Danh Sách Phim Hoạt Hình Có Doanh Thu Cao Nhất - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách phim hoạt hình có doanh thu cao nhất
  • 2 Xem thêm
  • 3 Ghi chú
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Phim hoạt hình là một hình thức sử dụng ảo ảnh quang học về sự chuyển động do nhiều hình ảnh tĩnh được chiếu tiếp diễn liên tục. Người ta có thể dùng máy tính, hay bằng cách chụp từng hình ảnh đã vẽ, đã được tô màu, hoặc bằng cách chụp những cử động rất nhỏ của các mô hình để tạo nên những hình ảnh trong phim (xem thêm về hoạt họa dùng mô hình đất sét và hoạt hình tĩnh vật). Để làm được những phim như vậy đòi hỏi phải tốn rất nhiều công sức và sức chịu đựng dai dẳng những công việc tẻ nhạt. Hiện nay, nhờ sự phát triển trong hoạt họa máy tính, tốc độ quá trình sản xuất phim đã được tăng lên rất nhiều. Phim hoạt hình hướng đến đối tượng xem chủ yếu là trẻ em.

Các phim hoạt hình đã đạt đến những thành tựu đáng kể ở phòng vé, đặc biệt là phim của hãng Disney. Trong suốt năm 2019, các phim hoạt hình nổi tiếng như Vua sư tử (2019), Nữ hoàng băng giá 2, Câu chuyện đồ chơi 4, đều đã cán mốc doanh thu 1 tỷ đô la Mỹ, trong đó, Vua sư tử đã phá vỡ kỉ lục phim hoạt hình có phòng vé cao nhất, cũng như đứng trong top 10 phim có doanh thu cao nhất mọi thời đại. Phim Na Tra: Ma đồng giáng thế cũng đã đạt được nhiều thành công đáng kể tại phòng vé và là phim hoạt hình không nói tiếng Anh duy nhất nằm trong bảng xếp hạng.

Danh sách phim hoạt hình có doanh thu cao nhất

[sửa | sửa mã nguồn]   phim đang chiếu Nền tô màu chỉ những phim đang được chiếu trong tuần từ ngày 20 tháng 12 năm 2024 tại các rạp trên toàn thế giới. Danh sách phim hoạt hình có doanh thu cao nhất
Hạng Phim Doanh thu toàn cầu (USD) Năm Chú thích
1 Những Mảnh Ghép Cảm Xúc 2 $1,698,765,616 2024 [1]
2 Vua Sư Tử $1,662,020,819 2019
3 Nữ Hoàng Băng Giá 2 $1,453,683,476 2019 [2]
4 Anh Em Super Mario $1,361,992,475 2023
5 Nữ Hoàng Băng Giá $1,306,450,154 2013 [3]
6 Gia Đình Siêu Nhân 2 $1,242,805,359 2018 [4]
7 Minions $1,159,398,397 2015 [5]
8 Câu Chuyện Đồ Chơi 4 $1,073,394,593 2019 [6]
9 Câu Chuyện Đồ Chơi 3 $1,066,969,703 2010 [7]
10 Kẻ Trộm Mặt Trăng 3 $1,034,799,409 2017 [8]
11 Đi Tìm Dory $1,028,570,889 2016 [9]
12 Phi Vụ Động Trời $1,023,784,195 2016 [10]
13 Vua Sư Tử $978,488,251 1994 [11]
14 Kẻ Trộm Mặt Trăng 2 $970,766,005 2013 [12]
15 Kẻ Trộm Mặt Trăng 4 $965,260,205 2024
16 Đi Tìm Nemo $941,637,960 2003 [13]
17 Minions: Sự Trỗi Dậy Của Gru $940,203,765 2022
18 Shrek 2 $928,760,770 2004 [14]
19 Kỷ băng hà 3: Khủng long thức giấc $886,686,817 2009 [15]
20 Kỷ băng hà 4: Lục địa trôi dạt $877,244,782 2012 [16]
21 Đẳng cấp thú cưng $875,457,937 2016 [17]
22 Những Mảnh Ghép Cảm Xúc $857,611,174 2015 [18]
23 Coco $807,082,196 2017 [19]
24 Shrek the Third $798,958,162 2007 [20]
25 Hành Trình Của Moana 2 $792,588,214 2024
26 Shrek Forever After $752,600,867 2010 [21]
27 Madagascar 3: Thần tượng châu Âu $746,921,274 2012 [22]
28 Lò đào tạo quái vật $744,229,437 2013 [23]
29 Vút bay $735,099,082 2009 [24]
30 Na Tra: Ma đồng giáng thế $728,993,357 2019 [25]
31 Spider-Man: Du Hành Vũ Trụ Nhện $690,615,475 2023
32 Kung Fu Panda 2 $665,692,281 2011 [26]
33 Kỷ băng hà 2: Thời băng tan $660,940,780 2006 [27]
34 Biệt Đội Big Hero 6 $657,818,612 2014 [28]
35 Hành Trình Của Moana $643,331,111 2016 [29]
36 Đấu trường âm nhạc $634,151,679 2016 [30]
37 Gia đình siêu nhân $633,019,734 2004 [31]
38 Công ty Quái vật $632,316,649 2001 [32]
39 Kung Fu Panda $631,744,560 2008 [33]
40 Bí kíp luyện rồng 2 $621,537,519 2014 [34]
41 Chuột đầu bếp $620,702,951 2007 [35]
42 Madagascar 2: Tẩu thoát đến Phi Châu $603,900,354 2008 [36]
43 Người đẹp tóc mây $591,794,936 2010 [37]
44 Crood $587,204,668 2013 [38]
45 Vương Quốc Xe Hơi 2 $562,110,557 2011 [39]
46 Mèo Đi Hia $554,987,477 2011 [40]
47 Kung Fu Panda 4 $543,622,314 2024
48 Kẻ Trộm Mặt Trăng $543,239,815 2010 [41]
49 Công Chúa Tóc Xù $540,437,063 2012 [42]
50 Rô-Bốt Biết Yêu $533,281,433 2008 [43]
51 Madagascar $532,680,671 2005 [44]
52 Wreck-It Ralph 2: Phá Đảo Thế Giới Ảo $529,323,962 2018 [45]
53 Khách sạn huyền bí 3: Kỳ nghỉ ma cà rồng $528,583,774 2018 [46]
54 Nhóc Trùm $527,965,936 2017 [47]
55 The Simpsons Movie $527,071,022 2007 [48]
56 Bí kíp luyện rồng: Vùng đất bí ẩn $521,799,505 2019 [49]
57 Kung Fu Panda 3 $521,170,825 2016 [50]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách phim có doanh thu cao nhất
    • Danh sách phim hoạt hình có doanh thu cao nhất
      • Danh sách phim anime có doanh thu cao nhất
    • Danh sách những bộ phim được xếp hạng R có doanh thu cao nhất
    • Danh sách phim Việt Nam có doanh thu cao nhất

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Inside Out 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “Frozen II”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ “Frozen”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  4. ^ “Incredibles 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  5. ^ “Minions”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  6. ^ “Toy Story 4”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  7. ^ “Toy Story 3”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  8. ^ “Despicable Me 3”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  9. ^ “Finding Dory”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  10. ^ “Zootopia”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  11. ^ “The Lion King”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  12. ^ “Despicable Me 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  13. ^ “Finding Nemo”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  14. ^ “Shrek 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  15. ^ “Ice Age: Dawn of the Dinosaurs”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  16. ^ “Ice Age: Continental Drift”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  17. ^ “The Secret Life of Pets”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  18. ^ “Inside Out”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  19. ^ “Coco”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  20. ^ “Shrek the Third”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  21. ^ “Shrek Forever After”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  22. ^ “Madagascar 3: Europe's Most Wanted”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  23. ^ “Monsters University”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  24. ^ “Up”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  25. ^ “Ne Zha”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  26. ^ “Kung Fu Panda 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  27. ^ “Ice Age: The Meltdown”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  28. ^ “Big Hero 6”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  29. ^ “Moana”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  30. ^ “Sing”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  31. ^ “The Incredibles”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  32. ^ “Monsters, Inc”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  33. ^ “Kung Fu Panda”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  34. ^ “How to Train Your Dragon 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  35. ^ “Ratatouille”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  36. ^ “Madagascar: Escape 2 Africa”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  37. ^ “Tangled”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  38. ^ “The Croods”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  39. ^ “Cars 2”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  40. ^ “Pus in Boots”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  41. ^ “Despicable Me”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  42. ^ “Brave”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  43. ^ “WALL-E”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  44. ^ “Madagascar”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  45. ^ “Ralph Breaks the Internet”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  46. ^ “Hotel Transylvania 3: Summer Vacation”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  47. ^ “The Boss Baby”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  48. ^ “The Simpsons Movie”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  49. ^ “How to Train Your Dragon: The Hidden World”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  50. ^ “Kung Fu Panda 3”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Chủ đề phim hoạt hình
Quốc gia
  • Bangladesh
  • Bắc Triều Tiên
  • Bhutan
  • Đài Loan
  • Croatia
  • Czech Republic
  • Estonia
  • Ấn Độ
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Malaysia
  • Philippines
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Tây Ban Nha
  • Thái Lan
  • Trung Quốc (Hồng Kông)
  • Hoa Kỳ
  • Việt Nam
Lịch sử
  • Azerbaijan
  • Bangladesh
  • Brazil
  • Canada
  • Trung Quốc
  • France
  • Hungary
  • Iran
  • Hàn Quốc
  • Nhật Bản
  • Nga
  • United Kingdom
  • United States
Công nghiệp
  • Họa sĩ diễn hoạt
    • Danh sách
  • Ban hoạt hình
  • Đạo diễn diễn hoạt
  • Họa sĩ cốt truyện
  • Xưởng phim hoạt hình
    • Danh sách
  • Cở sở dữ liệu hoạt hình
  • Mô phỏng giải phẫu
  • Liên hoan phim hoạt hình
    • Quốc tế
    • Khu vực
  • Phim doanh thu cao nhất (Tuần mở màn)
  • Thuê ngoài
  • Ngày hoạt hình quốc tế
Loại hình
  • Phim
    • Dựa theo biếm họa
    • Hoạt hình máy tính
    • Phim truyện
    • Thất lạc hoặc chưa hoàn thành
    • Hợp tuyển
    • Ngắn
    • Loạt phim ngắn
    • Tĩnh vật
  • Loạt phim
    • Băng đĩa tại gia
    • Internet
    • Truyền hình
Kỹ thuật
Truyền thống
  • Hoạt hình giản lược
  • Masking
  • Rotoscoping
Tĩnh vật
  • Barrier grid
  • Đất sét
    • strata-cut
  • Cắt dán (Rọi bóng)
  • Đồ họa
  • Mẫu vật
    • Di chuyển động
  • Vật thể
  • Pixilation
  • Múa rối hoạt hình
Máy tính (Lịch sử, Mốc thời gian)
2D
  • Flash
  • PowerPoint
  • SVG
  • CSS
  • Digital puppetry
3D
  • Tư thế chữ T
  • Cel shading
  • Đám đông
  • Morph target
  • Ghi hình chuyển động
  • Non-photorealistic rendering
  • Procedural
  • Skeletal
  • Machinima
  • Digital puppetry
  • Virtual cinematography
Phương pháp khác
  • Blocking
  • Chuckimation
  • Drawn-on-film
  • Sách lật
  • Xen khung
  • Kinegram
  • Vẽ trên kính
  • Pinscreen
  • Pixel art
  • Chuyển hóa dáng điệu
  • Con rối
  • Ống cao su
  • Cát
  • Syncro-Vox
  • Zoetrope
Biến thể
  • Hoạt hình trừu tượng (Âm nhạc thị giác)
  • Hoạt hình người lớn
  • Hoạt hình biếm họa
  • Hoạt hình hài kịch tình huống
  • Hoạt hình tài liệu
  • Hoạt hình giáo dục
  • Biếm họa khiêu dâm
  • Hoạt hình độc lập
  • Hoạt hình giảng dạy
Chủ đề liên quan
  • Âm nhạc hoạt hình
    • Mickey Mousing
  • Character animation
    • model sheet
    • walk cycle
    • Nhép môi
    • off-model
  • 12 nguyên tắc
  • Motion comic
  • Films with live action and animation
    • highest grossing
  • Cartoon physics
  • Cartoon violence
  • Most expensive animated films
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_phim_hoạt_hình_có_doanh_thu_cao_nhất&oldid=72043397” Thể loại:
  • Danh sách bậc nhất
  • Danh sách phim
  • Doanh thu phòng vé phim
  • Phim hoạt hình

Từ khóa » Phim Của Disney 2020