Danh Sách Nhà Máy điện Mặt Trời ở Việt Nam

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Danh sách nhà máy điện mặt trời ở Việt Nam)

Đây là danh sách các nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam theo các nguồn báo chí. Để thuận lợi cho việc theo dõi danh sách này, xếp "tỉnh" thành cột riêng. Chữ viết tắt: GĐ: Giai đoạn, PLM(MW): Công suất lắp máy tính theo mega watt, do còn thiếu thông tin nên hấu hết số nêu ra là công suất đỉnh MWp.

Danh sách điện Mặt Trời ở Việt Nam
Tên nhà máy Công suấtPLM(MW) Sản lượng(triệu KWh/năm) Khởicông Hoạtđộng Tọa độ Vị trí xã huyện Tỉnh
 
Yên Định 30 10/2017 12/2018 20°00′09″B 105°37′04″Đ / 20,00246°B 105,6179°Đ / 20.00246; 105.61790 (Điện mặt trời Yên Định) xã Yên Thái huyện Yên Định Thanh Hóa
Cẩm Hòa 50 1/2019 6/2019 18°19′39″B 106°00′58″Đ / 18,32755°B 106,01623°Đ / 18.32755; 106.01623 (Điện mặt trời Cẩm Hòa) xã Cẩm Hòa huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh [1]
Cẩm Hưng 29 2018 2020 18°12′44″B 105°59′46″Đ / 18,21209°B 105,99599°Đ / 18.21209; 105.99599 (Điện mặt trời Cẩm Hưng) xã Cẩm Hưng & Cẩm Quan huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Sơn Quang 29 2018 2020 18°30′41″B 105°23′36″Đ / 18,5113°B 105,3933°Đ / 18.51130; 105.39330 (Điện mặt trời Sơn Quang) xã Sơn Quang huyện Hương Sơn Hà Tĩnh
Dohwa Lệ Thủy 47.6 65,81 6/2020 12/2020 17°14′06″B 106°52′00″Đ / 17,23507°B 106,86676°Đ / 17.23507; 106.86676 (Điện mặt trời Dohwa Lệ Thủy) xã Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy Quảng Bình
Gio Thành 1&2 100 127,2 2019 12/2019 16°55′31″B 107°08′22″Đ / 16,92514°B 107,13958°Đ / 16.92514; 107.13958 (Điện mặt trời Gio Thành 1&2) xã Gio Thành và Gio Hải huyện Gio Linh Quảng Trị
LIG Quảng Trị 49.5 67,6 2018 6/2019 16°55′03″B 107°09′08″Đ / 16,91742°B 107,1523°Đ / 16.91742; 107.15230 (Điện mặt trời LIG Quảng Trị) xã Gio Hải và Gio Thành huyện Gio Linh Quảng Trị [2]
Phong Điền 2 50 68 11/2019 12/2020 16°36′43″B 107°23′59″Đ / 16,61182°B 107,39972°Đ / 16.61182; 107.39972 (Điện mặt trời Phong Điền 2) xã Phong Chương, huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế
TTC Phong Điền 35 61,6 2/2018 10/2018 16°41′59″B 107°25′30″Đ / 16,69974°B 107,4251°Đ / 16.69974; 107.42510 (Điện mặt trời TTC Phong Điền) xã Điền Lộc huyện Phong Điền Thừa Thiên - Huế
Bình Nguyên 50 73,7 2018 6/2019 15°20′00″B 108°42′33″Đ / 15,33327°B 108,70907°Đ / 15.33327; 108.70907 (Điện mặt trời Bình Nguyên) xã Bình Nguyên huyện Bình Sơn Quảng Ngãi [3]
Mộ Đức 19.2 35 2018 4/2019 14°57′52″B 108°55′42″Đ / 14,96457°B 108,92823°Đ / 14.96457; 108.92823 (Điện mặt trời Mộ Đức) xã Đức Minh huyện Mộ Đức Quảng Ngãi [4]
Cát Hiệp 49.5 75 3/2018 5/2019 14°01′09″B 109°00′59″Đ / 14,01913°B 109,01638°Đ / 14.01913; 109.01638 (Điện mặt trời Cát Hiệp) xã Cát Hiệp huyện Phù Cát Bình Định [5]
Đầm Trà Ổ 50 78 1/2019 12/2020 14°17′40″B 109°07′22″Đ / 14,29444°B 109,1227°Đ / 14.29444; 109.12270 (Điện mặt trời Đầm Trà Ổ) xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ Bình Định
Sê San 4 49 72,4 12/2019 11/2020 13°58′20″B 107°29′17″Đ / 13,97227°B 107,48801°Đ / 13.97227; 107.48801 (Điện mặt trời Sê San 4) xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai Kon Tum [6]
Fujiwara Bình Định 50 6/2018 2/2019 13°46′53″B 109°15′48″Đ / 13,78141°B 109,26321°Đ / 13.78141; 109.26321 (Điện mặt trời Fujiwara Bình Định) Khu kinh tế Nhơn Hội thành phố Quy Nhơn Bình Định [7]
Mỹ Hiệp 50 82 12/2020 14°07′11″B 109°00′44″Đ / 14,11963°B 109,01234°Đ / 14.11963; 109.01234 (Điện mặt trời Mỹ Hiệp) xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ Bình Định [8]
Phù Mỹ 216 5/2020 12/2020 14°18′13″B 109°09′32″Đ / 14,30351°B 109,15901°Đ / 14.30351; 109.15901 (Điện mặt trời Phù Mỹ) xã Mỹ An và Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ Bình Định
Krông Pa 2 49 103 2018 12/2018 13°14′05″B 108°39′00″Đ / 13,23471°B 108,64995°Đ / 13.23471; 108.64995 (Điện mặt trời Krông Pa 2) xã Chư Gu huyện Krông Pa Gia Lai [9]
LIG Chư Ngọc 15 2/2019 5/2019 13°14′42″B 108°38′16″Đ / 13,24507°B 108,63769°Đ / 13.24507; 108.63769 (Điện mặt trời LIG Chư Ngọc) xã Chư Ngọc huyện Krông Pa Gia Lai [10]
TTC Krông Pa 49 103 8/2018 12/2018 13°13′36″B 108°39′19″Đ / 13,2266°B 108,65539°Đ / 13.22660; 108.65539 (Điện mặt trời TTC Krông Pa) xã Chư Gu huyện Krông Pa Gia Lai [11]
Europlast Phú Yên 44.7 2018 6/2019 12°58′02″B 109°05′47″Đ / 12,96734°B 109,09641°Đ / 12.96734; 109.09641 (Điện mặt trời Europlast Phú Yên) xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa Phú Yên
Hòa Hội 214 334 2018 6/2019 13°05′15″B 109°08′17″Đ / 13,08753°B 109,13818°Đ / 13.08753; 109.13818 (Điện mặt trời Hòa Hội) xã Hòa Hội huyện Phú Hòa Phú Yên
Thành Long Phú Yên 50 12/2020 13°00′12″B 109°05′28″Đ / 13,00324°B 109,09102°Đ / 13.00324; 109.09102 (Điện mặt trời Thành Long Phú Yên) xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa Phú Yên [12]
Thịnh Long AAA Phú Yên 50 2018 9/2019 12°58′08″B 109°05′41″Đ / 12,96901°B 109,0947°Đ / 12.96901; 109.09470 (Điện mặt trời Thịnh Long AAA Phú Yên) xã Sơn Thành Đông huyện Tây Hòa Phú Yên
Xuân Thọ 1 45.9 76 2019 6/2019 13°24′50″B 109°09′45″Đ / 13,41384°B 109,16247°Đ / 13.41384; 109.16247 (Điện mặt trời Xuân Thọ 1) xã Xuân Thọ 1 thị xã Sông Cầu Phú Yên
Xuân Thọ 2 45.9 76 2019 6/2019 13°22′37″B 109°10′39″Đ / 13,37685°B 109,17754°Đ / 13.37685; 109.17754 (Điện mặt trời Xuân Thọ 2) xã Xuân Thọ 2 thị xã Sông Cầu Phú Yên
BMT Đắk Lắk 30 44 8/2018 4/2019 12°46′42″B 108°22′07″Đ / 12,77847°B 108,36862°Đ / 12.77847; 108.36862 (Điện mặt trời BMT) xã Ea Phê và Krông Búk huyện Krông Pắc Đăk Lăk [13]
Buôn Mê Thuột 30 2018 5/2019 Đăk Lăk
Ia Lốp 1 50 2018 2019 13°21′09″B 107°41′42″Đ / 13,35244°B 107,69502°Đ / 13.35244; 107.69502 (Điện mặt trời Ia Lốp 1) xã Ia Lốp huyện Ea Súp Đăk Lăk
Jang Pong GĐ1 8.6 17,5 9/2018 5/2019 12°54′14″B 107°49′27″Đ / 12,90392°B 107,82408°Đ / 12.90392; 107.82408 (Điện mặt trời Jang Pong GĐ1) xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn Đăk Lăk
Long Thành 10 20 2018 5/2019 13°02′38″B 107°52′38″Đ / 13,04384°B 107,87716°Đ / 13.04384; 107.87716 (Điện mặt trời Long Thành) xã Cư M'Lan huyện Ea Súp Đăk Lăk [14]
Long Thành 1 50 9/2018 6/2019 13°18′33″B 107°39′54″Đ / 13,30915°B 107,66489°Đ / 13.30915; 107.66489 (Điện mặt trời Long Thành 1) xã Ia Lốp huyện Ea Súp Đăk Lăk
Quang Minh 50 10/2018 3/2019 huyện Buôn Đôn Đăk Lăk
Srêpôk 1 100 7/2018 3/2019 12°51′08″B 107°52′55″Đ / 12,85209°B 107,88208°Đ / 12.85209; 107.88208 (Điện mặt trời Srêpôk 1) xã Ea Wer huyện Buôn Đôn Đăk Lăk [15]
Xuân Thiện Ea Súp 831 1500 4/2020 11/2020 13°18′35″B 107°40′14″Đ / 13,3097°B 107,67045°Đ / 13.30970; 107.67045 (Điện mặt trời Xuân Thiện Ea Súp) xã Ia Lốp huyện Ea Súp Đăk Lăk [16]
AMI Khánh Hòa 47.5 74 10/2018 5/2019 12°00′37″B 109°07′53″Đ / 12,01029°B 109,13137°Đ / 12.01029; 109.13137 (Điện mặt trời AMI Khánh Hòa) xã Cam An Nam huyện Cam Lâm Khánh Hòa [17]
Cam Lâm 100 158 7/2018 7/2019 12°00′50″B 109°05′47″Đ / 12,01391°B 109,09633°Đ / 12.01391; 109.09633 (Điện mặt trời Cam Lâm) xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa [18]
KN Vạn Ninh 86.7 162 6/2020 12/2020 12°35′28″B 109°10′27″Đ / 12,59114°B 109,17426°Đ / 12.59114; 109.17426 (Điện mặt trời KN Vạn Ninh) xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh Khánh Hòa
Cam Lâm VN 45 79 4/2018 7/2019 xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa
Điện lực Miền Trung 8.5 1/2019 6/2019 12°00′34″B 109°05′13″Đ / 12,00942°B 109,08696°Đ / 12.00942; 109.08696 (Điện mặt trời Điện lực Miền Trung) xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm Khánh Hòa
KN Cam Lâm 45 79 4/2018 7/2019 11°59′34″B 109°04′58″Đ / 11,9928°B 109,0828°Đ / 11.99280; 109.08280 (Điện mặt trời KN Cam Lâm) xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa [19]
Long Sơn 170 2019 12/2019 12°36′57″B 109°06′15″Đ / 12,61588°B 109,10429°Đ / 12.61588; 109.10429 (Điện mặt trời Long Sơn) xã Ninh Sơn thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa
Sông Giang 50 80 6/2018 5/2019 11°52′46″B 109°04′39″Đ / 11,8794°B 109,0775°Đ / 11.87940; 109.07750 (Điện mặt trời Sông Giang) xã Cam Thịnh Đông và Cam Thịnh Tây, Tp.Cam Ranh Khánh Hòa [20]
Trung Sơn 35 7/2020 12/2020 12°00′38″B 109°06′17″Đ / 12,0106°B 109,10473°Đ / 12.01060; 109.10473 (Điện mặt trời Trung Sơn) xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa
Tuấn Ân 9.6 2/2019 12/2020 11°52′45″B 109°05′11″Đ / 11,87907°B 109,08648°Đ / 11.87907; 109.08648 (Điện mặt trời Tuấn Ân) xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh Khánh Hòa
Cư Jút 50 94,7 9/2017 4/2019 12°35′48″B 107°52′22″Đ / 12,59676°B 107,87268°Đ / 12.59676; 107.87268 (Điện mặt trời Cư Jút) thị trấn Ea T'Ling huyện Cư Jút Đăk Nông [21]
Trúc Sơn 36.5 80 2/2019 6/2019 12°34′30″B 107°51′38″Đ / 12,57496°B 107,86053°Đ / 12.57496; 107.86053 (Điện mặt trời Trúc Sơn) xã Trúc Sơn huyện Cư Jút Đăk Nông
Bàu Ngứ 50 100 1/2017 7/2019 11°28′13″B 108°57′48″Đ / 11,47036°B 108,96323°Đ / 11.47036; 108.96323 (Điện mặt trời Bàu Ngứ) xã Phước Dinh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Bàu Zôn 25 2019 2020 11°31′34″B 108°52′06″Đ / 11,52625°B 108,86833°Đ / 11.52625; 108.86833 (Điện mặt trời Bàu Zôn) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
BIM 1,2,3 Ninh Thuận 330 545 1/2018 4/2019 11°24′36″B 108°52′36″Đ / 11,41005°B 108,87676°Đ / 11.41005; 108.87676 (Điện mặt trời BIM 1,2,3 Ninh Thuận) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận [22]
BP Solar 1 45 74 6/2018 1/2019 11°32′27″B 108°52′23″Đ / 11,54074°B 108,87294°Đ / 11.54074; 108.87294 (Điện mặt trời BP Solar 1) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận [23]
CMX Renewable Việt Nam 168 7/2018 6/2019 11°42′00″B 108°49′48″Đ / 11,69987°B 108,82987°Đ / 11.69987; 108.82987 (Điện mặt trời CMX Renewable Việt Nam) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Gelex Ninh Thuận 50 82 9/2018 6/2019 11°26′23″B 108°59′45″Đ / 11,4396°B 108,99585°Đ / 11.43960; 108.99585 (Điện mặt trời Gelex Ninh Thuận) xã Phước Dinh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Hà Đô Ninh Phước 40 6/2020 9/2020 11°35′20″B 108°51′48″Đ / 11,58882°B 108,86324°Đ / 11.58882; 108.86324 (Điện mặt trời Hà Đô Ninh Phước) xã Phước Thái, huyện Ninh Phước Ninh Thuận [24]
Hacom Solar 50 75 4/2019 10/2019 11°24′16″B 108°51′16″Đ / 11,40455358°B 108,8543459°Đ / 11.40455358; 108.8543459 (Điện mặt trời Hacom Solar) xã Phước Minh, huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Mỹ Sơn 1 50 2018 12/2018 11°42′10″B 108°53′05″Đ / 11,70285°B 108,8848°Đ / 11.70285; 108.88480 (Điện mặt trời Mỹ Sơn 1) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận [25]
Mỹ Sơn 2 50 2019 12/2019 11°41′09″B 108°48′15″Đ / 11,68574°B 108,80409°Đ / 11.68574; 108.80409 (Điện mặt trời Mỹ Sơn 2) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt 50 2018 12/2018 11°40′17″B 108°48′39″Đ / 11,67143°B 108,8109°Đ / 11.67143; 108.81090 (Điện mặt trời Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Nhị Hà - Bitexco 50 80 2018 9/2019 11°24′40″B 108°48′43″Đ / 11,4111°B 108,81186°Đ / 11.41110; 108.81186 (Điện mặt trời Nhị Hà - Bitexco) xã Nhị Hà huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Nhị Hà - Thuận Nam 13 50 80 5/2018 7/2019 11°27′37″B 108°49′51″Đ / 11,46036°B 108,83093°Đ / 11.46036; 108.83093 (Điện mặt trời Nhị Hà - Thuận Nam 13) xã Nhị Hà huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Ninh Phước 6.1 58.3 2018 6/2019 11°31′42″B 108°52′23″Đ / 11,52843°B 108,87315°Đ / 11.52843; 108.87315 (Điện mặt trời Ninh Phước 6.1) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Ninh Phước 6.2 50 2018 2019 11°31′59″B 108°52′18″Đ / 11,53302°B 108,87169°Đ / 11.53302; 108.87169 (Điện mặt trời Ninh Phước 6.2) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Phước Hữu - Điện lực 1 30 7/2018 7/2019 11°30′26″B 108°52′24″Đ / 11,5073°B 108,87328°Đ / 11.50730; 108.87328 (Điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận [26]
Phước Hữu - Vịnh Nha Trang 50 4/2018 6/2019 11°30′54″B 108°51′22″Đ / 11,51507°B 108,85617°Đ / 11.51507; 108.85617 (Điện mặt trời Phước Hữu - Vịnh Nha Trang) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận [27]
Phước Minh 49.8 2018 5/2020 11°26′18″B 108°53′06″Đ / 11,43833°B 108,88501°Đ / 11.43833; 108.88501 (Điện mặt trời Phước Minh) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Phước Ninh 45 75 1/2020 6/2020 11°26′36″B 108°53′15″Đ / 11,44321°B 108,88762°Đ / 11.44321; 108.88762 (Điện mặt trời Phước Ninh) xã Phước Ninh huyện Thuận Nam Ninh Thuận [28]
Phước Thái 1 50 81 9/2019 7/2020 11°35′12″B 108°52′26″Đ / 11,58673°B 108,87389°Đ / 11.58673; 108.87389 (Điện mặt trời Phước Thái 1) xã Phước Thái huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Phước Thái 2,3 150 2020 12/2021 xã Phước Thái huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Sinenergy Ninh Thuận 1 50 78,25 12/2018 10/2019 11°32′49″B 108°52′06″Đ / 11,54703957°B 108,8682682°Đ / 11.54703957; 108.8682682 (Điện mặt trời Sinenergy Ninh Thuận 1) xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Solar farm Nhơn Hải 35 59 7/2019 6/2020 11°36′20″B 109°05′45″Đ / 11,60552715°B 109,0957094°Đ / 11.60552715; 109.0957094 (Điện mặt trời Solar farm Nhơn Hải) xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải Ninh Thuận [29]
SP-Infra 1 50 4/2018 6/2019 11°35′35″B 108°51′55″Đ / 11,59308°B 108,86533°Đ / 11.59308; 108.86533 (Điện mặt trời SP-Infra 1) xã Phước Vinh huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Thiên Tân 1.2 100 9/2019 1/2021 11°26′49″B 108°46′44″Đ / 11,44697°B 108,77879°Đ / 11.44697; 108.77879 (Điện mặt trời Thiên Tân 1.2) xã Phước Hà huyện Thuận Nam Ninh Thuận [30]
Thiên Tân 1.3 50 9/2019 1/2021 11°37′32″B 108°49′32″Đ / 11,62562°B 108,82557°Đ / 11.62562; 108.82557 (Điện mặt trời Thiên Tân 1.3) xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước Ninh Thuận [30]
Thiên Tân Solar Ninh Thuận 50 7/2019 3/2020 11°41′00″B 108°57′43″Đ / 11,68329°B 108,96191°Đ / 11.68329; 108.96191 (Điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận) xã Phước Trung, huyện Bác Ái Ninh Thuận
Thuận Nam 19 49 4/2018 5/2019 11°26′26″B 108°54′48″Đ / 11,44067°B 108,91343°Đ / 11.44067; 108.91343 (Điện mặt trời Thuận Nam 19) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận [31]
Thuận Nam Đức Long 50 9/2019 12/2019 11°24′56″B 108°51′18″Đ / 11,41566°B 108,85488°Đ / 11.41566; 108.85488 (Điện mặt trời Thuận Nam Đức Long) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Trung Nam NT 204 450 7/2018 4/2019 11°41′18″B 109°01′48″Đ / 11,68821°B 109,0299°Đ / 11.68821; 109.02990 (Điện mặt trời Trung Nam NT) xã Bắc Phong và Lợi Hải huyện Thuận Bắc Ninh Thuận [32]
Trung Nam Thuận Nam 450 6/2020 10/2020 11°26′07″B 108°51′26″Đ / 11,43528°B 108,85736°Đ / 11.43528; 108.85736 (Điện mặt trời Trung Nam Thuận Nam) xã Phước Minh, huyện Thuận Nam Ninh Thuận [33]
Xuân Thành 30 2019 2020 11°27′36″B 108°47′56″Đ / 11,45987°B 108,7989°Đ / 11.45987; 108.79890 (Điện mặt trời Xuân Thành) xã Phước Hà huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Xuân Thiện Thuận Bắc 256 500 2019 2/2020 11°41′10″B 109°00′15″Đ / 11,68618°B 109,00417°Đ / 11.68618; 109.00417 (Điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc) xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc Ninh Thuận [34]
Bình An 50 7/2018 6/2019 11°18′50″B 108°25′37″Đ / 11,31379°B 108,42702°Đ / 11.31379; 108.42702 (Điện mặt trời Bình An) xã Bình An huyện Bắc Bình Bình Thuận
Đa Mi 47.5 70 10/2017 6/2019 11°15′14″B 107°50′44″Đ / 11,25392°B 107,84557°Đ / 11.25392; 107.84557 (Điện mặt trời Đa Mi) hồ thủy điện Đa Mi, tại xã Đa Mi, La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
Eco Seido Tuy Phong 40 2/2018 6/2019 11°13′53″B 108°40′42″Đ / 11,23138°B 108,67843°Đ / 11.23138; 108.67843 (Điện mặt trời Eco Seido Tuy Phong) xã Phong Phú, huyện Tuy Phong Bình Thuận
Hàm Kiệm 49 6/2018 2019 10°54′21″B 108°00′38″Đ / 10,90584°B 108,01045°Đ / 10.90584; 108.01045 (Điện mặt trời Hàm Kiệm) xã Hàm Kiệm huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận
Hòa Thắng 3 100 xã Hòa Thắng huyện Bắc Bình Bình Thuận
Hồng Liêm 3 50 2019 1/2021 11°09′32″B 108°17′01″Đ / 11,15893°B 108,28356°Đ / 11.15893; 108.28356 (Điện mặt trời Hồng Liêm 3) xã Hồng Liêm huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận [30]
Hồng Phong 1A 150 284,43 6/2018 7/2019 11°03′54″B 108°16′57″Đ / 11,06509°B 108,2825°Đ / 11.06509; 108.28250 (Điện mặt trời Hồng Phong 1A) xã Hồng Phong huyện Bắc Bình Bình Thuận
Hồng Phong 1B 100 194,6 6/2018 7/2019 11°04′44″B 108°16′19″Đ / 11,0789°B 108,27197°Đ / 11.07890; 108.27197 (Điện mặt trời Hồng Phong 1B) xã Hồng Phong huyện Bắc Bình Bình Thuận
Hồng Phong 4 48 92 7/2018 6/2019 11°02′21″B 108°18′13″Đ / 11,03911°B 108,30364°Đ / 11.03911; 108.30364 (Điện mặt trời Hồng Phong 4) xã Hồng Phong huyện Bắc Bình Bình Thuận
Mũi Né 40 68 6/2018 6/2019 10°59′20″B 108°19′02″Đ / 10,98902°B 108,31724°Đ / 10.98902; 108.31724 (Điện mặt trời Mũi Né) phường Mũi Né thành phố Phan Thiết Bình Thuận
Phan Lâm 1 36.72 2019 6/2019 11°19′53″B 108°21′51″Đ / 11,33152°B 108,3643°Đ / 11.33152; 108.36430 (Điện mặt trời Phan Lâm 1) xã Phan Lâm huyện Bắc Bình Bình Thuận [35]
Phan Lâm 2 49 2/2018 6/2019 11°19′37″B 108°20′57″Đ / 11,32681°B 108,3491°Đ / 11.32681; 108.34910 (Điện mặt trời Phan Lâm 2) xã Phan Lâm huyện Bắc Bình Bình Thuận
Phong Phú 42 67 8/2018 4/2019 11°13′38″B 108°38′07″Đ / 11,22711°B 108,63538°Đ / 11.22711; 108.63538 (Điện mặt trời Phong Phú) xã Phong Phú, huyện Tuy Phong Bình Thuận [36]
Sơn Mỹ 3.1 50 4/2018 6/2019 10°39′32″B 107°40′13″Đ / 10,65878°B 107,67029°Đ / 10.65878; 107.67029 (Điện mặt trời Sơn Mỹ 3.1) xã Sơn Mỹ huyện Hàm Tân Bình Thuận
Sông Bình 1 50 9/2018 2019 11°14′22″B 108°19′59″Đ / 11,23939°B 108,33297°Đ / 11.23939; 108.33297 (Điện mặt trời Sông Bình 1) xã Sông Bình huyện Bắc Bình Bình Thuận
Sông Bình 2,3 150 9/2018 xã Sông Bình huyện Bắc Bình Bình Thuận
Sông Lũy 1 39 80 6/2018 5/2019 11°12′03″B 108°19′28″Đ / 11,20077°B 108,32453°Đ / 11.20077; 108.32453 (Điện mặt trời Sông Lũy 1) xã Sông Lũy huyện Bắc Bình Bình Thuận [37]
Thuận Minh 2 50 7/2018 9/2019 11°06′48″B 108°03′06″Đ / 11,11333°B 108,05175°Đ / 11.11333; 108.05175 (Điện mặt trời Thuận Minh 2) xã Thuận Minh huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
TTC Hàm Phú 2 49 7/2018 5/2019 11°09′20″B 108°04′23″Đ / 11,15545°B 108,07317°Đ / 11.15545; 108.07317 (Điện mặt trời TTC Hàm Phú 2) xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
Tuy Phong 30 63 8/2018 6/2019 11°17′04″B 108°45′21″Đ / 11,28441°B 108,75577°Đ / 11.28441; 108.75577 (Điện mặt trời Tuy Phong) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Hảo 30 8/2017 6/2019 11°16′50″B 108°43′59″Đ / 11,2806°B 108,73295°Đ / 11.28060; 108.73295 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Hảo 4 39 2018 6/2019 11°17′55″B 108°44′01″Đ / 11,29866°B 108,7336°Đ / 11.29866; 108.73360 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo 4) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Hảo 6 50 83 10/2018 6/2019 11°18′23″B 108°45′07″Đ / 11,30651°B 108,75197°Đ / 11.30651; 108.75197 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo 6) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Tân 1,2 49 79 12/2019 6/2019 11°19′09″B 108°47′55″Đ / 11,31928°B 108,79848°Đ / 11.31928; 108.79848 (Điện mặt trời Vĩnh Tân 1,2) xã Vĩnh Tân huyện Tuy Phong Bình Thuận
VSP Bình Thuận 2 30 63 4/2018 6/2019 11°17′39″B 108°43′12″Đ / 11,29411°B 108,71996°Đ / 11.29411; 108.71996 (Điện mặt trời VSP Bình Thuận 2) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Lộc Ninh 1,2,3 550 881,67 12/2020 11°56′48″B 106°28′16″Đ / 11,94679°B 106,47106°Đ / 11.94679; 106.47106 (Điện mặt trời Lộc Ninh 1,2,3) xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh Bình Phước
Lộc Ninh 4 162 12/2020 xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh Bình Phước
Lộc Ninh 5 40 12/2020 xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh Bình Phước
Thác Mơ 50 78 7/2020 12/2020 11°51′23″B 108°00′57″Đ / 11,85648°B 108,01583°Đ / 11.85648; 108.01583 (Điện mặt trời Thác Mơ) P. Thác Mơ Tx. Phước Long và xã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập Bình Phước
Bách Khoa Á Châu 1 30 2018 7/2019 11°31′16″B 106°13′05″Đ / 11,52107°B 106,21802°Đ / 11.52107; 106.21802 (Điện mặt trời Bách Khoa Á Châu 1) xã Suối Dây huyện Tân Châu Tây Ninh
Dầu Tiếng 1, 2 420 688 2018 6/2019 11°27′50″B 106°13′00″Đ / 11,46383°B 106,21671°Đ / 11.46383; 106.21671 (Điện mặt trời Dầu Tiếng 1,2) hồ Dầu Tiếng ở các huyện Tân Châu và Dương Minh Châu Tây Ninh [38]
Dầu Tiếng 3 150 110 2019 11/2020 11°28′41″B 106°12′06″Đ / 11,47792°B 106,20168°Đ / 11.47792; 106.20168 (Điện mặt trời Dầu Tiếng 3) xã Tân Phú, huyện Tân Châu Tây Ninh
HCG&HTG 100 2018 6/2019 11°06′07″B 106°09′45″Đ / 11,10181°B 106,16262°Đ / 11.10181; 106.16262 (Điện mặt trời HCG&HTG) xã Tiên Thuận và Lợi Thuận huyện Bến Cầu Tây Ninh
Hoàng Thái Gia 50 110 2018 12/2018 11°05′55″B 106°11′46″Đ / 11,09869°B 106,19609°Đ / 11.09869; 106.19609 (Điện mặt trời Hoàng Thái Gia) xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu Tây Ninh
Tân Châu 1 50 2020 10/2020 11°28′32″B 106°15′37″Đ / 11,47543°B 106,2603°Đ / 11.47543; 106.26030 (Điện mặt trời Tân Châu 1) xã Tân Thành huyện Tân Châu Tây Ninh
Trí Việt 1 30 2018 7/2019 11°31′02″B 106°13′18″Đ / 11,51712°B 106,22165°Đ / 11.51712; 106.22165 (Điện mặt trời Trí Việt 1) xã Suối Dây huyện Tân Châu Tây Ninh
TTC An Hòa 1&2 118.8 184 5/2018 6/2019 11°01′43″B 106°16′53″Đ / 11,02861°B 106,28139°Đ / 11.02861; 106.28139 (Điện mặt trời TTC An Hòa 1&2) xã An Hòa huyện Trảng Bàng Tây Ninh [39]
BCG Băng Dương 40.6 60 7/2018 6/2019 10°36′55″B 106°10′14″Đ / 10,6154°B 106,17061°Đ / 10.61540; 106.17061 (Điện mặt trời BCG Băng Dương) xã Thạnh An huyện Thạnh Hóa Long An
Europlast Long An 50 6/2018 6/2019 10°56′25″B 106°14′14″Đ / 10,94038°B 106,23726°Đ / 10.94038; 106.23726 (Điện mặt trời Europlast Long An) xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 1 50 2/2019 9/2019 10°46′56″B 106°18′49″Đ / 10,78228°B 106,31354°Đ / 10.78228; 106.31354 (Điện mặt trời Solar Park 1) xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 2 50 2/2019 6/2019 xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 3 50 2019 7/2020 xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 4 50 2019 8/2020 xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
TTC Đức Huệ 1 49 8/2018 5/2019 10°56′46″B 106°14′43″Đ / 10,94624°B 106,24537°Đ / 10.94624; 106.24537 (Điện mặt trời TTC Đức Huệ 1) xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ Long An
TTC Đức Huệ 2 49 5/2019 2020 10°54′53″B 106°15′39″Đ / 10,91468°B 106,26084°Đ / 10.91468; 106.26084 (Điện mặt trời TTC Đức Huệ 2) xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ Long An
Đá Bạc 1 48 95,97 6/2018 2019 10°35′10″B 107°16′53″Đ / 10,5861°B 107,28151°Đ / 10.58610; 107.28151 (Điện mặt trời Đá Bạc 1) xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Đá Bạc 2 48 6/2018 2019 xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Đá Bạc 3 42 10/2018 2019 xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Đá Bạc 4 42 10/2018 2019 xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Hồ Gia Hoét 1 35 11/2019 8/2020 10°42′07″B 107°17′20″Đ / 10,70183°B 107,28892°Đ / 10.70183; 107.28892 (Điện mặt trời Hồ Gia Hoét 1) xã Quảng Thành huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Hồ Tầm Bó 35 11/2019 8/2020 10°41′57″B 107°15′58″Đ / 10,69919°B 107,26618°Đ / 10.69919; 107.26618 (Điện mặt trời Hồ Tầm Bó) xã Quảng Thành huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
KCN Châu Đức 70 7/2018 2019 10°34′45″B 107°10′53″Đ / 10,57919°B 107,18127°Đ / 10.57919; 107.18127 (Điện mặt trời KCN Châu Đức) KCN Châu Đức huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Hòa 10 3/2018 6/2019 10°27′25″B 105°20′28″Đ / 10,45697°B 105,34115°Đ / 10.45697; 105.34115 (Điện mặt trời Bình Hòa) KCN Bình Hòa, huyện Châu Thành An Giang
Sao Mai Solar PV1 210 302 6/2018 7/2019 10°28′34″B 105°00′38″Đ / 10,47612°B 105,01042°Đ / 10.47612; 105.01042 (Điện mặt trời Sao Mai Solar PV1) xã An Hảo huyện Tịnh Biên An Giang [40]
Văn Giáo 1 50 69 8/2018 6/2019 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ / 10.46995; 105.01314 (Điện mặt trời Văn Giáo 1) xã An Cư huyện Tịnh Biên An Giang
Văn Giáo 2 50 69 8/2018 6/2019 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ / 10.46995; 105.01314 (Điện mặt trời Văn Giáo 2) xã An Cư huyện Tịnh Biên An Giang
VNECO 50 12/2020 xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm Vĩnh Long
Hậu Giang 29 6/2020 12/2020 9°45′34″B 105°37′07″Đ / 9,75956°B 105,6187°Đ / 9.75956; 105.61870 (Điện mặt trời Hậu Giang) xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp Hậu Giang [41]
Trung Nam Trà Vinh 165 250 1/2019 12/2019 9°35′56″B 106°31′33″Đ / 9,59876°B 106,52573°Đ / 9.59876; 106.52573 (Điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh) xã Dân Thành huyện Duyên Hải Trà Vinh
Cà Mau 50 73,9 2018 6/2019 8°36′41″B 105°00′55″Đ / 8,61143°B 105,01517°Đ / 8.61143; 105.01517 (Điện mặt trời Cà Mau) thị trấn Rạch Gốc huyện Ngọc Hiển Cà Mau [42]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hà Tĩnh: Khánh thành nhà máy điện mặt trời công suất 50 MWp. Tài nguyên Môi trường, 01/07/2019.
  2. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời LIG-Quảng Trị với công suất 49,5 MWp. Vietnam plus, 30/06/2019.
  3. ^ Quảng Ngãi có thêm dự án điện mặt trời vận hành thương mại. Năng lượng Việt Nam, 05/06/2019.
  4. ^ Khánh thành Dự án nhà máy điện mặt trời Mộ Đức[liên kết hỏng]. Cổng TT UBND huyện Mộ Đức, 06/05/2019.
  5. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp. Năng lượng Việt Nam, 13/07/2019.
  6. ^ Nhà máy điện mặt trời Sê San 4 hòa lưới điện quốc gia. Năng lượng Việt Nam Online, 05/11/2020.
  7. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Fujiwara Bình Định. Năng lượng Việt Nam, 19/08/2019.
  8. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Mỹ Hiệp. Nangluong Vietnam Online, 23/01/2021.
  9. ^ Đưa Nhà máy Điện mặt trời Krông Pa vào hoạt động. bnews, 01/12/2018.
  10. ^ Đóng điện dự án điện mặt trời Chư Ngọc LICOGI 16 (giai đoạn 1). Năng lượng Việt Nam Online, 31/05/2019.
  11. ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời TTC Krông Pa. Tuổi trẻ Online, 05/12/2018.
  12. ^ Đóng điện Nhà máy điện mặt trời Thành Long Phú Yên. Năng lượng Sạch Việt Nam, 19/11/2020.
  13. ^ Đắk Lắk: Khánh thành Trang trại Điện mặt trời BMT. Nhân Dân Online, 25/04/2019.
  14. ^ Nhà máy điện mặt trời Long Thành 1 (giai đoạn 1) đi vào hoạt động. Năng lượng Việt Nam, 30/05/2019.
  15. ^ Khánh thành cụm Nhà máy điện mặt trời Srêpốk 1 và Quang Minh. Năng lượng Việt Nam, 09/03/2019.
  16. ^ Đóng điện Nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện - Ea Súp (giai đoạn 1). Tin PECC1, 17/11/2020.
  17. ^ Khánh thành Nhà máy Điện mặt trời AMI Khánh Hòa. Cổng TT ĐT Khánh Hòa, 0/05/2019.
  18. ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời KN Cam Lâm và Cam Lâm VN. Năng lượng Sạch Việt Nam, 22/7/2019.
  19. ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời lớn nhất Khánh Hòa. Nangluong Vietnam Online, 21/07/2019.
  20. ^ Khánh thành Nhà máy Điện mặt trời Sông Giang. Khánh Hòa Online, 25/05/2019.
  21. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Cư Jút. Năng lượng Việt Nam, 26/09/2019.
  22. ^ Ninh Thuận: Khánh thành cụm nhà máy điện mặt trời lớn nhất Đông Nam Á. Dân Việt Online, 27/04/2019.
  23. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời BP Solar 1. Trang tin ngành điện, 21/01/2019.
  24. ^ Khánh thành Nhà máy Điện mặt trời Hà Đô - Ninh Phước. Nhân Dân, 24/10/2020.
  25. ^ Ninh Thuận đã có nhiều dự án điện mặt trời được khởi công. Năng lượng Việt Nam, 30/08/2018..
  26. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1. Năng lượng Việt Nam, 17/06/2019.
  27. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu. Năng lượng Việt Nam, 08/07/2019.
  28. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Phước Ninh. Nhân Dân, 22/06/2020.
  29. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Solar Farm Nhơn Hải - Ninh Thuận. Năng lượng Việt Nam Online, 10/07/2020.
  30. ^ a b c T&T Group đồng loạt hòa lưới điện 3 nhà máy điện mặt trời. Lao Động Onlone, 5/01/2021.
  31. ^ Điểm mặt loạt dự án Nhà máy điện mặt trời tại Ninh Thuận. Báo Đầu tư Online, 30/08/2018.
  32. ^ Khánh thành tổ hợp điện mặt trời và điện gió lớn nhất nước ở Ninh Thuận. Giao thông Online, 27/04/2019.
  33. ^ Khánh thành dự án điện mặt trời lớn nhất Đông Nam Á tại Ninh Thuận. Tuổi Trẻ Online, 12/10/2020.
  34. ^ Điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc hòa lưới điện quốc gia. Tin EVN, 26/02/2020.
  35. ^ Hoàn thành Dự án Nhà máy điện mặt trời Phan Lâm 1. Nam Việt Xanh, 25/06/2019.
  36. ^ Nhà máy điện mặt trời Phong Phú hòa lưới điện quốc gia. Nhân Dân, 27/04/2019.
  37. ^ Nhà máy điện mặt trời Sông Lũy 1 chính thức vận hành thương mại. Công thương, 04/06/2019.
  38. ^ Khánh thành cụm Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng. Năng lượng Việt Nam, 10/09/2019.
  39. ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời TTC số 01 và 02. Tuổi Trẻ Online, 19/06/2019.
  40. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Sao Mai Solar PV1 (giai đoạn 1). Năng lượng Việt Nam, 07/07/2019.
  41. ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Hậu Giang. Nangluong Vietnam Online, 12/03/2021.
  42. ^ Cà Mau: Dự kiến xây nhà máy điện mặt trời nghìn tỷ. Dân Trí Online, 22/07/2018
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_nhà_máy_điện_Mặt_Trời_ở_Việt_Nam&oldid=69829186” Thể loại:
  • Danh sách (Việt Nam)
  • Nhà máy điện Mặt Trời Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Bài có liên kết hỏng

Từ khóa » Nhà Máy Năng Lượng Mặt Trời ở Việt Nam