Danh Sách Quốc Gia Theo Mật độ Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này.
Mật độ dân số theo các nước, năm 2019

Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận bởi Liên Hợp Quốc. Các số liệu ở bảng sau được dựa trên diện tích bề mặt bao gồm cả các sông, hồ.

Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ Danh sách quốc ca

Thứ tự Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) Diện tích (km²) Diện tích (mi²) Dân số Mật độ(người/km²) Mật độ(người/mi²) Ngày Ghi chú
 Toàn thế giới (tính riêng đất liền, trừ Nam Cực) 134.940.000 52.100.000 8.166.020.000 61 158 tháng 11 27, 2024 USCB's world ngườiulation clock
 Toàn thế giới (tính riêng đất liền) 148.940.000 57.510.000 8.166.020.000 55 142 tháng 11 27, 2024 USCB's World ngườiulation clock
 Toàn thế giới 510.072.000 196.940.000 8.166.020.000 16 41 tháng 11 27, 2024 USCB's World ngườiulation clock
1  Ma Cao (Trung Quốc)[1] 29 11 614,500 21.190 54.882 ngày 31 tháng 3 năm 2014 Official quarterly estimate
2  Monaco 2 1 36,950 18.475 47.850 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate
3  Singapore 718 277 6,569,700 9.150 23.698 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2015-11-29 tại Wayback Machine
4  Hồng Kông (Trung Quốc)[2] 1,104 0 7,234,800 6.571 17.019 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimateLưu trữ 2007-06-09 tại Wayback Machine
5  Gibraltar (UK)[3] 7 3 29,752 4.250 11.007 2011 Official estimate Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine
6   Thành Vatican 0,44 0,17 800 1.818 4.709 2012 Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
7  Bahrain 757 292 1,234,571 1.631 4.224 ngày 27 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
8  Malta 315 122 416,055 1.321 3.421 ngày 20 tháng 11 năm 2011 Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2013-11-13 tại Wayback Machine
9  Bermuda (UK) 53 20 64,237 1.212 3.139 ngày 20 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
10  Bangladesh 143.998 55.598 177.936.120 1.236 3.200 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine
11  Sint Maarten (Kingdom of the Netherlands) 34 13 37,429 1.101 2.852 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
12  Maldives 298 115 317,280 1.065 2.758 2010 Official estimate Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
13  Jersey (UK) 116 45 97,857 844 2.186 ngày 27 tháng 3 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
14  Guernsey (UK) 78 30 62,431 800 2.072 ngày 31 tháng 3 năm 2010 Official estimate
15  Palestine[4] 6,020 2 4,550,368 756 1.958 2014 Official estimate
16  Saint-Martin (Pháp) 54 21 36,979 685 1.774 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
17  Đài Loan[5] 36,191 14 23,410,280 647 1.676 ngày 30 tháng 9 năm 2014 Monthly official estimate
18  Barbados 430 166 274,200 638 1.652 ngày 1 tháng 7 năm 2010 Official estimate
19  Mauritius 2,040 1 1,259,838 618 1.601 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
20  Mayotte (Pháp) 374 144 212,600 568 1.471 ngày 21 tháng 8 năm 2012 2012 census result
21  San Marino 61 24 32,382 531 1.375 ngày 31 tháng 5 năm 2013 Monthly official estimate Lưu trữ 2012-12-28 tại Wayback Machine
22  Aruba (Vương quốc Hà Lan) 193 75 101,484 526 1.362 ngày 29 tháng 9 năm 2010 2010 census result Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
23  Hàn Quốc 100,210 39 51,844,834 503 1.303 2022 Official estimate Lưu trữ 2013-11-10 tại Wayback Machine
24  Liban 10,452 4 4,966,000 487 1.261 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
25  Nauru 21 8 10,084 480 1.243 ngày 30 tháng 10 năm 2011 2011 census result
26  Tuvalu 26 10 11,323 436 1.129 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
27  Saint-Barthélemy (Pháp) 21 8 8,938 426 1.103 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
28  Rwanda 25,314 10 10,537,222 416 1.077 ngày 15 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-10-19 tại Wayback Machine
29  Puerto Rico (Hoa Kỳ)[6] 8,868 3 3,667,084 414 1.072 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate
30  Netherlands 41.526 16.033 18.046.031 435 1.126 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock
31  Haiti 27,065 10 10,745,665 397 1.028 2014 Official projection Lưu trữ 2015-02-19 tại Wayback Machine
32  Comoros 1,861 1 724,300 389 1.008 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate
33  India 3.287.240 1.269.211 1.428.977.308 435 1.126 tháng 11 27, 2024 India ngườiulation clock Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
34  Israel 22.072 8.522 9.951.360 451 1.168 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2018-09-15 tại Wayback Machine[7]
35  Bỉ 30,528 12 11,237,963 368 953 ngày 1 tháng 12 năm 2014 Monthly official estimate
36  Martinique (Pháp) 1,128 0 394,173 349 904 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
37  Burundi 27,816 11 9,530,434 343 888 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official annual projection Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine
38  Curaçao (Vương quốc Hà Lan 444 171 150,563 339 878 ngày 26 tháng 3 năm 2011 2011 census result
39  Philippines 300.000 115.831 115.939.015 386 1.001 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine|-
40  Nhật Bản 377,915 146 124,214,766 336 870 2022 Monthly official estimate
41  Réunion (Pháp) 2,512 1 821,136 327 847 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
42  Quần đảo Marshall 181 70 56,086 310 803 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
43  Sri Lanka 65,610 25 20,277,597 309 800 ngày 21 tháng 3 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-12-06 tại Wayback Machine
44  Quần đảo Virgin (Mỹ) (Hoa Kỳ) 352 136 106,405 302 782 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
45  El Salvador 21,040 8 6,340,000 301 780 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
46  Grenada 344 133 103,328 300 777 ngày 12 tháng 5 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2012-06-14 tại Wayback Machine
47  Guam (Hoa Kỳ) 541 209 159,358 295 764 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
48  Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ) 197 76 55,519 282 730 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
49 Việt Nam 332,698 95,414,640 278 ngày 25

tháng10

năm 2017

50  Saint Lucia 617 238 166,526 270 699 ngày 10 tháng 5 năm 2010 Preliminary 2010 census result Lưu trữ 2011-08-30 tại Wayback Machine
51  Anh Quốc 242,910 94 64,105,700 262 679 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Annual official estimate
52  Saint Vincent và Grenadines 389 150 100,892 259 671 ngày 1 tháng 7 năm 2009 Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
53  Trinidad và Tobago 5,155 2 1,328,019 258 668 ngày 9 tháng 1 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
54  Guadeloupe (Pháp) 1,630 1 403,355 247 640 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
55  Jamaica 10,991 4 2,711,476 247 640 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
56  Pakistan 803.940 310.403 237.848.520 296 766 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clockLưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine
57  Liechtenstein 160 62 36,842 230 596 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2014-03-31 tại Wayback Machine
58  Đức 357,123 138 80,781,000 226 585 ngày 30 tháng 11 năm 2013 Monthly official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
59  Quần đảo Cayman (UK) 259 100 55,456 214 554 ngày 10 tháng 10 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-09-21 tại Wayback Machine
60  Luxembourg 2,586 1 537,000 208 539 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate[liên kết hỏng]
61  Ý 301,308 116 60,762,320 202 523 ngày 28 tháng 2 năm 2014 Monthly official estimate Lưu trữ 2018-10-01 tại Wayback Machine
62  Kuwait 17,818 7 3,582,054 201 521 ngày 31 tháng 12 năm 2010 Official estimate
63  Seychelles 455 176 90,945 200 518 ngày 26 tháng 8 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2012-02-21 tại Wayback Machine
64  Thụy Sĩ 41,285 16 8,183,800 198 513 ngày 30 tháng 6 năm 2014 Quarterly provisional figure
65  Cộng hòa Dominica 47,875 18 9,445,281 197 510 ngày 1 tháng 12 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-04-04 tại Wayback Machine
66  Bắc Triều Tiên 122,762 47 24,052,231 196 508 ngày 1 tháng 10 năm 2008 Final 2008 census result Lưu trữ 2010-03-31 tại Wayback Machine
67  Quần đảo Virgin (Anh) (UK) 151 58 29,537 196 508 2010 Official estimate Lưu trữ 2002-05-25 tại Wayback Machine
68  Antigua và Barbuda 442 171 86,295 195 505 ngày 27 tháng 5 năm 2011 Preliminary 2011 census result
69  Nigeria 923,768 357 178,517,000 193 500 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
70  Saint Kitts và Nevis 270 104 51,970 192 497 ngày 1 tháng 7 năm 2009 Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
71  São Tomé và Príncipe 1,001 0 187,356 187 484 ngày 13 tháng 5 năm 2012 2012 census result
72    Nepal 147,181 57 26,494,504 180 466 ngày 22 tháng 6 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine
73  Qatar 11,571 4 2,024,707 175 453 ngày 31 tháng 10 năm 2013 Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-30 tại Wayback Machine
74  Gambia 10,690 4 1,849,000 173 448 ngày 1 tháng 7 năm 2010 UN estimate
75  Kosovo[8] 10,910 4 1,815,606 166 430 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
76  Andorra 464 179 76,246 164 425 2012 Official estimate Lưu trữ 2017-11-13 tại Wayback Machine
77  Uganda 241,551 93 36,600,000 152 394 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Annual official estimate
78  Đảo Man (UK) 572 221 84,497 148 383 ngày 27 tháng 3 năm 2011 2011 census result
79  Kiribati 726 280 106,461 147 381 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
80  Síp 5,896 2 862,000 146 378 ngày 31 tháng 12 năm 2011 Official estimate
81  Tonga 720 278 104,270 145 376 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
82  Liên bang Micronesia 701 271 101,351 145 376 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
83  Guatemala 108,889 42 15,806,675 145 376 ngày 30 tháng 6 năm 2014 Annual Official estimate Lưu trữ 2014-03-14 tại Wayback Machine
84  China 9.640.821 3.722.342 1.426.714.160 148 383 tháng 11 27, 2024 [data.stats.gov.cn/ Official ngườiulation clock]
85  Tokelau (NZ) 10 4 1,411 141 365 ngày 18 tháng 10 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2012-08-15 tại Wayback Machine
86  Anguilla (UK) 96 37 13,452 140 363 ngày 11 tháng 5 năm 2011 Preliminary 2011 census result
87  Cộng hòa Séc 78,867 30 10,517,400 133 344 ngày 1 tháng 4 năm 2014 Quarterly official estimate Lưu trữ 2016-03-10 tại Wayback Machine
88  Đan Mạch 43,098 17 5,639,719 131 339 ngày 1 tháng 10 năm 2014 Quarterly official estimate
89  Thái Lan 513,120 198 65,926,261 131 339 ngày 1 tháng 4 năm 2014 2010 census result Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
90  Indonesia 1.910.931 737.815 252,164,800 132 342 ngày 1 tháng 9 năm 2010 Official projection Lưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine
91  Ba Lan 312,685 121 38,496,000 123 319 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate
92  Cabo Verde 4,033 2 491,875 122 316 ngày 16 tháng 6 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2012-10-03 tại Wayback Machine
93  Malawi 118,484 46 14,388,600 121 313 ngày 1 tháng 7 năm 2011 Official estimate
94  Quần đảo Bắc Mariana (Hoa Kỳ) 457 176 53,883 118 306 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
95  Pháp 543,965 210 64,149,000 118 306 ngày 1 tháng 10 năm 2014 Monthly official estimate
96  Syria 185,180 71 21,377,000 115 298 ngày 31 tháng 12 năm 2011 Official estimate
97  Bồ Đào Nha 92,090 36 10,562,178 115 298 ngày 21 tháng 3 năm 2011 Final 2011 census result
98  Slovakia 49,036 19 5,410,728 110 285 ngày 31 tháng 3 năm 2013 Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
99  Togo 56,600 22 6,191,155 109 282 ngày 6 tháng 11 năm 2010 Final 2010 census result
100  Azerbaijan 86,600 33 9,477,100 109 282 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate
101  Hungary 93,029 36 9,877,365 106 275 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Annual official estimate
102  Moldova 33,843 13 3,559,500 105 272 ngày 1 tháng 1 năm 2012 Official estimate
103  Ghana 238,533 92 24,658,823 103 267 ngày 26 tháng 9 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
104  Cuba 109,886 42 11,163,934 102 264 ngày 15 tháng 9 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-07-18 tại Wayback Machine
105  Armenia 29,743 11 3,024,100 102 264 2012 Official estimate
106  Slovenia 20,273 8 2.093.605 103 267 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2009-06-18 tại Wayback Machine
107  Áo 83,879 32 8,572,895 102 264 ngày 1 tháng 10 năm 2014 Official quarterly estimate
108  Thổ Nhĩ Kỳ 783,562 303 77,695,904 101 262 ngày 31 tháng 12 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2015-09-01 tại Wayback Machine
109  UAE 83,600 32 8,264,070 99 256 2010 Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine
110  Albania 28,703 11 2,821,977 98 254 ngày 1 tháng 10 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2014-11-14 tại Wayback Machine
111  Dominica 739 285 71,293 96 249 ngày 14 tháng 5 năm 2011 Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2019-06-08 tại Wayback Machine
112 Tây Ban Nha 503,783 195 46,609,700 93 241 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
113  Serbia 77,474 30 7,146,759 92 238 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2015-12-25 tại Wayback Machine
114  Bénin 112,622 43 10,323,000 92 238 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
115  Costa Rica 51,100 20 4,667,096 91 236 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
116  Malaysia 330,803 128 35.280.000 107 276 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-12-05 tại Wayback Machine
117  Bắc Síp 3.355 1.295 294,906 88 228 ngày 4 tháng 12 năm 2011 2011 census result
118 Bản mẫu:Data Egypt Official ngườiulation clock
119  Sierra Leone 71,740 28 6,092,000 85 220 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
120  România 238,391 92 20,121,641 84 218 ngày 20 tháng 10 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine
121  Campuchia 181,035 70 15,184,116 84 218 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official annual projection
122  Hy Lạp 131,957 51 11,123,034 84 218 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
123  Ethiopia 1.063.652 410.678 87,952,991 83 215 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official projection Lưu trữ 2015-10-17 tại Wayback Machine
124  Iraq 434,128 168 36,004,552 83 215 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Annual official projection Lưu trữ 2014-02-08 tại Wayback Machine
125  Bắc Macedonia 25,713 10 2,062,294 80 207 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
126  Kenya 581,834 225 45,546,000 78 202 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
127  Myanmar 676,577 261 51,419,420 76 197 ngày 29 tháng 3 năm 2014 Preliminary 2014 census result
128  Croatia 56,542 22 4,290,612 76 197 ngày 31 tháng 3 năm 2011 2011 census result
129  Polynésie thuộc Pháp (Pháp) 3,521 1 268,270 76 197 ngày 22 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine
130  Honduras 112,088 43 8,385,072 75 194 2012 Official estimate Lưu trữ 2010-10-17 tại Wayback Machine
131  Ukraina[9] 603,628 233 45,377,581 75 194 ngày 1 tháng 4 năm 2014 Monthly official estimate
132  Bosna và Hercegovina 51,209 20 3,839,737 75 194 ngày 30 tháng 6 năm 2011 Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
133 Bản mẫu:Data Morocco Official ngườiulation clock
134 Bản mẫu:Data Jordan Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
135  Bờ Biển Ngà 322,921 125 23,202,000 72 186 2012 Official estimate
136  Eswatini 17,364 7 1,250,000 72 186 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
137  Đông Timor 14,919 6 1,066,409 71 184 ngày 11 tháng 7 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2012-08-16 tại Wayback Machine
138  Sénégal 196,722 76 13,567,338 69 179 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
139  Uzbekistan 444,103 171 30,492,800 69 179 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2014-07-23 tại Archive.today
140  Lesotho 30,355 12 2,074,000 68 176 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
141  Brunei 5,765 2 393,162 68 176 ngày 20 tháng 6 năm 2011 Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2012-10-10 tại Wayback Machine
142  Samoa 2,831 1 187,820 66 171 ngày 7 tháng 11 năm 2011 Final 2011 census result
143  Tunisia 163,610 63 10,777,500 66 171 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2020-11-17 tại Wayback Machine
144  Bulgaria 111,002 43 7,282,041 66 171 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
145  Caribe Hà Lan (Hà Lan) 322 124 21,133 66 171 ngày 1 tháng 1 năm 2011 Official estimate
146  Đảo Norfolk (Australia) 35 14 2,302 66 171 ngày 9 tháng 8 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
147  Ireland 70,273 27 4,585,400 65 168 April 2012 Official estimate
148  Gruzia 69,700 27 4,490,500 64 166 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate
149  Burkina Faso 270,764 105 17,322,796 64 166 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-08-14 tại Wayback Machine
150  Quần đảo Turks và Caicos (UK) 497 192 31,458 63 163 ngày 25 tháng 1 năm 2012 2012 census result
151  Quần đảo Cook (NZ) 237 92 14,974 63 163 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
152  Ecuador 255,595 99 18.415.200 72 187 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-01-21 tại Wayback Machine
153  México 1.967.138 759.516 119,713,203 61 158 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2013-08-07 tại Wayback Machine
154  Guinea Xích Đạo 28,051 11 1,622,000 58 150 2010 Official estimate Lưu trữ 2019-01-07 tại Wayback Machine
155  Tajikistan 143,100 55 8,160,000 57 148 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine
156  Yemen 455,000 176 24,527,000 54 140 2012 Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
157  Eritrea 121,100 47 6,333,000 52 135 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
158  Tanzania 883,749 341 44,928,923 51 132 ngày 26 tháng 8 năm 2012 2012 census result Lưu trữ 2013-10-15 tại Wayback Machine
159  Nicaragua 121,428 47 6,071,045 50 129 ngày 30 tháng 6 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
160  Montserrat (UK) 102 39 4,922 48 124 ngày 12 tháng 5 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine
161  Wallis và Futuna (Pháp) 274 106 13,135 48 124 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
162 Bản mẫu:Data Iran Official ngườiulation clock
163  Fiji 18,333 7 858,038 47 122 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine
164  Panama 74,177 29 3,405,813 46 119 ngày 16 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine
165  Belarus 207,600 80 9,469,200 46 119 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Quarterly official estimate Lưu trữ 2014-07-29 tại Wayback Machine
166  Litva 65,300 25 2,944,459 45 117 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Monthly official estimate Lưu trữ 2010-08-19 tại Wayback Machine
167  Montenegro 13,812 5 620,029 45 117 ngày 1 tháng 4 năm 2011 Final 2011 census result
168  Cameroon 466,050 180 20,386,799 44 114 2012 Official estimate Lưu trữ 2018-05-17 tại Wayback Machine
169  Guinée 245,857 95 10,628,972 43 111 2015 Official estimate
170  Nam Phi 1.220.813 471.359 52,981,991 43 111 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
171  Palau 488 188 20,901 43 111 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
172  Guinea-Bissau 36,125 14 1,520,830 42 109 ngày 1 tháng 3 năm 2009 Final 2009 census result Lưu trữ 2011-02-03 tại Wayback Machine
173 Bản mẫu:Data Colombia Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-14 tại Wayback Machine
174  Afghanistan 645,807 249 25,500,100 39 101 ngày 1 tháng 1 năm 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
175  Quần đảo Cocos (Keeling) (Australia) 14 5 550 39 101 ngày 9 tháng 8 năm 2011 2011 census result
176  Djibouti 23,000 9 864,618 38 98 ngày 1 tháng 7 năm 2011 Official estimate
177  Liberia 97,036 37 3,476,608 36 93 ngày 21 tháng 3 năm 2008 Final 2008 census result
178  Madagascar 587,041 227 20,696,070 35 91 2011 Official estimate Lưu trữ 2011-05-20 tại Wayback Machine
179  Saint Helena (UK) 122 47 4,255 35 91 ngày 10 tháng 2 năm 2008 Preliminary 2008 census result Lưu trữ 2014-06-29 tại Wayback Machine
180  Quần đảo Faroe (Đan Mạch) 1,399 1 48,244 34 88 ngày 1 tháng 4 năm 2013 Monthly official estimate
181  Zimbabwe 390,757 151 12,973,808 33 85 ngày 17 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine
182  United States 9.833.517 3.796.742 338.966.009 34 89 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock
183  Venezuela 916,445 354 28,946,101 32 83 ngày 30 tháng 10 năm 2011 Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2013-10-02 tại Wayback Machine
184  Latvia 64,562 25 2,005,200 31 80 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Monthly official estimate Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine
185  Mozambique 799,380 309 23,700,715 30 78 2012 Official estimate
186  Cộng hòa Dân chủ Congo 2.345.095 905.446 69,360,000 30 78 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
187  Kyrgyzstan 199,945 77 5,895,100 29 75 2015 Official estimate
188  Estonia 45,339 18 1,313,271 29 75 ngày 1 tháng 1 năm 2015 Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
189  Lào 236,800 91 6,580,800 28 73 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-05-17 tại Wayback Machine
190  Bahamas 13,940 5 351,461 25 65 ngày 3 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result[liên kết hỏng]
191  Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) 242 93 6,081 25 65 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
192  Brasil 8.515.767 3.287.956 202,768,562 24 62 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate
193  Perú 1.285.216 496.225 30,475,144 24 62 ngày 30 tháng 6 năm 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-06-01 tại Wayback Machine
194  Chile 756,096 292 16,634,603 22 57 ngày 9 tháng 4 năm 2012 Final 2012 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
195  Vanuatu 12,190 5 264,652 22 57 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
196  Thụy Điển 449,964 174 9,747,355 22 57 ngày 31 tháng 12 năm 2014 Monthly official estimate
197  Bhutan 38,394 15 885.888 23,1 60 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2016-03-19 tại Wayback Machine
198  Uruguay 176,215 68 3,286,314 19 49 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2012-01-12 tại Wayback Machine
199  Quần đảo Åland (Phần Lan) 1,552 1 28,502 18 47 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2016-11-15 tại Wayback Machine
200  Quần đảo Solomon 28,370 11 515,870 18 47 ngày 23 tháng 11 năm 2009 2009 census result
201  Phần Lan 338,424 131 5,460,459 18 47 ngày 30 tháng 6 năm 2014 Monthly official estimate
202  Nam Sudan 644,329 249 11,296,000 18 47 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
203  Zambia 752,612 291 13,092,666 17 44 ngày 16 tháng 10 năm 2010 Final 2010 census result
204  Sudan 1.839.542 710.251 30,894,000 17 44 ngày 22 tháng 4 năm 2008 2008 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
205  New Zealand 270.467 104.428 5.597.427 21 54 tháng 11 27, 2024 Official ngườiulation clock
206  Angola 1.246.700 481.354 20,609,294 17 44 2012 Official estimate
207  Paraguay 406,752 157 6,672,631 16 41 2012 Official estimate
208  Algérie 2.381.741 919.595 38,700,000 16 41 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine
209  Na Uy 323,782 125 5,063,709 16 41 ngày 31 tháng 3 năm 2013 Quarterly official estimate
210  Papua New Guinea 462,840 179 7,398,500 16 41 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Annual official estimate
211  Đảo Giáng Sinh (Australia) 137 53 2,072 15 39 ngày 9 tháng 8 năm 2011 2011 census result
212  Somalia 637,657 246 9,331,000 15 39 ngày 1 tháng 7 năm 2010 Official estimate
213  Niger 1.186.408 458.075 17,129,076 14 36 ngày 10 tháng 12 năm 2012 Preliminary 2012 census result
214  Argentina 2.780.400 1.073.518 40,117,096 14 36 ngày 27 tháng 10 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
215  Belize 22,965 9 324,528 14 36 ngày 12 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2016-01-27 tại Wayback Machine
216  Ả Rập Xê Út 2.149.690 830.000 29,994,272 14 36 2013 Annual official estimate Lưu trữ 2012-09-19 tại Wayback Machine
217  Nouvelle-Calédonie (Pháp) 18,575 7 258,958 14 36 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
218  Oman 309,500 119 4,183,841 14 36 ngày 9 tháng 6 năm 2015 Weekly official estimate Lưu trữ 2014-05-30 tại Wayback Machine
219  Cộng hoà Congo 342,000 132 4,448,000 13 34 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
220  Mali 1.248.574 482.077 14,528,662 12 31 ngày 1 tháng 4 năm 2009 Final 2009 census result Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
221  Turkmenistan 491,210 190 5,240,000 11 28,5 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
222  Bolivia 1.098.581 424.164 10,389,913 9 23,3 ngày 21 tháng 11 năm 2012 Preliminary 2012 census result
223  Tchad 1.284.000 495.755 11,274,106 9 23,3 ngày 20 tháng 5 năm 2009 Preliminary 2009 census result
224  Nga 17.075.400 6.592.849 143,700,000 8 20,7 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2014-02-13 tại Wayback Machine
225  Trung Phi 622,436 240 4,616,000 7 18,1 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
226  Gabon 267,667 103 1,672,000 6 15,5 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
227  Kazakhstan 2.724.900 1.052.090 17,186,000 6 16 ngày 1 tháng 2 năm 2014 Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
228  Niue (NZ) 261 101 1,613 6 15,5 ngày 10 tháng 9 năm 2011 Final 2011 census result
229  Guyana 214,999 83 784,894 4 10,36 2010 Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
230  Canada Official estimate
231  Libya 1.770.060 683.424 6,202,000 4 10,36 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
232  Botswana 581,730 225 2,024,904 3 7,77 ngày 22 tháng 8 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-25 tại Wayback Machine
233  Mauritanie 1.030.700 397.955 3,461,041 3 7,77 2013 Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
234  Suriname 163,820 63 534,189 3 7,77 ngày 13 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result
235  Iceland 102,800 40 329,740 3 7,77 ngày 11 tháng 5 năm 2015 Official estimate
236  Australia 7.692.024 2.969.907 27.390.729 4 9 tháng 11 27, 2024 Official estimate
237  Guyane thuộc Pháp (Pháp) 86,504 33 229,040 3 7,77 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
238  Namibia 825,118 319 2,113,077 3 7,77 ngày 28 tháng 8 năm 2011 Final 2011 census result
239  Tây Sahara[10] 252,120 97 640,243 2.41 6.24 UN estimate
240  Mông Cổ 1.564.100 603.902 3,424,680 2.19 5.67 Official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
241  Quần đảo Pitcairn (UK) 47 18 56 1.19 3.08 2013 census result
242  Quần đảo Falkland (UK)[11] 12,173 5 2,563 0.21 0.54 2012 census result
243  Svalbard and Jan Mayen (Na Uy) 61,399 24 2,655 0.048 0.12 Official estimate
244  Greenland (Đan Mạch) 2.166.000 836.000[chuyển đổi: độ chính xác không hợp lệ] 55,984 0.025 0.06 Official estimate
Thứ tự Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) Diện tích (km²) Diện tích (mi²) Dân số Mật độ(người/km²) Mật độ(người/mi²) Ngày Ghi chú

Nguồn: Dự án Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc (mẫu 2004) Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine. Dữ liệu của năm 2005.

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hiện thời là Đặc khu hành chính (SAR) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (PRC). Thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha được bàn giao lại Trung Quốc ngày 20 tháng 12 năm 1999.
  2. ^ Hiện thời là Đặc khu hành chính (SAR) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (PRC). Thuộc địa cũ của Anh được chuyển giao lại Trung Quốc ngày 1 tháng 7 năm 1997.
  3. ^ Tây Ban Nha tuyên bố chủ quyền.
  4. ^ Biên giới và lãnh thổ hành chính Palestin vẫn chưa có kết quả đàm phán với Israel.
  5. ^ Vị thế chính trị Đài Loan bị Trung Quốc coi là một tỉnh của mình.
  6. ^ Thịnh vượng chung Hoa Kỳ.
  7. ^ Calculated based on average growth since last census
  8. ^ Vị thế chính trị của Kosovo đang trong tình trạng tranh chấp. Sau khi đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Serbia vào năm 2008, Kosovo được chính thức công nhận là một nhà nước độc lập bởi 97 trong tổng số 193 (50.3%) nước thành viên LHQ (chưa kể 15 nước khác từng công nhận nhưng sau đó đã rút lại tuyên bố đó), trong khi Serbia tiếp tục tuyên bố đây là một phần lãnh thổ của mình.
  9. ^ Includes Crimea và Sevastopol.
  10. ^ Administration is split between Maroc and the Sahrawi Arab Democratic Republic, both of which claim the entire territory.
  11. ^ Islands claimed by Argentina.
  • x
  • t
  • s
Danh sách quốc gia xếp theo các chỉ tiêu thống kê
GDP (PPP)  • GDP (danh nghĩa)  • HDI  • Tăng trưởng GDP  • TDKT  • XK  • NK  • FDI  • CSB  • Dự trữ ngoại hối Tên  • Dân số  • Mật độ  • Diện tích  • Hệ số Gini  • Quân sự  • LHQ Ly hôn  • Tỷ suất sinh  • Tự sát  • Không tồn tại  • Không công nhận  • Tên người • Béo phì  • Hanh phúc  • Béo phì  • Chi phí y tế

Từ khóa » Dân Số Cao Nhất Thế Giới Là Nước Nào