Danh Sách Ngân Hàng Tại Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này. |
Tại Việt Nam hiện có 49 ngân hàng, bao gồm các ngân hàng sau: Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
Ngân hàng chính sách
[sửa | sửa mã nguồn]Việt Nam có hai ngân hàng chính sách:
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên viết tắt | Vốn điều lệ(tỷ đồng) | Trang chủ | Năm cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam | Vietnam Bank for Social Policies | NHCSXH/VBSP | 23.960,1[1] | vbsp.org.vn | 2024 |
2 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Vietnam Development Bank | VDB | 15.085[1] | vdb.gov.vn | 2024 |
Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân
[sửa | sửa mã nguồn]Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở Việt Nam gồm:
- Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương)
- Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã)
Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữu
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Trang chủ, Hội sở | Đại lý bảo hiểm nhân thọ | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development, LLC | Agribank | 51.616 | agribank.com.vn 2 Láng Hạ, Hà Nội | FWD | 30/06/2024 |
2 | Xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Bank, LLC | CB | 3.000 | cbbank.vn 145-147-149 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An | 31/03/2024 | |
3 | Đại Dương | Ocean Bank, LLC | Oceanbank | 4.000,1 | oceanbank.vn 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 31/03/2024 | |
4 | Dầu khí Toàn cầu | Global Petro Bank, LLC | GPBank | 3.018 | gpbank.com.vn Lưu trữ 2009-01-29 tại Wayback Machine Tòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hà Nội | 31/03/2024 |
Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hành
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch, Mã chứng khoán | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Trang chủ, Hội sở | Đại lý bảo hiểm nhân thọ | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam Thịnh vượng | Vietnam Prosperity Bank, JSC | VPBank, VPB | 79.339 | vpbank.com.vn VPBank Tower, 89 Láng Hạ, Hà Nội | AIA | Q4/2023 |
2 | Kỹ thương Việt Nam | Vietnam Technological and Commercial Bank, JSC | Techcombank, TCB | 70.645 | techcombank.com.vn Số 6 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Manulife | Q2/2024 |
3 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Bank for Investment and Development of Vietnam, JSC | BIDV, BID | 57.004 | bidv.com.vn BIDV Tower, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội | BIDV Metlife | Q4/2023 |
4 | Ngoại thương Việt Nam | Bank for Foreign Trade of Vietnam, JSC | Vietcombank, VCB | 55.981 | vietcombank.com.vn/ Vietcombank Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội | FWD | Q4/2023 |
5 | Công thương Việt Nam | Vietnam Bank for Industry and Trade, JSC | VietinBank, CTG | 53.700 | vietinbank.vn 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội | VBI/Manulife | Q4/2023 |
6 | Quân đội | Military Bank, JSC | MBBank, MBB | 53.063 | mbbank.com.vn MB Grand Tower, 63 Lê Văn Lương, Hà Nội | MB Ageas life | Q2/2024 |
7 | Á Châu | Asia Commercial Bank, JSC | ACB | 44.667 | acb.com.vn 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM | Sunlife | Q2/2024 |
8 | Sài Gòn – Hà Nội | Saigon – Hanoi Bank, JSC | SHB | 36.624 | shb.com.vn 77 Trần Hưng Đạo, Hà Nội | Dai-ichi Life | Q4/2023 |
9 | Quốc tế Việt Nam | Vietnam International Bank, JSC | VIB | 29.681 | vib.com.vn 111A Pasteur, Quận 1, Tp. HCM | Prudential | Q3/2024 |
10 | Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Development Bank, JSC | HDBank, HDB | 29.276 | hdbank.com.vn 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. HCM | FWD | Q4/2023 |
11 | Đông Nam Á | Southeast Asia Bank, JSC | SeABank, SSB | 28.350 | seabank.com.vn BRG Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội | Prudential | Q3/2024 |
12 | Tiên Phong | Tien Phong Bank, JSC | TPBank, TPB | 26.420 | tpb.vn 57 Lý Thường Kiệt, Hà Nội | Sunlife | Q3/2024 |
13 | Lộc Phát Việt Nam | Fortune Vietnam Bank, JSC | LPBank, LPB | 25.576 | lpbank.com.vn Thai Holdings Tower, 210 Trần Quang Khải, Hà Nội | Dai-ichi Life | Q4/2023 |
14 | Phương Đông | Orient Commercial Bank, JSC | OCB | 24.658 | ocb.com.vn The Hallmark, 15 Trần Bạch Đằng, Thủ thiêm, Tp Thủ Đức | Generali | Q3/2024 |
15 | Sài Gòn | Saigon Commercial Bank, JSC | SCB | 20.020 | https://www.scb.com.vn/ 19–25 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Manulife | Q4/2021 |
16 | Hàng hải Việt Nam | Vietnam Maritime Joint Stock Commercial Bank | MSB | 26.000 | msb.com.vn Lưu trữ 2008-05-12 tại Wayback Machine TNR Tower, 54A Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội | Prudential | Q3/2024 |
17 | Sài Gòn Thương tín | Sai Gon Thuong Tin Joint Stock Commercial Bank | Sacombank, STB | 18.852 | sacombank.com.vn 266 - 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. HCM | Dai-ichi Life | Q4/2023 |
18 | Xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export-Import Bank, JSC | Eximbank, EIB | 17.470 | eximbank.com.vn 72 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM | Generali | Q4/2023 |
19 | Nam Á | Nam A Bank, JSC | Nam A Bank, NAB | 13.225 | namabank.com.vn 201 - 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, Tp. HCM | FWD | Q3/2024 |
20 | An Bình | An Binh Bank, JSC | ABBANK, ABB | 10.350 | abbank.vn Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Hà Nội | Dai-ichi Life | Q4/2023 |
21 | Đại chúng Việt Nam | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | PVCombank | 9.000 | pvcombank.com.vn 22 Ngô Quyền, Hà Nội | Prudential | Q4/2023 |
22 | Bắc Á | Bac A Bank, JSC | Bac A Bank, BAB | 8.959 | baca-bank.vn Tòa nhà BAC A BANK, 9 Đào Duy Anh, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội | Dai-ichi Life | Q1/2024 |
23 | Việt Nam Thương tín | Viet Nam Thuong Tin Joint Stock Commercial Bank | VietBank, VBB | 5.712 | vietbank.com.vn 62A Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP.HCM | Hanwhalife | Q1/2024 |
24 | Quốc Dân | National Citizen Bank, JSC | NCB | 5.602 | ncb-bank.vn 25 Lê Đại Hành, Hà Nội | MAP life | Q1/2023 |
25 | Bản Việt | Ban Viet Bank, JSC | BVBank, BVB | 5.518 | bvbank.net.vn 412 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM | AIA | Q3/2024 |
26 | Việt Á | Viet A Bank, JSC | Viet A Bank, VAB | 5.400 | vietabank.com.vn 105 Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội | Chubb Life | Q4/2022 |
27 | Đông Á | Dong A Bank, JSC | DongA Bank | 5.000 | dongabank.com.vn 130 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM | AIA | Q2/2018 |
28 | Thịnh vượng và Phát triển | Prosperity and Growth Joint Stock Commercial Bank | PGBank, PGB | 4.200 | pgbank.com.vn 14-16 Hàm Long, Hà Nội | Q2/2024 | |
29 | Kiên Long | Kien Long Joint Stock Commercial Bank | Kienlongbank, KLB | 3.653 | kienlongbank.com Số 40-42-44 Phạm Hồng Thái, P.Vĩnh Thanh Vân, Tp.Rạch Giá, T.Kiên Giang | Hanwhalife | Q4/2023 |
30 | Sài Gòn Công thương | Saigon Bank for Industry and Trade, JSC | Saigonbank, SGB | 3.388 | saigonbank.com.vn 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM | Q4/2023 | |
31 | Bảo Việt | Bao Viet Bank, JSC | Baoviet Bank | 3.150 | baovietbank.vn 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội | Q2/2019 |
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Ngân hàng | Tên tiếng Anh | Quốc gia | Trang chủ, Trụ sở |
---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank | Hàn Quốc | shinhan.com.vn 138-142 Hai Bà Trưng, Quận 1, TP. HCM |
2 | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam | HSBC | Hongkong | hsbc.com.vn 235 Đồng Khởi, quận 1, TP. HCM |
3 | Ngân hàng Standard Chartered | Standard Chartered | Anh | sc.com/vn Tòa nhà Capital Place, 29 Liễu Giai, Hà Nội |
4 | Ngân hàng Woori Bank tại Việt Nam | Woori Bank | Hàn Quốc | woori.com.vn Tòa nhà Keangnam, Phạm Hùng, Hà Nội |
5 | Ngân hàng CIMB tại Việt Nam | CIMB Bank | Malaysia | cimbbank.com.vn Tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội |
6 | Ngân hàng Public Bank Việt Nam | Public Bank | Malaysia | publicbank.com.vn 2 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
7 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam | Hong Leong Bank | Malaysia | hlb.com.my/vn 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, TP. HCM |
8 | Ngân hàng UOB tại Việt Nam | UOB | Singapore | uob.com.vn 17 Lê Duẩn, Quận 1, Tp HCM |
9 | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZ | Australia | anz.com/vietnam/vn Gelex Tower, 52 Lê Đại Hành, Hà Nội |
10 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | Mỹ | citibank.com.vn | |
11 | Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam | Đức | db.com/vietnam | |
12 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia | Campuchia | bidc.vn Lưu trữ 2013-06-05 tại Wayback Machine | |
13 | Ngân hàng Mizuho | Nhật Bản | mizuhobank.com Lưu trữ 2012-08-29 tại Wayback Machine | |
14 | Ngân hàng MUFG Bank | Nhật Bản | bk.mufg.jp | |
15 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation | Nhật Bản | smbc.co.jp/global/asia | |
16 | Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam | Australia | commbank.com.vn | |
17 | Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam | Trung Quốc | bankofchina.com.vn | |
18 | Ngân hàng Maybank tại Việt Nam | Malaysia | maybank.com/en/maybank-worldwide.page | |
19 | Ngân hàng ICBC tại Việt Nam | Trung Quốc | hanoi.icbc.com.cn/icbc | |
20 | Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam | Canada | scotiabank.com | |
21 | Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam | Thái Lan | scb.co.th Lưu trữ 2013-02-12 tại Wayback Machine | |
22 | Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam | Pháp | vietnam.bnpparibas.com | |
23 | Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam | Thái Lan | bangkokbank.com | |
24 | Ngân hàng WB tại Việt Nam | worldbank.org/vi/country/vietnam | ||
25 | Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam | Malaysia | onlinebanking.rhbgroup.com | |
26 | Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam | Ý | intesasanpaolobank.ro | |
27 | Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam | Mỹ | jpmorganchase.com | |
28 | Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam | Mỹ | wellsfargo.com | |
29 | Ngân hàng BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam | Đức | bag-bank.de | |
30 | Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam | Đức | hypovereinsbank.de | |
31 | Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam | Đức | lbbw.de | |
32 | Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam | Đức | ||
33 | Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
34 | Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
35 | Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
36 | Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
37 | Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
38 | Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
39 | Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
40 | Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
41 | Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
42 | Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
43 | Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam | Pháp | ||
44 | Ngân hàng Société Générale Bank - tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam | Pháp | ||
45 | Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam | Bỉ | ||
46 | Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam | Áo | ||
47 | Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam | Lào | ||
48 | Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
49 | Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
50 | Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | http://vie.ibk.co.kr/lang/vi/index.jsp | |
51 | Ngân hàng KEB Hana (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | http://kebhana.com/ | |
52 | Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
53 | Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam | Ấn Độ | ||
54 | Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam | Ấn Độ | ||
55 | Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam | Singapore | ||
56 | Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
57 | Ngân hàng Busan - (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
58 | Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
59 | Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
60 | Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tại Việt Nam | Quốc tế | ||
61 | Ngân hàng BPCE | Pháp | https://bpce-vietnam.com/ | |
62 | Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC) tại Việt Nam | Singapore | ||
63 | Ngân hàng Đại chúng TNHH Kasikornbank - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh | Thái | https://www.kasikornbank.com.vn/ |
Ngân hàng liên doanh
[sửa | sửa mã nguồn]Stt | Tên ngân hàng | Vốn điều lệ | Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt | Trang chủ, Hội sở |
---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng TNHH Indovina | 165 triệu USD[2] | IVB | https://www.indovinabank.com.vn/vi/ Lưu trữ 2019-07-01 tại Wayback Machine 97A Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. HCM |
2 | Ngân hàng Việt - Nga | 168,5 triệu USD[3] | VRB | http://www.vrbank.com.vn Lưu trữ 2009-10-22 tại Wayback Machine 75 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách ngân hàng bị mua lại hoặc phá sản trong khủng hoảng tài chính cuối thập niên 2000
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hải Anh (31 tháng 3 năm 2022). “Danh sách ngân hàng chính sách”. Cổng TTĐT NHNNVN. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.
- ^ Ngày 09/09/2010, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã có công văn số 6815/NHNN-TTGSNH chấp thuận việc tăng vốn điều lệ năm 2010 của Ngân hàng TNHH Indovina
- ^ “NGAN HANG LIEN DOANH VIET”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2013. Truy cập 17 tháng 2 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách ngân hàng thương mại nhà nước trên SBV Lưu trữ 2011-04-04 tại Wayback Machine
- Danh sách ngân hàng chính sách trên SBV Lưu trữ 2011-04-12 tại Wayback Machine
- Danh sách ngân hàng thương mại cổ phần trên SBV Lưu trữ 2016-08-17 tại Wayback Machine
- Danh sách chi nhánh ngân hàng nước ngoài trên SBV Lưu trữ 2011-06-23 tại Wayback Machine
- Danh sách ngân hàng liên doanh trên SBV Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine
- Danh sách ngân hàng 100% vốn nước ngoài trên SBV Lưu trữ 2011-04-16 tại Wayback Machine
- Danh sách văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài trên SBV Lưu trữ 2011-05-05 tại Wayback Machine
- Danh sách 500 doanh nghiệp lớn nhất năm 2010 của Việt Nam Lưu trữ 2011-03-26 tại Wayback Machine
- Danh sách 31 ngân hàng lớn nhất Việ Nam năm 2010 Lưu trữ 2011-03-24 tại Wayback Machine
| ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
Danh sách ngân hàng tại Việt Nam |
| |
---|---|
Quốc gia có chủ quyền |
|
Quốc gia đượccông nhận hạn chế |
|
Lãnh thổ phụ thuộcvà vùng tự trị |
|
|
- Danh sách (Việt Nam)
- Ngân hàng Việt Nam
- Công ty Việt Nam
- Danh sách công ty Việt Nam
- Kinh doanh ở Việt Nam
- Bài lỗi thời
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố
Từ khóa » Top 20 Ngân Hàng Tại Việt Nam
-
Top 20 Ngân Hàng Lớn Nhất Việt Nam 2022
-
Top 7 Các Ngân Hàng Ở Việt Nam Được Đánh Giá Cao 2022 - Glints
-
TOP 15 Các Ngân Hàng ở Việt Nam Uy Tín, Dịch Vụ Tốt Nhất
-
Top 20 Ngân Hàng Lớn Nhất Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất 2022
-
14 Ngân Hàng Có Mặt Trong Top 50 Công Ty đại Chúng Uy Tín Và Hiệu ...
-
Top 20 Ngân Hàng Lớn Nhất Việt Nam 2022
-
TOP 10 Ngân Hàng được đánh Giá Cao Tại Việt Nam 2022 - Taxplus
-
Danh Sách 19 Ngân Hàng Việt Nam Lọt Top 500 Ngân Hàng Lớn Và ...
-
MiBrand Việt Nam Công Bố 'Top 30 Thương Hiệu Ngân Hàng Việt Nam'
-
Bảng Xếp Hạng Top Ngân Hàng Việt Nam 2022 Uy Tín Nhất, Tốt Nhất ...
-
Chi Nhánh Ngân Hàng Nước Ngoài
-
19 Ngân Hàng Việt Nam Lọt Top 500 Ngân Hàng Lớn Và Mạnh Nhất ...
-
Top 10 Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam Uy Tín Năm 2022 - Vietnamnet
-
TPBank Vào Top 4 Ngân Hàng Tư Nhân Uy Tín Việt Nam 2022