Danh Sách Mã Vạch Các Nước Trên Thế Giới Theo Chuẩn GS1
Có thể bạn quan tâm
077 383 3868
Menu
CÔNG TY TNHH DUYÊN KHANG Địa chỉ: HIM LAM CHỢ LỚN Tầng 8 Block B, 491 Hậu Giang, P.11. Quận 6, TP.HCM (84-028) 38 684 410 sales@wincor.com.vn © Bản quyền 2024 Duyên Khang Co., Ltd. Bảo lưu mọi quyền.
Giỏ hàng | | | Đăng nhập |
- Máy Quét Mã Vạch
- Máy Quét Mã Vạch Cầm Tay
- Đầu Đọc Mã Vạch Đa Tia Cố Định
- Máy Quét Mã Vạch Không Dây
- Máy Đọc Mã Vạch Công Nghiệp
- Máy In Hóa Đơn
- Máy In Di Động
- Máy In Nhiệt
- Máy In Kim
- Máy In Kiosk
- Máy In Mã Vạch
- Máy In Mã Vạch Di Động
- Máy In Mã Vạch Để Bàn
- Máy In Nhãn Công Nghiệp
- Máy Bán Hàng POS
- Màn Hình Cảm Ứng LCD
- Máy Tính Tiền Siêu Thị
- Máy Tính Bảng POS
- Máy Order Điện Tử
- Ngăn Kéo Đựng Tiền
- Cân Điện Tử
- Cân Điện Tử Siêu Thị
- Cân Điện Tử Công Nghiệp
- Máy Kiểm Kho
- Máy Kiểm Kê Kho Cơ Bản
- Máy Kiểm Kê Kho Cảm Ứng
- Máy Kiểm Kê Kho Lớn Tay Cầm
- Máy Kiểm Kê Kho Dây Đeo
- An Ninh- Phụ Kiện
- Máy In Thẻ
- Phụ Kiện
- Màn Hình Khách Hàng
- Đầu Đọc Thẻ Từ
- Bàn Phím
- Máy Kiểm Tra Giá
- Giấy in, Mực in
- Máy Chấm Công
- Tem Từ RFID
- Bộ Thu Phát Sóng RFID
- Thẻ Từ RFID
- Đầu Đọc Tem Từ RFID
- Máy In Tem Từ RFID
- Máy In Văn Phòng
- Giải pháp
- Giải Pháp Mã Vạch Cho Bán lẻ
- Giải Pháp Mã Vạch Trong Y Tế
- Giải Pháp Quản Lý Chuỗi Cửa hàng
- Giải Pháp Quản Lý Kho
- Quản lý Nhà hàng / Dịch vụ giải trí
- Vận tải và hậu cần
- Giải Pháp Quản Lý Sản xuất
- Giải pháp Quản Lý Nhân Sự
- Hỗ Trợ Kỹ Thuât Thiết Bị Mã Vạch
Tra danh sách mã vạch các nước trên thế giới tìm xuất xứ sản phẩm theo chuẩn GS1
Khi đi mua một sản phẩm bạn vẫn thường quan tâm đến xuất xứ của nó. Có một số sản phẩm ghi rõ nguồn gốc, xuất xứ số còn lại thì không, vậy làm sao để biết? Cách tốt nhất chính là kiểm tra mã vạch. Làm thế nào để giải mã sản phẩm có nguồn gốc từ nươc nào thông qua mã vạch. Ba chữ số đầu tiên trong dãy số của một mã vạch không có nghĩa đó là nước mà sản phẩm được sản xuất ra, đó là mã quốc gia mà công ty đặt trụ sở. Điều này có nghĩa là các công ty có trụ sở chính, hoặc có một văn phòng tại vị trí đó, nhưng các sản phẩm có thể đã được sản xuất ở một nước khác. Danh sách các tiền tố max vạch dưới đây chính là cẩm nang được cập nhất mới nhất của bạn: STT | Code | Guốc Gia | STT | Code | Quốc Gia |
1 | 000 – 019 | United States and Canada | 67 | 623 | Brunei |
2 | 020 – 029 | Restricted distribution (MO defined) | 68 | 624 | Libya |
3 | 030 – 039 | United States drugs (see United States National Drug Code) | 69 | 625 | Jordan |
4 | 040 – 049 | Restricted distribution (MO defined) | 70 | 626 | Iran |
5 | 050 – 059 | Coupons | 71 | 627 | Kuwait |
6 | 060 – 099 | United States and Canada | 72 | 628 | Saudi Arabia |
7 | 100 – 139 | United States | 73 | 629 | United Arab Emirates |
8 | 200 – 299 | Restricted distribution (MO defined) | 74 | 640 – 649 | Finland |
9 | 300 – 379 | France and Monaco | 75 | 690 – 699 | China |
10 | 380 | Bulgaria | 76 | 700 – 709 | Norway |
11 | 383 | Slovenia | 77 | 729 | Israel |
12 | 385 | Croatia | 78 | 730 – 739 | Sweden : EAN/GS1 Sweden |
13 | 387 | Bosnia and Herzegovina | 79 | 740 | Guatemala |
14 | 389 | Montenegro | 80 | 741 | El Salvador |
15 | 400 – 440 | Germany (440 code inherited from old East Germany on reunification, 1990) | 81 | 742 | Honduras |
16 | 450 – 459 | Japan | 82 | 743 | Nicaragua |
17 | 460 – 469 | Russia | 83 | 744 | Costa Rica |
18 | 470 | Kyrgyzstan | 84 | 745 | Panama |
19 | 471 | Taiwan | 85 | 746 | Dominican Republic |
20 | 474 | Estonia | 86 | 750 | Mexico |
21 | 475 | Latvia | 87 | 754 – 755 | Canada |
22 | 476 | Azerbaijan | 88 | 759 | Venezuela |
23 | 477 | Lithuania | 89 | 760 – 769 | Switzerland and Liechtenstein |
24 | 478 | Uzbekistan | 90 | 770 – 771 | Colombia |
25 | 479 | Sri Lanka | 91 | 773 | Uruguay |
26 | 480 | Philippines | 92 | 775 | Peru |
27 | 481 | Belarus | 93 | 777 | Bolivia |
28 | 482 | Ukraine | 94 | 778 – 779 | Argentina |
29 | 483 | Turkmenistan [1] | 95 | 780 | Chile |
30 | 484 | Moldova | 96 | 784 | Paraguay |
31 | 485 | Armenia | 97 | 786 | Ecuador |
32 | 486 | Georgia | 98 | 789 – 790 | Brazil |
33 | 487 | Kazakhstan | 99 | 800 – 839 | Italy , San Marino and Vatican City |
34 | 488 | Tajikistan | 100 | 840 – 849 | Spain and Andorra |
35 | 489 | Hong Kong | 101 | 850 | Cuba |
36 | 490 – 499 | Japan | 102 | 858 | Slovakia |
37 | 500 – 509 | United Kingdom | 103 | 859 | Czech Republic |
38 | 520 – 521 | Greece | 104 | 860 | Serbia |
39 | 528 | Lebanon | 105 | 865 | Mongolia |
40 | 529 | Cyprus | 106 | 867 | North Korea |
41 | 530 | Albania | 107 | 868 – 869 | Turkey |
42 | 531 | Macedonia | 108 | 870 – 879 | Netherlands |
43 | 535 | Malta | 109 | 880 | South Korea |
44 | 539 | Republic of Ireland | 110 | 881 | Qatar or Palestine,[not in citation given] used by LUXRAM Lighting |
45 | 540 – 549 | Belgium and Luxembourg | 111 | 884 | Cambodia |
46 | 560 | Portugal | 112 | 885 | Thailand |
47 | 569 | Iceland | 113 | 888 | Singapore |
48 | 570 – 579 | Denmark , Faroe Islands and Greenland | 114 | 890 | India |
49 | 590 | Poland | 115 | 893 | Vietnam |
50 | 594 | Romania | 116 | 894 | Bangladesh[not in citation given] |
51 | 597 | Suriname[not in citation given] | 117 | 896 | Pakistan |
52 | 599 | Hungary | 118 | 899 | Indonesia |
53 | 600 – 601 | South Africa | 119 | 900 – 919 | Austria |
54 | 603 | Ghana | 120 | 930 – 939 | Australia |
55 | 604 | Senegal | 121 | 940 – 949 | New Zealand |
56 | 608 | Bahrain | 122 | 950 | GS1 Global Office: Special applications |
57 | 609 | Mauritius | 123 | 951 | EPCglobal: Special applications |
58 | 611 | Morocco | 124 | 955 | Malaysia |
59 | 613 | Algeria | 125 | 958 | Macau |
60 | 615 | Nigeria | 126 | 960 – 969 | GS1 Global Office: GTIN-8 allocations |
61 | 616 | Kenya | 127 | 977 | Serial publications (ISSN) |
62 | 618 | Ivory Coast | 128 | 978 – 979 | Bookland (ISBN) – 979-0 used for sheet music (ISMN13, replaces deprecated ISMN M- numbers) |
63 | 619 | Tunisia | 129 | 980 | Refund receipts |
64 | 620 | Tanzania | 130 | 981 – 984 | Common Currency Coupons |
65 | 621 | Syria | 131 | 990 – 999 | Coupons |
66 | 622 | Egypt |
Các giải pháp khác
Giải Pháp Của Chúng Tôi
Giải pháp Quản Lý Nhân Sự |
Hỗ Trợ Kỹ Thuât Thiết Bị Mã Vạch |
Giải Pháp Quản Lý Sản xuất |
Vận tải và hậu cần |
Quản lý Nhà hàng / Dịch vụ giải trí |
Giải Pháp Quản Lý Kho |
Giải Pháp Quản Lý Chuỗi Cửa hàng |
Giải Pháp Mã Vạch Trong Y Tế |
Giải Pháp Mã Vạch Cho Bán lẻ |
Về Chúng Tôi
Giới thiệu Dịch vụ Tin tức Liên hệSản Phẩm Và Thiết Bị
Máy POS Bán Hàng Máy In Tem Nhãn Mã Vạch Máy In Bill Hóa Đơn Máy Đọc Mã Vạch Máy In Thẻ | Cân điện tử Máy Chấm Công Tuyển Dụng |
Từ khóa » Code 98 Của Nước Nào
-
Mã Vùng Tehran - Iran - Mã Quốc Gia
-
Mã Quốc Gia Iran - Mã Vùng điện Thoại Iran
-
Mã Vùng +98 / 0098 / 01198 (đầu Số) - Ma-quoc
-
Mã Số điện Thoại Quốc Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Mã Vùng điện Thoại Trên Trái đất Này. Mời Các Bạn đọc ...
-
MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ - TRƯƠNG LAM SƠN
-
Bước Ngoặt 'tỷ đô' Của Kỹ Sư Việt - VnExpress
-
Mã Quốc Gia Quốc Tế Là Gì? Làm Thế Nào để Quay Số Cuộc Gọi Quốc Tế?
-
Nhà Mạng Khuyến Cáo 4 Dấu Hiệu Nhận Biết Các Cuộc Gọi Lừa đảo
-
Quyết định 98/QĐ-BYT 2022 Danh Mục Bổ Sung Một Số Mã ICD-10 ...