Danh Sách Phim Và Chương Trình Tạp Kỹ Của F(x) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. |
f(x) (Tiếng Hàn: 에프엑스; phát âm /ɛfːˈɛks/) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc, được thành lập bởi S.M. Entertainment năm 2009. Là một nhóm nhạc nữ gồm 5 thành viên đa quốc tịch, trong đó là thành viên người Hàn Quốc:Luna, Sulli, Amber: thành viên người Mỹ gốc Đài Loan, Krystal: thành viên người Mỹ gốc Hàn Quốc và trưởng nhóm Victoria người Trung Quốc. Hiện tại nhóm hoạt động với 4 thành viên
Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Punch Lady | Gwak Chun-sim | Sulli | |
2008 | Chuyện Tình Anh Khờ | Young Ji-ho | Ji-ho hồi nhỏ | |
2010 | Cuộc phiêu lưu của chú rùa Sammy | Shelly | Bản lồng tiếng Hàn Quốc | |
2012 | I AM. | Chính mình | Cả nhóm | Phim tiểu sử |
SM Town Live in Tokyo Special Edition in 3D | Chính mình | Phim tài liệu của SM Town Live World Tour III tại Tokyo | ||
2014 | The Pirates | Heuk-myo | Sulli | Vai phụ |
Ông hoàng thời trang (phim) | Kwak Eun-jin | Vai chính | ||
2015 | Listen To My Song | Chính mình | Krystal | Phim ngắn ở lễ kỷ niệm cho W Korea's 10th Anniversary. |
SMTOWN The Stage | Chính mình | Cả nhóm | Phim tài liệu SMTown Live World Tour IV tại Tokyo | |
The Lightning Man's Secret | Han-na | Luna | Vai chính | |
2016 | Cô nàng ngáo ngố (Phần 2) | Sassy (野蛮女友) | Victoria | Vai chính |
My Best Friend's Wedding | Meng Yi Xuan (孟薏萱) | Phim làm lại của bộ phim America 1997 | ||
Unexpected Love | Fei Yan | Krystal | Vai chính | |
TBA | Reversal Life | TBA | Victoria | |
The Legend Of The Ancient Sword 2 |
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Đài truyền hình | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2005 | Love Needs A Miracle | Na Sun Ju | MBC | Sulli | Vai khách mời |
Tình khúc hoàng cung | Công chú Sun-hwa lúc trẻ | SBS | |||
2006 | Vacation | Jin Joo | Tập 4 | ||
2007 | Drama City | No Kkot-Boon | KBS | Tập: "The Flower Girl is Here" | |
2010 | Tình yêu của tôi | Người mẫu | SBS | Vai khách mời | |
More Charming By The Day | Jung Soo Jung | MBC | Krystal | Vai trò hỗ trợ | |
2011-12 | Gia đình là số một (phần 3) | Ahn Soo Jung | MBC | Vai phụ | |
2011 | Welcome to the Show | SBS | Sulli | Vai chính | |
2011-2012 | Quý bà Go Bong Shil | Seo In-young | TV Chosun | Luna | |
2012 | To the Beautiful You | Goo Jae Hee | SBS | Sulli | Vai chính |
When Love Walked In | Thẩm Nhã Âm | Victoria | |||
2013 | Người thừa kế | Lee Bo Na | SBS | Krystal | Vai phụ |
The Miracle | |||||
2014 | Ngôi sao khoai tây 2013QR3 | Jung Soo-jung | tvN | Vai khách mời ở tập 81 | |
Cô nàng đáng yêu | Yoon Se-na | SBS | Vai chính, Victoria làm khách mời | ||
2015 | Jumping Girl | Nam Sang-ah | Wed drama | Luna | Vai chính |
Bí mật của Mỹ Lệ | Khương Mỹ Lệ | Hunan TV | Victoria | ||
2016 | Ice Fantasy | Queen Li Jing/Li Luo (梨落) | |||
Cocoon Town Romance | Đỗ Xuân Hiểu (杜春晓) | GTV | |||
Graduation Season | TBA | TBA | Krystal | Vai chính, phim Trung Quốc | |
The Legend of the Blue sea | Min-ji | SBS | Khách mời trong tập 1 | ||
Entourage | Joy Jung | tvN | Amber | Vai phụ | |
2017 | Bride of the Water God | Hye-ra | tvN | Krystal | Vai phụ |
TBA | August Not The End | TBA | TBA | Victoria | Vai chính |
Thượng cổ tình ca | A Mịch |
Chương trình truyền hình tạp kỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Đài truyền hình | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Truth Game | SBS | Luna | Trước khi ra mắt |
2010 | Idol Star Trot Face Off | MBC | ||
Idol Star Athletics Championships | Thí sinh | |||
1000 Songs Challenge | SBS | |||
Invincible Youth | KBS2 | Victoria | Thành viên (Tập 33-55) | |
Running Man | SBS | Khách mời trong tập 8 | ||
Let's Go! Dream Team Season 2 | Khách mời trong tập 55 | |||
We Got Married Season 2 | MBC | Đóng cặp với Nichkhun (Tập 55-91) | ||
Radio Star | Cả nhóm | Khách mời | ||
Star King | SBS | Krystal | Khách mời trong tập 165 | |
2010- 2011 | Let's Go! Dream Team Season 2 | Khách mời trong tập 22, 29, 32. 55 | ||
2010 | Star King | SBS | Luna | Khách mời trong tập 159, 165, 166, 169 172, 173, 174, 176, 177, 178, 179, 180, 182 và 184. |
2011 | Idol Star 7080 Best Singer | MBC | ||
Sunday Night | ||||
Come to Play | Krystal và Sulli | Khách mời trong tập 344 | ||
Strong Heart | SBS | Luna | Khách mời trong tập 69 | |
Fun Quiz Club | SBS | |||
The Show | SBS MTV | Dẫn chương trình | ||
On Your Command Sir! | KBS | Luna và Sulli | Khách mời trong tập 20 | |
Running Man | SBS | Khách mời trong tập 55 | ||
2011 Idol Star Athletics – Swimming Championships | MBC | Luna và Krystal | Thí sinh | |
We Got Married Season 3 | Victoria | Đóng cặp với Nichkhun (Tập 1-24) | ||
Star Couple Challenge | SBS | |||
Best Couple | ||||
Happy Together Season 3 | KBS2 | Khách mời trong tập 216 | ||
Strong Heart | SBS | Sulli | Khách mời trong tập 143 | |
Strong Heart | Khách mời trong tập 87 | |||
Oh My School | KBS2 | Khách mời trong tập 23 | ||
Enjoy Today | MBC | Krystal | Thí sinh | |
Kiss & Cry | SBS | |||
Strong Heart | Khách mời trong tập 88 và 89 | |||
King of Idols | ||||
Star King | Luna | Khách mời trong tập 200, 201, 220, 221, 222 | ||
Enjoy Today | MBC | Thí sinh | ||
Come to play | Khách mời trong tập 329 | |||
Weekly Idol | Cả nhóm | Khách mời trong tập 51 | ||
Fashion Actress House | FashionN | Khách mời trong tập 9 | ||
Idol Stars Brain Competition | KBS2 | Luna, Sulli và Victoria | Khách mời | |
Happy Together Season III | KBS | Sulli, Krystal và Luna | Khách mời trong tập 182 | |
2011- 2012 | Invincible Youth | Amber | Thành viên | |
2012 | Idol Star Athletics Championships | MBC | Luna, Victoria và Amber | Thí sinh |
Taxi | tvN | Luna | Khách mời trong tập 293 | |
Immortal Songs 2 | KBS2 | Thí sinh | ||
Kangta's PASTA e BASTA | Olive Channel | Victoria | Trong tập 4 | |
Come to Play! | MBC | Khách mời trong tập 396 | ||
Radio Star | Khách mời trong tập 288 | |||
Strong Heart | SBS | Khách mời trong tập 55 | ||
Star King | Khách mời | |||
The Generation Show | SZMG | |||
Happy Camp | Hunan TV | |||
Running Man | SBS | Sulli | Khách mời trong tập 75 | |
Running Man | SBS | Krystal | Khách mời trong tập 93 và 94 | |
The Beatles Code | Mnet | Krystal, Luna, Amber và Victoria | Khách mời trong tập 17 | |
Wide Entertainment News | Cả nhóm | Quảng bá cho Electric Shock | ||
Yoo Seyoon's Art Video | Khách mời | |||
Top Magic Show | Channel A | Krystal, Luna, Amber và Victoria | ||
2013 | Superstar China | Hubei TV | Victoria | Huấn luyện viên |
Glitter | KBS | Thành viên | ||
Running Man | SBS | Sulli | Khách mời trong tập 129, 152, 153, 154. | |
Show Champion | MBC Music | Amber | Dẫn chương trình | |
Enemy Of Broadcasting | Mnet | Khách mời trong tập 3 | ||
Krystal | ||||
Project Runway Korea | OnStyle | Người ra thử thách trong tập 9 | ||
Radio Star | MBC | Krystal và Sulli | Khách mời trong tập 341 | |
Funny or Die | Cả nhóm | Khách mời | ||
Danny from L.A | ||||
Happy Camp | Hunan TV | |||
Guerilla Date | KBS | |||
Hello Counselor | Khách mời trong tập 134 | |||
Golden Camera | Lụna | Khách mời | ||
2014 | Dance Battle Korea | MBC Music | Dẫn chương trình | |
The Strongest Group | JSBC | Victoria | Thành viên | |
Clenched Fist Chef | SBS | Khách mời | ||
Running Man | SBS | Krystal | Khách mời trong tập 214 | |
We Got Married | MBC | Amber | Dẫn chương trình | |
After School Club | ARIRANG | Khách mời trong tập 65 | ||
A Song For You 3 | KBS | Dẫn chương trình | ||
A Song For You | Amber, Luna và Victoria | Khách mời trong tập 3 | ||
The Ultimate Group | Cả nhóm | Khách mời | ||
2015 | Idol Star Athletics Championships | MBC | Luna | Thí sinh |
King of Mask Singer | Thí sinh trong tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 | |||
Radio Star | Khách mời trong tập 427 | |||
Global Request Show: A Song For You | KBS | MC đặc biệt (Tập 4-5) phần 4 | ||
Immortal Songs 2 | KBS2 | Thí sinh | ||
Two Yoo Project Sugar Man | JTBC | Luna và Amber | Thí sinh trong tập 6 | |
Radio Star | MBC | Amber | Khách mời trong tập 415 | |
Victoria | Khách mời trong tập 449 | |||
Sisters Over Flowers | SMG | Phiên bản Trung Quốc của Sisters Over Flowers (Tập 1-10) | ||
Ding Ge Long Dong Qiang | CCTV: CCTV-3 | Khách mời | ||
Wednesday Food Talk | tvN | |||
Happy Camp | Hunan TV | |||
Real Men | MBC | Amber | Thành viên của phiên bản nữ mùa 2 | |
Radio Star | Khách mời trong tập 415 | |||
Top Fly | JSBC | Thành viên | ||
A Song For You 4 | KBS | Dẫn chương trình | ||
Happy together | Khách mời trong tập 395 | |||
Yoo Heeyeol's Sketchbook | Khách mời | |||
Game of Thrones: The Return of Superman vs. Two Days and One Night | ||||
Dream Team 2 | ||||
Star Golden Bell | MBC | |||
I Live ALone | ||||
Taste of Others | JTBC | |||
4 Things Show | MNET | |||
Comedy Big League | tvN | |||
Roommate S2 | SBS | Khách mời trong tập 25 | ||
Running Man | Khách mời trong tập 248 | |||
After School Club | ARIRANG | Khách trong tập 145 | ||
Khách mời trong tập đặc biệt | ||||
Khách mời trong tập171 | ||||
MC trong tập 156 | ||||
SNL Korea 6 | TvN | Khách mời trong tập 7 | ||
100% enterteiment | Khách mời | |||
Stardust MV Bank | KBS2 | Cả nhóm | Khách mời | |
4 Walls | V-App | Luna và Amber | Giới thiệu album 4 Walls | |
Cả nhóm | ||||
Krystal | ||||
New Year's Eve Show | CCTV | Cả nhóm (trừ Victoria) | Khách mời | |
2016 | We Got Married | MBC | Amber | Người kể chuyện |
Touch Q | ARIRANG | Khách mời trong tập 19 và 20 | ||
After School Club | MC trong tập 212 | |||
Power of Variety | tvN | Khách mời trong tập 8 | ||
Idols of Asia | MTV Taiwan | Khách mời | ||
Reform Show | K Star | Khách mời trong tập 7 | ||
Radio Star | MBC | Victoria | Khách mời trong tập 475 | |
Super Show | Khách mời với Cha Tae Hyun | |||
Happy Camp | Hunan TV | Khách mời | ||
People in News | ||||
You look so tasty | LETV | |||
Hello Counselor | KBS | Luna | Khách mời | |
Yoo Heeyeol's Sketchbook | ||||
Comedy Big League | tvN | Khách mời trong tập 173 | ||
SNL Korea 7 | Khách mời trong tập 15 | |||
Get It Beauty 2016 | OnStyle | Dẫn chương trình | ||
King of Mask Singer | MBC | Giám khảo trong tập 71, 72 | ||
Duet Song Festival | Thí sinh trong tập 1 | |||
We Will Eat Well | JTBC | Khách mời trong tập 2 | ||
Simply K-Pop | ARIRANG | Khách mời trong 219 | ||
Idols of Asia | MTV Taiwan | Khách mời | ||
Hip Hop Nation | JTBC | Khách mời trong tập 9 | ||
Tribe of Hip Hop | Khách mời trong tập 11 | |||
Big Shot | Tencent | Krystal | Khách mời | |
2017 | Strong Girls | E Channel | Luna | Thành viên cố định |
Doni's Hit Maker | MBC Every 1 | Khách mời trong tập 5 | ||
Immortal Song Lunar New Year | KBS 2 | với chị gái sinh đôi Park Jin Young! | ||
Singing Battle – Victory | KBS | Khách mời trong tập 14 | ||
Juke Bus | skyTV | Khách mời trong tập 7 với Ken (VIXX), James và Choi (L.A.U) | ||
Ace Vs. Ace | Zhejiang TV | Victoria | Co-host | |
Beat The Champions | Thành viên cố định | |||
Elementary School Students | SBS | Amber |
Chương trình truyền hình thực tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Đài truyền hình | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Hello f(x) | Y-star | Cả nhóm | Là chương trình truyền hình thực tế của nhóm nhạc nữ f(x), họ đến Châu Phi, Thái Lan, và Nhật Bản. Chương trình gồm 4 tập. |
2010–2011 | f(x) Koala | MBC Every1 | Krystal, Luna, Sulli và Victoria | Là chương trình truyền hình thực tế của nhóm nhạc nữ f(x), chương trình này không có Amber tham gia vì cô bị chấn thương ở mắt cá chân trong thời gian quảng bá NU ABO và phải điều trị ở Mỹ. |
2013 | Go! f(x) | Mnet America | Cả nhóm | Là chương trình truyền hình thực tế của nhóm nhạc nữ f(x). Kể về chuyến đi của họ đến Austin, Los Angeles, và Hollywood. |
Amazing f(x) | MBC Music | Là chương trình truyền hình thực tế của nhóm nhạc nữ f(x). Họ đến New Zealand để hoàn thành danh sách ước nguyện của mình. | ||
2014 | Ailee&Amber One Fine Day | Ailee và Amber | ||
2015 | f(x)=1 cm | NaverTV Youku | Cả nhóm | Gồm có 8 tập |
What The Pineapple! | YouTube | Amber | ||
2016 | Ranting Monkey | KCON TV Lưu trữ 2017-01-16 tại Wayback Machine | ||
Luna's Alphabet | YouTube | Luna | Tiết lộ những sinh hoạt hằng ngày của Luna. |
Năm | Đài phát thanh | Chương trình | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | MBC | Chinchin radio | Cả nhóm | Khách mời |
KBS | Kiss The Radio | |||
MB Volume Up | ||||
2010 | SBS | Power FM Youngstreet Radio | ||
2011 | KBS | Kiss The Radio | ||
Ok Ju Hyun's Music Square | ||||
Kiss The Radio | Luna | |||
MBC | Younha Starry Night Radio | Cả nhóm | ||
Shimshiptapa Radio | Cả nhóm (trừ Amber) | |||
2012 | KBS | Kiss The Radio | Cả nhóm | |
2013 | Cả nhóm (trừ Sulli) | |||
MBC | Shimshiptapa Radio | Cả nhóm (trừ Amber) | ||
2 O'Clock Date with Park Kyung Lim Radio | Cả nhóm | |||
SBS | Radio Cultwo Show | |||
Booms young street | Luna | |||
2014 | ARIRANG | Super K-Pop | Amber | |
MBC | C-Radio Idol True Colors | Victoria | ||
2015 | FM4U Blue Night with Jong Hyun | Krystal | ||
Park Kyung Lim's 2 O'Clock Date | Luna | |||
C-Radio Idol True Colors | Amber | |||
FM4U Blue Night with Jong Hyun | ||||
KBS | Jang Dong Min & Lady Jane's 2 O'Clock Radio | |||
Kiss the radio | Amber | |||
Cả nhóm | ||||
SBS | Kim Chang Ryul's Old School Radio | Amber và Krystal | ||
Radio Cultwo Show | Cả nhóm (trừ Luna) | |||
Radio Cultwo Show | Amber | |||
Choi Hwa Jung's Power Time | ||||
ARIRANG | Music Access | |||
2016 | KBS | Kiss The Radio | ||
Kiss The Radio | Luna | |||
Yoo Ji-Won's Rooftop Radio | ||||
SBS | Cultwo Show | |||
LOVE FM Song Eunie, Kim Sook's It's an Unnie Radio | ||||
Pop Asia Radio | Amber | |||
Kiss The Radio | ||||
POWER FM This Beautiful Morning, I'm Kim Changwan | Luna | |||
Power FM Park Sohyun's Love Game | ||||
MBC | FM4U Tei's Dreamy Radio | |||
I'm Jung Jiyoung This Morning | ||||
FM4U Blue Night with Jong Hyun | ||||
FM4U Hop Song |
Năm | Tên | Vai | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Legally Blonde | Elle Woods | Luna | Phiên bản Hàn Quốc |
Coyote Ugly | Violet Sanford | |||
2013 | High School Musical on Stage! | Gabriella Montez | ||
2014 | School OZ Hologram Musical | Diana | ||
2016 | Five Course Love | Barbie, Sofia, Gretchen, Rosalinda, Kitty | ||
2015-2016 | In the Heights | Nina Rosario |
Vietsud
[sửa | sửa mã nguồn]YouTube:
[sửa | sửa mã nguồn]- T-Express Team
- MeU VietNam T-Express Team
- TexpressTeam
- T-Express Team
- Vietsud MV
- MoonVN Subteam
- fxvnsubteam 2
- fxvn subteam3
- Krytoria durian & mango couple
- Tống Thiến 宋茜 - Victoria Song Vietnamese Fanpage
Dailymotion:
[sửa | sửa mã nguồn]- fxvnsubteam
- T-Express Team
VK:
[sửa | sửa mã nguồn]- http://vk.com/videos210258653
f(x)
[sửa | sửa mã nguồn]- MeU Vietnam - T-Express Team 360Kpop
- fx's Vietnamese Fanpage
- Pearl Flowers Garden - 에프엑스 fx's 1st Vietnamese Fanpage
- MeU Vietnamese Fanpage - Together till the end
Victoria:
[sửa | sửa mã nguồn]- Tống Thiến 宋茜 - Victoria Song Vietnamese Fanpage
Amber:
[sửa | sửa mã nguồn]- Ambervietfan
- Ambervn - Amber Vietnamese Fanpage
- Amber Liu's 1st Vietnamese Fanpage
Luna:
[sửa | sửa mã nguồn]- Luna Park - Vietnamese Fanpage of Vitamin Luna
Krystal:
[sửa | sửa mã nguồn]- JUNGPrincessVn - Krystal Jung's Vietnam Fanpage
- Soo Jung a:') Krystal Jung VN
- Krystalized VN Chúng tôi yêu 정수정
- Những Người Tình Nhỏ Của Krystal Jung
KryBer:
[sửa | sửa mã nguồn]- KryBer Đồng Minh Hội
Krytoria:
[sửa | sửa mã nguồn]- Krytoria - Sầu riêng leader & Xoài maknae couple
f(x):
[sửa | sửa mã nguồn]- f(x) Official Website Lưu trữ 2006-04-24 tại Wayback Machine
- f(x) Official Website
- 에프엑스 f(x)
Victoria:
[sửa | sửa mã nguồn]- Victoria Song trên Weibo Sina
- Victoria Song trên Instargram
Amber:
[sửa | sửa mã nguồn]- Amber Liu trên Instargram
- Amber Liu trên Twitter
- Amber Liu trên Weibo Sina
Luna:
[sửa | sửa mã nguồn]- Luna trên Instagram
- Luna trên Weibo Sina
Krystal:
[sửa | sửa mã nguồn]- Krystal Jung trên Instargram
- Krystal Jung trên Weibo Sina
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Tiếng Hàn |
| ||||||
Tiếng Nhật |
| ||||||
Chuyến lưu diễn |
| ||||||
Bài viết liên quan |
| ||||||
|
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Sulli Tống Thiến
-
Tống Thiến, Krystal, Luna, Amber Phải đối Diện Với Những Gì Trước ...
-
Hay Tin Sulli Mất, Tống Thiến Bỏ Quay Phim Bay Về Hàn, Khóc ... - VOH
-
Victoria F(x) Khóc Sướt Mướt, Tiều Tụy Sang Hàn Quốc Nhìn Sulli Lần ...
-
Victoria Tống Thiến đáp Trả Khi F(x) Bị Chê Vô Cảm Trong Vụ Sulli - Zing
-
Ánh Mắt Tiếc Nuối Của Tống Thiến F(x), Fan Lại Nhớ Sulli
-
Hậu Tang Lễ Sulli, Tống Thiến Chỉ Trích Những Bình Luận độc Hại
-
Tống Thiến Bị Fan Trung Mắng Chửi Thê Thảm Sau Cái Chết Của Sulli
-
Tống Thiến đau Khổ, Lặng Lẽ đến Hàn Quốc Thăm Viếng Sulli - Saostar
-
Sau Sulli, Tống Thiến Trở Thành Mục Tiêu Công Kích Của Netizen
-
Tống Thiến | ความงาม - Pinterest
-
Tống Thiến 宋茜 | Victoria Song, Queen Vic, Victoria Fx - Pinterest
-
Cuộc Sống Của 5 Thành Viên Nhóm Nhạc F(x) Hiện Tại Ra Sao Sau Khi ...
-
Trà Đào Cam Sả - Ngày 14 Tháng 10, Nữ Diễn Viên Hàn Quốc Sulli ...
-
Victoria Suy Sụp Và Vội Vã Sang Hàn Dự đám Tang Sulli - 2sao
-
Victoria Tống Thiến F(x) Tiều Tụy Về Hàn Quốc Nhìn Mặt Sulli Lần Cuối
-
Bắt Gặp Victoria F(x) Xuất Hiện Với Vẻ Ngoài Tiều Tụy, Vội Vã Rời Phim ...
-
Netizen Xót Xa Chứng Kiến Tống Thiến Năm 33 Tuổi, ánh Mắt đầy ...