Danh Sách Quốc Hoa – Wikipedia Tiếng Việt

Đừng nhầm lẫn với Quốc thụ.
Bài viết thuộc một phần của loại bài về
Chủ nghĩa dân tộc
Hình thành dân tộc
  • Chủ nghĩa dân tộc thời Trung Cổ
  • Quốc ca
  • Quốc huy
  • Quốc kỳ
  • Quốc hoa
  • Quốc ngữ
  • Quốc gia dân tộc
  • Biểu tượng quốc gia
  • Bảo vật quốc gia
  • Quốc thụ
Giá trị cốt lõi
  • Trung thành
  • Độc lập
  • Chủ nghĩa yêu nước
  • Quyền tự quyết
  • Đoàn kết
Các thể loại
  • Chủ nghĩa dân tộc châu Phi
  • Alt-right
  • Chủ nghĩa dân tộc tầm thường
  • Chủ nghĩa dân tộc mù quáng
  • Chủ nghĩa dân tộc tư sản
  • Chủ nghĩa Sô vanh
    • Chủ nghĩa Sô vanh phúc lợi
    • Chủ nghĩa Sô vanh hiếu chiến
  • Chủ nghĩa dân tộc công dân
    • American
    • Indian
    • Ireland
  • Chủ nghĩa cộng sản dân tộc
  • Chủ nghĩa bảo thủ dân tộc
  • Chủ nghĩa yêu nước lập hiến
  • Chủ nghĩa dân tộc văn hóa
  • Chủ nghĩa dân tộc Internet (Internet-nationalism)
  • Chủ nghĩa dân tộc sinh thái
  • Chủ nghĩa dân tộc kinh tế
  • Chủ nghĩa dân tộc tộc người
    • Chủ nghĩa đa nguyên tộc người (ethno-pluralism)
  • Chủ nghĩa dân tộc châu Âu
  • Chủ nghĩa dân tộc bành trướng
  • Chủ nghĩa phát xít (Chủ nghĩa quốc xã)
  • Integral
  • Chủ nghĩa dân tộc cánh tả (Chủ nghĩa dân túy cánh tả)
  • Moderate
  • Musical
  • Liberal
  • Chủ nghĩa thần bí dân tộc
  • Chủ nghĩa vô chính phủ dân tộc
  • Chủ nghĩa Bolshevik dân tộc
  • National syndicalist
  • Chủ nghĩa dân tộc mới
  • Chủ nghĩa tân dân tộc
  • Pan-
  • Chủ nghĩa dân tộc đa nguyên
  • Chủ nghĩa dân túy cánh hữu
  • Post-
  • Chủ nghĩa dân tộc chủng tộc
    • Nhật Bản
    • Ả Rập
    • Triều Tiên
    • Chủ nghĩa dân tộc da trắng
    • Chủ nghĩa dân tộc da đen
  • Chủ nghĩa dân tộc tôn giáo
  • Chủ nghĩa dân tộc tài nguyên
  • Chủ nghĩa dân tộc cách mạng
  • Chủ nghĩa dân tộc lãng mạn
  • Chủ nghĩa dân tộc công nghệ
  • Chủ nghĩa dân tộc lãnh thổ
  • Chủ nghĩa xuyên quốc gia
  • Chủ nghĩa dân tộc cực đoan
Tổ chứcDanh sách các tổ chức dân tộc chủ nghĩa
Vấn đề liên quan
  • Anationalism
  • Anti-nationalism
  • Phong trào chống toàn cầu hóa
  • Chống chủ nghĩa đế quốc
  • Tôn giáo dân sự
  • Chủ nghĩa cộng đồng
  • Chủ nghĩa thế giới (Cosmopolitanism)
  • Di cư không tự nguyện (Diaspora politic)
  • Chủ nghĩa vị chủng (hay chủ nghĩa duy dân tộc)
  • Chủ nghĩa dân tộc và giới tính
  • Chủ nghĩa toàn cầu (Globalism)
  • Chủ nghĩa dân tộc và thuật chép sử
  • Cộng đồng tưởng tượng
  • Chủ nghĩa đế quốc
  • Chủ nghĩa quốc tế (Internationalism)
  • Chủ nghĩa phục hồi lãnh thổ
  • chủ nghĩa địa phương (Localism)
  • Thờ ơ dân tộc (National indifference)
  • Nghiên cứu chủ nghĩa dân tộc
  • Chủ nghĩa bản địa bài ngoại
  • Phân biệt chủng tộc
  • Chủ nghĩa phục thù (Revanchism)
  • Lễ hội
  • Nguyên tắc bổ trợ (Subsidiarity)
  • Chủ nghĩa Trump
  • Bài ngoại
  • x
  • t
  • s

Quốc hoa là loài hoa biểu trưng cho một nước. Mỗi nước có những quy định về quốc hoa khác nhau.

Danh sách quốc hoa

[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa không có quốc hoa chính thức. Đã có hai cuộc bầu chọn quốc hoa được tiến hành trong thập niên kỷ 80 của thế kỷ XX và một cuộc bầu chọn được tiến hành vào năm 1994 nhưng sau các cuộc bầu chọn này không có loài hoa nào được pháp luật quy định là quốc hoa của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.[1][2]

Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều người cho rằng quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào, tuy nhiên về phương diện pháp luật thì Nhật Bản coi quốc hoa chính thức là hoa cúc.[3] Chính phủ quốc gia Nhật Bản chưa bao giờ công nhận một quốc hoa chính thức, như với các biểu tượng khác như chim trĩ xanh, được một cơ quan phi chính phủ xem là chim quốc gia (quốc điểu) vào năm 1947. Năm 1999, quốc kỳ và quốc ca đã được chuẩn hóa theo luật.

Trong khi một hình vẽ cách điệu của một hoa cúc mâm xôi được sử dụng như là biểu tượng chính thức của hoàng gia (Hoàng gia huy Nhật Bản), biểu tượng này thường được in trên các cuốn hộ chiếu Nhật Bản. Hoa paulownia cũng được sử dụng bởi gia đình hoàng gia trong quá khứ, nhưng kể từ đó đã được Thủ tướng và chính phủ nói chung (Chính phủ Nhật Bản) sử dụng.

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Từng có một cuộc bầu chọn quốc hoa Việt Nam được tiến hành vào năm 2011 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam chủ trì. Theo kết quả của cuộc bầu chọn này thì hoa sen là loài hoa được nhiều người bầu chọn làm quốc hoa của Việt Nam nhất nhưng sau cuộc bầu chọn không có văn bản pháp quy nào của Việt Nam được ban hành quy định hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Nhưng kể từ đó, hoa Sen vẫn được xem là quốc hoa của Việt Nam.[4][5][6]

Các quốc gia Á châu khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tên Tiếng Việt Tên tiếng địa phương Tên khoa học
Ả Rập Xê Út
Afghanistan
Armenia
Azerbaijan
 Ấn Độ Sen hồng कमल Nelumbo nucifera Gaertn.
Bahrain
 Bangladesh Súng সাদা শাপলা Nymphaea nouchali Burm.f.
Bhutan
 Brunei Sổ bà hoa vàng سيمڤوه اءير Dillenia suffruticosa (Griff ex Hook.f. & Thomson) Martelli
 Campuchia Chùm đuông រំដួល Sphaerocoryne affinis (Teijsm. & Binn.) Ridl.
 Đài Loan
 Hàn Quốc Bụp hồng cận 무궁화 Hibiscus syriacus L.
 Hồng Kông Dương tử kinh 洋紫荊 Bauhinia blakeana S. T. Dunn
 Indonesia Nhài, Lan mặt trăng
 Israel Anh thảo[7]
 Lào Đại
 Malaysia Dâm bụt [8][9]
 Maldives Hoa hồng
 Myanmar Giáng hương mắt chim
   Nepal Đỗ quyên
Nhật Bản Hoa cúc vàng
 Pakistan Nhài
 Philippines nhài Ả Rập
 Sri Lanka Sen, Súng[10][11]
 Thái Lan Muồng hoàng yến
 CHDCND Triều Tiên Mộc lan
 Trung Quốc Cúc mẫu đơn
Việt Nam

Châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]
 Ai Cập Sen xanh Ai Cập, súng sen
 Ethiopia Loa kèn sông Nin
 Tunisia Nhài
 Madagascar Phượng vĩ
 Nam Phi King Protea
 Libya Hoa Lựu
 Liberia Hồ tiêu
 Lesotho Lô hội xoắn
 Namibia Welwitschia
 Zimbabwe Ngót nghẻo

Châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
 Albania Anh túc đỏ và Anh túc đen
 Anh Quốc

 Anh, Hồng Tudor  Wales, Thủy tiên trắng, Tỏi tây  Bắc Ireland, Thảo nhi  Scotland, Cỏ ba lá

 Ý Hoa loa kèn
 Estonia Trúc mai xanh[12]
 Áo Hoa nhung tuyết
 Hà Lan Tulip
 Hy Lạp Violes, Tiên khách lai, Nguyệt quế
 San Marino Chi Tiên khách lai
 Thụy Sĩ Hoa nhung tuyết
 Thụy Điển Hoa đôi
Tây Ban Nha Cẩm chướng
 Cộng hòa Séc Đoạn lá nhỏ
 Slovakia Hoa hồng và Đoạn lá nhỏ
 Đan Mạch Súng
 Đức Trúc mai xanh
  Thành Vatican Bách hợp
 Hungary Tulip[13]
 Phần Lan Linh lan, Hoa hồng trắng
 Pháp Hoa Diên Vĩ (Iris)
 Bulgaria Hồng
 Bỉ Anh túc đỏ
 Ba Lan Anh túc đỏ
 Bồ Đào Nha Thạch lựu, Oải hương và Cẩm tú cầu
 Malta Centaury Malta
 Monaco Cẩm chướng
 Latvia Cúc Oxeye
 Litva Vân hương
 Liechtenstein Bách hợp vàng
 Luxembourg Hồng
 România Tầm xuân, Hoa nhung tuyết và Mẫu đơn Romania
 Nga Hướng dương, cúc La Mã[13]
 Macedonia Anh túc, Thuốc lá, Lúa mì
 Belarus Cây lanh, Thanh cúc
 Ukraine Hướng dương, Kim ngân hoa
 Serbia Hoa mơ (mận), Tử đinh hương
 Slovenia Cẩm chướng
 Bosnia và Herzegovina Hoa Lyly Bosnia
 Gibraltar Hoa thập tự Gibraltar
 Na Uy Tai hùm
 Iceland Dryas trắng[14]
 Quần đảo Faroe Vị kim đất ẩm
 Croatia Diên vĩ tím (Diên vĩ Croatia), Degenia

Bắc Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
 Hoa Kỳ Hồng[15]
 El Salvador Ngọc giá
 Canada Phong
 Cuba Ngải tiên
 Costa Rica Lan Guarianthe
 Jamaica Dũ sang
 Cộng hòa Dominica Hoa hồng Bayahibe
 Trinidad và Tobago Chaconia
 Nicaragua Hoa đại alba
 Haiti Dừa đại vương
 Panama Lan Thánh linh
 Barbados Kim phượng
 Honduras Lan gia đình
 México Thược dược, hoa xương rồng
 Belize Lan đen
 Guatemala Lan Lycaste trắng
 Bermuda Cỏ mắt xanh
 Dominica Bois Kwaib
 Saint Kitts và Nevis Phượng vĩ
 Bahamas Huỳnh liên[16]
 Antigua và Barbuda Thùa Karratto

Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
 Argentina Vông mồng gà[17]
 Uruguay Vông mồng gà
 Ecuador Không công bố quốc hoa, bán chính thức là: Hoa hồng và Phong lan[18]
 Colombia Hoàng lan (Cát lan)
 Chile Hoa chuông Chile
 Paraguay Lạc tiên
 Brasil Kèn vàng Tabebuia alba
 Perú Cantuta
 Bolivia Cantuta
 Guyana Súng nia

Châu Đại Dương

[sửa | sửa mã nguồn]
 Úc Keo
 New Zealand Kōwhai
 Fiji Tagimaucia
 Quần đảo Cook Sơn chi taitensis
 Polynesia thuộc Pháp Sơn chi taitensis
 Tonga Heilala

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quốc ca
  • Quốc kỳ
  • Quốc hiệu
  • Biểu tượng quốc gia
  • Biểu tượng dân tộc

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 靖影, 《中国国花尚未定》 Lưu trữ 2017-12-13 tại Wayback Machine, 北京日报, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ 程杰, 《中国的国花到底是什么花?》, 澎湃新闻, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ FAQ - Society: Government, Web Japan, truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ Toan Toan, Vì sao sen chưa chính thức là quốc hoa?, Tiền phong, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ Thanh Xuân, Chọn Quốc hoa: Chưa có luật nên không phê duyệt được, Người đưa tin, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ H.Thành, Lựa chọn, suy tôn Quốc hoa Việt Nam , Người lao động, truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  7. ^ הכלנית: הזוכה בתחרות "הפרח של ישראל", ynet, November 25th, 2013.
  8. ^ “ASEAN National Flowers”. ASEAN. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2007.
  9. ^ Lian, Michelle. “Hibiscus – Malaysia's national pride”. AllMalaysia.info. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2021.
  10. ^ “Sri Lanka National Flower”. gov.lk. Government of Sri Lanka. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2009.
  11. ^ “Zeylanica (Nymphaea stellata)”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  12. ^ Eesti rahvuslik sümboolika Lưu trữ 2013-06-09 tại Wayback Machine (estnisch, truy cập ngày 19. April 2012)
  13. ^ a b James Minahan. The complete guide to national symbols and emblems, Vol. 1. Greenwood Press. 2009.
  14. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  15. ^ “The National Flower”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2015. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  16. ^ “The Yellow Elder – The National Flower of the Bahamas”. The Government of The Bahamas.
  17. ^ “About Argentina”. www.argentina.gov.ar. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  18. ^ “Google Translate”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Biểu tượng quốc gia
  • Quốc gia
  • Danh sách quốc gia
Các bài viết
  • Quốc ấn
  • Quốc ca
  • Quốc phục
  • Quốc hiệu
  • Quốc huy
  • Quốc kỳ
  • Quốc thiều
  • Quốc thú
  • Sử thi
  • Truyền thuyết
  • Môn thể thao
  • Nhạc cụ
  • Nhân cách hóa quốc gia
  • Sông
  • Trái cây
  • Thi sĩ
Danh sách
  • Quốc ca
  • Quốc hoa
  • Quốc khánh
  • Quốc thú
  • Quốc điểu
  • Quốc thụ
  • Quốc tổ
  • Khẩu hiệu

Từ khóa » Hoa Biểu Tượng Của Cuba