Danh Sách Nghệ Sĩ ưu Tú Việt Nam - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 1/2020) |
Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận. (tháng 9/2023) |
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. (tháng 9/2023) |
Nghệ sĩ ưu tú là danh hiệu do nhà nước Việt Nam trao tặng cho nghệ sĩ có nhiều đóng góp, cống hiến cho nghệ thuật, chỉ thấp hơn Nghệ sĩ nhân dân. Từ năm 1984 đến 2023 đã có 10 đợt trao tặng, truy tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú của Việt Nam lần lượt vào các năm 1984, 1988, 1993, 1997, 2001, 2007, 2011, 2015, 2019 và 2023 với 1989 nghệ sĩ được trao tặng, truy tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú.[1] Dưới đây là danh sách Nghệ sĩ ưu tú Việt Nam theo từng đợt phong thưởng.
Đợt 1 (1984)
[sửa | sửa mã nguồn]Theo quyết định số 44/CT ngày 25 tháng 1 năm 1984 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Văn Đồng đã trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú đợt đầu tiên cho 149 cá nhân nghệ sĩ. Có tất cả 5 lĩnh vực được nhận danh hiệu bao gồm âm nhạc, múa, phát thanh – truyền hình, điện ảnh và sân khấu.
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Hữu Ba | 1914 | 1997 | Nghệ sĩ | Đàn dân tộc | [2] | ||
2 | Trần Kim Cúc | Ngâm thơ | ||||||
3 | Nguyễn Ngọc Dậu | Vũ Dậu | 1945 | Còn sống | Hát | |||
4 | Đoàn Lê Dung | Lê Dung | 1951 | 2001 | ||||
5 | Đinh Trung Dông | Mười Đờn | Đàn dân tộc | |||||
6 | Phạm Quý Dương | Quý Dương | 1937 | 2011 | Hát | |||
7 | Trần Anh Đào | 1942 | Còn sống | |||||
8 | Nguyễn Thanh Đính | 1937 | Còn sống | |||||
9 | Lê Hữu Đoá | Lê Đóa | 1922 | 2008 | Nhạc trưởng | |||
10 | Lê Lệ Hảo | Lê Hằng | 1935 | 2021 | Nghệ sĩ | Hát | ||
11 | Nguyễn Khắc Huề | Khắc Huề | 1944 | Còn sống | Đàn violon | |||
12 | Kiều Tất Hưng | Kiều Hưng | 1937 | Hát | ||||
13 | Nguyễn Thị Thường | Thương Huyền | 1923 | 1989 | ||||
14 | Nguyễn Trung Kiên | Trung Kiên | 1939 | 2021 | Nhạc sĩ | |||
15 | Phạm Lập | Nghệ sĩ | Đàn | |||||
16 | Trần Thị Hồng Lê | 1926 | Ca Huế | |||||
17 | Thái Thị Liên | 1918 | 2023 | Đàn Piano | ||||
18 | Đinh Ngọc Liên | Quản Liên | 1912 | 1991 | Chỉ huy ban nhạc | |||
19 | Nguyễn Bích Liên | Bích Liên | 1944 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | ||
20 | Đỗ Trọng Lộc | Đỗ Lộc | 1948 | Sáo | ||||
21 | Vũ Lương | 1927 | Chỉ huy dàn nhạc | |||||
22 | Nguyễn Hoàng My | Hoàng My | 1941 | 1990 | Nghệ sĩ | Đàn piano | ||
23 | Tôn Nữ Nguyệt Minh | |||||||
24 | Trương Thị Xuân Năm | Xuân Năm | 1939 | Ngâm thơ | ||||
25 | Trần Linh Nhâm | Linh Nhâm | 1939 | Còn sống | ||||
26 | Nguyễn Đức Nhuận | Đàn bầu | ||||||
27 | Nguyễn Kim Ngọc | 1929 | 2014 | Hát | ||||
28 | Nguyễn Ngọc Phan | Ngọc Phan | 1938 | Còn sống | Thổi sáo | |||
29 | Tô Lan Phương | 1948 | Hát | |||||
30 | Võ Đức Quý | Hoàng Mãnh | 1933 | 2015 | Đàn piano | |||
31 | Trần Quý | 1931 | Còn sống | Chỉ huy dàn nhạc | ||||
32 | Nguyễn Kim Sinh | Kim Sinh | 1932 | 2015 | Nghệ sĩ | Đàn ghita | ||
33 | Đỗ Ngọc Thà | Đàn dân tộc | ||||||
34 | Nguyễn Mạnh Thắng | Đàn bầu | ||||||
35 | Đinh Văn Thìn | Đinh Thìn | 1939 | 2000 | Sáo | |||
36 | Trần Thụ | 1929 | 2009 | Hát | ||||
37 | Trương Tường Vi | Tường Vi | 1938 | 2024 |
Phát thanh – truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
38 | Bùi Thị Thái | Tuyết Mai | 1925 | 2022 | Phát thanh viên | |||
39 | Phạm Thị Như Sương | Lan Hương | ||||||
40 | Trần Thị Tuyết | 1931 | 2020 | Nghệ sĩ | Ngâm thơ | |||
41 | Đỗ Trọng Thuận | Việt Khoa | 1922 | 1991 | Phát thanh viên |
Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
42 | Lê Văn Bằng | 1930 | 1972 | Quay phim | Phim tài liệu | Truy tặng | ||
43 | Lý Thái Bảo | 1929 | 1992 | Đạo diễn | ||||
44 | Phan Văn Cam | Phan Cam | 1943 | 1972 | Quay phim | Truy tặng | ||
45 | Tô Văn Cương | Tô Cương | 1910 | 1985 | Đạo diễn | |||
46 | Ma Văn Cường | 1933 | Còn sống | Quay phim | ||||
47 | Nguyễn Huy Công | Huy Công | 1927 | 2010 | Diễn viên | Phim truyện | ||
48 | Nguyễn Thanh Tâm | Bạch Diệp | 1929 | 2013 | Đạo diễn | |||
49 | Nguyễn Khánh Dư | 1933 | 2007 | |||||
50 | Trần Đắc | 1928 | 1995 | |||||
51 | Nguyễn Lương Đức | 1939 | Còn sống | Phim tài liệu | ||||
52 | Phùng Bá Gia | 1930 | 2012 | Quay phim | ||||
53 | Nguyễn Kha | 1932 | ||||||
54 | Phạm Tấn Phước | Phạm Khắc | 1939 | 2007 | ||||
55 | Lê Đình Lâm | Lê Lâm | 1929 | 2021 | ||||
56 | Ngô Mạnh Lân | 1934 | 2021 | Đạo diễn | Phim hoạt hình | |||
57 | Trần Quý Lục | Quay phim | Phim tài liệu | |||||
58 | Bùi Trần Tuệ Minh | Tuệ Minh | 1938 | 2018 | Diễn viên | Phim truyện | ||
59 | Phạm Kỳ Nam | 1928 | 1984 | Đạo diễn | ||||
60 | Phan Thế Dõng | Trần Nhu | 1927 | 2005 | Đạo diễn | Phim tài liệu | ||
61 | Trương Qua | 1927 | 2016 | Đạo diễn | Phim hoạt hình | |||
62 | Hồ Quảng | 1929 | 2022 | |||||
63 | Hoàng Chi | Phan Trọng Quỳ | 1924 | 1981 | Quay phim | Phim tài liệu, Phim khoa học | Truy tặng | |
64 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | 1932 | 2010 | Đạo diễn | Phim tài liệu | |||
65 | Nguyễn Huy Thành | Huy Thành | 1928 | 2018 | Phim truyện | |||
66 | Nguyễn Văn Thông | 1926 | 2010 | Phim tài liệu, Phim truyện | ||||
67 | Lưu Xuân Thư | 1932 | Quay phim | Phim tài liệu | ||||
68 | Lâm Thanh Tòng | Lâm Tới | 1937 | 2000 | Diễn viên | Phim truyện | ||
69 | Trịnh Văn Thịnh | Trịnh Thịnh | 1927 | 2014 | ||||
70 | Trần Việt | 1925 | 2003 | Đạo diễn | Phim tài liệu | |||
71 | Nguyễn Văn Phú | Trần Vũ | 1925 | 2010 | Đạo diễn | Phim truyện |
Múa
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
72 | Đặng Hùng | 1936 | 2022 | Biên đạo | Múa | |||
73 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1937 | 1983 | Nghệ sĩ | Truy tặng | |||
74 | Nguyễn Minh Hiến | Biên đạo | ||||||
75 | Vương Văn Kếp | Nghệ sĩ | ||||||
76 | Đinh Xuân La | 1953 | Còn sống | |||||
77 | Nguyễn Trọng Lanh | 1931 | Còn sống | Biên đạo | ||||
78 | Đoàn Long | |||||||
79 | Hoàng Phi Long | 1940 | Còn sống | Nghệ sĩ | ||||
80 | Nguyễn Ngọc Lê | |||||||
81 | Hoàng Mi | |||||||
82 | Đinh Ngọc Minh | |||||||
83 | Trần Minh | Biên đạo | ||||||
84 | Phó Anh Nghiêm | 1936 | Còn sống | Nghệ sĩ | ||||
85 | Đinh Văn Phan | Biên đạo | ||||||
86 | Trần Kim Quy | 1949 | Còn sống | Nghệ sĩ | ||||
87 | Chu Thúy Quỳnh | 1941 | Còn sống | |||||
88 | Hồ Sĩ Tô | 1944 | 1979 | Truy tặng | ||||
89 | Đỗ Minh Tiến | 1932 | 2006 | Biên đạo | ||||
90 | Lương Văn Tiến |
Sân khấu
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
91 | Trương Đình Bôi | Đình Bôi | 1929 | 2016 | Nghệ sĩ | Tuồng | ||
92 | Đinh Đàn | Đinh Quả | ||||||
93 | Trương Thị Minh Đức | |||||||
94 | Văn Phước Khôi | Mười Sơn | 1901 | 1983 | [a] | [3] | ||
95 | Đàm Thị Liên | Đàm Liên | 1943 | 2020 | ||||
96 | Ngô Mạn | Đạo diễn | ||||||
97 | Nguyễn Ngọc Phác | Ngọc Phương | 1928 | Còn sống | ||||
98 | Nguyễn Quang Tốn | Nghệ sĩ | ||||||
99 | Lê Tiến Thọ | 1951 | Còn sống | |||||
100 | Mẫn Thị Thu | 1943 | Còn sống | |||||
101 | Võ Sĩ Thừa | 1929 | 2005 | |||||
102 | Bùi Trọng Đang | 1925 | 1991 | Chèo | ||||
103 | Nguyễn Thị Thúy Hiền | |||||||
104 | Vũ Thị Minh Huệ | 1946 | Còn sống | |||||
105 | Phan Thị Diễm Lộc | Diễm Lộc | 1938 | Còn sống | ||||
106 | Nguyễn Mạnh Tường | 1940 | Còn sống | |||||
107 | Nguyễn Đức Thỉnh | Mạnh Tuấn | 1929 | 2003 | ||||
108 | Kiều Bạch Tuyết | 1939 | 1975 | [b] | ||||
109 | Chu Văn Thức | 1932 | 2017 | Đạo diễn | ||||
110 | Bùi Thị Thanh Trầm | Nghệ sĩ | ||||||
111 | Nguyễn Thị Ba | Thanh Loan | 1917 | 1982 | Cải lương | Truy tặng | ||
112 | Vũ Ngọc Dư | Đạo diễn | ||||||
113 | Võ Thị Hoa | Ngọc Hoa | 1943 | 2004 | Nghệ sĩ | |||
114 | Nguyễn Sĩ Hùng | |||||||
115 | Lê Thị Ái Liên | Ái Liên | 1920 | 1991 | ||||
116 | Trần Văn Châu | Chín Châu | Đạo diễn | |||||
117 | Nguyễn Thị Thanh Nga | Thanh Nga | 1942 | 1978 | Nghệ sĩ | [c] | ||
118 | Vũ Thị Quỳnh Nga | |||||||
119 | Nguyễn Công Phước | Thanh Hùng | 1940 | 2012 | ||||
120 | Trần Đình Sửu | Tuấn Sửu | 1925 | 1999 | Đạo diễn | [d] | ||
121 | Đoàn Khắc Tý | Nghệ sĩ | ||||||
122 | Trần Lệ Thanh | |||||||
123 | Nguyễn Đình Tưởng | Mạnh Tưởng | ||||||
124 | Nguyễn Văn Tám | Triệu An | ||||||
125 | Nguyễn Phi Vân | Bảy Vân | ||||||
126 | Trần Thị Thanh Vy | Thanh Vy | 1947 | Còn sống | ||||
127 | Nguyễn Kim Xuân | Kim Xuân | ||||||
128 | Nguyễn Thế Anh | Thế Anh | 1938 | 2019 | Kịch nói | |||
129 | Nguyễn Ngọc Bạch | 1922 | 1985 | Đạo diễn | ||||
130 | Thành Ngọc Căn | |||||||
131 | Phùng Thùy Chi | Nghệ sĩ | ||||||
132 | Nguyễn Anh Dũng | Đoàn Dũng | 1939 | 2018 | ||||
133 | Nguyễn Xuân Đàm | 1934 | Còn sống | Đạo diễn | ||||
134 | Trần Ngọc Hạnh | Trần Hạnh | 1929 | 2021 | Nghệ sĩ | |||
135 | Phạm Văn Lạng | Mạnh Linh | 1929 | |||||
136 | Nguyễn Đình Nghi | 1928 | 2001 | Đạo diễn | ||||
137 | Hoàng Thúy Nga | Nghệ sĩ | ||||||
138 | Hoàng Thị Bạch Điểu | Trúc Quỳnh | 1922 | |||||
139 | Vũ Tương Sơn | 1919 | ||||||
140 | Trần Tiến | 1937 | 2023 | |||||
141 | Ong Xíu Lái | Tú Lệ | ||||||
142 | Lệ Thanh | |||||||
143 | Nguyễn Xuân Thức | Xuân Thức | ||||||
144 | Hoàng Thị Mộng Điệp | Mộng Điệp | 1918 | 2014 | Dân ca kịch | |||
145 | Nguyễn Kiểm | 1934 | 2021 | |||||
146 | Nguyễn Thị Thu Song | |||||||
147 | Cao Thị Song Thao | Song Thao | 1942 | Còn sống | ||||
148 | Trần Tuấn Nhật | Xiếc | ||||||
149 | Lưu Phúc |
Đợt 2 - 1988: 101 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Sáng ngày 7 tháng 12 năm 1988, Bộ Văn hoá tổ chức họp báo tại Hà Nội thông báo việc xét tặng Nghệ sĩ ưu tú cho 101 cá nhân thuộc bốn lĩnh vực điện ảnh, ca nhạc, múa và sân khấu dựa theo quyết định số 172KT/HĐNN ký ngày 11 tháng 11 cùng năm của Hội đồng Nhà nước. Đợt này có Hà Thị Ái Vân (nghệ sĩ hát) và Nguyễn Như Quỳnh (nghệ sĩ điện ảnh) là những nghệ sĩ trẻ tuổi nhất được phong danh hiệu ở đợt này, đều 34 tuổi.[4]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Thanh An | Thanh An | 1922 | 2004 | Nghệ sĩ | Cải lương | ||
2 | Hoàng Văn Anh | Hoàng Anh | 1927 | 1983 | [e] | |||
3 | Vũ Nguyệt Ánh | Nguyệt Ánh | 1943 | 2004 | Kịch nói | |||
4 | Đoàn Bá | 1938 | 2016 | Đạo diễn | ||||
5 | Nguyễn Thị Bích Châu | Nghệ sĩ | ||||||
6 | Nguyễn Thị Tâm Chính | Tâm Chính | 1945 | Còn sống | Xiếc | |||
7 | Đào Thị Có | Kim Cúc | Kịch nói | |||||
8 | Nguyễn Thị Kim Cúc | Tuồng | ||||||
9 | Nguyễn Thị Kim Cương | Kim Cương | 1937 | Còn sống | Kịch nói | |||
10 | Phạm Anh Đệ | Cải lương | ||||||
11 | Trần Mỹ Dung | Kịch nói | ||||||
12 | Doãn Hoàng Giang | 1938 | 2023 | Đạo diễn | ||||
13 | Phong Thị Ngọc Giàu | Ngọc Giàu | 1945 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | ||
14 | Trần Thu Hà | Kịch nói | ||||||
15 | Hoàng Hữu Hạnh | |||||||
16 | Phan Hồ | Nghệ nhân | Chèo | |||||
17 | Đoàn Thị Khánh Hợi | Khánh Hợi | 1923 | 2022 | Nghệ sĩ | Cải lương | ||
18 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Thanh Hương | 1923 | 1985 | [f] | |||
19 | Nguyễn Trọng Khôi | Trọng Khôi | 1943 | 2012 | Kịch nói | |||
20 | Đoàn Văn Kỷ | Châu Ký | Tuồng | |||||
21 | Nguyễn Thị Mai Lan | Mai Lan | 1941 | Còn sống | ||||
22 | Hoàng Thị Lan | Hoàng Lan | 1932 | 2015 | Chèo | |||
23 | Lưu Tấn Tài | Lưu Chi Lăng | 1922 | 1982 | Cải lương | [g] | ||
24 | Nguyễn Thị Kim Liên | Kim Liên | 1942 | Còn sống | Chèo | |||
25 | Đặng Hòa Lợi | Đặng Lợi | 1927 | 2007 | Múa rối | |||
26 | Nguyễn Thị Minh Lý | 1907 | 1997 | Nghệ nhân | Chèo | |||
27 | Vũ Minh | Đạo diễn | Kịch nói | |||||
28 | Lê Thị Nam | Bảy Nam | 1913 | 2004 | Nghệ sĩ | |||
29 | Lưu Thị Phi Nga | Cải lương | ||||||
30 | Tạ Thúy Ngọc | Xiếc thú | ||||||
31 | Nguyễn Minh Ngọc | Tuồng | ||||||
32 | Nguyễn Vĩnh Phô | 1927 | 1965 | [h] | ||||
33 | Trần Hưng Quang | 1926 | 2014 | Đạo diễn | ||||
34 | Phan Tất Quang | Nghệ sĩ | Chèo | |||||
35 | Hồ Thị Kim Quý | Kim Quý | 1948 | Còn sống | Kịch nói | |||
36 | Đinh Thái Sơn | 1930 | 1985 | Kịch bài chòi | [i] | |||
37 | Trần Thị Tuyết Sơn | Cải lương | ||||||
38 | Huỳnh Văn Thạch | Huỳnh Nga | 1932 | 2020 | Đạo diễn | |||
39 | Đoàn Anh Thắng | 1950 | 2003 | |||||
40 | Đồng Thị Tuyết Thanh | Tuyết Thanh | 1942 | Còn sống | Ca sĩ | |||
41 | Phạm Thị Thành | 1941 | Còn sống | Đạo diễn | Kịch nói | |||
42 | Trần Công Thành | Nghệ sĩ | Cải lương | |||||
43 | Nguyễn Đình Thành | Văn Thành | 1939 | 2006 | Kịch nói | |||
44 | Đặng Thị Xuân Theo | Xuân Theo | Chèo | |||||
45 | Lê Xuân Thiềng | Ba Thiềng | Cải lương | |||||
46 | Nguyễn Ngọc Thủy | Ngọc Thủy | 1940 | 2004 | Kịch nói | |||
47 | Phạm Minh Trâm | Kịch nói | ||||||
48 | Trần Ngọc Tư | Tư Bửu | 1915 | 1987 | Tuồng | [j] | ||
49 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | Bạch Tuyết | 1945 | Còn sống | Cải lương | |||
50 | Phạm Ty | |||||||
51 | Nguyễn Thành Út | Út Trà Ôn | 1919 | 2001 | ||||
52 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Chèo |
Đợt 3 - 1993: 205 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Theo quyết định số 64/KT-CTN ngày 14-1-1993 của Chủ tịch nước:
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Hoài Ân | Tám Kèn | 1924 | 2012 | Nghệ sĩ | Tuồng | ||
2 | Lê Kim Anh | Xiếc | ||||||
3 | Phạm Ngọc Anh | Nhạc công | ||||||
4 | Nguyễn Văn Bái | Nghệ sĩ | Cải lương | |||||
5 | Phạm Văn Bằng | Phạm Bằng | 1931 | 2016 | Kịch nói | |||
6 | Vũ Thị Bé | Kim Oanh | Cải lương | |||||
7 | Lê Tấn Biên | Bích Lâm | Đạo diễn | |||||
8 | Lê Xuân Biên | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
9 | Nguyễn Văn Biện | Minh Biện | Nghệ sĩ hát bội | |||||
10 | Nguyễn Thị Hoà Binh | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
11 | Đoàn Thanh Bình | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
12 | Phùng Thị Bình | Thanh Bình | Nghệ sĩ dân ca kịch | |||||
13 | Đoàn Bôn | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
14 | Nguyễn Mạnh Cẩm | Nghệ sĩ nhạc dân tộc | ||||||
15 | Dương Long Căn | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
16 | Nguyễn Thị Thanh Cảnh | Nghệ sĩ dân ca kịch | ||||||
17 | Nguyễn Văn Cát | Sĩ Cát | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
18 | Lê Kim Chắc | Kim Chắc | Nghệ sĩ hát bội | |||||
19 | Nguyễn Thị Mỹ Châu | Mỹ Châu | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
20 | Vũ Minh Châu | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
21 | Nguyễn Ngọc Châu | Nghệ sĩ dân ca kịch | ||||||
22 | Đỗ Doãn Châu | Họa sĩ thiết kế mỹ thuật sân khấu | ||||||
23 | Lê Chiêm | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
24 | Nguyễn Văn Chiêu | Văn Chiêu | Đạo diễn | |||||
25 | Trần Ngọc Chung | Chỉ huy dàn nhạc | ||||||
26 | Trần Duy Cổn | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
27 | Ngô Văn Cừ | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
28 | Hoàng Sĩ Cừ | Nghệ sĩ ca kịch | ||||||
29 | Huỳnh Kim Cúc | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
30 | Lê Thị Đào | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
31 | Vũ Đào | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
32 | Trương Tấn Đạt | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
33 | Khúc Văn Đẩu | Nghệ nhân Chèo | ||||||
34 | Lê Thị Đẫy | Thu Hương | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
35 | Nguyễn Thanh Điền | Thanh Điền | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
36 | Đỗ Bạch Diệu | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
37 | Đoàn Thị Điều | Ánh Tuệ | Nghệ nhân Cải lương | |||||
38 | Nguyễn Thị Châu Đinh | Nghệ sĩ ca kịch | ||||||
39 | Nguyễn Huy Đính | Nghệ nhân Chèo | ||||||
40 | Nguyễn Nhật Đức | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
41 | Nguyễn Anh Dũng | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
42 | Nguyễn Đình Được | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
43 | Nguyễn Dương | Nghệ nhân Tuồng | ||||||
44 | Nguyễn Mộng Giác | Đăng Giáp | Nghệ sĩ rối | |||||
45 | Hoàng Giang | Hồ Ngọc Giang | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
46 | Trương Trọng Giang | Nghệ sĩ xiếc thú | ||||||
47 | Hoàng Hạc | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
48 | Đặng Thị Hai | Út Bạch Lan | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
49 | Vũ Đình Hải | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
50 | Nguyễn Thị Bích Hải | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
51 | Nguyễn Quang Hải | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
52 | Nguyễn Đắc Hán | Nghệ nhân Tuồng | ||||||
53 | Nguyễn Thị Minh Hằng | Nghệ sĩ rối | ||||||
54 | Đỗ Minh Hằng | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
55 | Lưu Hạnh | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
56 | Phan Quang Hạnh | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
57 | Trương Bích Hạnh | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
58 | Nguyễn Hồng Hạnh | Nghệ sĩ rối | ||||||
59 | Bùi Đức Hạnh | Chỉ huy dàn nhạc | ||||||
60 | Lê Thị Kim Hạnh | Nghệ sĩ Xiếc | ||||||
61 | Lê Quang Hảo | Nghệ nhân Tuồng | ||||||
62 | Phạm Duy Hậu | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
63 | Đoàn Đình Hiền | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
64 | Đỗ Thị Thu Hiền | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
65 | Trương Ngọc Hiền | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
66 | Lâm Thị Hiền | Diệu Hiền | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
67 | Thái Văn Hiển | Thái Mạnh Hiển | Nghệ sĩ Xiếc | |||||
68 | Bùi Huy Hiếu | Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật sân khấu | ||||||
69 | Nguyễn Thị Ngọc Hoa | Thoại Miêu | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
70 | Nguyễn Quốc Hòa | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
71 | Phan Thị Thu Hòa | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
72 | Nguyễn Văn Hoài | Minh Phụng | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
73 | Ngô Thanh Hoài | Nghệ nhân Chèo | ||||||
74 | Chu Xuân Hoan | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
75 | Tô Văn Hội | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
76 | Lê Thị Kim Hồng | Ánh Hồng | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
77 | Nguyễn Thị Kim Hồng | Tô Kim Hồng | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
78 | Nguyễn Vĩnh Huế | Nguyễn Chánh | Đạo diễn | |||||
79 | Lê Văn Huệ | Lê Huệ | Nghệ sĩ Chèo | |||||
80 | Chu Văn Huệ | Hoàng Huệ | Nghệ sĩ rối | |||||
81 | Tạ Duy Hùng | Nghệ sĩ xiếc thú | ||||||
82 | Lê Hùng | Đạo diễn | ||||||
83 | Vũ Thị Thanh Hương | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
84 | Nguyễn Thị Ngọc Hương | Ngọc Hương | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
85 | Hoàng Thu Huyền | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
86 | Ngô Xuân Huyền | Xuân Huyền | Đạo diễn | |||||
87 | Phan Thị Hữu Ích | Hồng Châu | Nghệ sĩ ca kịch | |||||
88 | Trần Phương Khanh | Phương Khanh | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
89 | Nguyễn Thị Ngọc Khanh | Nghệ sĩ hát bội | ||||||
90 | Trịnh Văn Khanh | Công Khanh | Nghệ sĩ hát bội | |||||
91 | Trần Thị Mai Khanh | Lê Khanh | Nghệ sĩ Kịch nói | |||||
92 | Tạ Duy Khanh | Nghệ sĩ xiếc thú | ||||||
93 | Nguyễn Văn Khánh | Khánh Cao | Đạo diễn dân ca khu V | |||||
94 | Hoàng Văn Khiềm | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
95 | Nguyễn Gia Khoản | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
96 | Nguyễn Văn Kim | Huỳnh Kim | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
97 | Nguyễn Thị Xuân Lan | Đạo diễn | ||||||
98 | Trần Thị Lan | Thúy Lan | Nghệ sĩ Chèo | |||||
99 | Nguyễn Thị Kim Liên | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
100 | Đỗ Ngọc Liên | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
101 | Phạm Đỗ Linh | Nghệ sĩ ca kịch | ||||||
102 | Nguyễn Linh | Nguyễn Lân | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
103 | Nguyễn Văn Lộc | Tiêu Lang | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
104 | Hoàng Thành Lợi | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
105 | Trịnh Mai | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
106 | Nguyễn Thị Hương Mai | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
107 | Nguyễn Thị Mai | Nghệ nhân Chèo | ||||||
108 | Nguyễn Quang Mai | Nghệ nhân Chèo | ||||||
109 | Lê Tiến Mạnh | Nghệ sĩ hề xiếc | ||||||
110 | Trần Văn Minh | Việt Hồ | Họa sĩ thiết kế ánh sáng | |||||
111 | Nguyễn Quang Minh | Nghệ sĩ Xiếc | ||||||
112 | Phạm Nhật Minh | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
113 | Nguyễn Ngọc Minh | Hùng Minh | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
114 | Nguyễn Thị Thúy Mơ | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
115 | Phạm Văn Mớn | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
116 | Nguyễn Văn My | Nghệ sĩ rối | ||||||
117 | Hà Thị Năm | Nghệ sĩ hát xẩm | ||||||
118 | Nguyễn Thị Tuyết Nga | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
119 | Đoàn Thị Ngà | Nghệ nhân Tuồng | ||||||
120 | Hoàng Thị Thuý Ngần | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
121 | Trần Văn Nghĩa | Đạo diễn rối | ||||||
122 | Trần Mậu Nghĩa | Tuấn Nghĩa | Đạo diễn | |||||
123 | Vũ Đức Nghiêu | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
124 | Nguyễn Cung Nghinh | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
125 | Trần Minh Ngọc | Đạo diễn | ||||||
126 | Nguyễn Khôi Nguyên | Khôi Nguyên | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
127 | Vũ Thị Nguyệt | Minh Nguyệt | Nghệ sĩ Tuồng | |||||
128 | Hoàng Thị Ánh Nguyệt | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
129 | Hồ Phong Nhã | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
130 | Nguyễn Thị Thu Nhân | Thu Nhân | Nghệ sĩ Tuồng | |||||
131 | Nguyễn Thị Thanh Nhanh | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
132 | Hoàng Thị Hồng Nhung | Nghệ nhân Tuồng | ||||||
133 | Nguyễn Minh Nhương | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
134 | Nguyễn Văn Nức | Minh Đức | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
135 | Nguyễn Thị Oanh | Kiều Oanh | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
136 | Nguyễn Ôn | Nghệ nhân Tuồng, Chèo | ||||||
137 | Đinh Bằng Phi | Nghệ sĩ hát bội | ||||||
138 | Phạm Văn Phiếm | Nghệ sĩ hát chèo | ||||||
139 | Hồ Thị Kim Phú | Nghệ sĩ ca kịch | ||||||
140 | Nguyễn Văn Phú | Nghệ sĩ Xiếc | ||||||
141 | Lê Vĩnh Phúc | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
142 | Nguyễn Kim Phụng | Thẩm Thúy Hằng | Nghệ sĩ Kịch nói | |||||
143 | Phan Thị Lan Phương | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
144 | Huỳnh Minh Quân | Đạo diễn | ||||||
145 | Lê Huy Quang | Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật | ||||||
146 | Dương Bùi Quảng | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
147 | Lư Bảo Quốc | Bảo Quốc | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
148 | Trần Ngọc Quốc | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
149 | Nguyễn Dân Quốc | Họa sĩ thiết kế mỹ thuật | ||||||
150 | Nguyễn Kim Quyên | Thiên Nga | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
151 | Nguyễn Hoàng Sa | Đạo diễn | ||||||
152 | Trần Đình Sanh | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
153 | Nguyễn Văn Sáu | Tư Rọ | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
154 | Lạ Viết Sinh | Họa sĩ tạo hình | ||||||
155 | Hoàng Hiệp Tắc | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
156 | Nguyễn Đường Tài | Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật sân khấu | ||||||
157 | Tạ Văn Tạo | Đạo diễn | ||||||
158 | Hoàng Quân Tạo | Đạo diễn | ||||||
159 | Bùi Quang Thái | Quang Thái | Nghệ sĩ Kịch nói | |||||
160 | Phạm Xuân Thấm | Nghệ sĩ múa rối | ||||||
161 | Nguyễn Bích Thân | Nguyễn Thị Đức | Nghệ sĩ Xiếc | |||||
162 | Cao Thị Thanh | Kim Thanh | Nghệ sĩ hát bội | |||||
163 | Nguyễn Châu Thành | Nghệ sĩ ca kịch | ||||||
164 | Lưu Văn Thao | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
165 | Hoàng Thị Thảo | Hoàng Phương Thảo | Nghệ sĩ Tuồng | |||||
166 | Tô Đặng Lê Thiện | Lê Thiện | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
167 | Nguyễn Trọng Thịnh | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
168 | Lê Xuân Thịnh | Nghệ sĩ nhạc dân tộc | ||||||
169 | Lê Thọ | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
170 | Nguyễn Văn Thơm | Đạo diễn | ||||||
171 | Trương Đình Thôn | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
172 | Nguyễn Văn Thu | Thanh Sang | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
173 | Hoàng Thử | Nghệ sĩ dân ca kịch | ||||||
174 | Lê Thử | Nghệ sĩ Tuồng | ||||||
175 | Dương Công Thuấn | Diệp Lang | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
176 | Phạm Quang Thường | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
177 | Trần Thị Lệ Thủy | Lệ Thủy | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
178 | Vũ Đăng Tỉnh | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
179 | Bùi Thị Phong Toàn | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
180 | Nguyễn Quốc Toàn | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
181 | Nguyễn Thanh Tòng | Thanh Tòng | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
182 | Nguyễn Thành Trí | Đạo diễn | ||||||
183 | Trần Thị Tố Trinh | Nghệ sĩ Xiếc | ||||||
184 | Nguyễn Thị Trúc | Trúc Linh | Nghệ sĩ Cải lương | |||||
185 | Lê Đức Trung | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
186 | Nguyễn Đức Trường | Z27 | Nghệ sĩ Xiếc | |||||
187 | Nguyễn Thế Truyền | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
188 | Vũ Thanh Tú | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
189 | Nguyễn Khắc Tư | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
190 | Nguyễn Công Tuấn | Nhạc Tuấn | Nghệ nhân Cải lương | |||||
191 | Nguyễn Thanh Tùng | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
192 | Triệu Tường | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
193 | Hoàng Uẩn | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
194 | La Thị Cẩm Vân | Nghệ sĩ múa cung đình | ||||||
195 | Trần Vân | Nghệ sĩ Kịch nói | ||||||
196 | Nguyễn Thị Ngọc Viễn | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
197 | Nguyễn Bá Viết | Chỉ huy nhạc tuồng | ||||||
198 | Nguyễn Quang Vinh | Đạo diễn | ||||||
199 | Trần Vinh | Chỉ huy dàn nhạc | ||||||
200 | Nguyễn Văn Vĩnh | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
201 | Tống Thị Bích Vượng | Nghệ sĩ rối | ||||||
202 | Vũ Tường Vy | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
203 | Hồ Trường Xuân | Nghệ sĩ Cải lương | ||||||
204 | Vũ Đức Ý | Nghệ sĩ Chèo | ||||||
205 | Lê Thị Hải Yến | Nghệ sĩ Cải lương |
Đợt 4 - 1997: 183 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Theo quyết định số 1157/KT-CTN ngày 3-2-1997 của Chủ tịch nước:
STT | Họ và Tên | Nghệ danh | Chức danh khi được phong tặng |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đình Bảo | Diễn viên | |
2 | Đặng Mạnh Bảo | Diễn viên | |
3 | Dương Viết Bát | Đạo diễn | |
4 | Vũ Khắc Bảy | Diễn viên Chèo | |
5 | Nguyễn Thị Bê | Thúy Bê | Diễn viên |
6 | Nguyễn Văn Biển | Thanh Tùng | Diễn viên |
7 | Nguyễn Ngọc Bình | Diễn viên | |
8 | Vũ Thị Bình | Lâm Bình | Diễn viên |
9 | Lê Danh Cách | Diễn viên | |
10 | Võ Thị Ngọc Cầm | Nghệ nhân Tuồng | |
11 | La Cháu | Nghệ nhân | |
12 | Phan Ngọc Chi | Diễn viên | |
13 | Nguyễn Minh Chí | Nhạc công | |
14 | Nguyễn Đình Chí | Quang Chí | Diễn viên |
15 | Trần Quốc Chiêm | Diễn viên | |
16 | Phạm Chính | Đạo diễn | |
17 | Phạm Văn Chỗ | Nhạc công | |
18 | Trịnh Chơi | Đạo diễn | |
19 | Lê Đại Chức | Lê Chức | Diễn viên, Đạo diễn |
20 | Hoàng Thị Cúc | Hoàng Cúc | Diễn viên |
21 | Nguyễn Thị Cúc | Bà Cả Lê | Nghệ nhân Chèo |
22 | Lại Phú Cương | Diễn viên Kịch | |
23 | Trần Mạnh Cường | Mạnh Cường | Diễn viên |
24 | Vũ Xuân Cường | Diễn viên | |
25 | Đinh Hồng Đào | Phương Hồng Thủy | Nghệ sĩ cải lương |
26 | Nguyễn Tiến Đạt | Diễn viên | |
27 | Trần Thị Thanh Dậu | Thanh Dậu | Diễn viên |
28 | Phạm Văn Dị | Diễn viên | |
29 | Cao Kim Điển | Đạo diễn | |
30 | Trần Xuân Dinh | Diễn viên | |
31 | Nguyễn Tiến Đô | Hoàng Luận | Đạo diễn rối |
32 | Thạch Đơ | Diễn viên | |
33 | Trần Văn Đông | Hoàng Đông | Diễn viên, chỉ đạo nghệ thuật |
34 | Trần Đức | Diễn viên | |
35 | Nguyễn Thị Kim Dung | Diễn viên Chèo | |
36 | Nguyễn Thị Ngọc Dung | Diễn viên | |
37 | Nguyễn Kim Dung | Ngọc Dung | Diễn viên |
38 | Hoàng Tiến Dũng | Hoàng Dũng | Diễn viên |
39 | Trần Thị Được | Diễn viên | |
40 | Nguyễn Thị Được | Bích Được | Diễn viên |
41 | Nguyễn Chí Đương | Minh Đương | Diễn viên |
42 | Nguyễn Thị Duyên | Lương Duyên | Diễn viên |
43 | Nguyễn Thị Thu Hà | Diễn viên | |
44 | Trần Thị Thu Hà | Diễn viên | |
45 | Hồ Ngọc Hà | Diễn viên | |
46 | Phạm Thanh Hải | Diễn viên | |
47 | Nguyễn Văn Hải | Hoàng Ba | Đạo diễn |
48 | Nguyễn Kim Hải | Thanh Hải | Nhạc công |
49 | Nguyễn Thị Minh Hằng | Minh Hằng | Diễn viên |
50 | Đỗ Thị Hảo | Phương Hảo | Diễn viên dạy thú |
51 | Phan Hiền | Cửu Vỵ | Nghệ nhân tuồng |
52 | Bùi Xuân Hinh | Xuân Hinh | Diễn viên |
53 | Nguyễn Đức Hoa | Diễn viên | |
54 | Lương Thị Hoàn | Tố Hoàn | Diễn viên |
55 | Tạ Thuý Hợi | Diễn viên | |
56 | Nguyễn Xuân Hợi | Diễn viên | |
57 | Ca Lê Hồng | Đạo diễn | |
58 | Vũ Ngoạn Hợp | Diễn viên | |
59 | Bùi Thị Huệ | Thanh Kim Huệ | Nghệ sĩ cải lương |
60 | Nguyễn Hoài Huệ | Hoài Huệ | Diễn viên |
61 | Văn Bá Hùng | Nhạc công | |
62 | Phan Chí Hùng | Diễn viên | |
63 | Trịnh Mạnh Hùng | Diễn viên | |
64 | Đặng Công Hưng | Diễn viên | |
65 | Nguyễn Ngọc Hưng | Diễn viên | |
66 | Nguyễn Lan Hương | Diễn viên | |
67 | Nguyễn Văn Hương | Bửu Truyện | Nghệ sĩ cải lương |
68 | Nguyễn Lan Hương | Diễn viên | |
69 | Đặng Trọng Hữu | Trọng Hữu | Diễn viên cải lương |
70 | Lê Ngọc Huyền | Diễn viên | |
71 | Nguyễn Xuân Hỷ | Diễn viên | |
72 | Cao Văn Kháng | Cao Kháng | Diễn viên |
73 | Nguyễn Thị Khanh | Mai Khanh | Diễn viên |
74 | Nguyễn Mạnh Khiêm | Diễn viên | |
75 | Doãn Khoái | Nghệ nhân tuồng | |
76 | Trần Khắc Kiếm | Diễn viên Kịch nói | |
77 | Đào Duy Kiền | Diễn viên, Nhạc trưởng | |
78 | Hồ Kiểng | Diễn viên | |
79 | Nguyễn Thế Lâm | Thanh Lâm | Diễn viên |
80 | Nguyễn Văn Lâm | Ba An | Nghệ nhân nhạc Cải lương |
81 | Lê Thị Phương Lan | Diễn viên | |
82 | Lê Văn Lập | Nghệ nhân tuồng | |
83 | Hoàng Lê | Nghệ nhân tuồng | |
84 | Đào Lê | Diễn viên | |
85 | Nguyễn Thị Thuý Liễu | Diễn viên | |
86 | Hoàng Lìu | Nghệ nhân Chèo | |
87 | Nguyễn Kiều Loan | Diễn viên | |
88 | Nguyễn Thị Tú Lộc | Diễn viên | |
89 | Hồ Ngọc Long | Phi Long | Diễn viên |
90 | Lê Văn Long | Hoàng Long | Diễn viên |
91 | Phạm Thị Lừng | Nghệ nhân Chèo | |
92 | Nguyễn Trung Lương | Diễn viên | |
93 | Lê Văn Ly | Nghệ nhân Chèo | |
94 | Trần Hữu Ly | Nghệ nhân nhạc Cải lương | |
95 | Nguyễn Tuyết Mai | Diễn viên | |
96 | Võ Thị Tuyết Mai | Diễn viên | |
97 | Lê Thị Hồng Minh | Diễn viên | |
98 | Nguyễn Lan Minh | Diễn viên | |
99 | Nguyễn Quang Minh | Sáu Tấn | Nghệ nhân tuồng |
100 | Đỗ Thị Mùi | Diễn viên | |
101 | Hoàng Hữu Mười | Diễn viên | |
102 | Nguyễn Công Mỹ | Diễn viên | |
103 | Bùi Thị Thuý Nga | Diễn viên | |
104 | Đặng Ánh Ngà | Hoạ sĩ | |
105 | Ba Nghi | Nghệ nhân Chèo | |
106 | Võ Văn Ngoan | Vũ Linh | Nghệ sĩ cải lương |
107 | Vũ Văn Ngọc | Diễn viên | |
108 | Nguyễn Bích Ngọc | Diễn viên | |
109 | Nguyễn Thị Nguyệt | Thanh Nguyệt | Nghệ sĩ cải lương |
110 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Diễn viên | |
111 | Tạ Duy Nhẫn | Diễn viên | |
112 | Lê Đình Nhi | Nghệ nhân tuồng | |
113 | Nguyễn Thị Ninh | Phi Ninh | Diễn viên |
114 | Lâm Chấn Oai | Tất Tô Hà | Diễn viên |
115 | Vũ Văn Phơ | Vũ Phương | Diễn viên |
116 | Đinh Mạnh Phóng | Diễn viên | |
117 | Nguyễn Thị Phòng | Thu Phòng | Diễn viên |
118 | Tô Văn Quang | Phương Quang | Diễn viên cải lương |
119 | Nguyễn Phú Quang | Nghệ nhân Chèo | |
120 | Chử Ngọc Quỳ | Chu Quỳ | Diễn viên Kịch |
121 | Nguyễn Ngọc Quyền | Diễn viên | |
122 | Phạm Ngọc Quỳnh | Diễn viên | |
123 | Huỳnh Bửu Sang | Bửu Nga | Diễn viên |
124 | Trần Văn Sáu | Văn Sỹ | Diễn viên |
125 | Nguyễn Siểng | Tư Cả | Nghệ nhân Tuồng |
126 | Trần Văn Sinh | Hai Sinh | Nghệ nhân Chèo |
127 | Bùi Huy Soái | Diễn viên | |
128 | Đỗ Thượng Sơn | Minh Sang | Diễn viên |
129 | Bùi Đắc Sừ | Đạo diễn | |
130 | Nguyễn Thị Sự | Diễn viên | |
131 | Nguyễn Thị Tâm | Thanh Tâm | Nghệ sĩ cải lương |
132 | Hoàng Minh Tâm | Diễn viên | |
133 | Phạm Huy Tầm | Diễn viên | |
134 | Nguyễn Xuân Tạo | Diễn viên | |
135 | Nguyễn Bằng Thái | Diễn viên | |
136 | Nguyễn Thị Thanh Thanh | Thanh Thanh Tâm | Nghệ sĩ cải lương |
137 | Nguyễn Công Thành | Hoàng Huệ | Nhạc công |
138 | Nguyễn Minh Thành | Diễn viên | |
139 | Nguyễn Văn Thành | Nghệ nhân tuồng | |
140 | Nguyễn Thảo | Diễn viên | |
141 | Hồ Ngọc Tháp | Diễn viên | |
142 | Vũ Đình Thịnh | Họa sĩ tạo hình rối | |
143 | Nguyễn Duy Thỏ | Hải Điệp | Diễn viên |
144 | Nguyễn Thị Thông | Diễn viên | |
145 | Trần Văn Thông | Diễn viên | |
146 | Linh Thị Bích Thu | Diễn viên | |
147 | Nguyễn Thị Minh Thu | Diễn viên | |
148 | Hồ Thị Lệ Thu | Diễn viên | |
149 | Nguyễn Kim Thư | Diễn viên | |
150 | Phạm Xuân Thư | Nghệ nhân xiếc | |
151 | Nguyễn Văn Tiến | Diễn viên | |
152 | Nguyễn Thị Hồng Tính | Diễn viên | |
153 | Đoàn Thị Tình | Hoạ sĩ | |
154 | Phan Thị Tỉnh | Diễn viên | |
155 | Nguyễn Minh Trị | Diễn viên, Đạo diễn | |
156 | Phạm Hoàng Trinh | Nghệ nhân tuồng | |
157 | Trần Long Trọng | Nghệ nhân Tuồng | |
158 | Nguyễn Ngọc Trúc | Diễn viên | |
159 | Phạm Chí Trung | Chí Trung | Diễn viên |
160 | Phan Đắc Trưởng | Phan Phan | Hoạ sĩ |
161 | Trương Văn Tư | Ba Tư | Nhạc công |
162 | Nguyễn Thị An Tư | Diễn viên | |
163 | Mai Văn Tư | Mai Tư | |
164 | Phạm Tuất | Nghệ nhân Tuồng | |
165 | Trần Tùng | Nghệ nhân tuồng | |
166 | Đỗ Văn Tùng | Đỗ Tùng | Đạo diễn |
167 | Trần Bá Tường | Trần Tường | Diễn viên |
168 | Nguyễn Trình Tường | Nam Cường | Diễn viên |
169 | Nguyễn Văn Tuy | Nghệ nhân tuồng | |
170 | Vũ Thị Tý | Diễn viên Chèo | |
171 | Nguyễn Thị Vân | Diễn viên | |
172 | Hoàng Tường Vân | Diễn viên | |
173 | Nguyễn Thị Khánh Vân | Diễn viên | |
174 | Tống Văn Vàng | Mười Vàng | Diễn viên |
175 | Võ Hữu Vĩnh | Năm Vĩnh | Nhạc công |
176 | Thạch Vông | Diễn viên | |
177 | Nguyễn Xuân Vũ | Diễn viên | |
178 | Lê Xuân Vượng | Diễn viên | |
179 | Nguyễn Xúy | Nam Hùng | Nghệ sĩ cải lương |
180 | Trần Thanh Xuyên | Linh Xuyên | Diễn viên |
181 | Bùi Hoàng Yến | Diễn viên Kịch | |
182 | Nguyễn Ngọc Yến | Diễn viên | |
183 | Vũ Thị Yểng | Kim Yến | Đạo diễn |
Đợt 5 - 2001: 93 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Họ và Tên | Nghệ danh | Chức danh khi được phong tặng |
---|---|---|---|
1 | Hoàng Thị Lan Anh | Diễn viên Chèo | |
2 | Tạ Duy Ánh | Diễn viên | |
3 | Trần Thị Thu Bảy | Diễn viên | |
4 | Trương Thị Ngọc Bích | Diễn viên | |
5 | Nguyễn Văn Bình | Thanh Bình | Diễn viên |
6 | Nguyễn Thanh Chắc | Diễn viên | |
7 | Trịnh Xuân Chính | Xuân Chính | Nghệ sĩ hoá trang |
8 | Nguyễn Văn Chương | Thanh Chương | Diễn viên |
9 | Hoàng Phúc Dĩ | Diễn viên kịch câm | |
10 | Phạm Hữu Dự | Diễn viên | |
11 | Nguyễn Mạnh Đức | Diễn viên | |
12 | Nguyễn Đình Dũng | Diễn viên | |
13 | Nguyễn Văn Dương | Diễn viên | |
14 | Nguyễn Thị Gái | Minh Gái | Diễn viên |
15 | Trần Ngọc Giàu | Đạo diễn | |
16 | Đồng Thị Thu Hà | Thu Hà | Diễn viên kịch |
17 | Vũ Thị Vương Hà | Diễn viên | |
18 | Phan Thị Bạch Hạc | Diễn viên | |
19 | Đặng Duy Hải | Diễn viên | |
20 | Lê Như Hải | Diễn viên | |
21 | Vũ Đình Hải | Minh Hải | Diễn viên cải lương |
22 | Bùi Xuân Hanh | Diễn viên Chèo | |
23 | Bùi Đức Hạnh | Diễn viên | |
24 | Ngô Thị Hiền | Thanh Hiền | Diễn viên |
25 | Võ Thị Thanh Hoa | Diễn viên | |
26 | Vũ Bích Hoà | Diễn viên | |
27 | Trần Thị Minh Hoà | Minh Hòa | Diễn viên kịch |
28 | Hứa Thành Hội | Diễn viên | |
29 | Nguyễn Hợi | Nguyễn Xuân Hợi | Diễn viên |
30 | Nguyễn Thế Hùng | Diễn viên | |
31 | Lưu Kim Hùng | Diễn viên | |
32 | Hoàng Thu Hương | Diễn viên | |
33 | Nguyễn Thị Lan Hương | Lan Hương | Diễn viên kịch |
34 | Phạm Thị Thanh Hương | Diễn viên cải lương | |
35 | Đỗ Lan Hương | Diễn viên | |
36 | Vũ Hà Ngọc Huyền | Ngọc Huyền | Diễn viên cải lương |
37 | Lý Thanh Kha | Diễn viên Chèo | |
38 | Trần Thị Khiêm | Hồng Khiêm | Diễn viên |
39 | Ngô Hữu Lai | Diễn viên nhạc | |
40 | Nguyễn Văn Liêm | Việt Anh | Diễn viên |
41 | Nguyễn Thành Lộc | Thành Lộc | Diễn viên |
42 | Lê Hồng Lộc | Diễn viên | |
43 | Trịnh Thị Hồng Lựu | Hồng Lựu | Diễn viên kịch hát |
44 | Hoàng Đình Mai | Hoàng Mai | Diễn viên kịch |
45 | Trương Thanh Mai | Diễn viên | |
46 | Đặng Tú Mai | Diễn viên | |
47 | Nguyễn Thị Thanh Mạn | Diễn viên | |
48 | Vũ Thuý Ngần | Thúy Ngần | Diễn viên |
49 | Nguyễn Thị Bích Ngoan | Thanh Ngoan | Diễn viên |
50 | Đặng Minh Ngọc | Diễn viên | |
51 | Lê Thu Nguyệt | Diễn viên múa | |
52 | Lê Thị Nhâm | Diễn viên | |
53 | Trần Nhượng | Diễn viên kịch | |
54 | Phạm Thị Kim Oanh | Kiều Oanh | Diễn viên |
55 | Vũ Đại Phong | Diễn viên | |
56 | Nguyễn An Phúc | Diễn viên | |
57 | Phạm Thị Lan Phương | Diễn viên | |
58 | Trần Văn Quan | Xuân Quan | Diễn viên |
59 | Trịnh Hương Quế | Diễn viên | |
60 | Đồng Bảo Quý | Diễn viên Chèo | |
61 | Trần Thị Quyền | Vân Quyền | Diễn viên |
62 | Hà Quang Sơn | Hoạ sĩ | |
63 | Trần Vĩnh Thạch | Diễn viên | |
64 | Trịnh Ngọc Thái | Diễn viên | |
65 | Hoàng Lệ Thanh | Diễn viên | |
66 | Nguyễn Thị Thanh | Băng Thanh | Diễn viên |
67 | Nguyễn Đức Thế | Họa sĩ tạo hình múa rối | |
68 | Nguyễn Thị Thơm | Hương Thơm | Diễn viên |
69 | Vũ Thị Thuấn | Thanh Thuấn | Diễn viên |
70 | Hoàng Thị Bích Thục | Diễn viên | |
71 | Mai Thị Thanh Thủy | Diễn viên | |
72 | Nguyễn Văn Tiến | Diễn viên | |
73 | Hán Văn Tình | Diễn viên | |
74 | Đỗ Bá Tộ | Diễn viên | |
75 | Nguyễn Đăng Toàn | Diễn viên | |
76 | Trần Văn Toàn | Huy Toàn | Diễn viên |
77 | Nguyễn Văn Tông | Thanh Tùng | Đạo diễn |
78 | Nguyễn Thuỳ Trang | Diễn viên | |
79 | Hà Nguyên Trí | Diễn viên | |
80 | Lê Công Trí | Diễn viên | |
81 | Nguyễn Văn Trị | Quốc Trị | Diễn viên kịch |
82 | Hà Văn Trọng | Diễn viên | |
83 | Đỗ Thị Trung | Kim Trung | Diễn viên |
84 | Nguyễn Quốc Trượng | Diễn viên Chèo | |
85 | Phạm Anh Tú | Anh Tú | Diễn viên |
86 | Lê Trí Tưởng | Diễn viên | |
87 | Dương Thị Ánh Tuyết | Diễn viên | |
88 | Nguyễn Thị Hồng Vân | Hồng Vân | Diễn viên hát |
89 | Nguyễn Xuân Vinh | Diễn viên | |
90 | Nguyễn Minh Vượng | Minh Vượng | Diễn viên kịch |
91 | Châu Thị Kim Xuân | Kim Xuân | Diễn viên |
92 | Tạ Ngọc Xuyên | Tạ Xuyên | Đạo diễn |
93 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | Diễn viên | |
94 | Nguyễn Ngọc Hiệp | Ngọc Hiệp | Diễn viên |
Đợt 6 - 2007: 335 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Hữu Quốc
Đợt 7 - 2011: 157 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Họ và Tên | Nghệ danh | Chức danh khi được phong tặng |
---|---|---|---|
1 | Lương Tú Anh | Anh Tú | Diễn viên |
2 | Nguyễn Ngọc Ất | Chỉ đạo Nghệ thuật | |
3 | Siu Y Ban | Diễn viên | |
4 | Trần Ngọc Bích | Diễn viên | |
5 | Nguyễn Văn Bộ | Chỉ đạo Nghệ thuật - Diễn viên | |
6 | Vũ Ngọc Cải | Diễn viên | |
7 | Nguyễn Hữu Châu | Hữu Châu | Diễn viên |
8 | Huỳnh Thị Kim Châu | Băng Châu | Diễn viên |
9 | Phạm Ngọc Châu | Nghệ sĩ nhạc dân tộc | |
10 | Khưu Minh Chiến | Minh Chiến | Chỉ đạo Nghệ thuật, Diễn viên |
11 | Nguyễn Quế Chung | Diễn viên | |
12 | Giang Quốc Cơ | Quốc Cơ | Diễn viên |
13 | Nguyễn Thị Kim Cúc | Kim Cúc | Diễn viên |
14 | Bùi Thị Đào | Bùi Anh Đào | Diễn viên |
15 | Trần Ánh Điện | Diễn viên | |
16 | Nguyễn Thị Điệp | Hồng Điệp | Diễn viên |
17 | Phạm Văn Doanh | Nghệ sĩ nhạc dân tộc | |
18 | Đặng Xuân Đồng | Diễn viên | |
19 | Nguyễn Minh Đức | Nghệ sĩ nhạc dân tộc | |
20 | Phạm Tuấn Dũng | Chỉ huy dàn nhạc | |
21 | Nguyễn Tiến Dũng | Tiến Dũng, Thế Dũng | Diễn viên |
22 | Chu Đắc Được | Diễn viên | |
23 | Tạ Hồng Dương | Hồng Dương | Diễn viên |
24 | Nguyễn Quốc Giới | Diễn viên | |
25 | Lê Thị Hồng Hà | Diễn viên | |
26 | Võ Thị Hà | Phi Hà, Võ Phi Hà | Diễn viên |
27 | Lê Văn Hà | Duy Hà | Diễn viên |
28 | Trần Văn Hà | Trần Hà | Diễn viên |
29 | Nguyễn Thị Hài | Thu Hài | Diễn viên |
30 | Trần Đức Hải | Đức Hải | Diễn viên - Đạo diễn |
31 | Huỳnh Thị Minh Hải | Minh Hải | Diễn viên |
32 | Vũ Trọng Hải | Vương Hải | Diễn viên |
33 | Hồ Văn Hải | Hồ Hải | Diễn viên |
34 | Nguyễn Văn Hải | Nguyễn Hải | Diễn viên |
35 | Nguyễn Thị Diệu Hằng | Diễn viên | |
36 | Dương Thị Phượng Hằng | Phượng Hằng | Diễn viên |
37 | Phạm Quế Hằng | Diễn viên | |
38 | Nguyễn Thị Hằng | Thu Hằng | |
39 | Lê Thu Hằng | Diễn viên | |
40 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | Diễn viên | |
41 | Phan Ngọc Hạnh | Minh Hạnh | Diễn viên |
42 | Phạm Thị Hạnh | Hương Hạnh | Diễn viên |
43 | Nguyễn Thị Hạnh | Diễn viên | |
44 | Vũ Thị Hảo | Tố Hảo | Diễn viên |
45 | Trương Thị Hiền | Thương Hiền | Diễn viên |
46 | Nguyễn Thị Thúy Hiền | Diễn viên | |
47 | Nguyễn Quang Hiệp | Nhạc công | |
48 | Nguyễn Đức Hinh | Đức Hinh | Diễn viên |
49 | Hồ Kim Hoàng | Thanh Hoàng | Diễn viên |
50 | Tống Thị Huệ | Diễn viên | |
51 | Trần Ngọc Hùng | Ngọc Hùng | Diễn viên |
52 | Phan Phi Hùng | Quốc Hùng | Diễn viên |
53 | Bùi Sỹ Hùng | Đức Hùng | Diễn viên |
54 | Trần Tiến Hùng | Trần Hùng | Diễn viên |
55 | Đỗ Văn Hùng | Diễn viên | |
56 | Hà Hữu Hùng | Nghệ sĩ kèn Sona | |
57 | Vũ Ngọc Hưng | Diễn viên | |
58 | Phạm Quang Hưng | Diễn viên | |
59 | Nguyễn Tiến Hưng | Diễn viên | |
60 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Diễn viên | |
61 | Nguyễn Thị Thu Hương | Dịu Hương | Diễn viên |
62 | Nguyễn Thị Hương Dung | Hương Dung | Diễn viên |
63 | Nguyễn Quang Huy | Họa sĩ trang trí, hóa trang, phục trang | |
64 | Trương Thị Thương Huyền | Thương Thương Huyền | Diễn viên |
65 | Vũ Trọng Huỳnh | Vương Huỳnh | Diễn viên |
66 | Trương Hoàng Kép | Kim Tiểu Long | Diễn viên |
67 | Nguyễn Hoàng Kha | Hoàng Kha | Diễn viên |
68 | Trịnh Quang Khanh | Vũ Tiến | Đạo diễn sân khấu |
69 | Nguyễn Quốc Khánh | Quốc Khánh | Diễn viên |
70 | Trần Thị Kim Khiêm | Diễn viên | |
71 | Nguyễn Đức Khuê | Đức Khuê | |
72 | Hồ Thị Kiên | Thủy Kiên | Diễn viên |
73 | Triệu Trung Kiên | Diễn viên | |
74 | Phạm Đỗ Kỷ | Đỗ Kỷ | Diễn viên |
75 | Trịnh Tiến Lâm | Diễn viên | |
76 | Tạ Quang Lẫm | Quang Lẫm, Mạnh Lẫm | Diễn viên |
77 | Vũ Thị Hoàng Lan | Hoàng Lan | Diễn viên |
78 | Trần Nhật Lệ | Diễn viên | |
79 | Mai Thị Lệ | Mai Thị Tú Lệ | Diễn viên |
80 | Cao Đình Liên | Đạo diễn | |
81 | Nguyễn Thị Liên | Thùy Liên | Diễn viên |
82 | Nguyễn Thùy Linh | Diễn viên | |
83 | Trần Thị Loan | Thanh Loan | Diễn viên |
84 | Vương Tất Lợi | Họa sĩ Sân khấu | |
85 | Vũ Tự Long | Tự Long | Diễn viên |
86 | Hồ Văn Long | Thanh Long | Diễn viên |
87 | Chu Văn Lượng | Chu Lượng | Diễn viên |
88 | Nguyễn Công Lý | Công Lý | Diễn viên |
89 | Nguyễn Thị Hoàng Mai | Hoàng Quỳnh Mai | Đạo diễn-Diễn viên |
90 | Diệp Thị Ngọc Mai | Thanh Thanh Mai | Diễn viên |
91 | Đinh Minh Mẫn | Minh Mẫn | Chỉ đạo Nghệ thuật |
92 | Phạm Văn Môn | Nhạc công sân khấu | |
93 | Nguyễn Đức Mười | Nhạc công | |
94 | Dương Thanh Nga | Diễn viên | |
95 | Lê Thị Thúy Nga | Lê Thúy Nga | Diễn viên |
96 | Trần Văn Ngộ | Nhạc công | |
97 | Nguyễn Thị Lệ Ngọc | Diễn viên | |
98 | Nguyễn Thị Phương Nhi | Diễn viên | |
99 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Diễn viên | |
100 | Trần Hoàng Nhứt | Hoàng Nhất | Diễn viên |
101 | Nguyễn Công Ninh | Công Ninh | Đạo diễn-Diễn viên |
102 | Nguyễn Trọng Phan | Diễn viên | |
103 | Hà Văn Phởn | Hà Quốc Minh | Đạo diễn |
104 | Nguyễn Thanh Phúc | Trọng Phúc | Diễn viên |
105 | Bùi Văn Phức | Bùi Phức | Chỉ huy dàn nhạc |
106 | Lê Thị Mai Phương | Lê Mai Phương | Diễn viên |
107 | Huỳnh Bích Phượng | Hoa Phượng | Diễn viên |
108 | Nguyễn Duy Phượng | Quốc Phượng | Diễn viên |
109 | Nguyễn Anh Quân | Diễn viên | |
110 | Nguyễn Tiến Quang | Quang Tèo | Diễn viên |
111 | Đào Văn Quang | Đào Quang | Chỉ đạo Nghệ thuật - Đạo diễn Sân khấu |
112 | Bùi Thúy Quỳnh | Thúy Quỳnh | Diễn viên |
113 | Nguyễn Xuân Sanh | Diễn viên | |
114 | Nguyễn Thanh Sơn | Vũ Hoài Sơn | Diễn viên |
115 | Nguyễn Lịch Sử | Lịch Sử | Diễn viên |
116 | Nguyễn Thị Thanh Sử | Diễn viên | |
117 | Trương Mạnh Thắng | Mạnh Thắng | Diễn viên |
118 | Tống Toàn Thắng | Diễn viên | |
119 | Phạm Vũ Thắng | Diễn viên | |
120 | Bùi Văn Thắng | Nhạc công | |
121 | Hoàng Văn Thành | Hoàng Thành | Nhạc công |
122 | Đinh Thị Thành | Đinh Thị Kim Thành | Diễn viên |
123 | Nguyễn Trường Thành | Diễn viên | |
124 | Nguyễn Tài Thảo | Diễn viên - Dàn dựng | |
125 | Nguyễn Văn Thập | Nguyễn Quang Thập | Diễn viên - Đạo diễn sân khấu |
126 | Nguyễn Gia Thiện | Chỉ huy dàn nhạc | |
127 | Đỗ Đức Thịnh | Đức Thịnh | Đạo diễn-Diễn viên |
128 | Nguyễn Thị Ngọc Thoa | Diễn viên | |
129 | Nguyễn Thị Kim Thu | Minh Thu | Diễn viên |
130 | Nguyễn Ngọc Thư | Diễn viên | |
131 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Diễn viên | |
132 | Nguyễn Thị Thủy | Thu Thủy | Diễn viên |
133 | Trần Thị Thủy | Thanh Thủy, Thanh Thanh Thủy | Diễn viên |
134 | Nguyễn Văn Tiến | Diễn viên | |
135 | Trương Trọng Tiến | Trương Tú | Nhạc công |
136 | Trần Đình Toàn | Diễn viên | |
137 | Nguyễn Ngọc Quế Trân | Quế Trân | Diễn viên |
138 | Đào Văn Trung | Nhạc công, Chỉ huy dàn nhạc | |
139 | Nguyễn Văn Trường | Xuân Trường | |
140 | Nguyễn Văn Trường | Tạo mẫu trang phục sân khấu | |
141 | Nguyễn Đức Tú | Xuân Tú | Diễn viên |
142 | Vũ Duy Từ | ||
143 | Nguyễn Hoàng Tuấn | Hoàng Tuấn | Đạo diễn, Chỉ đạo nghệ thuật |
144 | Lê Minh Tuấn | Minh Tuấn | Diễn viên Ảo thuật |
145 | Trần Ngọc Tuấn | Ngọc Tuấn | Nghệ sĩ đàn nhị |
146 | Lê Minh Tuấn | Diễn viên | |
147 | Nguyễn Gia Túc | Nguyễn Anh Túc | |
148 | Trần Mạnh Tùng | Mạnh Tùng, Thanh Tùng | |
149 | Đinh Văn Tuyến | Phạm Hồng Tuyến | |
150 | Đặng Thụy Mỹ Uyên | Mỹ Uyên | |
151 | Tạ Hồng Vân | Hồng Vân | |
152 | Dương Thị Thanh Vân | Dương Thanh Vân | |
153 | Phan Thanh Vân | Lê Vân | |
154 | Đỗ Thục Vân | Mỹ Vân | |
155 | Trần Thắng Vinh | Đạo diễn | |
156 | Lê Thị Vương | Lê Thị Bích Vương | Diễn viên |
157 | Châu Hải Yến | Hải Yến |
Đợt 8 - 2015: 377 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Lĩnh vực sân khấu
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Họ và tên, chức danh nghệ thuật, đơn vị công tác |
1 | Ông Phan Văn Quang Diễn viên, Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, thành phố Đà Nẵng |
2 | Ông Giang Quốc Nghiệp (Quốc Nghiệp) Diễn viên, Nghệ sĩ tự do |
3 | Bà Phạm Thị Mai (Quỳnh Mai, Ngọc Mai) Diễn viên, Nhà hát Chèo Bắc Giang |
4 | Ông Nguyễn Mạnh Hùng Diễn viên, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Bà Trần Thị Thu Hương (Quỳnh Hương) Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Ông Trịnh Đăng Toàn Chỉ huy nhạc, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Ông Đỗ Doãn Bằng Họa sĩ thiết kế mỹ thuật sân khấu, Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Bà Trần Thị Nhung (Hồng Nhung) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Tuồng Thanh Hóa |
9 | Ông Phạm Duy Cường Chỉ huy dàn nhạc, Nhà hát Chèo Nam Định |
10 | Bà Phạm Thị Hồng Tươi Diễn viên, Nhà hát Chèo Hải Dương |
11 | Ông Lê Chí Kiên Diễn viên, Nhà hát Múa rối Thăng Long, Hà Nội |
12 | Ông Lương Văn Bình (Vũ Luân) Diễn viên, Hội Sân khấu Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Bà Nguyễn Thị Lệ Thúy (Lệ Thủy) Diễn viên, Nhà hát Chèo Vĩnh Phúc |
14 | Bà Trần Thị Thu Hương (Hương Tươi) Diễn viên kịch nói, Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Ông Nguyễn Xuân Bắc (Xuân Bắc) Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16. | Bà Trịnh Kim Chi Diễn viên, Sân khấu kịch Hồng Vân, thành phố Hồ Chí Minh |
17. | Bà Nguyễn Thị Bích Phượng Diễn viên, Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, thành phố Đà Nẵng |
18. | Bà Kiều Thị Thanh (Kiều Thanh) Diễn viên, Nhà hát Kịch Hà Nội |
19 | Ông Đào Văn Hải (Đào Hải) Diễn viên, Trung tâm Thông tin và Cổ động thành phố Hải Phòng |
20 | Ông Đoàn Mạnh Hùng Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật múa Rối Hải Phòng |
21 | Bà Phạm Thu Thúy Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật múa Rối Hải Phòng |
22 | Bà Thạch Thị Hà (Thúy Hà) Diễn viên Ca kịch Dù Kê, Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh, tỉnh Trà Vinh |
23 | Bà Trần Thị Hiền (Thanh Hiền) Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội |
24 | Ông Vũ Đình Cương (Đình Cương) Nhạc công, Nhà hát Chèo Thái Bình |
25 | Bà Nguyễn Thị Hường (Thúy Hường, Thanh Hường) Diễn viên, Nhà hát Chèo Bắc Giang |
26 | Ông Lê Trần Vinh Nhạc công, Chỉ huy dàn nhạc, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 | Ông Trương Văn Hải (Tuấn Hải) Chỉ đạo nghệ thuật, Diễn viên, Chỉ huy dàn nhạc, Đạo diễn, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
28 | Bà Cấn Thị Lương (Hiền Lương) Diễn viên, Nhà hát Chèo quân đội, Bộ Quốc phòng |
29 | Bà Hoàng Thanh Bình Diễn viên, Nhà hát Tuồng Đào Tấn, tỉnh Bình Định |
30 | Ông Trần Đình Lợi (Đức Lợi) Diễn viên, Trung tâm Văn hóa tỉnh Thái Nguyên |
31 | Ông Hà Quang Hảo Nhạc công, Chỉ huy dàn nhạc, Nhà hát Chèo quân đội, Bộ Quốc phòng |
32 | Ông Đỗ Thanh Tú Diễn viên, Nhà hát Chèo Nam Định |
33 | Ông Trần Quý Quốc Diễn viên, Nhà hát Múa rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 | Bà Tạ Thị Kim Liên Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35. | Ông Lê Văn Tứ (Lê Tứ) Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh |
36. | Bà Võ Thị Ái Ly Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống tỉnh Khánh Hòa |
37 | Ông Nguyễn Quốc Vũ Diễn viên, Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
38 | Bà Lưu Thị Bích Liên Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật Phương Nam, thành phố Hồ Chí Minh |
39 | Ông Lê Văn Phú (Lê Phú) Chỉ huy dàn nhạc, Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, thành phố Đà Nẵng |
40 | Bà Hoàng Thị Thu Hằng (Hoàng Hằng) Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
41 | Ông Nguyễn Văn Lanh Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Tuồng Thanh Hóa |
42 | Bà Nguyễn Kiều Oanh Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 | Ông Đỗ Vĩnh Thuận Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
44 | Bà Huỳnh Thanh Trang Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật hát Bội Thành phố Hồ Chí Minh |
45 | Bà Lê Tú Sương (Tú Sương) Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh |
46 | Bà Nguyễn Thị Hoa Diễn viên, Nhà hát Chèo Thái Bình |
47 | Bà Ngô Phạm Hạnh Thúy (Hạnh Thúy) Diễn viên, Đạo diễn, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh |
48. | Ông Hoàng Lâm Tùng Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam |
49. | Bà Nguyễn Hồ Thủy Tiên Diễn viên múa Rối, Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
50. | Bà Nguyễn Thị Diệu Hiền (Thanh Kim Hiền) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Cải lương Chuông Vàng, tỉnh Sóc Trăng |
51 | Bà Lê Thị Bích (Ngọc Bích) Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 | Bà Trần Thị Thúy Hạnh (Bích Hạnh) Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53 | Ông Bùi Trọng Thủy Nhạc công, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 | Ông Nguyễn Văn Đại (Tiến Đại) Nghệ sĩ thiết kế và thực hiện trang phục, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55 | Ông Võ Nguyễn Hoài Linh (Hoài Linh) Diễn viên, Công ty TNHH Nụ cười mới, thành phố Hồ Chí Minh |
56 | Ông Phạm Văn Giữ (Minh Minh Tâm) Diễn viên, Thành phố Hồ Chí Minh |
57 | Bà Đặng Tố Như Nhạc công (Đàn tranh), Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
58 | Bà Liễu Thị Tuyết Thu (Tuyết Thu) Diễn viên, Hội Sân khấu Thành phố Hồ Chí Minh |
59 | Ông Đào Văn Vũ Thanh Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Tiền Giang |
60 | Ông Hoàng Minh Tâm (Vương Minh Tâm) Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 | Ông Lê Hải Vân Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
62. | Bà Dương Thị Kiều Oanh Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
63. | Bà Nguyễn Thị Thủy (Phong Thủy) Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
64. | Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy (Bích Thủy) Diễn viên, Nhà hát Chèo Nam Định |
65 | Ông Trần Văn Mý (Đại Mý) Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 | Ông Đặng Bá Tài Đạo diễn Sân khấu, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67 | Ông Lê Huy Chúc Diễn viên, Nhà hát Chèo Vĩnh Phúc |
68 | Ông Vũ Hồng Quân Diễn viên, Đoàn Kịch nói Công an nhân dân,Bộ Công an |
69 | Ông Phạm Văn Tuấn (Minh Tuấn) Diễn viên, Đoàn Cải lương Hải Phòng |
70 | Ông Ngô Thế Tuệ Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
71 | Bà Đinh Thị Trâm Oanh Diễn viên, Đoàn Cải lương Thái Bình |
72 | Ông La Thanh Hùng (La Tăng) Diễn viên, Đạo diễn sân khấu, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
73 | Bà Hoàng Thị Kim Thoa Diễn viên, Nhà hát Múa rối Việt Nam |
74 | Bà Phạm Thu Hằng Diễn viên, Nhà hát Múa rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
75 | Bà Nguyễn Thị Thanh Mai Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Chèo Quảng Ninh |
76 | Ông Nguyễn Văn Minh Nhạc công, Nhà hát Chèo quân đội, Bộ Quốc phòng |
77 | Ông Nguyễn Quang Lai Diễn viên, Nhà hát Chèo Thái Bình |
78 | Ông Phạm Hữu Vương Nhạc công, Nhà hát Chèo quân đội, Bộ Quốc phòng |
79 | Ông Nguyễn Văn Đàn (Huệ Đàn) Diễn viên, Nhà hát Kịch nói quân đội, Bộ Quốc phòng |
80 | Bà Hoàng Thị Hiền Lương Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật Ca Kịch Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
81 | Bà Trần Thị Diệu (Huyền Diệu) Diễn viên, Nhà hát Chèo Ninh Bình |
82 | Ông Phan Dy (Văn Dy, Khánh Dy) Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
83 | Ông Nghiêm Đình Thắng Diễn viên, Nhà hát Kịch nói quân đội, Bộ Quốc phòng |
84 | Bà Đỗ Thị Anh Thư Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Tây Ninh |
85 | Ông Hoàng Văn Diễn (Hoàng Diễn) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Chèo Quảng Ninh |
86 | Bà Phạm Thị Thúy Hà Diễn viên, Nhà hát Chèo Thái Bình |
87 | Bà Lê Thu Huyền Diễn viên, Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
88 | Ông Phạm Đình Óng Diễn viên, Nhà hát Chèo quân đội, Bộ Quốc phòng |
89 | Ông Nguyễn Hồng Phong Diễn viên, Nhà hát Múa rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90 | Bà Nguyễn Thị Nhơn Hậu Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Tiền Giang |
91 | Bà Nguyễn Thị Minh Nhan Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội |
92 | Bà Nguyễn Thị Bích Thủy Diễn viên, Nhà hát Kịch nói quân đội, Bộ Quốc phòng |
93 | Bà Đoàn Thị Băng Tuyền (Lam Tuyền) Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang thành phố Hồ Chí Minh |
94 | Ông Hoàng Minh Khánh Đạo diễn sân khấu, Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
95 | Ông Đinh Văn Nhân Chỉ huy dàn nhạc, Đoàn Ca kịch Bài chòi Bình Định |
96 | Ông Mai Thế Tưởng Diễn viên, Trung tâm Văn hóa tỉnh Ninh Bình |
97 | Bà Phạm Thị Mỹ Hằng Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh |
98 | Ông Nguyễn Đình Chiến Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
99 | Ông Trần Xuân Tài (Tuấn Tài) Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100. | Bà Trần Thị Minh (Hồng Minh) Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
101. | Ông Lã Tiến Khương (Lã Khương) Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
102. | Ông Trịnh Văn Vinh (Khánh Vinh) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Chèo Thanh Hóa |
103. | Ông Nguyễn Văn Hùng (Chiêu Hùng) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Cải lương Đồng Nai |
104. | Bà Trần Thị Thu (Hoài Thu) Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội |
105. | Ông Đặng Quang Thắng (Quang Thắng) Diễn viên, Đoàn Kịch nói Hải Phòng |
106. | Ông Trần Xuân Trung Diễn viên múa rối, Nhà hát Múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
107. | Ông Nguyễn Ngọc Mỹ Họa sĩ thiết kế sân khấu, Nhà hát Kịch Hà Nội |
108. | Ông Nguyễn Tiến Lợi Nhạc công, Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng |
109. | Ông Vũ Văn Hoàn (Kim Hoàn) Nhạc công, chỉ huy dàn nhạc, Nhà hát Chèo Hải Dương |
110. | Bà Thạch Thị Si Sa Vết Diễn viên ca kịch Dù Kê, Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh, tỉnh Trà Vinh |
111. | Ông Phạm Văn Chính Nhạc công, Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng |
112. | Ông Lã Xuân Tạo Đạo diễn xiếc, Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
113. | Bà Nguyễn Thị Quyên (Thảo Quyên) Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội |
114. | Ông Nguyễn Đức Mười Diễn viên, Nhà hát Chèo Hải Dương |
115. | Bà Lê Thị Hải Yến Diễn viên, Trung tâm văn hóa huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
116. | Bà Nguyễn Thị Thu Hà Diễn viên, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
117. | Ông Nguyễn Đạt Tăng Họa sĩ thiết kế sân khấu, Công ty Cổ phần Mỹ thuật Tăng Phú Minh, thành phố Hà Nội |
118. | Ông Nguyễn Việt Thắng Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
119. | Ông Nguyễn Trọng Bình Diễn viên, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
120. | Bà Phạm Thúy Phương Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
121. | Ông Lê Minh Tuấn Diễn viên, Nhà hát Múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
122. | Ông Phạm Xuân Nam Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Múa Rối Hải Phòng |
123. | Ông Nguyễn Đức Lợi Nhạc công, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
124. | Ông Trần Văn Tuyển (Mạnh Tuyển) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Cải lương Nam Định |
125. | Bà Võ Thùy Dương Diễn viên múa rối, Nhà hát Múa Rối Thăng Long, Hà Nội |
126. | Ông Nguyễn Xuân Toàn Nhạc công, Nhà hát Chèo Thái Bình |
127. | Ông Nguyễn Hồng Long Họa sĩ sân khấu, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
128. | Ông Trịnh Xuân Tiến Kỹ thuật Âm thanh, Đoàn Cải lương Chuông Vàng, Hà Nội |
129. | Bà Trần Thị Thu Hương (Dạ Ngọc Hương) Diễn viên, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
130. | Bà Mai Thị Lý (Mai Lý) Diễn viên, Nhà hát Cải Lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
131. | Bà Công Bích Thủy Diễn viên múa rối, Nhà hát Múa Rối Thăng Long Hà Nội |
132. | Ông Đinh Văn Bảy Nhạc công, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
133. | Bà Đỗ Ánh Hồng Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
134. | Ông Nguyễn Đức Tiết Nhạc công, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
135. | Bà Đỗ Thị Hường (Thúy Hường, Thu Hường) Diễn viên, Trung tâm Nghệ thuật và Tổ chức biểu diễn Hải Dương |
136. | Ông Đỗ Xuân Tâm (Kiếu Quốc Tâm) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Tiền Giang |
137. | Ông Phạm Chí Khánh Nhạc công, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
138. | Ông Nguyễn Linh Tâm (Nguyên Tâm) Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Cải lương Long An |
139. | Bà Vũ Thị Mai (Thanh Mai) Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
140. | Ông Nguyễn Triều Dâng Nhạc công, Nhà hát Tuồng Đào Tấn, tỉnh Bình Định |
141. | Ông Nguyễn Văn Đức (Hồng Đức) Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
142. | Ông Phạm Văn Thẩm Nhạc công, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
143. | Ông Đoàn Quang Bình Nhạc công, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
144. | Ông Vũ Văn Khiển (Thế Khiển) Diễn viên, Nhà hát Múa Rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
145. | Ông Vũ Văn Tình Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên |
146. | Bà Nguyễn Thị Hà Bắc Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên |
147. | Ông Huỳnh Ngọc Đạo (Vương Đạo) Diễn viên, Đoàn Ca kịch Bài chòi Bình Định |
148. | Ông Đoàn Đình Vinh (Đoàn Vinh) Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
149. | Bà Trần Thị Nhung (Thi Nhung) Diễn viên, Nhà hát Cải lương Hà Nội |
150. | Ông Lê Quang Hà Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Quảng Trị |
151. | Ông Thái Minh Hoàng Diễn viên, Đoàn Ca kịch Bài chòi Bình Định |
152. | Ông Nguyễn Văn Hợi (Tiến Hợi) Diễn viên, Nhà hát Kịch Hà Nội |
153. | Bà Phạm Thị Thanh Huệ (Linh Huệ, Hồng Huệ) Diễn viên, Nhà hát Kịch Hà Nội |
154. | Ông Hồ Văn Thành Chỉ đạo nghệ thuật, Đoàn Xiếc thành phố Hồ Chí Minh |
155. | Ông Đỗ Văn Thanh (Quang Thanh) Diễn viên, Nhà hát Cải lương Hà Nội |
156. | Ông Nguyễn Thế Long Diễn viên, Nhà hát Múa Rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
157. | Ông Vũ Bá Dũng Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
158. | Ông Đặng Văn Cường (Mạnh Cường) Diễn viên, Nhà hát Chèo Vĩnh Phúc |
159. | Ông Lê Văn Diện (Trường Sơn) Diễn viên, Nhóm xã hội hóa Vũ Luân, thành phố Hồ Chí Minh |
160. | Ông Nguyễn Văn Tân Diễn viên, Nhà hát Chèo Bắc Giang |
161. | Bà Ngô Thị Tuyết Hoàn Diễn viên Liên đoàn Xiếc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
162. | Ông Huỳnh Thành Thưa (Huỳnh Hảnh) Đạo diễn, Hội Văn học, Nghệ thuật tỉnh Cà Mau |
163. | Ông Bùi Quang Toàn Chỉ đạo nghệ thuật, Nhà hát Chèo Hải Dương |
164. | Bà Bùi Thị Hạnh (Thu Hạnh) Diễn viên, Nhà hát Kịch Hà Nội |
165. | Ông Nguyễn Văn Hòa Nhạc công, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
166. | Bà Nguyễn Thị Phương Thảo Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
167. | Bà Hoàng Thị Bích Ngọc Diễn viên, Đoàn Kịch nói Hải Phòng |
168. | Ông Vũ Hồng Tuấn Diễn viên, Đoàn Kịch nói Công an nhân dân, Bộ Công an |
169. | Ông Nguyễn Văn Nhân (Danh Nhân) Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
170. | Ông Nguyễn Quang Học Diễn viên, Đoàn Kịch nói Phú Thọ |
171. | Ông Cao Đình Lưu Chỉ huy dàn nhạc, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
172. | Ông Trần Văn Thanh Diễn viên, Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, thành phố Đà Nẵng |
173. | Bà Bùi Thúy Mây (Phương Mây) Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội |
174. | Bà Phạm Thị Kim Hoa Diễn viên xiếc, Đoàn Xiếc Hà Nội |
175. | Bà Nguyễn Minh Trang Diễn viên, Thành phố Hồ Chí Minh |
176. | Ông Nguyễn Việt Hùng Đạo diễn xiếc, Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
177. | Ông Lê Tấn Lộc Đạo diễn, Đoàn Nghệ thuật Tổng hợp Tiền Giang |
178. | Ông Đỗ Thành An (Anh Đạo) Đạo diễn, Diễn viên, Phòng Văn nghệ Minh Hải |
179. | Bà Trần Thị Dung (Kiều Mỹ Dung) Diễn viên, Nhà hát Tây Đô, thành phố Cần Thơ |
180. | Bà Hồ Thị Ngọc Trinh Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Cải lương Long An |
181. | Bà Lê Thị Hồng Thắm Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh |
182. | Bà Phạm Thị Thanh Hiện Diễn viên, Nhà hát Chèo Thái Bình |
183. | Bà Lương Thị Thùy Linh Diễn viên, Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng |
184. | Ông Nguyễn Văn Thành (Phương Tùng) Diễn viên, Đoàn Cải lương Long An |
185. | Ông Bùi Quang Vân Diễn viên, Nhà hát Múa Rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
186. | Ông Trần Đăng Trung Nhạc công, Nhà hát Chèo Hà Nội |
187. | Bà Trần Thị Loan Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
188. | Ông Bùi Xuân Tiến Chỉ đạo nghệ thuật, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
189. | Ông Trần Quốc Đông Diễn viên, Liên đoàn Xiếc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
190. | Bà Đỗ Thị Thanh (Hải Thanh) Diễn viên, Liên đoàn Xiếc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đợt 9 - 2019: 312 nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Quyết định số 1358/QĐ-CTN, 1359/QĐ-CTN ngày 12/08/2019 của Chủ tịch nước:
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Ngọc Anh | Ngọc Anh | 1982 | Còn sống | Nghệ sĩ | Sáo trúc | ||
2 | Nguyễn Hải Nam | Trống | ||||||
3 | Võ Anh Dũng | Quang Dũng | Guitar | |||||
4 | Nguyễn Thành Nam | Nam Trống | Trống | |||||
5 | Nguyễn Văn Hóa | Văn Hoá | 1967 | Đàn bầu | ||||
6 | Ông Dương Việt Hùng | Chỉ huy dàn nhạc, Đoàn Ca Múa Nhạc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||||||
7 | Ông Nguyễn Tuấn Anh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Keyboard), Đoàn Văn công Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng | ||||||
8 | Nguyễn Thị Phương Anh | Phương Anh | 1982 | Diễn viên | Hát | |||
9 | Ông Nguyễn Tuấn Phương | Diễn viên hát, Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
10 | Bà Hoàng Thị Thanh Hoa | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Tranh), Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
11 | Ông Nguyễn Quang Hưng (Hưng Bầu) | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu) Thành phố Hà Nội | ||||||
12 | Bà Nguyễn Thị Thu (Minh Thu) | Diễn viên hát, Nhà hát Ca Múa Nhạc Thăng Long, Hà Nội | ||||||
13 | Ông Vũ Mạnh Dũng | Diễn viên hát, Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
14 | Ông Nguyễn Thanh Bình (Tuấn Bình) | Diễn viên hát, Đoàn Văn công Quân khu I, Bộ Quốc phòng | ||||||
15 | Ông Nguyễn Thế Vũ | Diễn viên hát, Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
16 | Bà Nguyễn Thị Vân (Thanh Vân) | Diễn viên hát, Nhà hát Ca Múa Nhạc Dân gian Sao Biển, tỉnh Phú Yên | ||||||
17 | Bà Nguyễn Thị Mai Anh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Tranh), Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||||
18 | Bà Nguyễn Thị Thủy (Thanh Thủy) | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu) Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
19 | Bà Lê Ánh Tuyết | Diễn viên hát, Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
20 | Bà Nguyễn Thị Thu Hồng | Diễn viên hát, Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang | ||||||
21 | Ông Đỗ Xuân Anh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Nhị), Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
22 | Bà Nguyễn Thị Băng Thanh (Thanh Thanh) | Diễn viên hát, Nhà hát Ca Múa Kịch Lam Sơn Thanh Hóa | ||||||
23 | Ông Nguyễn Xuân Chung | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Sáo trúc), Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
24 | Ông Lê Anh Tuấn | Diễn viên hát, Nhà hát Ca Múa Kịch Lam Sơn Thanh Hóa | ||||||
25 | Ông Nguyễn Hoàng Anh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Sáo trúc), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
26 | Bà Lê Thu Giang | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Nhị), Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
27 | Bà Đỗ Minh Thùy (Minh Thùy) | Diễn viên hát, Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh | ||||||
28 | Ông Phạm Ngọc Hướng | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu), Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
29 | Ông Lâm Văn Nho (Lâm Nho) | Diễn viên hát, Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang | ||||||
30 | Ông Mai Văn Hiên | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu), Đoàn Văn công Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng | ||||||
31 | Bà Nguyễn Thị Hằng (Minh Hằng) | Diễn viên hát, Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Bắc Ninh | ||||||
32 | Ông Lã Văn Bắc (Trường Bắc) | Diễn viên hát, Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
33 | Ông Trần Quang Thủy | Diễn viên hát, Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang | ||||||
34 | Ông Lê Quang Dũng | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Nhị), Nhà hát Đài Tiếng nói Việt Nam | ||||||
35 | Ông Mai Ngọc Hùng | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Keyboard), Đoàn Văn công Quân khu 9, Bộ Quốc phòng | ||||||
36 | Ông Nguyễn Tất Nghĩa | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu), Đoàn Ca múa nhạc Bộ Công an | ||||||
37 | Ông Phạm Anh Thông | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Keyboard), Đoàn Văn công Quân chủng Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng | ||||||
38 | Ông Nguyễn Đình Nghĩ | Chỉ đạo nghệ thuật, Đoàn Ca múa nhạc Dân tộc Lâm Đồng | ||||||
39 | Ông Nguyễn Hoàng Tùng | Diễn viên hát, Nhà hát Đài Tiếng nói Việt Nam | ||||||
40 | Bà Nguyễn Thị Tuyết Mai | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Tỳ bà), Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
41 | Bà Dương Thùy Anh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Đàn Nhị), Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | ||||||
42 | Bà Nguyễn Thị Lệ Giang | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
43 | Ông Hà Trọng Nghĩa | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Nguyệt), Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
44 | Ông Nguyễn Trọng Bằng | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Flute), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
45 | Ông Dương Minh Chính | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violon), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
46 | Ông Nguyễn Công Thắng | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violon), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
47 | Bà Mai Ý Nhi | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Cor), Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
48 | Ông Nguyễn Trọng Bình | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violin), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
49 | Bà Đặng Châu Anh | Chỉ đạo nghệ thuật, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
50 | Bà Trịnh Minh Trang | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Piano), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
51 | Ông Phan Việt Cường | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Oboe), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
52 | Bà Phan Thị Tố Trinh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Violon), Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
53 | Ông Y Phôn Ksơr | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn nhạc cụ dân tộc), Đoàn Ca Múa Dân tộc Đắk Lắk | ||||||
54 | Ông Thạch Mô Ly | Chỉ huy dàn nhạc, Đoàn Nghệ thuật tổng hợp Khmer tỉnh Bạc Liêu | ||||||
55 | Ông Trần Thế Cường | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Viola), Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
56 | Bà Đào Mai Anh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Violon), Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
57 | Ông Kim Xuân Hiếu | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Cor), Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
58 | Ông Trịnh Tùng Linh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Clarinet), Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
59 | Ông Trương Hữu Văn | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn kèn Clarinet), Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
60 | Ông Lê Tuấn Anh | Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Violon), Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
61 | Bà Lâm Thị Tha Vi (Huool Tha Vi) | Diễn viên hát, Đoàn Nghệ thuật Khmer tỉnh Sóc Trăng | ||||||
II | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH: 17 nghệ sĩ | |||||||
1 | Ông Trịnh Quang Tùng | Quay phim, Công ty TNHH MTV Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
2 | Ông Nguyễn Văn Hữu (Nguyễn Dũng Huyền) | Quay phim, Hội Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
3 | Bà Trần Thị Ngà (Trần Ngà, Trần Chung, Trần Trung) | Người làm âm thanh, Điện ảnh Quân đội nhân dân, Bộ Quốc phòng | ||||||
4 | Ông Phùng Văn Hà | Đạo diễn, Công ty Cổ phần Hãng phim Hoạt hình Việt Nam | ||||||
5 | Bà Nguyễn Thị Nhung | Người làm âm thanh, Công ty TNHH MTV Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
6 | Ông Trần Khánh Duyên | Đạo diễn, Công ty Cổ phần Hãng phim Hoạt hình Việt Nam | ||||||
7 | Ông Hoàng Dũng | Quay phim, Công ty TNHH MTV Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
8 | Ông Nguyễn Văn Bàn | Người làm âm thanh, Điện ảnh Quân đội nhân dân, Bộ Quốc phòng | ||||||
9 | Ông Bùi Tuấn Dũng | Đạo diễn, Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển phim Truyện Việt Nam | ||||||
10 | Ông Dương Thế Vinh | Người làm âm thanh, Công ty TNHH MTV Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
11 | Ông Hà Văn Tài (Hà Tài, Thịnh Trường) | Quay phim, Điện ảnh Quân đội nhân dân, Bộ Quốc phòng | ||||||
12 | Ông Nguyễn Gia Định (Hoàng Yến) | Đạo diễn, Điện ảnh Quân đội nhân dân, Bộ Quốc phòng | ||||||
13 | Ông Nguyễn Văn A (Hai Nhất) | Diễn viên, Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
14 | Ông Nguyễn Quế | Quay phim, Xưởng phim Thời sự Tài liệu thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
15 | Ông Dương Ngọc Chúc (Lê Văn Duy, Lê Hằng) | Đạo diễn, Hãng phim Nguyễn Đình Chiểu thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
16 | Bà Tạ Thị Kim Dung | Họa sĩ thiết kế phim, Xưởng phim Giải phóng (nay là Công ty Cổ phần Phim Giải phóng), Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
17 | Ông Nguyễn Quang Tuấn | Quay phim, Công ty TNHH MTV Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
III | LĨNH VỰC MÚA: 50 nghệ sĩ | |||||||
1 | Bà Nguyễn Thị Thanh Hằng | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Trường Đại học Văn hóa nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
2 | Bà Hoàng Thị Loan (Hoàng Loan) | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn Văn công Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng | ||||||
3 | Bà Lâm Thanh Thảo | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn Văn công Quân khu 9, Bộ Quốc phòng | ||||||
14 | Bà Điêu Thị Chiêng (Thùy Chiêng) | Diễn viên múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc dân gian Sao Biển tỉnh Phú Yên | ||||||
15 | Bà Nguyễn Thị Xuân Hương | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân khu 4, Bộ Quốc phòng | ||||||
16 | Ông Tạ Xuân Chiến | Biên đạo múa,Trường Cao đẳng Múa Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
17 | Bà Đinh Thị Nguyệt Thu | Diễn viên múa, Thành phố Hà Nội. | ||||||
18 | Bà Bùi Việt An | Diễn viên múa, Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
19 | Ông Nguyễn Văn Thương | Diễn viên múa, Đoàn Ca Múa Nhạc dân tộc Nghệ An | ||||||
20 | Bà Trương Thị Thu Phương | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân khu 9, Bộ Quốc phòng | ||||||
21 | Ông Phạm Thanh Tùng | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Trường Đại học Văn hóa nghệ thuật Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
22 | Ông Lương Xuân Thành | Biên đạo múa, Trường Trung cấp Múa thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
23 | Bà Hồ Thị Thanh Thanh | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn nghệ thuật Binh chủng Tăng Thiết Giáp, Bộ Quốc phòng | ||||||
24 | Ông Phan Duy Hưng | Biên đạo múa, Đoàn Văn công Quân khu 2, Bộ Quốc phòng | ||||||
25 | Bà Đồng Thị Tâm | Biên đạo múa, Đoàn Nghệ thuật Ca Múa Nhạc Vĩnh Phúc | ||||||
26 | Bà Nguyễn Thị Thúy Hằng | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
27 | Ông Đinh Phú Bình | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Yên Bái | ||||||
28 | Ông Nguyễn Trung Hưng | Biên đạo múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc Sơn La | ||||||
29 | Ông Đặng Công Hưng | Biên đạo múa, Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh và Du lịch tỉnh Gia Lai | ||||||
30 | Bà Nguyễn Thị Cẩm (Ngọc Cẩm) | Diễn viên múa, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Hà Tĩnh | ||||||
31 | Ông Trần Đức Cảnh | Diễn viên múa, Trường Năng khiếu nghệ thuật và thể thao tỉnh Cao Bằng | ||||||
32 | Bà Ma Thị Hương Lan (Mai Lan) | Diễn viên múa, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Cao Bằng | ||||||
33 | Bà Nông Thị Minh Hằng | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân khu 3, Bộ Quốc phòng | ||||||
34 | Bà Nguyễn Thị Kim Khánh (Kim Khánh) | Diễn viên múa, Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
35 | Ông Hoàng Xuân Hùng | Diễn viên múa, Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang | ||||||
36 | Ông Vũ Tùng Dương (Tùng Dương) | Diễn viên múa, Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
37 | Bà Lý Thị Thu Hà | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn Văn công Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng | ||||||
38 | Ông Nguyễn Chiến Thắng | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn Văn công Quân khu I, Bộ Quốc phòng | ||||||
38 | Bà Nguyễn Thị Hoa (Minh Hoa) | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân khu 2, Bộ Quốc phòng | ||||||
39 | Ông Phạm Văn Hân (Ngọc Hân) | Biên đạo múa, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Kon Tum | ||||||
40 | Ông Bùi Xuân Bình | Biên đạo múa, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Yên Bái | ||||||
41 | Ông Hoàng Chí Thanh (Hoàng Thanh) | Diễn viên múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc Biển Xanh Bình Thuận | ||||||
42 | Bà Nguyễn Thị Kiều Anh (Kiều Anh) | Diễn viên múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
43 | Ông Huỳnh Nhật Danh | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ | ||||||
44 | Bà Nguyễn Thị Quỳnh Thương | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân khu 4, Bộ Quốc phòng | ||||||
45 | Ông Ngô Trung Kiên | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân khu I, Bộ Quốc phòng | ||||||
46 | Ông Nguyễn Văn Tú (Đình Tú) | Diễn viên múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc dân gian Sao Biển tỉnh Phú Yên | ||||||
47 | Ông Phạm Ngọc Hiếu | Diễn viên múa, Đoàn Văn công Quân chủng Phòng không Không quân, Bộ Quốc phòng | ||||||
48 | Bà Phạm Thị Kiều Mĩ | Diễn viên múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
49 | Ông Lê Mạnh Cường (Lê Cường) | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang | ||||||
50 | Bà Lê Minh Thu | Diễn viên múa, Trường Trung cấp Múa thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
51 | Ông Lò Hải Lam | Diễn viên múa, Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La | ||||||
52 | Bà Ma Thị Nết (Hồng Nết) | Diễn viên múa, Biên đạo múa, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Hà Giang | ||||||
53 | Ông La Đức Nghĩa | Diễn viên múa, Đoàn Ca Múa Nhạc dân tộc Nghệ An | ||||||
54 | Bà Lò Thị Thu (Hoài Thu) | Diễn viên múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc Sơn La | ||||||
55 | Bà Mai Thị Như Quỳnh (Như Quỳnh) | Diễn viên múa, Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
56 | Ông Hồ Phi Điệp | Diễn viên múa, Nhà hát Giao hưởng Nhạc Vũ Kịch thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
57 | Ông Đàm Đức Nhuận | |||||||
58 | Bà Trần Hoàng Yến | |||||||
59 | Bà Nguyễn Thị Loan (Thanh Loan) | Diễn viên múa, Nhà hát Ca Múa Nhạc Sao Biển, tỉnh Phú Yên | ||||||
IV | LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH: 9 nghệ sĩ | |||||||
1 | Ông Đoàn Đình Trung | Đạo diễn âm thanh, Trung tâm sản xuất phim truyền hình, Đài Truyền hình Việt Nam | ||||||
2 | Ông Phạm Hữu Thu | Đạo diễn, Chi hội Điện ảnh Việt Nam tại Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||||
3 | Ông Trần Anh Phương | Quay phim, Trung tâm sản xuất phim truyền hình, Đài Truyền hình Việt Nam | ||||||
4 | Ông Nghiêm Bá Hoài | |||||||
5 | Ông Đỗ Quốc Đạt | Đạo diễn chương trình CMN, Ban Truyền hình tiếng dân tộc, Đài Truyền hình Việt Nam | ||||||
6 | Ông Nguyễn Phương Điền | Đạo diễn, Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
7 | Ông Nguyễn Danh Dũng | Đạo diễn, Trung tâm sản xuất phim truyền hình, Đài Truyền hình Việt Nam | ||||||
8 | Ông Nhâm Minh Hiền | Đạo diễn, Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
9 | Ông Nguyễn Nghiêm Nhan | Đạo diễn, Trung tâm phim tài liệu và phóng sự, Đài Truyền hình Việt Nam | ||||||
V | LĨNH VỰC SÂN KHẤU: 185 nghệ sĩ | |||||||
Loại hình nghệ thuật Cải lương: 43 nghệ sĩ | ||||||||
1 | Ông Đặng Văn An (Tuấn An) | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Hà Nội | ||||||
2 | Ông Đoàn Ngọc Thơ | Đạo diễn, Hội Nghệ sĩ Sân khấu Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
3 | Bà Phạm Thị Thuý (Hồng Thuý) | Nhạc công, Nhà hát Cải lương Hà Nội | ||||||
4 | Bà Phạm Thị Hồng Hạnh | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
5 | Ông Nguyễn Đình Viện (Hoàng Viện) | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Hà Nội | ||||||
6 | Ông Vũ Tiến Dũng | Người làm âm thanh, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
7 | Bà Chử Thị Hoa (Thiên Hoa) | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
8 | Ông Lê Trung Thảo | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
9 | Ông Trần Quang Khải | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
10 | Bà Nguyễn Thị Hồng Hà | |||||||
11 | Ông Hoàng Văn Tùng (Hoàng Tùng) | |||||||
12 | Ông Lê Nguyên Đạt | Đạo diễn, Trường Đại học Sân khấu-Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
13 | Ông Huỳnh Viết Văn (Trường Giang) | Chỉ huy dàn nhạc, Nhạc công, Tỉnh Cà Mau | ||||||
14 | Ông Trần Xuân Vui (Xuân Vương) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Đồng Nai | ||||||
15 | Ông Nguyễn Văn Trực | Họa sĩ thiết kế mỹ thuật sân khấu, Sở Văn hoá và Thể thao Hà Nội | ||||||
16 | Bà Nguyễn Thị Thu Trang (Thy Trang, Thiên Trang) | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
17 | Ông Hứa Hoàng Kha | Nhạc công, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
18 | Ông Lê Minh Nhật | Nhạc công, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
19 | Ông Trương Minh Hùng | Họa sĩ thiết kế phục trang, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
20 | Bà Vũ Thị Tuyến (Kim Tuyến) | Diễn viên, Đoàn Cải lương Hải Phòng | ||||||
21 | Bà Lê Thị Lệ Minh | Diễn viên, Đoàn Cải lương Hương Tràm, tỉnh Cà Mau | ||||||
22 | Bà Đỗ Thị Dung (Kim Dung) | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Hà Nội | ||||||
23 | Ông Đỗ Sỹ Hùng | Nhạc công, Nhà hát Cải lương Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
24 | Ông Võ Trọng Nam | Đạo diễn, Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
25 | Bà Nguyễn Thị Thương Huyền | Diễn viên, Đoàn Cải lương Thái Bình | ||||||
26 | Ông Lý Thành Long (Trương Hoàng Long) | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
27 | Bà Vũ Thị Thái Vân | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Hà Nội | ||||||
28 | Bà Vũ Thị Mỹ Phương (Y Phương) | Diễn viên, Đoàn Cải lương nhân dân Kiên Giang | ||||||
29 | Bà Phan Thị Kim Phương | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
30 | Bà Nguyễn Thị Hà (Vân Hà) | Diễn viên, Sân khấu Lê Hoàng, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
31 | Ông Nguyễn Văn Hùng (Thanh Hùng) | Diễn viên, Đoàn Văn công Đồng Tháp | ||||||
32 | Ông Nguyễn Khải Hoàn | Nhạc công, Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
33 | Ông Lê Văn Thuận (Hoàng Thành) | Nhạc công, Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
34 | Ông Nguyễn Minh Tâm | Nhạc công, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
35 | Ông Tô Văn Châu (Tô Châu) | Diễn viên, Hội Nghệ sĩ Sân khấu thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
36 | Bà Nguyễn Ngọc Đợi | Diễn viên, Nhà hát Cao Văn Lầu, tỉnh Bạc Liêu | ||||||
37 | Ông Huỳnh Phú Quý | Diễn viên, Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
38 | Bà Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Diễn viên, Nhà hát Cao Văn Lầu, tỉnh Bạc Liêu | ||||||
39 | Bà Trần Thị Thu Vân | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
40 | Bà Phạm Tạ Thanh Tâm (Tâm Tâm) | |||||||
41 | Ông Trần Hoàng Khanh | Diễn viên, Nhà hát Tây Đô, Cần Thơ | ||||||
42 | Ông Trần Long Mỹ (Dương Thanh) | Diễn viên, Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
43 | Ông Dương Văn Tuấn (Giang Tuấn) | Diễn viên, Nhà hát Cao Văn Lầu, tỉnh Bạc Liêu | ||||||
Loại hình nghệ thuật Chèo: 38 nghệ sĩ | ||||||||
1 | Ông Trần Hồng Minh | Nhạc công, Nhà hát Chèo quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
2 | Ông Đào Tuấn Hải | Nhạc công, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
3 | Ông Lại Văn Mởn | Diễn viên, Đoàn Chèo Hải Phòng | ||||||
4 | Ông Nguyễn Xuân Hải | Nhạc công, Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
5 | Bà Nguyễn Thị Thanh (Lâm Thanh) | Diễn viên, Nhà hát Chèo quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
6 | Ông Hoàng Tiến Dũng | Người làm âm thanh, Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
7 | Ông Trần Phú (Trần Ngọc Phú) | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội | ||||||
8 | Ông Trịnh Đình Dũng (Quốc Dũng) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa | ||||||
9 | Bà Khúc Thị Dung (Thuỳ Dung) | Diễn viên, Đoàn Chèo Hải Phòng | ||||||
10 | Ông Tạ Khắc Đức | Người làm âm thanh, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
11 | Ông Nguyễn Anh Tuấn | Nhạc công, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
12 | Ông Cao Ngọc Sơn | Diễn viên, Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
13 | Ông Nguyễn Minh Dương | Nhạc công, Nhà hát Chèo Thái Bình | ||||||
14 | Bà Nguyễn Thị Hải Yến | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nam | ||||||
15 | Ông Lê Chử Long | Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Chèo Phú Thọ | ||||||
16 | Ông Nguyễn Thanh Bình | Diễn viên, Đoàn Chèo Hải Phòng | ||||||
17 | Ông Bồ Xuân Vượng | Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
18 | Ông Trương Quốc Chiến | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa | ||||||
19 | Bà Phạm Thị Mai (Thanh Mai, Tố Mai) | Diễn viên, Đoàn Chèo Hải Phòng | ||||||
20 | Ông Đặng Hồng Nam (Hoài Nam) | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội | ||||||
21 | Ông Lê Văn Thiết | Nhạc công, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
22 | Ông Nguyễn Anh Tuấn | Diễn viên, Nhà hát Chèo Bắc Giang | ||||||
23 | Ông Phạm Ngọc Dương (Tử Dương) | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội | ||||||
24 | Ông Lê Thanh Tùng | Đạo diễn, Diễn viên, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
26 | Ông Nguyễn Đức Hải | Diễn viên, Nhà hát Chèo Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
27 | Bà Ngô Thị Thu Hiền | |||||||
28 | Bà Trần Thị Liên (Kim Liên) | |||||||
29 | Ông Lê Hữu Phong (Quốc Phong) | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội | ||||||
30 | Bà Nguyễn Thị Thanh Sóng | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hải Dương | ||||||
31 | Ông Lê Tuấn Cường | Đạo diễn, Nhà hát Chèo Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
32 | Bà Đoàn Thị Bẩy | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hải Dương | ||||||
33 | Ông Nguyễn Văn Thuật (Sỹ Thuật) | |||||||
34 | Ông Phạm Quốc Nha | Nhạc công, Nhà hát Chèo Ninh Bình | ||||||
35 | Ông Trần Ngọc Thắng (Việt Thắng, Viết Thắng) | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội | ||||||
37 | Ông Đỗ Minh Chuyên | Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên | ||||||
38 | Ông Lê Văn Tuấn (Lê Tuấn) | Diễn viên, Nhà hát Chèo Hà Nội | ||||||
39 | Bà Nguyễn Thị Kim Thành | Diễn viên, Nhà hát Chèo Thái Bình | ||||||
40 | Ông Nguyễn Mạnh Tuấn | Nhạc công, Chỉ huy dàn nhạc, Nhà hát Chèo Thái Bình | ||||||
Loại hình nghệ thuật Dân ca kịch: 8 nghệ sĩ | ||||||||
41 | Ông Đỗ Ngọc Tâm | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hoà | ||||||
42 | Ông Lê Đức Lam (Linh Lam, Thanh Lam) | Diễn viên, Trung tâm Bảo tồn và Phát huy Di sản dân ca Xứ Nghệ | ||||||
43 | Bà Nguyễn Thị Trung Thành (Minh Thành) | |||||||
44 | Ông Nguyễn Đình Trung | Nhạc công, Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||||
45 | Ông Nguyễn Thành Nam (Hoài Nam) | Diễn viên, Đoàn Ca kịch Bài chòi Bình Định | ||||||
46 | Ông Hoàng Trọng Cương | Chỉ đạo nghệ thuật, Chỉ huy dàn nhạc, Nhạc công, Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Cung đình Huế thuộc Trung tâm Bảo tồn Di tích cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||||
47 | Ông Nguyễn An Ninh | Diễn viên, Chỉ đạo nghệ thuật, Trung tâm Bảo tồn và Phát huy Di sản dân ca xứ Nghệ | ||||||
48 | Ông Lưu Thành Vinh | Diễn viên, Trung tâm Bảo tồn và Phát huy Di sản dân ca Xứ Nghệ | ||||||
Loại hình nghệ thuật Kịch nói: 32 nghệ sĩ | ||||||||
49 | Ông Kiều Minh Hiếu | Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
50 | Ông Trịnh Mai Nguyên | |||||||
51 | Bà Nguyễn Trí Cát Tường(Cát Tường) | Diễn viên, Nhà hát Kịch sân khấu Nhỏ, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
52 | Ông Nguyễn Sĩ Tiến | Diễn viên, Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
53 | Bà Bùi Thị Minh Phương | |||||||
54 | Bà Phạm Thị Ngọc Trinh | Diễn viên, Hội Sân khấu thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
55 | Bà Nguyễn Thị Thúy (Hoa Thúy) | Diễn viên, Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
56 | Ông Lê Ngọc Dũng (Lê Dũng) | Diễn viên, Đoàn Kịch nói Hải Phòng | ||||||
56 | Ông Tạ Tuấn Minh | Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
58 | Ông Trần Hồng Bằng (Trọng Bằng) | Diễn viên, Đoàn Kịch nói Phú Thọ | ||||||
60 | Ông Phùng Tiến Minh | Diễn viên, Nhà hát Kịch Hà Nội | ||||||
61 | Ông Phùng Anh Huy | Diễn viên, Nhà hát Kịch nói Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
62 | Ông Hồ Quốc Phong (Hồ Phong) | Diễn viên, Đoàn Kịch nói Công an nhân dân, Bộ Công an | ||||||
63 | Bà Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Diễn viên, Đoàn Kịch nói Hải Phòng | ||||||
64 | Ông Bùi Như Lai | Diễn viên, Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
65 | Bà Nguyễn Thị Hải (Phương Hải) | Diễn viên, Nhà hát Ca múa Kịch Lam Sơn Thanh Hóa | ||||||
66 | Ông Đới Anh Quân | Diễn viên, Nhà hát Kịch nói Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
67 | Ông Nông Dũng Nam | Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
68 | Bà Trần Thu Thủy | Diễn viên, Nhà hát Kịch nói Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
69 | Ông Đỗ Anh Tuấn | Diễn viên, Đoàn Kịch nói Nam Định | ||||||
70 | Ông Hồ Uy Linh | Diễn viên, Nhà hát Kịch nói Quân đội, Bộ Quốc phòng | ||||||
72 | Bà Bùi Thị Phương Nga | Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
73 | Bà Đặng Thanh Nga | Diễn viên, Hội Nghệ sĩ Sân khấu thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
74 | Ông Hoàng Văn Châu (Hoàng Giang Châu) | Diễn viên, Chỉ đạo nghệ thuật, Nhà hát Ca múa Kịch Lam Sơn Thanh Hóa | ||||||
75 | Ông Lại Phú Đôn (Phú Đôn | Diễn viên, Nhà hát Kịch Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
76 | Ông Phạm Tiến Dũng | Diễn viên, Nhà hát Tuổi trẻ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
77 | Ông Đoàn Phú Thăng | Diễn viên, Nhà hát Kịch Hà Nội | ||||||
78 | Ông Cao Đức Xuân Hồng | Đạo diễn, Diễn viên, Trường Đại học Sân khấu -Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
79 | Ông Nguyễn Trung Cường | Diễn viên, Trung tâm Nghệ thuật và Tổ chức biểu diễn tỉnh Hải Dương | ||||||
80 | Ông Nguyễn Văn Cường | |||||||
81 | Ông Phạm Huy Tý | Diễn viên, Trung tâm Thông tin Triển lãm tỉnh Nam Định | ||||||
82 | Bà Trần Thị Ngát (Hồng Ngát) | Diễn viên, Đoàn Kịch nói Nam Định | ||||||
Loại hình nghệ thuật Múa Rối: 12 nghệ sĩ | ||||||||
83 | Ông Nguyễn Ngọc Trìu | Diễn viên, Nhà hát múa Rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
84 | Bà Nguyễn Thị Thu Hoàn | |||||||
85 | Ông Nguyễn Hoàng Bảo Khánh | Diễn viên, Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội | ||||||
86 | Ông Đặng Duy Bằng | Họa sĩ, Nhà hát múa Rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
87 | Ông Phạm Văn Châu | Diễn viên, Nhà hát múa Rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
88 | Ông Lê Đức Mười | Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật múa Rối Hải Phòng | ||||||
89 | Ông Bạch Quốc Khanh | Diễn viên, Nhà hát múa Rối Thăng Long Hà Nội | ||||||
90 | Ông Lê Tuấn Linh | |||||||
91 | Bà Đỗ Thị Kha (Linh Kha) | Diễn viên, Nhà hát múa Rối Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
92 | Bà Nguyễn Thị Lan (Tuyết Lan) | Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật múa Rối Hải Phòng | ||||||
93 | Ông Nguyễn Thanh Hùng | Nhạc công, Nhà hát múa Rối Thăng Long, Hà Nội | ||||||
94 | Bà Phạm Thị Tố Loan | |||||||
Loại hình nghệ thuật Tuồng: 22 nghệ sĩ | ||||||||
95 | Bà Nguyễn Thị Lộc Huyền | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
96 | Ông Đào Trung Nghĩa | Nhạc công, Nhà hát Tuồng Đào Tấn, tỉnh Bình Định | ||||||
97 | Ông Trần Văn Long (Trần Long) | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
98 | Bà Vũ Thị Hiền Trang | |||||||
99 | Ông Nguyễn Đức Khanh | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Đào Tấn, tỉnh Bình Định | ||||||
100 | Ông Nguyễn Đức Mạnh | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
101 | Bà Nguyễn Thị Thanh Tiền | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, Đà Nẵng | ||||||
102 | Ông Chu Quang Cường | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
103 | Bà Hoàng Thị Đông (Thu Đông) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hoà | ||||||
104 | Ông Nguyễn Văn Ngàn (Đại Ngàn) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa | ||||||
105 | Ông Nguyễn Văn Bút (Duy Bút) | Nhạc công, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
106 | Ông Nguyễn Hữu Chính (Minh Chính) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa | ||||||
107 | Bà Lê Thị Thuý Hường | |||||||
108 | Bà Nguyễn Thị Quyên (Đỗ Quyên) | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
109 | Bà Huỳnh Ngọc (Lương Ngọc Yến) | Diễn viên, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
110 | Ông Hồ Đức Dũng | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, Đà Nẵng | ||||||
111 | Bà Hà Huế Hương (Quế Hương) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật Hát Bội thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
112 | Bà Vương Muối (Quế Hoa) | Diễn viên, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
113 | Ông Võ Xuân Hùng | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa | ||||||
114 | Ông Nguyễn Đình Trương (Đình Chương) | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Đào Tấn, tỉnh Bình Định | ||||||
115 | Ông Huỳnh Hữu Phước (Linh Phước) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật hát Bội thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
116 | Ông Tô Văn Kỳ (Tô Kỳ) | Diễn viên, Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh, Đà Nẵng | ||||||
Loại hình nghệ thuật Xiếc: 6 nghệ sĩ | ||||||||
117 | Ông Trịnh Phương Linh | Diễn viên, Liên đoàn Xiếc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
118 | Bà Nguyễn Thị Tuyết (Ánh Tuyết) | Diễn viên, Nhà hát Nghệ thuật Phương Nam, thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
119 | Bà Phạm Thị Mỹ Hạnh | |||||||
120 | Ông Phạm Xuân Quang | Diễn viên, Liên đoàn Xiếc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
121 | Ông Trần Công Thành (Trần Định) | Diễn viên, Đoàn Nghệ thuật Xiếc, Ảo thuật Vũng Tàu | ||||||
122 | Ông Nguyễn Hoàng Vinh | Đạo diễn, Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
Họa sĩ thiết kế sân khấu: 1 nghệ sĩ | ||||||||
123 | Ông Nguyễn Tất Hiền | Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật sân khấu, Trường Cao đẳng Múa Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Truy tặng
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
305 | Trần Minh Toàn | 1978 | 2018 | Diễn viên | Múa rối | |||
306 | Vũ Thị Huế | Hương Huế | 1981 | 2018 | Diễn viên | Chèo | ||
307 | Nguyễn Đình Thọ | Nguyễn Thọ, Lê Kim Nguyên | Quay phim | Điện ảnh | ||||
308 | Nguyễn Mạnh Tràng | Mạnh Tràng | 1966 | 2019 | Diễn viên | Kịch | ||
309 | Trần Công Pho | Diễn viên | Hát | |||||
310 | Vũ Văn Học | |||||||
311 | Nguyễn Quý Bôn | Thanh Quý | 1941 | Diễn viên | Chèo | |||
312 | Huỳnh Hữu Hòa | Diễn viên | Hát bội |
Đợt 10 (2023)
[sửa | sửa mã nguồn]Sau hai lần thông báo hoãn, sáng ngày 6 tháng 3 năm 2024 tại Nhà hát Lớn, Hà Nội đã diễn ra lễ trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú lần thứ 10 cho 264 cá nhân nghệ sĩ thuộc 5 lĩnh vực là sân khấu, phát thanh, truyền hình, âm nhạc và múa.
Truy tặng
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Mai Ngọc Căn | 1940 | 2022 | Diễn viên | Điện ảnh | [5][6] | ||
2 | Trần Văn Thông | Trần Tấn Thông | Biên đạo | Múa | [6] | |||
3 | Lê Văn Tĩnh | 1936 | 2021 | Đạo diễn | Sân khấu | [7][6] | ||
4 | Nguyễn Văn Dũng | Thanh Dũng | 1968 | 2021 | Chỉ huy dàn nhạc | [8][6] | ||
5 | Phùng Thị Minh Hằng | Diễn viên | Sân khấu | [9] |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Truy tặng
- ^ Truy tặng
- ^ Truy tặng
- ^ Có nguồn ghi ông tên thật là Trần Tuấn Sửu và mất năm 2000
- ^ Truy tặng
- ^ Truy tặng
- ^ Truy tặng
- ^ Truy tặng
- ^ Truy tặng
- ^ Truy tặng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách nghệ sĩ ưu tú đợt 1 - 1984”. Hội Nghệ sĩ Sân khấu Việt Nam. 27 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2024.
- ^ Minh Khiêm (17 tháng 11 năm 2011). “"Nhạc sư có Nguyễn Hữu Ba nước mình"”. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2024.
- ^ Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh. “NSƯT VĂN PHƯỚC KHÔI”. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ Thanh Phàn (8 tháng 12 năm 1988). “114 nghệ sĩ được tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân và Nghệ sĩ ưu tú đợt 2”. Báo Sài Gòn Giải Phóng. 4169: 4. OCLC 191971401.
- ^ PV (3 tháng 11 năm 2022). “Diễn viên Mai Ngọc Căn của "Đất và người" qua đời, hưởng thọ 83 tuổi”. Báo Dân tộc và Phát triển. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
- ^ a b c d Võ Văn Thưởng (28 tháng 11 năm 2023). “Quyết định Về việc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Nghệ sĩ ưu tú"” (PDF).
- ^ Thanh Hiệp (12 tháng 8 năm 2021). “Đạo diễn Lê Văn Tĩnh qua đời vì Covid-19, thọ 86 tuổi”. Báo Người Lao Động Online. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
- ^ HP (24 tháng 8 năm 2021). “Nhạc sĩ Thanh Dũng qua đời”. Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
- ^ Giang Lam (6 tháng 3 năm 2024). “Tuyên Quang có 2 cá nhân được phong danh hiệu Nghệ sỹ Ưu tú”. Báo Tuyên Quang điện tử. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách Nghệ sĩ ưu tú Lưu trữ 2019-01-06 tại Wayback Machine
Từ khóa » Diễn Viên Nghệ Sĩ ưu Tú
-
Thể Loại:Nghệ Sĩ ưu Tú Việt Nam - Wikipedia
-
Được Xét Tặng Danh Hiệu Nghệ Sĩ ưu Tú, Việt Anh Cảm ơn Cố NSND ...
-
Diễn Viên Việt Anh được đề Nghị Xét Tặng Danh Hiệu Nghệ Sĩ Ưu Tú
-
Việt Anh được đề Xuất Danh Hiệu Nghệ Sĩ Ưu Tú - VnExpress Giải Trí
-
Diễn Viên Việt Anh được đề Nghị Xét Tặng Danh ... - Báo Thanh Niên
-
Nghệ Sĩ ưu Tú - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Diễn Viên Việt Anh Nói Gì Khi được đề Xuất Xét Danh Hiệu Nghệ Sĩ Ưu ...
-
Diễn Viên Việt Anh được Xét Tặng Danh Hiệu Nghệ Sĩ Ưu Tú ở Tuổi 40
-
Diễn Viên Việt Anh được đề Xuất Danh Hiệu Nghệ Sĩ ưu Tú | VTC Now
-
Nghệ Sĩ đa Tài Của Sân Khấu Và điện ảnh - Nhịp Sống Hà Nội
-
Vĩnh Biệt Nghệ Sĩ Ưu Tú Tiến Hợi - BÁO SÀI GÒN GIẢI PHÓNG
-
NSND Trung Anh: "Việt Anh Xứng đáng được đề Xuất Danh Hiệu ...
-
Nhiều Nghệ Sĩ Quen Thuộc Có Tên Trong Danh Sách đề Nghị Xét Tặng ...