
110
Giuse Hoàng Kim
Sơn
09.09.77
24.11.12
Nt. Hà Đông, P. 8, Đà Lạt
111
Phêrô Mai Vinh
Sơn
10.09.69
26.11.00
Nt. Thánh Tâm, Lộc Phát, Bảo Lộc
112
Đaminh Ng. Mạnh
Sơn
03.08.73
24.11.12
Chủng Viện, 51 Vạn Kiếp, P. 8, Đà Lạt
113
Phaolô Ng. Thanh
Sơn
19.03.74
18.10.11
Nt. An Hoà, Liên Hiệp, Đức Trọng
114
Giuse Phạm Minh
Sơn
21.10.46
28.11.70
Nt. Tam Bố, Tam Bố, Di Linh
115
Anrê Phạm Việt
Sơn
24.06.75
18.10.11
Nt. Chi Lăng, P.9, Đà Lạt
116
Giuse Vũ Thái
Sơn
20.02.81
18.10.11
Nt. Đa Lộc, Xuân Thọ, Đà Lạt
117
Phaolô Nguyễn Văn
Sỹ
15.02.79
23.06.17
Nt. Phúc Lộc, Lộc Sơn, Bảo Lộc
118
Giuse Đỗ Đức
Tài
11.01.72
16.09.03
Nt. Tân Nghĩa, Tân Nghĩa, Di Linh
119
Gioan Đỗ Hữu
Tài
01.05.80
12.06.15
Nt. Đạ KNàng, Đạ KNàng, Đam Rông
120
Phêrô Lê Anh
Tài
06.02.65
27.09.07
Nt. Dambri, Dambri, Đạ Hoai
121
Giuse Vũ Đình
Tân
12.10.23
10.03.51
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
122
Giuse Đinh Chu
Tập
11.01.27
04.08.56
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
123
Đaminh Trần
Thả
17.04.55
08.08.93
Nt. Di Linh, Di Linh
124
Giuse Nguyễn Đình
Thắng
22.05.74
18.10.11
Nt. Tà Nung, Tà Nung, Đà Lạt
125
Luy Nguyễn Ngọc
Thanh
17.06.50
04.04.76
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
126
Aug. Phạm Minh
Thanh
02.09.49
25.01.77
Nt. B Dơr, Lộc An, Bảo Lâm
127
Giuse Vũ Ngọc
Thanh
07.06.68
27.04.06
Nt. Cầu Đất, Xuân Trường, Đà Lạt
128
Gioan Nguyễn Trọng
Thành
05.07.58
22.02.97
Nt. Lạc Nghiệp, Dran, Đơn Dương
129
Giuse Trần Đức
Thành
15.01.55
08.08.93
Nt. Tân Rai, Lộc Thắng, Bảo Lâm
130
Phêrô Võ Trung
Thành
28.12.38
20.12.69
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
131
Vincentê Vũ Tấn
Thành
05.06.69
01.10.09
Nt. Đạ RSal, Đạ RSal, Đam Rông
132
Matthêu Phạm Minh
Thiên
15.08.53
31.05.92
Nt. Thanh Xuân, Lộc Thanh, Bảo Lộc
133
Martinô Bùi Đức
Thịnh
11.11.68
26.11.00
Nt. Phát Chi, Trạm Hành, Đà Lạt
134
PM. Nguyễn Văn
Thịnh
03.01.76
18.10.11
Nt. Đại Lộc, Lộc Thành, Bảo Lâm
135
Giuse Phạm Văn
Thống
16.09.56
22.03.95
Nt. Đại Lộc, Lộc Thành, Bảo Lâm
136
Anp. M. Nguyễn Tiến
Thuận
15.06.33
29.04.69
Hưu tại nhà riêng, Gx. MHCG, Lộc Châu, B. Lộc
137
Giuse Phan Đào
Thục
10.08.69
26.11.00
Nt. Tân Bình, Lộc Thanh, Bảo Lộc
138
Phêrô Bùi Đức
Tiến
16.08.79
12.06.15
Nt. B Nát, Tân Lâm, Di Linh
139
GB. Đỗ Hùng
Tiến
04.07.77
18.10.11
Nt. Thánh Giuse, Bình Thạnh, Đức Trọng
140
PX. Hoàng Đức
Tiến
14.02.70
18.10.11
Nt. Châu Sơn, Lạc Xuân, Đơn Dương
141
Phêrô Mai Xuân
Tiến
06.09.70
01.10.09
Nt. Langbiang, Lát, Lạc Dương
142
Giuse Trần Minh
Tiến
25.04.44
20.12.72
Hưu tại Thiện Lâm, P. 8, Đà Lạt
143
Giuse Lê Minh
Tính
06.08.41
14.05.68
Nhà Nghỉ Dưỡng, 25 Nguyễn Trãi, Bảo Lộc
144
Vinh Sơn Hoàng Văn
Tình
05.12.79
23.06.17
Nt. Tùng Nghĩa, Liên Nghĩa, Đức Trọng
145
Micae Nguyễn Quốc
Tĩnh
02.01.70
27.09.07
Nt. Suối Mơ, Đại Lào, Bảo Lộc
146
Giuse Trần Ngọc
Tĩnh
23.07.77
27.06.14
Nt. Thánh Mẫu, Lộc Phát, Bảo Lộc
147
Micae Hà Diên
Tố
15.07.50
19.03.94
Nt. Minh Rồng, Lộc Thắng, Bảo Lâm
148
Lôrensô Trần Ngọc
Toàn
10.08.71
27.09.07
Nt. Đa Thiện, P. 8, Đà Lạt
149
Đaminh Ng. Ngọc
Trang
10.04.68
27.09.07
Nt. Rômen, Rômen, Đam Rông
150
PX. Trần Ngọc
Tri
23.06.76
24.11.12
Nt. Lán Tranh, Hoài Đức, Lâm Hà
151
Phêrô Phan Minh
Trí
06.02.71
16.09.03
Nt. Mẹ Hằng Cứu Giúp, Lộc Châu, Bảo Lộc
152
Giuse Trần Hữu
Trí
22.08.80
27.06.14
Nt. La Vang, Dambri, Bảo Lộc
153
Phaolô Hoàng Kim
Trọng
07.12.80
27.06.14
Nt. Thanh Bình, Bình Thạnh, Đức Trọng
154
Giuse Nguyễn Hiếu
Trung
05.12.77
01.10.09
Nt. Hoà Ninh, Hoà Ninh, Di Linh
155
Grêgôriô Ng. Quí
Trung
28.02.45
17.08.75
Nt. Dưng Kơnơ, Dưng Kơnơ, Lạc Dương
156
Đaminh Nguyễn Chu
Truyền
26.08.48
25.01.77
Nt. Thánh Mẫu, P. 7, Đà Lạt
157
Giuse Nguyễn Văn
Tú
25.02.53
19.03.94
Nt. Tân Hà, Lộc Tiến, Bảo Lộc
158
Giuse Lê Anh
Tuấn
26.12.60
03.12.99
Nt. Lộc Đức, Lộc Đức, Bảo Lâm
159
Gioan Nguyễn Anh
Tuấn
14.01.57
19.03.94
TGM, 9 Nguyễn Thái Học, Đà Lạt
160
Antôn Nguyễn Quốc
Tuấn
01.04.80
23.06.17
Nt. Đạ Tẻh, Đạ Tẻh
161
Giuse Phạm Văn
Tuấn
27.03.69
27.09.07
Nt. Cát Tiên, Đồng Nai, Cát Tiên
162
Phaolô Phạm Văn
Tuấn
01.05.45
19.12.74
Nt. Quảng Lâm, Lộc Quảng, Bảo Lâm
163
Đaminh Ng. Mạnh
Tuyên
10.12.58
03.12.98
Nt. Thanh Bình, Bình Thạnh, Đức Trọng
164
Giuse Nguyễn Minh
Tuyên
27.11.68
18.10.11
Nt. Thạnh Mỹ, Thạnh Mỹ, Đơn Dương
165
Antôn Nguyễn Đình
Uyển
10.05.43
28.11.70
Nt. Hoà Phát, Lộc Phát, Bảo Lộc
166
Phêrô Nguyễn Hoàng
Văn
04.11.85
23.11.19
Nt. Kim Phát, Bình Thạnh, Đức Trọng
167
Đaminh Ng. Quốc
Việt
06.01.69
16.09.03
Chủng Viện, 51 Vạn Kiếp, P. 8, Đà Lạt
168
Matthêu Ng. Văn
Việt
07.10.77
12.06.15
Nt. Lâm Phát, Lộc Ngãi, Bảo Lâm
169
Giuse Đinh Quang
Vinh
07.10.69
27.09.07
Nt. Thanh Xá, Lộc Nga, Bảo Lộc
170
Đaminh Trần Quang
Vinh
01.05.76
18.10.11
Nt. Gân Reo, Liên Hiệp, Đức Trọng
171
Anp. Nguyễn Đức
Vĩnh
24.09.71
03.12.01
Nt. Đinh Trang Hoà, ĐTH., Di Linh
172
Phêrô Huỳnh Quang
Vũ
23.11.78
27.06.14
Nt. Đinh Văn, Đinh Văn, Lâm Hà
173
Giuse Phan Thế
Vũ
16.08.78
12.06.15
Nt. Đambri, Đambri, Dạ Hoai
174
Phaolô Vũ Đức
Vượng
12.08.49
04.11.90
Nt. Madaguôi, Madaguôi, Đạ Hoai
175
Antôn Lê
Xuân
10.05.74
29.09.05
Nt. Mẹ Thiên Chúa, Lộc Châu, Bảo Lộc
176
Batôlômêô Cil
Yon
03.04.75
12.06.15
Nt. Dưng Kơnơ, Dưng Kơnơ, Lạc Dương
Từ khóa » Danh Sách Linh Mục Dòng đa Minh Việt Nam
-
DÒNG ĐA MINH
-
Dong Da Minh , Dòng Đa Minh
-
Tỉnh Dòng Đa Minh Việt Nam
-
Dòng Đa Minh Việt Nam - TGP SÀI GÒN
-
Chân Dung Các Tiến Chưc Linh Mục Dòng Đa Minh Việt Nam, 2018
-
Dòng Đaminh Việt Nam Có Thêm 14 Linh Mục - GIÁO PHẬN BÙI CHU
-
(08) 3865 0968 Nt Maria Nguyễn Thị Triều, Dòng MTG Chợ Quán ...
-
Mừng 19 Tân Linh Mục Dòng Đaminh
-
DÒNG ANH EM GIẢNG THUYẾT (DÒNG ĐA MINH)
-
Danh Sách Linh Mục Giáo Phận Bắc Ninh - Giaoxugiaohovietnam
-
Danh Sách Linh Mục Giáo Phận Phú Cường - Giaoxugiaohovietnam
-
Tỉnh Dòng Đa Minh Việt Nam Có Thêm 13 Tu Sĩ Khấn Trọng
-
Dòng Anh Em Giảng Thuyết – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng ...