Danh Sách Nhà Máy điện Mặt Trời ở Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung Danh sách điện Mặt Trời ở Việt Nam
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Đây là danh sách các nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam theo các nguồn báo chí. Để thuận lợi cho việc theo dõi danh sách này, xếp "tỉnh" thành cột riêng. Chữ viết tắt: GĐ: Giai đoạn, PLM(MW): Công suất lắp máy tính theo mega watt, do còn thiếu thông tin nên hấu hết số nêu ra là công suất đỉnh MWp.
Tên nhà máy | Công suấtPLM(MW) | Sản lượng(triệu KWh/năm) | Khởicông | Hoạtđộng | Tọa độ | Vị trí xã huyện | Tỉnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Yên Định | 30 | 10/2017 | 12/2018 | 20°00′09″B 105°37′04″Đ / 20,00246°B 105,6179°Đ | xã Yên Thái huyện Yên Định | Thanh Hóa | |
Cẩm Hòa | 50 | 1/2019 | 6/2019 | 18°19′39″B 106°00′58″Đ / 18,32755°B 106,01623°Đ | xã Cẩm Hòa huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh [1] | |
Cẩm Hưng | 29 | 2018 | 2020 | 18°12′44″B 105°59′46″Đ / 18,21209°B 105,99599°Đ | xã Cẩm Hưng & Cẩm Quan huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
Sơn Quang | 29 | 2018 | 2020 | 18°30′41″B 105°23′36″Đ / 18,5113°B 105,3933°Đ | xã Sơn Quang huyện Hương Sơn | Hà Tĩnh | |
Dohwa Lệ Thủy | 47.6 | 65,81 | 6/2020 | 12/2020 | 17°14′06″B 106°52′00″Đ / 17,23507°B 106,86676°Đ | xã Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy | Quảng Bình |
Gio Thành 1&2 | 100 | 127,2 | 2019 | 12/2019 | 16°55′31″B 107°08′22″Đ / 16,92514°B 107,13958°Đ | xã Gio Thành và Gio Hải huyện Gio Linh | Quảng Trị |
LIG Quảng Trị | 49.5 | 67,6 | 2018 | 6/2019 | 16°55′03″B 107°09′08″Đ / 16,91742°B 107,1523°Đ | xã Gio Hải và Gio Thành huyện Gio Linh | Quảng Trị [2] |
Phong Điền 2 | 50 | 68 | 11/2019 | 12/2020 | 16°36′43″B 107°23′59″Đ / 16,61182°B 107,39972°Đ | xã Phong Chương, huyện Phong Điền | Thừa Thiên Huế |
TTC Phong Điền | 35 | 61,6 | 2/2018 | 10/2018 | 16°41′59″B 107°25′30″Đ / 16,69974°B 107,4251°Đ | xã Điền Lộc huyện Phong Điền | Thừa Thiên - Huế |
Bình Nguyên | 50 | 73,7 | 2018 | 6/2019 | 15°20′00″B 108°42′33″Đ / 15,33327°B 108,70907°Đ | xã Bình Nguyên huyện Bình Sơn | Quảng Ngãi [3] |
Mộ Đức | 19.2 | 35 | 2018 | 4/2019 | 14°57′52″B 108°55′42″Đ / 14,96457°B 108,92823°Đ | xã Đức Minh huyện Mộ Đức | Quảng Ngãi [4] |
Cát Hiệp | 49.5 | 75 | 3/2018 | 5/2019 | 14°01′09″B 109°00′59″Đ / 14,01913°B 109,01638°Đ | xã Cát Hiệp huyện Phù Cát | Bình Định [5] |
Đầm Trà Ổ | 50 | 78 | 1/2019 | 12/2020 | 14°17′40″B 109°07′22″Đ / 14,29444°B 109,1227°Đ | xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ | Bình Định |
Sê San 4 | 49 | 72,4 | 12/2019 | 11/2020 | 13°58′20″B 107°29′17″Đ / 13,97227°B 107,48801°Đ | xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Kon Tum [6] |
Fujiwara Bình Định | 50 | 6/2018 | 2/2019 | 13°46′53″B 109°15′48″Đ / 13,78141°B 109,26321°Đ | Khu kinh tế Nhơn Hội thành phố Quy Nhơn | Bình Định [7] | |
Mỹ Hiệp | 50 | 82 | 12/2020 | 14°07′11″B 109°00′44″Đ / 14,11963°B 109,01234°Đ | xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | Bình Định [8] | |
Phù Mỹ | 216 | 5/2020 | 12/2020 | 14°18′13″B 109°09′32″Đ / 14,30351°B 109,15901°Đ | xã Mỹ An và Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | Bình Định | |
Krông Pa 2 | 49 | 103 | 2018 | 12/2018 | 13°14′05″B 108°39′00″Đ / 13,23471°B 108,64995°Đ | xã Chư Gu huyện Krông Pa | Gia Lai [9] |
LIG Chư Ngọc | 15 | 2/2019 | 5/2019 | 13°14′42″B 108°38′16″Đ / 13,24507°B 108,63769°Đ | xã Chư Ngọc huyện Krông Pa | Gia Lai [10] | |
TTC Krông Pa | 49 | 103 | 8/2018 | 12/2018 | 13°13′36″B 108°39′19″Đ / 13,2266°B 108,65539°Đ | xã Chư Gu huyện Krông Pa | Gia Lai [11] |
Europlast Phú Yên | 44.7 | 2018 | 6/2019 | 12°58′02″B 109°05′47″Đ / 12,96734°B 109,09641°Đ | xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa | Phú Yên | |
Hòa Hội | 214 | 334 | 2018 | 6/2019 | 13°05′15″B 109°08′17″Đ / 13,08753°B 109,13818°Đ | xã Hòa Hội huyện Phú Hòa | Phú Yên |
Thành Long Phú Yên | 50 | 12/2020 | 13°00′12″B 109°05′28″Đ / 13,00324°B 109,09102°Đ | xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa | Phú Yên [12] | ||
Thịnh Long AAA Phú Yên | 50 | 2018 | 9/2019 | 12°58′08″B 109°05′41″Đ / 12,96901°B 109,0947°Đ | xã Sơn Thành Đông huyện Tây Hòa | Phú Yên | |
Xuân Thọ 1 | 45.9 | 76 | 2019 | 6/2019 | 13°24′50″B 109°09′45″Đ / 13,41384°B 109,16247°Đ | xã Xuân Thọ 1 thị xã Sông Cầu | Phú Yên |
Xuân Thọ 2 | 45.9 | 76 | 2019 | 6/2019 | 13°22′37″B 109°10′39″Đ / 13,37685°B 109,17754°Đ | xã Xuân Thọ 2 thị xã Sông Cầu | Phú Yên |
BMT Đắk Lắk | 30 | 44 | 8/2018 | 4/2019 | 12°46′42″B 108°22′07″Đ / 12,77847°B 108,36862°Đ | xã Ea Phê và Krông Búk huyện Krông Pắc | Đăk Lăk [13] |
Buôn Mê Thuột | 30 | 2018 | 5/2019 | Đăk Lăk | |||
Ia Lốp 1 | 50 | 2018 | 2019 | 13°21′09″B 107°41′42″Đ / 13,35244°B 107,69502°Đ | xã Ia Lốp huyện Ea Súp | Đăk Lăk | |
Jang Pong GĐ1 | 8.6 | 17,5 | 9/2018 | 5/2019 | 12°54′14″B 107°49′27″Đ / 12,90392°B 107,82408°Đ | xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn | Đăk Lăk |
Long Thành | 10 | 20 | 2018 | 5/2019 | 13°02′38″B 107°52′38″Đ / 13,04384°B 107,87716°Đ | xã Cư M'Lan huyện Ea Súp | Đăk Lăk [14] |
Long Thành 1 | 50 | 9/2018 | 6/2019 | 13°18′33″B 107°39′54″Đ / 13,30915°B 107,66489°Đ | xã Ia Lốp huyện Ea Súp | Đăk Lăk | |
Quang Minh | 50 | 10/2018 | 3/2019 | huyện Buôn Đôn | Đăk Lăk | ||
Srêpôk 1 | 100 | 7/2018 | 3/2019 | 12°51′08″B 107°52′55″Đ / 12,85209°B 107,88208°Đ | xã Ea Wer huyện Buôn Đôn | Đăk Lăk [15] | |
Xuân Thiện Ea Súp | 831 | 1500 | 4/2020 | 11/2020 | 13°18′35″B 107°40′14″Đ / 13,3097°B 107,67045°Đ | xã Ia Lốp huyện Ea Súp | Đăk Lăk [16] |
AMI Khánh Hòa | 47.5 | 74 | 10/2018 | 5/2019 | 12°00′37″B 109°07′53″Đ / 12,01029°B 109,13137°Đ | xã Cam An Nam huyện Cam Lâm | Khánh Hòa [17] |
Cam Lâm | 100 | 158 | 7/2018 | 7/2019 | 12°00′50″B 109°05′47″Đ / 12,01391°B 109,09633°Đ | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa [18] |
KN Vạn Ninh | 86.7 | 162 | 6/2020 | 12/2020 | 12°35′28″B 109°10′27″Đ / 12,59114°B 109,17426°Đ | xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa |
Cam Lâm VN | 45 | 79 | 4/2018 | 7/2019 | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
Điện lực Miền Trung | 8.5 | 1/2019 | 6/2019 | 12°00′34″B 109°05′13″Đ / 12,00942°B 109,08696°Đ | xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
KN Cam Lâm | 45 | 79 | 4/2018 | 7/2019 | 11°59′34″B 109°04′58″Đ / 11,9928°B 109,0828°Đ | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa [19] |
Long Sơn | 170 | 2019 | 12/2019 | 12°36′57″B 109°06′15″Đ / 12,61588°B 109,10429°Đ | xã Ninh Sơn thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
Sông Giang | 50 | 80 | 6/2018 | 5/2019 | 11°52′46″B 109°04′39″Đ / 11,8794°B 109,0775°Đ | xã Cam Thịnh Đông và Cam Thịnh Tây, Tp.Cam Ranh | Khánh Hòa [20] |
Trung Sơn | 35 | 7/2020 | 12/2020 | 12°00′38″B 109°06′17″Đ / 12,0106°B 109,10473°Đ | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
Tuấn Ân | 9.6 | 2/2019 | 12/2020 | 11°52′45″B 109°05′11″Đ / 11,87907°B 109,08648°Đ | xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa | |
Cư Jút | 50 | 94,7 | 9/2017 | 4/2019 | 12°35′48″B 107°52′22″Đ / 12,59676°B 107,87268°Đ | thị trấn Ea T'Ling huyện Cư Jút | Đăk Nông [21] |
Trúc Sơn | 36.5 | 80 | 2/2019 | 6/2019 | 12°34′30″B 107°51′38″Đ / 12,57496°B 107,86053°Đ | xã Trúc Sơn huyện Cư Jút | Đăk Nông |
Bàu Ngứ | 50 | 100 | 1/2017 | 7/2019 | 11°28′13″B 108°57′48″Đ / 11,47036°B 108,96323°Đ | xã Phước Dinh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Bàu Zôn | 25 | 2019 | 2020 | 11°31′34″B 108°52′06″Đ / 11,52625°B 108,86833°Đ | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
BIM 1,2,3 Ninh Thuận | 330 | 545 | 1/2018 | 4/2019 | 11°24′36″B 108°52′36″Đ / 11,41005°B 108,87676°Đ | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận [22] |
BP Solar 1 | 45 | 74 | 6/2018 | 1/2019 | 11°32′27″B 108°52′23″Đ / 11,54074°B 108,87294°Đ | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận [23] |
CMX Renewable Việt Nam | 168 | 7/2018 | 6/2019 | 11°42′00″B 108°49′48″Đ / 11,69987°B 108,82987°Đ | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | |
Gelex Ninh Thuận | 50 | 82 | 9/2018 | 6/2019 | 11°26′23″B 108°59′45″Đ / 11,4396°B 108,99585°Đ | xã Phước Dinh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Hà Đô Ninh Phước | 40 | 6/2020 | 9/2020 | 11°35′20″B 108°51′48″Đ / 11,58882°B 108,86324°Đ | xã Phước Thái, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận [24] | |
Hacom Solar | 50 | 75 | 4/2019 | 10/2019 | 11°24′16″B 108°51′16″Đ / 11,40455358°B 108,8543459°Đ | xã Phước Minh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Mỹ Sơn 1 | 50 | 2018 | 12/2018 | 11°42′10″B 108°53′05″Đ / 11,70285°B 108,8848°Đ | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận [25] | |
Mỹ Sơn 2 | 50 | 2019 | 12/2019 | 11°41′09″B 108°48′15″Đ / 11,68574°B 108,80409°Đ | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | |
Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt | 50 | 2018 | 12/2018 | 11°40′17″B 108°48′39″Đ / 11,67143°B 108,8109°Đ | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | |
Nhị Hà - Bitexco | 50 | 80 | 2018 | 9/2019 | 11°24′40″B 108°48′43″Đ / 11,4111°B 108,81186°Đ | xã Nhị Hà huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Nhị Hà - Thuận Nam 13 | 50 | 80 | 5/2018 | 7/2019 | 11°27′37″B 108°49′51″Đ / 11,46036°B 108,83093°Đ | xã Nhị Hà huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Ninh Phước 6.1 | 58.3 | 2018 | 6/2019 | 11°31′42″B 108°52′23″Đ / 11,52843°B 108,87315°Đ | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Ninh Phước 6.2 | 50 | 2018 | 2019 | 11°31′59″B 108°52′18″Đ / 11,53302°B 108,87169°Đ | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Phước Hữu - Điện lực 1 | 30 | 7/2018 | 7/2019 | 11°30′26″B 108°52′24″Đ / 11,5073°B 108,87328°Đ | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận [26] | |
Phước Hữu - Vịnh Nha Trang | 50 | 4/2018 | 6/2019 | 11°30′54″B 108°51′22″Đ / 11,51507°B 108,85617°Đ | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận [27] | |
Phước Minh | 49.8 | 2018 | 5/2020 | 11°26′18″B 108°53′06″Đ / 11,43833°B 108,88501°Đ | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Phước Ninh | 45 | 75 | 1/2020 | 6/2020 | 11°26′36″B 108°53′15″Đ / 11,44321°B 108,88762°Đ | xã Phước Ninh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận [28] |
Phước Thái 1 | 50 | 81 | 9/2019 | 7/2020 | 11°35′12″B 108°52′26″Đ / 11,58673°B 108,87389°Đ | xã Phước Thái huyện Ninh Phước | Ninh Thuận |
Phước Thái 2,3 | 150 | 2020 | 12/2021 | xã Phước Thái huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | ||
Sinenergy Ninh Thuận 1 | 50 | 78,25 | 12/2018 | 10/2019 | 11°32′49″B 108°52′06″Đ / 11,54703957°B 108,8682682°Đ | xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận |
Solar farm Nhơn Hải | 35 | 59 | 7/2019 | 6/2020 | 11°36′20″B 109°05′45″Đ / 11,60552715°B 109,0957094°Đ | xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải | Ninh Thuận [29] |
SP-Infra 1 | 50 | 4/2018 | 6/2019 | 11°35′35″B 108°51′55″Đ / 11,59308°B 108,86533°Đ | xã Phước Vinh huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Thiên Tân 1.2 | 100 | 9/2019 | 1/2021 | 11°26′49″B 108°46′44″Đ / 11,44697°B 108,77879°Đ | xã Phước Hà huyện Thuận Nam | Ninh Thuận [30] | |
Thiên Tân 1.3 | 50 | 9/2019 | 1/2021 | 11°37′32″B 108°49′32″Đ / 11,62562°B 108,82557°Đ | xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận [30] | |
Thiên Tân Solar Ninh Thuận | 50 | 7/2019 | 3/2020 | 11°41′00″B 108°57′43″Đ / 11,68329°B 108,96191°Đ | xã Phước Trung, huyện Bác Ái | Ninh Thuận | |
Thuận Nam 19 | 49 | 4/2018 | 5/2019 | 11°26′26″B 108°54′48″Đ / 11,44067°B 108,91343°Đ | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận [31] | |
Thuận Nam Đức Long | 50 | 9/2019 | 12/2019 | 11°24′56″B 108°51′18″Đ / 11,41566°B 108,85488°Đ | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Trung Nam NT | 204 | 450 | 7/2018 | 4/2019 | 11°41′18″B 109°01′48″Đ / 11,68821°B 109,0299°Đ | xã Bắc Phong và Lợi Hải huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận [32] |
Trung Nam Thuận Nam | 450 | 6/2020 | 10/2020 | 11°26′07″B 108°51′26″Đ / 11,43528°B 108,85736°Đ | xã Phước Minh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận [33] | |
Xuân Thành | 30 | 2019 | 2020 | 11°27′36″B 108°47′56″Đ / 11,45987°B 108,7989°Đ | xã Phước Hà huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Xuân Thiện Thuận Bắc | 256 | 500 | 2019 | 2/2020 | 11°41′10″B 109°00′15″Đ / 11,68618°B 109,00417°Đ | xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận [34] |
Bình An | 50 | 7/2018 | 6/2019 | 11°18′50″B 108°25′37″Đ / 11,31379°B 108,42702°Đ | xã Bình An huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Đa Mi | 47.5 | 70 | 10/2017 | 6/2019 | 11°15′14″B 107°50′44″Đ / 11,25392°B 107,84557°Đ | hồ thủy điện Đa Mi, tại xã Đa Mi, La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận |
Eco Seido Tuy Phong | 40 | 2/2018 | 6/2019 | 11°13′53″B 108°40′42″Đ / 11,23138°B 108,67843°Đ | xã Phong Phú, huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Hàm Kiệm | 49 | 6/2018 | 2019 | 10°54′21″B 108°00′38″Đ / 10,90584°B 108,01045°Đ | xã Hàm Kiệm huyện Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | |
Hòa Thắng 3 | 100 | xã Hòa Thắng huyện Bắc Bình | Bình Thuận | ||||
Hồng Liêm 3 | 50 | 2019 | 1/2021 | 11°09′32″B 108°17′01″Đ / 11,15893°B 108,28356°Đ | xã Hồng Liêm huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận [30] | |
Hồng Phong 1A | 150 | 284,43 | 6/2018 | 7/2019 | 11°03′54″B 108°16′57″Đ / 11,06509°B 108,2825°Đ | xã Hồng Phong huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Hồng Phong 1B | 100 | 194,6 | 6/2018 | 7/2019 | 11°04′44″B 108°16′19″Đ / 11,0789°B 108,27197°Đ | xã Hồng Phong huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Hồng Phong 4 | 48 | 92 | 7/2018 | 6/2019 | 11°02′21″B 108°18′13″Đ / 11,03911°B 108,30364°Đ | xã Hồng Phong huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Mũi Né | 40 | 68 | 6/2018 | 6/2019 | 10°59′20″B 108°19′02″Đ / 10,98902°B 108,31724°Đ | phường Mũi Né thành phố Phan Thiết | Bình Thuận |
Phan Lâm 1 | 36.72 | 2019 | 6/2019 | 11°19′53″B 108°21′51″Đ / 11,33152°B 108,3643°Đ | xã Phan Lâm huyện Bắc Bình | Bình Thuận [35] | |
Phan Lâm 2 | 49 | 2/2018 | 6/2019 | 11°19′37″B 108°20′57″Đ / 11,32681°B 108,3491°Đ | xã Phan Lâm huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Phong Phú | 42 | 67 | 8/2018 | 4/2019 | 11°13′38″B 108°38′07″Đ / 11,22711°B 108,63538°Đ | xã Phong Phú, huyện Tuy Phong | Bình Thuận [36] |
Sơn Mỹ 3.1 | 50 | 4/2018 | 6/2019 | 10°39′32″B 107°40′13″Đ / 10,65878°B 107,67029°Đ | xã Sơn Mỹ huyện Hàm Tân | Bình Thuận | |
Sông Bình 1 | 50 | 9/2018 | 2019 | 11°14′22″B 108°19′59″Đ / 11,23939°B 108,33297°Đ | xã Sông Bình huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Sông Bình 2,3 | 150 | 9/2018 | xã Sông Bình huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |||
Sông Lũy 1 | 39 | 80 | 6/2018 | 5/2019 | 11°12′03″B 108°19′28″Đ / 11,20077°B 108,32453°Đ | xã Sông Lũy huyện Bắc Bình | Bình Thuận [37] |
Thuận Minh 2 | 50 | 7/2018 | 9/2019 | 11°06′48″B 108°03′06″Đ / 11,11333°B 108,05175°Đ | xã Thuận Minh huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | |
TTC Hàm Phú 2 | 49 | 7/2018 | 5/2019 | 11°09′20″B 108°04′23″Đ / 11,15545°B 108,07317°Đ | xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | |
Tuy Phong | 30 | 63 | 8/2018 | 6/2019 | 11°17′04″B 108°45′21″Đ / 11,28441°B 108,75577°Đ | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Vĩnh Hảo | 30 | 8/2017 | 6/2019 | 11°16′50″B 108°43′59″Đ / 11,2806°B 108,73295°Đ | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Vĩnh Hảo 4 | 39 | 2018 | 6/2019 | 11°17′55″B 108°44′01″Đ / 11,29866°B 108,7336°Đ | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Vĩnh Hảo 6 | 50 | 83 | 10/2018 | 6/2019 | 11°18′23″B 108°45′07″Đ / 11,30651°B 108,75197°Đ | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Vĩnh Tân 1,2 | 49 | 79 | 12/2019 | 6/2019 | 11°19′09″B 108°47′55″Đ / 11,31928°B 108,79848°Đ | xã Vĩnh Tân huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
VSP Bình Thuận 2 | 30 | 63 | 4/2018 | 6/2019 | 11°17′39″B 108°43′12″Đ / 11,29411°B 108,71996°Đ | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Lộc Ninh 1,2,3 | 550 | 881,67 | 12/2020 | 11°56′48″B 106°28′16″Đ / 11,94679°B 106,47106°Đ | xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh | Bình Phước | |
Lộc Ninh 4 | 162 | 12/2020 | xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh | Bình Phước | |||
Lộc Ninh 5 | 40 | 12/2020 | xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh | Bình Phước | |||
Thác Mơ | 50 | 78 | 7/2020 | 12/2020 | 11°51′23″B 108°00′57″Đ / 11,85648°B 108,01583°Đ | P. Thác Mơ Tx. Phước Long và xã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập | Bình Phước |
Bách Khoa Á Châu 1 | 30 | 2018 | 7/2019 | 11°31′16″B 106°13′05″Đ / 11,52107°B 106,21802°Đ | xã Suối Dây huyện Tân Châu | Tây Ninh | |
Dầu Tiếng 1, 2 | 420 | 688 | 2018 | 6/2019 | 11°27′50″B 106°13′00″Đ / 11,46383°B 106,21671°Đ | hồ Dầu Tiếng ở các huyện Tân Châu và Dương Minh Châu | Tây Ninh [38] |
Dầu Tiếng 3 | 150 | 110 | 2019 | 11/2020 | 11°28′41″B 106°12′06″Đ / 11,47792°B 106,20168°Đ | xã Tân Phú, huyện Tân Châu | Tây Ninh |
HCG&HTG | 100 | 2018 | 6/2019 | 11°06′07″B 106°09′45″Đ / 11,10181°B 106,16262°Đ | xã Tiên Thuận và Lợi Thuận huyện Bến Cầu | Tây Ninh | |
Hoàng Thái Gia | 50 | 110 | 2018 | 12/2018 | 11°05′55″B 106°11′46″Đ / 11,09869°B 106,19609°Đ | xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu | Tây Ninh |
Tân Châu 1 | 50 | 2020 | 10/2020 | 11°28′32″B 106°15′37″Đ / 11,47543°B 106,2603°Đ | xã Tân Thành huyện Tân Châu | Tây Ninh | |
Trí Việt 1 | 30 | 2018 | 7/2019 | 11°31′02″B 106°13′18″Đ / 11,51712°B 106,22165°Đ | xã Suối Dây huyện Tân Châu | Tây Ninh | |
TTC An Hòa 1&2 | 118.8 | 184 | 5/2018 | 6/2019 | 11°01′43″B 106°16′53″Đ / 11,02861°B 106,28139°Đ | xã An Hòa huyện Trảng Bàng | Tây Ninh [39] |
BCG Băng Dương | 40.6 | 60 | 7/2018 | 6/2019 | 10°36′55″B 106°10′14″Đ / 10,6154°B 106,17061°Đ | xã Thạnh An huyện Thạnh Hóa | Long An |
Europlast Long An | 50 | 6/2018 | 6/2019 | 10°56′25″B 106°14′14″Đ / 10,94038°B 106,23726°Đ | xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ | Long An | |
Solar Park 1 | 50 | 2/2019 | 9/2019 | 10°46′56″B 106°18′49″Đ / 10,78228°B 106,31354°Đ | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | |
Solar Park 2 | 50 | 2/2019 | 6/2019 | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | ||
Solar Park 3 | 50 | 2019 | 7/2020 | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | ||
Solar Park 4 | 50 | 2019 | 8/2020 | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | ||
TTC Đức Huệ 1 | 49 | 8/2018 | 5/2019 | 10°56′46″B 106°14′43″Đ / 10,94624°B 106,24537°Đ | xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ | Long An | |
TTC Đức Huệ 2 | 49 | 5/2019 | 2020 | 10°54′53″B 106°15′39″Đ / 10,91468°B 106,26084°Đ | xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ | Long An | |
Đá Bạc 1 | 48 | 95,97 | 6/2018 | 2019 | 10°35′10″B 107°16′53″Đ / 10,5861°B 107,28151°Đ | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu |
Đá Bạc 2 | 48 | 6/2018 | 2019 | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Đá Bạc 3 | 42 | 10/2018 | 2019 | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Đá Bạc 4 | 42 | 10/2018 | 2019 | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Hồ Gia Hoét 1 | 35 | 11/2019 | 8/2020 | 10°42′07″B 107°17′20″Đ / 10,70183°B 107,28892°Đ | xã Quảng Thành huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | |
Hồ Tầm Bó | 35 | 11/2019 | 8/2020 | 10°41′57″B 107°15′58″Đ / 10,69919°B 107,26618°Đ | xã Quảng Thành huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | |
KCN Châu Đức | 70 | 7/2018 | 2019 | 10°34′45″B 107°10′53″Đ / 10,57919°B 107,18127°Đ | KCN Châu Đức huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | |
Bình Hòa | 10 | 3/2018 | 6/2019 | 10°27′25″B 105°20′28″Đ / 10,45697°B 105,34115°Đ | KCN Bình Hòa, huyện Châu Thành | An Giang | |
Sao Mai Solar PV1 | 210 | 302 | 6/2018 | 7/2019 | 10°28′34″B 105°00′38″Đ / 10,47612°B 105,01042°Đ | xã An Hảo huyện Tịnh Biên | An Giang [40] |
Văn Giáo 1 | 50 | 69 | 8/2018 | 6/2019 | 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ | xã An Cư huyện Tịnh Biên | An Giang |
Văn Giáo 2 | 50 | 69 | 8/2018 | 6/2019 | 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ | xã An Cư huyện Tịnh Biên | An Giang |
VNECO | 50 | 12/2020 | xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm | Vĩnh Long | |||
Hậu Giang | 29 | 6/2020 | 12/2020 | 9°45′34″B 105°37′07″Đ / 9,75956°B 105,6187°Đ | xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp | Hậu Giang [41] | |
Trung Nam Trà Vinh | 165 | 250 | 1/2019 | 12/2019 | 9°35′56″B 106°31′33″Đ / 9,59876°B 106,52573°Đ | xã Dân Thành huyện Duyên Hải | Trà Vinh |
Cà Mau | 50 | 73,9 | 2018 | 6/2019 | 8°36′41″B 105°00′55″Đ / 8,61143°B 105,01517°Đ | thị trấn Rạch Gốc huyện Ngọc Hiển | Cà Mau [42] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hà Tĩnh: Khánh thành nhà máy điện mặt trời công suất 50 MWp. Tài nguyên Môi trường, 01/07/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời LIG-Quảng Trị với công suất 49,5 MWp. Vietnam plus, 30/06/2019.
- ^ Quảng Ngãi có thêm dự án điện mặt trời vận hành thương mại. Năng lượng Việt Nam, 05/06/2019.
- ^ Khánh thành Dự án nhà máy điện mặt trời Mộ Đức[liên kết hỏng]. Cổng TT UBND huyện Mộ Đức, 06/05/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp. Năng lượng Việt Nam, 13/07/2019.
- ^ Nhà máy điện mặt trời Sê San 4 hòa lưới điện quốc gia. Năng lượng Việt Nam Online, 05/11/2020.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Fujiwara Bình Định. Năng lượng Việt Nam, 19/08/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Mỹ Hiệp. Nangluong Vietnam Online, 23/01/2021.
- ^ Đưa Nhà máy Điện mặt trời Krông Pa vào hoạt động. bnews, 01/12/2018.
- ^ Đóng điện dự án điện mặt trời Chư Ngọc LICOGI 16 (giai đoạn 1). Năng lượng Việt Nam Online, 31/05/2019.
- ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời TTC Krông Pa. Tuổi trẻ Online, 05/12/2018.
- ^ Đóng điện Nhà máy điện mặt trời Thành Long Phú Yên. Năng lượng Sạch Việt Nam, 19/11/2020.
- ^ Đắk Lắk: Khánh thành Trang trại Điện mặt trời BMT. Nhân Dân Online, 25/04/2019.
- ^ Nhà máy điện mặt trời Long Thành 1 (giai đoạn 1) đi vào hoạt động. Năng lượng Việt Nam, 30/05/2019.
- ^ Khánh thành cụm Nhà máy điện mặt trời Srêpốk 1 và Quang Minh. Năng lượng Việt Nam, 09/03/2019.
- ^ Đóng điện Nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện - Ea Súp (giai đoạn 1). Tin PECC1, 17/11/2020.
- ^ Khánh thành Nhà máy Điện mặt trời AMI Khánh Hòa. Cổng TT ĐT Khánh Hòa, 0/05/2019.
- ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời KN Cam Lâm và Cam Lâm VN. Năng lượng Sạch Việt Nam, 22/7/2019.
- ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời lớn nhất Khánh Hòa. Nangluong Vietnam Online, 21/07/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy Điện mặt trời Sông Giang. Khánh Hòa Online, 25/05/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Cư Jút. Năng lượng Việt Nam, 26/09/2019.
- ^ Ninh Thuận: Khánh thành cụm nhà máy điện mặt trời lớn nhất Đông Nam Á. Dân Việt Online, 27/04/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời BP Solar 1. Trang tin ngành điện, 21/01/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy Điện mặt trời Hà Đô - Ninh Phước. Nhân Dân, 24/10/2020.
- ^ Ninh Thuận đã có nhiều dự án điện mặt trời được khởi công. Năng lượng Việt Nam, 30/08/2018..
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1. Năng lượng Việt Nam, 17/06/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu. Năng lượng Việt Nam, 08/07/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Phước Ninh. Nhân Dân, 22/06/2020.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Solar Farm Nhơn Hải - Ninh Thuận. Năng lượng Việt Nam Online, 10/07/2020.
- ^ a b c T&T Group đồng loạt hòa lưới điện 3 nhà máy điện mặt trời. Lao Động Onlone, 5/01/2021.
- ^ Điểm mặt loạt dự án Nhà máy điện mặt trời tại Ninh Thuận. Báo Đầu tư Online, 30/08/2018.
- ^ Khánh thành tổ hợp điện mặt trời và điện gió lớn nhất nước ở Ninh Thuận. Giao thông Online, 27/04/2019.
- ^ Khánh thành dự án điện mặt trời lớn nhất Đông Nam Á tại Ninh Thuận. Tuổi Trẻ Online, 12/10/2020.
- ^ Điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc hòa lưới điện quốc gia. Tin EVN, 26/02/2020.
- ^ Hoàn thành Dự án Nhà máy điện mặt trời Phan Lâm 1. Nam Việt Xanh, 25/06/2019.
- ^ Nhà máy điện mặt trời Phong Phú hòa lưới điện quốc gia. Nhân Dân, 27/04/2019.
- ^ Nhà máy điện mặt trời Sông Lũy 1 chính thức vận hành thương mại. Công thương, 04/06/2019.
- ^ Khánh thành cụm Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng. Năng lượng Việt Nam, 10/09/2019.
- ^ Khánh thành nhà máy điện mặt trời TTC số 01 và 02. Tuổi Trẻ Online, 19/06/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Sao Mai Solar PV1 (giai đoạn 1). Năng lượng Việt Nam, 07/07/2019.
- ^ Khánh thành Nhà máy điện mặt trời Hậu Giang. Nangluong Vietnam Online, 12/03/2021.
- ^ Cà Mau: Dự kiến xây nhà máy điện mặt trời nghìn tỷ. Dân Trí Online, 22/07/2018
- Danh sách (Việt Nam)
- Nhà máy điện Mặt Trời Việt Nam
- Bài có liên kết hỏng
Từ khóa » Nhà Máy Năng Lượng Mặt Trời ở Việt Nam
-
[Update] Danh Sách 20 Nhà Máy Năng Lượng Mặt Trời Lớn Tại Việt Nam
-
Danh Sách Nhà Máy Điện Mặt Trời Việt Nam [Mới 2022]
-
Các Nhà Máy điện Mặt Trời ở Việt Nam | GPsolar
-
Tổng Quan Về Các Nhà Máy điện Mặt Trời Tại Việt Nam - - Esolars
-
Tổng Hợp Thông Tin Về Dự án điện Mặt Trời ở Việt Nam - Htsolarxanh
-
Top 10 Các Dự án Năng Lượng Mặt Trời Tại Việt Nam. - Intech Energy
-
Nhà Máy điện Mặt Trời Lớn Nhất Việt Nam Bị Cắt Giảm Gần 40% Công ...
-
Nhà Máy điện Mặt Trời Lớn Nhất Tỉnh Bình Định Hòa Lưới Vào 'phút Chót'
-
Công Ty Thái Lan Mua Thêm 2 Nhà Máy điện Mặt Trời Tại Việt Nam
-
Tin Mới Nhất Về điện Mặt Trời: Việt Nam Thuộc Top 5 Nước Sản Xuất ...
-
Phát Triển điện Mặt Trời Tại Việt Nam: Hiện Trạng Và Những Rào Cản
-
Việt Nam Có Những Nhà Máy Sản Xuất Tấm Pin Năng Lượng Mặt Trời ...
-
Cập Nhật Tiến độ Hơn 10 Dự án Nhà Máy Điện Năng Lượng Mặt Trời