Danh Sách Sản Phẩm Của Nokia – Wikipedia Tiếng Việt

Đây là danh sách sản phẩm sử dụng thương hiệu Nokia của Nokia Corporation, bao gồm cả các sản phẩm được sản xuất bởi các công ty khác được Nokia Corporation cấp phép quyền sử dụng thương hiệu Nokia. Danh sách này tập trung vào những sản phẩm hiện đại của Nokia.[1]

Hầu hết các điện thoại Nokia sẽ hiển thị mã sản phẩm nếu người dùng nhấn *#0000# trên bàn phím ở chế độ chờ và mở khóa, cũng như số IMEI nếu nhấn *#06#. Các sản phẩm sau này hầu hết đều có sẵn trên điện thoại (không chỉ riêng Nokia).

Điện thoại di động

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện thoại trong in đậm chỉ ra điện thoại đó là Symbian, Maemo/MeeGo hoặc smartphone Windows Phone.

S.: tình trạng, nơi chốn

  • P chỉ ra đang sản xuất
  • D là ngưng sản xuất
  • U là sắp ra

DCT (Digital Core Technology) 1, 2, 3 và 4 là thế hệ công nghệ nội bộ của Nokia.

Dòng Mobira (1982–1990)

[sửa | sửa mã nguồn]
Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng
Mobira Senator Đơn sắc 1982 D NMT-450 1G Hộp – Điện thoại đầu tiên
Mobira Talkman 450 Đơn sắc 1985 D NMT-450 1G Hộp
Mobira Talkman 900 Đơn sắc 1987 D NMT-900 1G Hộp
Nokia Talkman 510 Đơn sắc 1989 D NMT-450 1G Hộp
Nokia Cityman 100 Đơn sắc 1990 D ETACS 1G Gạch
Nokia Cityman 190 Đơn sắc 1990 D ETACS 1G Gạch
Mobira Cityman 150 Đơn sắc 1989 D NMT-900 1G Gạch
Mobira Cityman 900 Đơn sắc 1987 D NMT-900 1G Gạch
Mobira/Nokia Cityman 1320 Đơn sắc 1987 D TACS 1G Gạch

Dòng ban đầu (1992–1999)

[sửa | sửa mã nguồn]
Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng
Nokia 252 Đơn sắc 1998 D AMPS/N-AMPS Không rõ Dạng thanh
Nokia 282 Đơn sắc 1998 D AMPS/N-AMPS Không rõ Nấp gập
Nokia 636 Đơn sắc 1995 D AMPS Không rõ Dạng thanh
Nokia 638 Đơn sắc 1996 D AMPS Không rõ Dạng thanh
Nokia 640 Đơn sắc 1999 D NMT-900 Không rõ Dạng thanh
Nokia 650 Đơn sắc 1999 D NMT-900 Không rõ Dạng thanh
Nokia 810(điện thoại xe hơi) Đơn sắc 2003 D GSM Không rõ Dạng thanh
Nokia 909 Đơn sắc 1995 D ETACS Không rõ Dạng thanh
Nokia 918 Đơn sắc 1996 D AMPS Không rõ Dạng thanh
Nokia 1000 Đơn sắc 1992 D AMPS DCT1 Dạng thanh
Nokia 1011 Đơn sắc 1992 D GSM DCT1 Dạng thanh – Điện thoại GSM đầu tiên
Nokia Ringo Đơn sắc 1995 D TACS/ETACS/NMT-900 DCT1 Dạng thanh

Dòng 4-digit

[sửa | sửa mã nguồn]

Nokia 1xxx – Dòng Ultra basic(1996–2010)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dòng Nokia 1000 bao gồm các điện thoại giá rẻ của Nokia. Chú yếu hướng tới các nước đang phát triển và người dùng không đòi hỏi các chức năng cao cấp ngoài việc gọi và nhắn tin SMS, báo thức, nhắc nhở...

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng Nhạc chuông Hình
Nokia 1006 96x65 Đơn sắc 2002 D CDMA Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1100 96x65 Đơn sắc 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1101 96x65 Đơn sắc 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1108 96x65 Đơn sắc 2005 D GSM DCT4+ Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1110 96x68 Đơn sắc ngược 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1110i 96x68 Đơn sắc 2006 D GSM DCT4+ Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1112 96x68 Đơn sắc 2006 D GSM DCT4+ Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1200 96x68 Đơn sắc 2007 D GSM DCT4 Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1202 96x68 Đơn sắc 2008 D GSM DCT4+ Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1203 96x68 Đơn sắc 2009 D GSM DCT4+ Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1208 96x68 CSTN 2007 D GSM DCT4+ Dạng thanh MP3
Nokia 1209 96x68 pixels CSTN 2007 D GSM DCT4+ Dạng thanh Đơn âm
Nokia 1220 84x48 Đơn sắc 2002 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 1221 84x48 Đơn sắc 2002 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 1260 84x48 Đơn sắc 2002 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 1261 84x48 Đơn sắc 2002 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 1280 96x68 Đơn sắc 2010 D GSM Dạng thanh
Nokia 1600 96x68 16-bit (65,536) màu 2006 D GSM DCT4 Dạng thanh MP3
Nokia 1610 Đơn sắc ký tự 1996 D GSM DCT1 Dạng thanh
Nokia 1611 Đơn sắc ký tự 1997 D GSM DCT1 Dạng thanh
Nokia 1616 128x160 (65,536) màu 2010 D GSM Dạng thanh MP3
Nokia 1620 Đơn sắc 1997 D GSM DCT1 Dạng thanh
Nokia 1630 Đơn sắc 1998 D GSM DCT1 Dạng thanh
Nokia 1631 Đơn sắc 1998 D GSM DCT1 Dạng thanh
Nokia 1650 (65,536) màu 2008 D GSM DCT4+ Dạng thanh MP3
Nokia 1661 128x160 (65,536) màu 2008 D GSM DCT4+ Dạng thanh MP3
Nokia 1662 128x160 (65,536) màu 2008 D GSM DCT4+ Dạng thanh MP3
Nokia 1680 classic 128x160 (65,536) màu 2008 D GSM DCT4+ Dạng thanh MP3
Nokia 1800 128x160 (65,536) màu 2010 D GSM Dạng thanh MP3

Nokia 2xxx – Dòng Basic (1994–2010)

[sửa | sửa mã nguồn]

Giống như dòng 1000, dòng 2000 điện thoại giá rẻ. Tuy nhiên, dòng 2000 thường có các tính năng tiên tiến hơn so với dòng 1000; một số điện thoại mới của dòng 2000 có màn hình màu và máy ảnh, Bluetooth và thậm chí là A-GPS, GPS chẳng hạn như Nokia 2710. Dòng 2000 nằm ở giữa dòng điện thoại 1000 và 3000 về tính năng.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng Máy ảnh
Nokia 2010 Đơn sắc 1994 D GSM DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2100 Đơn sắc 2003 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 2110 Đơn sắc ký tự 4x13[2] 1994 D GSM DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2110i Đơn sắc ký tự 4x13[2] 1995 D GSM DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2112 Màu 2004 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh VGA
Nokia 2115 Màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh VGA
Nokia 2115i Màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh VGA
Nokia 2116i Màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh VGA
Nokia 2118 Màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh VGA
Nokia 2120/2120 plus Đơn sắc 1995/96 D TDMA/AMPS DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2125i 96x65 16-bit (65,536) màu 2005 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2126i Màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh VGA
Nokia 2128i Màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh VGA
Nokia 2160 Đơn sắc 1996 D TDMA/AMPS DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2160i Đơn sắc 1997 D TDMA/AMPS DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2168 Đơn sắc 1997 D TDMA/AMPS DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2170 Đơn sắc 1998 D CDMA DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2180 Đơn sắc 1997 D CDMA/AMPS DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2190 Đơn sắc 1997 D GSM DCT1 Dạng thanh Không
Nokia 2220 84x48 Đơn sắc 2003 D TDMA/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2220 slide 128x160 16-bit (65536) màu 2010 P DCT4+ Trượt VGA 0.3 MP
Nokia 2255 128x128 (65,536) màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Nấp gập Không
Nokia 2260 84x48 Đơn sắc 2003 D TDMA/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2270 96x65 Đơn sắc 2003 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2272 96x65 Đơn sắc 2003 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2280 96x65 Đơn sắc 2003 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2285 96x65 Đơn sắc 2003 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2300 96x65 Đơn sắc 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2310 96x68 16-bit (65536) màu 2006 D GSM DCT4+ Dạng thanh Không
Nokia 2323 96x68 16-bit (65536) màu 2009 D GSM DCT4+ Dạng thanh Không
Nokia 2330 128x160 16-bit (65536) màu 2009 D GSM DCT4+ Dạng thanh VGA 0.3 MP
Nokia 2366i 128x160 16-bit (65536) màu 2006 D CDMA2000 1x DCT4 Nấp gập Không
Nokia 2600 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 2600 classic 128x160 16-bit (65536) màu 2007 D GSM DCT4+ Dạng thanh VGA 0.3 MP
Nokia 2610 128x128 16-bit (65536) màu 2006 D GSM DCT4+ Dạng thanh Không
Nokia 2626 128x128 16-bit (65536) màu 2007 D GSM DCT4+ Dạng thanh Không
Nokia 2630 128x160 16-bit (65536) màu 2007 D GSM DCT4+ Dạng thanh VGA 0.3 MP
Nokia 2650 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Nấp gập Không
Nokia 2651 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Nấp gập Không
Nokia 2652 128x128 12-bit (4096) màu 2005 D GSM DCT4 Nấp gập Không
Nokia 2680 slide 128x160 16-bit (65536) màu 2008 D GSM DCT4+ Trượt VGA 0.3 MP
Nokia 2690 128x160 (262144) màu 2010 D GSM DCT+4 Dạng thanh VGA 0.3 MP
Nokia 2700 classic 240x320 262k màu 2009 D GSM BB5.0 Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 2710 240x320 262k màu 2009 D GSM BB5.0 Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 2720 fold 128x160 16-bit (65536) màu 2009 D GSM BB5.0 Nấp gập 1.3 MP
Nokia 2730 classic 240x320 262k màu 2009 D GSM (W-CDMA, EDGE, GPRS) BB5.0 SL3 Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 2760 128x160 16-bit (65,536) màu 2007 D GSM DCT4+ Nấp gập VGA 0.3 MP
Nokia 2660 128x160 16-bit (65,536) màu 2009 D EGSM - Nấp gập Không
Nokia 2855i 128x160 262k màu (trong nước)/Đơn sắc (ngoài nước) 2005? D CDMA2000 1x/AMPS Nấp gập Không

Nokia 3xxx – Dòng Expression (1997–2009)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dòng Nokia 3000 chủ yếu là điện thoại tầm trung hướng tới giới trẻ. Một số sản phẩm trong dòng này hướng đến người dùng nam trẻ tuổi, ngược lại định hướng kinh doanh đến cả nam lẫn nữ của dòng 6000 và thời trang phái nữ với dòng 7000. Tính năng thông minh, dòng 3000 nằm giữa dòng 2000 và 6000.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng Máy ảnh
Nokia 3100 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3105 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh
Nokia 3108 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3109 classic 128x160 18-bit (262,144) 2007 D GSM/EDGE/HSCSD BB5.0 Dạng thanh
Nokia 3110 Đơn sắc 1997 D GSM DCT2 Dạng thanh
Nokia 3110 classic 128x160 18-bit (262,144) 2007 D GSM/EDGE/HSCSD BB5.0 Dạng thanh 1.3M 8x Zoom
Nokia 3120 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3120 classic 240x320 (16M) màu 2008 D WCDMA/GSM BB5.0 Dạng thanh 2M + LED Flash
Nokia 3125 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh
Nokia 3128 128x160 18-bit (65,536) màu 96x64 16-bit (4,096) màu (ngoài nước) 2004 D GSM DCT4 Nắp bật – thị trường Trung Quốc
Nokia 3152 128x160 18-bit (262,144) màu 96x65 Đơn sắc (ngoài nước) 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Nắp bật
Nokia 3155 128x160 18-bit (262,144) màu 96x65 Đơn sắc (ngoài nước) 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Nắp bật
Nokia 3200 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3205 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3208 classic 240x320 18-bit (262,144) màu 2009 D GSM DCT4 Dạng thanh 2.0 megapixels
Nokia 3210 84x48 Đơn sắc 1999 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3220 128x128 16-bit (65,536) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh VGA 0.3 MP
Nokia 3230 176x208 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh 1.3 megapixels
Nokia 3250 176x208 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM BB5.0 Dạng thanh/ Twist
Nokia 3280 84x48 Đơn sắc 2001 D CDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 3285 84x48 Đơn sắc 2001 D CDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 3300 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3310 84x48 Đơn sắc 2000 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3315 84x48 Đơn sắc 2002 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3320 84x48 Đơn sắc 2001 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 3330 84x48 Đơn sắc 2001 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3350 96x65 Đơn sắc 2001 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3360 84x48 Đơn sắc 2001 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 3390 84x48 Đơn sắc 2000 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3395 84x48 Đơn sắc 2001 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3410 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3500 classic 128x160 18-bit (262,144) màu 2007 D GSM/EDGE BB5.0 Dạng thanh 2.0M 8X Zoom
Nokia 3510 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3510i 96x65 12-bit (4096) màu 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3520 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D TDMA/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3530 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3560 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D TDMA/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3555 128x160 18-bit (262,144) màu 2008 D GSM/WCDMA EGPRS HSCSD BB5.0 Nắp bật VGA 0.3 MP
Nokia 3570 96x65 Đơn sắc 2003 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh
Nokia 3585 96x65 Đơn sắc 2002 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3585i 96x65 Đơn sắc 2003 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3586i 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3587i 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3588i 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3589i 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh
Nokia 3590 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3595 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3600 176x208 12-bit (4096) màu 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3600 slide 240x320 24-bit (16M) màu 2008 D GSM BB5.0 Trượt 3.2 megapixels
Nokia 3606 176x220 24-bit (16M) màu 2008 D CDMA BB5.0 Nắp bật 1.3 megapixels
Nokia 3610 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 3620 176x208 16-bit (65,536) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 3650 176x208 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh/bàn phím tròn VGA 0.3 MP
Nokia 3660 176x208 16-bit (65,536) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh VGA 0.3 MP
Nokia 3810 Đơn sắc 1997 D GSM DCT3 Dạng thanh

Dòng Nokia 4000 đã được bỏ qua như thể hiện sự kính trọng của Nokia đối với khách hàng khu vực Đông Á[3]

Nokia 5xxx – Dòng Active (1998–2010)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dòng Nokia 5000 có những tính năng tương tự như dòng 3000, nhưng có nhiều tính năng cá nhân hơn. Một số sản phẩm dòng 5000 có tính năng có thể chơi nhạc.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Công nghệ Dạng Máy ảnh
Nokia 5000 240x320 (65,000) màu 2008 D GSM DCT4 Dạng thanh 1.3 MP
Nokia 5030 XpressRadio 128x160 16-bit (65,536) màu 2009 D GSM Dạng thanh Không
Nokia 5070 128x160 16-bit (65,536) màu 2007 D GSM DCT4 Dạng thanh VGA(0.3 MP)
Nokia 5100 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 5110 84x48 Đơn sắc 1998 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5120 84x48 Đơn sắc 1998 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5125 84x48 Đơn sắc 1998 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5130 84x48 Đơn sắc 1998 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5130 XpressMusic 240x320 (256,000) màu 2008 D GSM Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 5140 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 5140i 128x128 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh VGA (0.3 MP)
Nokia 5160 84x48 Đơn sắc 1998 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5165 84x48 Đơn sắc 2000 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5170 84x48 Đơn sắc 1999 D CDMA DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5170i 84x48 Đơn sắc 1999 D CDMA DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5180iP 84x48 Đơn sắc 2002 D CDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5185i 84x48 Đơn sắc 2002 D CDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5190 84x48 Đơn sắc 1998 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5200 XpressMusic 128x160 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM BB5.0 Trượt VGA (0.3 MP)
Nokia 5210 84x48 Đơn sắc 2002 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5220 XpressMusic 240x320 (262K) màu 2008 D GSM Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 5230 360x640 24-bit (16M) màu 2009 D UMTS/GSM/EDGE/HSDPA/ BB5.0 Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 5233 360x640 24-bit (16M) màu 2010 D GSM/EDGE BB5.0 Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 5250 360x640 24-bit (16M) màu 2010 D UMTS/GSM/EDGE/HSDPA/ BB5.0 Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 5310 XpressMusic 240x320 (16M) màu 2007 D GSM/EDGE Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 5320 XpressMusic 240x320 (16M) màu 2008 D UMTS Dạng thanh 2.0 MP + CIF
Nokia 5330 Mobile TV Edition 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D UMTS DVB-H BB5.0 Trượt 3.2 MP
Nokia 5500 208x208 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM BB5.0 Dạng thanh 2.0 MP
Nokia 5510 84x48 Đơn sắc 2001 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 5530 XpressMusic 360x640 24-bit (16M) màu 2009 D GSM/EDGE/WLAN BB5.0 Dạng thanh 3.2 MP + VGA
Nokia 5610 XpressMusic 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D UMTS/GSM/EDGE BB5.0 Trượt 3.2 MP
Nokia 5630 XpressMusic 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D UMTS BB5.0 Dạng thanh 3.2 MP
Nokia 5730 XpressMusic 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D UMTS BB5.0 Thanh w/ bán phím trượt QWERTY 3.2 MP + VGA
Nokia 5800 XpressMusic 360x640 24-bit (16M) màu 2008 D UMTS/GSM/EDGE/HSDPA BB5.0 Dạng thanh 3.2 MP

Nokia 6xxx – Dòng Classic Business (1997–2010)

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nokia 6000 series
Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng Máy ảnh
Nokia 6010 96x65 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6011i 96x65 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6012 96x65 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6015 96x65 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6015i 96x65 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6016i 96x65 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6019i 96x65 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6020 128x128 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 6021 128x128 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6030 128x128 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6060 128x160 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Nấp gập Không
Nokia 6070 128x160 16-bit (65,536) màu 2006 D GSM DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 6085 128x160 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM BB5.0 Nấp gập 0.3
Nokia 6086 128x160 18-bit (262,144) màu 2007 D GSM/UMA (VoIP) DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6090(điện thoại xe hơi) 84x48 Đơn sắc 1999 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6100 128x128 12-bit (4096) màu 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6101 128x160 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6102 128x160 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6102i 128x160 16-bit (65,536) màu 2006 D GSM DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6103 128x160 16-bit (65,536) màu 2006 D GSM DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6108 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6110 84x48 Đơn sắc 1997 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6110 Navigator 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D HSDPA/GSM/EDGE BB5.0 Trượt 2.0
Nokia 6111 128x160 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM DCT4 Trượt 1.0
Nokia 6120 84x48 Đơn sắc 1998 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6120 Classic 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D HSDPA/GSM/EDGE S60 3rd Edition Dạng thanh 2.0
Nokia 6121 Classic 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D HSDPA/GSM/EDGE BB5.0 Dạng thanh 2.0, 4X digital zoom
Nokia 6122 Classic 240x320 24-bit (16M) màu 2008 D GSM/EDGE BB5.0 Dạng thanh 2.0
Nokia 6125 128x160 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM BB5.0 Nấp gập Không
Nokia 6126 320x240 24-bit (16M) màu 2006 D GSM BB5.0 Nấp gập 1.3
Nokia 6130 84x48 Đơn sắc 1997 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6131 320x240 24-bit (16M) màu 2006 D GSM BB5.0 Nấp gập 1.3
Nokia 6133 320x240 24-bit (16M) màu 2006 D GSM BB5.0 Nấp gập 1.3
Nokia 6136 128x160 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/UMA (VoIP) BB5.0 Nấp gập Không
Nokia 6138 84x48 Đơn sắc 1997 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6162 84x48 Đơn sắc 1998 D TDMA/AMPS DCT3 Nấp gập Không
Nokia 6150 84x48 Đơn sắc 1998 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6151 128x160 (262,144) màu 2006 D GSM/WCDMA BB5.0 Dạng thanh 1.3
Nokia 6155 128x160 18-bit (262,144) màu96x65 16-bit (65,536) màu (ngoài nước) 2005 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Nấp gập Không
Nokia 6155i 128x160 18-bit (262,144) màu96x65 16-bit (65,536) Màu (external) 2005 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Nấp gập Không
Nokia 6160 84x48 Đơn sắc 1998 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6165i 128x160 18-bit (262,144) màu96x65 16-bit (65,536) Màu (ngoài nước) 2005 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Nấp gập Không
Nokia 6170 128x160 16-bit (65,536) màu 2004 D GSM DCT4 Nấp gập Không
Nokia 6185 Đơn sắc 1999 D CDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6190 84x48 Đơn sắc 1997 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6200 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6210 96x65 Đơn sắc 2000 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6210 Navigator 240x320 24-bit (16M) màu 2008 D HSDPA/GSM/EDGE BB5.0 Trượt 3.2
Nokia 6215i 128x128 18-bit (262,144) màu OLED 2006 D CDMA DCT4 Nấp gập Không
Nokia 6220 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 6220 classic 240x320 24-bit (16M) màu 2.2 2008 P HSDPA/GSM, WCDMA/EDGE BB5.0 Dạng thanh 5.0, Carl Zeiss, Zenon Flash
Nokia 6223 Dạng thanh Không
Nokia 6225 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 6230 128x128 16-bit (65,536) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 6230i 208x208 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh 1.3
Nokia 6233 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D UMTS/GSM BB5.0 Dạng thanh 2.0
Nokia 6234 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D UMTS/GSM BB5.0 Dạng thanh 2.0
Nokia 6235/6236 128x128 16-bit (65,536) màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 6235i/6236i 128x128 16-bit (65,536) màu 2005 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 6250 96x65 Đơn sắc 2000 D GSM DCT3 Dạng thanh Không
Nokia 6255i 128x160 16-bit (65,536) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6256i 128x160 16-bit (65,536) màu 2004 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6260 176x208 16-bit (65,536) màu 2004 D GSM DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 6260 Slide 320x480 24-bit (16M) màu 2008 D GSM/WCDMA/​HSDPA/​HSUPA/​VoIP BB5 Trượt 5.0, Carl Zeiss optics, Flash
Nokia 6263 240x320 24-bit (16M) màu 2008 D GSM/WCDMA EGPRS HSCSD BB5.0 Nấp gập 1.0
Nokia 6265 320x240 18-bit (262,144) màu 2005 D CDMA2000 1x DCT4 Trượt 2.0
Nokia 6267 320x240 24-bit (16M) màu 2007 D UMTS/GSM BB5.0 Nấp gập 2.0
Nokia 6270 320x240 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM BB5.0 Trượt 2.0
Nokia 6275 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D CDMA2000 1x BB5.0 Dạng thanh 2.0
Nokia 6280 320x240 18-bit (262,144) màu 2005 D UMTS/GSM BB5.0 Trượt 2.0
Nokia 6288 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D UMTS/GSM BB5.0 Trượt 2.0
Nokia 6290 240x320 24-bit (16M) màu128x160 16-bit (262,144) màu (ngoài nước) 2006 D UMTS/GSM BB5.0 Nấp gập 2.0
Nokia 6300 240x320 24-bit (16M) màu 2006 D GSM BB5.0 Dạng thanh 2.0
Nokia 6303 Classic 320x240 32-bit (16M) màu 2009 D GSM BB5.92 Classic 3.2, tự lấy nét và flash
Nokia 6300i 240x320 24-bit (16M) màu 2008 D GSM và VoIP BB5.0 Dạng thanh 2.0
Nokia 6301 2007 D GSM/UMA BB5.0 Dạng thanh Không
Nokia 6310 96x65 Đơn sắc 2001 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6310i 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6315i 128x160 18-bit (262,144) màu 2006 D CDMA DCT4 Nấp gập Không
Nokia 6340 96x65 Đơn sắc 2003 D GAIT DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6340i 96x65 Đơn sắc 2002 D GAIT DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6350 240x320 16-bit 2009 D HSDPA BB5.0 Nấp gập 2.0
Nokia 6360 96x65 Đơn sắc 2001 D TDMA DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6370 96x65 Đơn sắc 2002 D CDMA2000 1x DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6385 96x65 Đơn sắc 2002 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6500 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh (vỏ trượt) Không
Nokia 6500 classic 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS BB5.0 Dạng thanh 2.0
Nokia 6500 slide 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS BB5.0 Trượt 3.2, Carl Zeiss optics, tự lấy nét
Nokia 6510 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6555 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS BB5.0 Nấp gập 1.3
Nokia 6560 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D TDMA/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6585 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6590 96x65 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6590i 96x65 Đơn sắc 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6600 176x208 16-bit (65,536) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 6600 fold 240x320 24-bit (16M) OLED màu 2008 D UMTS/GSM BB5.0 Nấp gập 2.0
Nokia 6600 slide 240x320 24-bit (16M) màu 2008 D UMTS/GSM BB5.0 Trượt 3.2
Nokia 6600i slide 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D UMTS/GSM BB5.0 Trượt 5.0
Nokia 6610 128x128 12-bit (4,096) màu 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6610i 128x128 12-bit (4,096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh, CIF 0.1
Nokia 6620 176x208 16-bit (65,536) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6630 176x208 16-bit (65,536) màu 2004 D UMTS/GSM BB5.0 Dạng thanh 1.3
Nokia 6638 176x208 16-bit (65,536) màu 2004 D CDMA2000 1x BB5.0 Dạng thanh Không
Nokia 6650 128x160 12-bit (4096) màu 2003 D UMTS/GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6650 fold 240x320 18-bit (262,144) màu 2008 D HSDPA/GSM S60 3rd Edition, Feature Pack 2 (i.e. version 3.2) Nấp gập 2.0
Nokia 6651 128x160 12-bit (4096) màu 2004 D UMTS/GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 6670 176x208 16-bit (65,536) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh 1.0
Nokia 6700 classic 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D HSDPA/GSM BB5.0 Dạng thanh 5.0
Nokia 6700 slide 240x320 24-bit (16M) màu 2010 D HSDPA/GSM S60 3rd Edition FP2 Trượt 5.0
Nokia 6710 Navigator 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D HSDPA/GSM/EDGE S60 3rd Edition FP2 Trượt 5.0, tự lấy nét
Nokia 6720 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D HSDPA/GSM S60 3rd Edition FP2 Dạng thanh 5.0, tự lấy nét
Nokia 6730 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D GSM/EDGE/UMTS S60 3rd Edition FP2 Dạng thanh 3.2
Nokia 6750 Mural 240x320 24-bit (16M) màu 2009 D GSM/EDGE/UMTS/​HSCSD/​HSDPA Series 40 6th Edition Nấp gập 2.0
Nokia 6760 slide 320x240 24-bit (16M) màu 2009 D HSDPA/GSM S60 3rd Edition FP2 QWERTY BOARD 3.2
Nokia 6680 176x208 18-bit (262,144) màu 2005 D UMTS/GSM BB5.0 Dạng thanh 1.3
Nokia 6681 176x208 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM BB5.0 Dạng thanh 1.3
Nokia 6682 176x208 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM BB5.0 Dạng thanh 1.3
Nokia 6800 128x128 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh (bàn phím lật) Không
Nokia 6810 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh (bàn phím lật) Không
Nokia 6820 128x128 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh (bàn phím lật) Không
Nokia 6822 128x128 16-bit (65,536) màu 2005 D GSM DCT4 Dạng thanh (bàn phím lật) Không

Nokia 7xxx – Dòng Fashion và Experimental (1999–2010)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dòng Nokia 7000 trong gia đình Nokia nhằm 2 mục tiêu chính. Hầu hết điện thoại dòng 7000 hướng đến người dùng quan tâm đến thời trang, đặc biệt là phụ nữ. Một số điện thoại được trang bị tính năng mới. Dòng 7000 hướng tới thị trường người tiêu dùng trong khi đó dòng 6000 hướng đến doanh nghiệp.

Sản phẩm Độ phân giải Loại màn hình Số bit màu Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng Máy ảnh (Mpix.)
Nokia 7070 128x160 Màu 2008 D GSM Nấp gập Không
Nokia 7100 Supernova 240x320 Màu 2008 D GSM Trượt 1.3
Nokia 7110 96x65 Đơn sắc 1 1999 D GSM DCT3 Dạng thanh (vỏ trượt) Không
Nokia 7160 96x65 Đơn sắc 1 2000 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh (vỏ trượt) Không
Nokia 7190 96x65 Đơn sắc 1 2000 D GSM DCT3 Dạng thanh (vỏ trượt) Không
Nokia 7200 128x128 Màu 16 2004 D GSM DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 7210 128x128 Màu 12 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 7210 Supernova 240x320 Màu 18 2008 D GSM DCT4 Dạng thanh 2.0
Nokia 7230 240x320 Màu 18 2010 P GSM/UMTS DCT4 Trượt 3.2
Nokia 7250 128x128 Màu 12 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh 0.1
Nokia 7250i 128x128 Màu 12 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh 0.1
Nokia 7260 128x128 Màu 16 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh Không
Nokia 7270 128x160 Màu 16 2004 D GSM DCT4 Nấp gập 0.3
Nokia 7280 104x208 Màu 16 2004 D GSM DCT4 Trượt Không
Nokia 7310 Supernova 240x320 Màu 18 2008 D GSM DCT4 Dạng thanh 2.0
Nokia 7360 128x160 Màu 16 2006 D GSM DCT4 Dạng thanh 0.3
Nokia 7370 240x320 Màu 18 2006 D GSM BB5.0 Xoay 1.3
Nokia 7373 240x320 Màu 18 2006 D GSM BB5.0 Xoay 2.0
Nokia 7380 104x208 Màu 16 2006 D GSM DCT4 Lipstick 2.0
Nokia 7390 240x320 Màu 24 2006 D GSM/UMTS BB5.0 Nấp gập 3.0
Nokia 7500 Prism 240x320 Màu 2007 D GSM Dạng thanh 2.0
Nokia 7510 Supernova 240x320 Màu 24 2009 D GSM/UMA BB5.0 Nấp gập 2.0
Nokia 7600 128x160 Màu 16 2003 D GSM/UMTS DCT4 Dạng thanh vuông 0.3
Nokia 7610 Supernova 240x320 Màu 16 2008 D GSM DCT4 Trượt 3.2
Nokia 7650 176x208 Màu 12 2002 D GSM DCT4 Trượt 0.3
Nokia 7700 640x320 Màu 16 Cancelled GSM DCT4 (APE) Dạng thanh 0.3
Nokia 7705 Twist 320x240 Màu 18 2009 D CDMA2000 1x1900/800 Xoay 3.0
Nokia 7710 640x320 Màu 16 2005 D GSM DCT4 (APE) Dạng thanh 1.0
Nokia 7900 Prism 240x320 Màu 16 2007 D GSM Dạng thanh 2.0
Nokia 7900 Crystal Prism 240x320 Màu 24 2008 D GSM Dạng thanh 2.0

7110 là điện thoại đầu tiên của Nokia với trình duyệt WAP. WAP đã phát triển nhanh đáng kể trong sự bùng nổ Internet năm 1998–2000. Tuy nhiên WAP không đạt được như kì vọng và gặp nhiều hạn chế. 7110 cũng là điện thoại duy nhất sử dụng con lăn navi.

7250i là phiên bản cải tiến của Nokia 7250. Nó bao gồm XHTML và OMA Forward khóa quyền quản lý kĩ thuật số. Điện thoại có thiết kế tương tự như 7250. Điện thoại này phổ biến hơn 7250 và nó bao gồm gói cước trả trước và do đó nó rất phổ biến đối với giỏi trẻ ở Anh và một số quốc gia châu Âu khác. 7510 Supernova là điện thoại độc quyền của T-Mobile USA. Một số đơn vị mới hơn trên sản phẩm này có chip Wi-Fi với UMA. Wi-Fi adapter trên điện thoại hỗ trợ đến mã hóa WPA2 nếu có. Điện thoại sử dụng Xpress-On Covers.

7650 là điện thoại thông minh Series 60 của Nokia. Nó khá cơ bản so với điện thoại thông minh mới, nó không có khe MMC, nhưng nó có máy ảnh.

7610 điện thoại thông minh đầu tiên của Nokia máy ảnh có megapixel (1,152x864 pixels), và hướng tới người tiêu dùng quan tâm đến thời trang. Người dùng cưới có thể sử dụng 7610 với Nokia Lifeblog. Các ứng dụng cài sẵn khác bao gồm Opera và Kodak Photo Sharing. Điều đáng chú ý là vẻ ngoài của nó, có 2 đường cong đối lập nhau.

7710 màn hình 640x320 là cảm ứng.

Nokia 8xxx – Dòng Premium (1996–2007)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dòng này đặc trưng cho sự hấp dẫn. Bên trong điện thoại tương tự như các dòng khác, tuy nhiên mặt trước bao gồm bán phím trượt làm tăng chi phí và do tính độc quyền của thiết bị cầm tay.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng
Nokia 8110 Đơn sắc 1996 D GSM DCT2 Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 8148 Đơn sắc 1996 D GSM DCT2 Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 8210 84x48 Đơn sắc 1999 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 8250 84x48 Đơn sắc 2001 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 8260 84x48 Đơn sắc 2000 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 8265 84x48 Đơn sắc 2002 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 8265i 84x48 Đơn sắc 2002 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh
Nokia 8270 84x48 Đơn sắc 2002 D CDMA DCT3 Dạng thanh
Nokia 8280 84x48 Đơn sắc 2002 D CDMA2000 1x DCT3 Dạng thanh
Nokia 8290 84x48 Đơn sắc 2001 D GSM DCT3 Dạng thanh
Nokia 8310 84x48 Đơn sắc 2001 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 8390 84x48 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Dạng thanh
Nokia 8600 320x240 24-bit (16M) Màu 2007 D GSM BB5.0 Trượt
Nokia 8800 208x208 18-bit (262,144) Màu 2005 D GSM DCT4 Trượt nhẹ với thép không gỉ
Nokia 8801 208x208 18-bit (262,144) Màu 2005 D GSM DCT4 Trượt nhẹ với thép không gỉ
Nokia 8810 Đơn sắc 1998 D GSM DCT3 Trượt nhẹ với vỏ cờ rôm
Nokia 8850 84x48 Đơn sắc 1999 D GSM DCT3 Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 8855 84x48 Đơn sắc 2001 D GSM DCT3 Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 8860 84x48 Đơn sắc 1999 D TDMA/AMPS DCT3 Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 8890 84x48 Đơn sắc 2000 D GSM DCT3 Dạng thanh (vỏ trượt)
Nokia 8910 84x48 Đơn sắc 2002 D GSM DCT4 Tự động trượt với vỏ Titan
Nokia 8910i 96x65 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Tự động trượt với vỏ Titan

Nokia 9xxx – Dòng Communicator (1996–2007)

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nokia Communicator

Dòng Nokia 9000 dành riêng cho dòng Communicator, nhưng Communicator mới nhất, E90 Communicator, là một điện thoại Eseries.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng
Nokia 9000 Communicator 640x200 Đơn sắc 1996 D GSM DCT1 Nấp gập
Nokia 9000i Communicator 640x200 Đơn sắc 1997 D GSM DCT1 Nấp gập
Nokia 9110 Communicator 640x200 Đơn sắc 1998 D GSM DCT3 Nấp gập
Nokia 9110i Communicator 640x200 Đơn sắc 2000 D GSM DCT3 Nấp gập
Nokia 9210 Communicator 640x200 12-bit (4096) Màu 2001 D GSM DCTL Nấp gập
Nokia 9210i Communicator 640x200 12-bit (4096) Màu 2002 D GSM DCTL Nấp gập
Nokia 9290 Communicator 640x200 12-bit (4096) Màu 2002 D GSM DCTL Nấp gập
Nokia 9300 640x200 16-bit (65,536) Màu 2005 D GSM DCT4 (APE) Nấp gập
Nokia 9300i 640x200 16-bit (65,536) Màu 2006 D GSM DCT4 (APE) Nấp gập
Nokia 9500 Communicator 640x200 16-bit (65,536) Màu 2004 D GSM DCT4 (APE) Nấp gập
Nokia E90 Communicator 800x352 24-bit (16M) Màu 2007 D GSM/EDGE/3G/WLAN BB5.0 Nấp gập

Dòng Lettered (C/E/N/X)

[sửa | sửa mã nguồn]

Cseries (2010–2011)

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nokia Cseries

Nokia Cseries là dòng giá cả phải chăng cho mạng xã hội và chia sẻ. Phạm vi bao gồm điện thoại chạy Series 40 và một vài điện thoại thông minh chạy Symbian.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Nền tảng Thế hệ Dạng Máy ảnh
Nokia C2-00 128x160 pixels (65K) 2011 Q2 P[4] GSM GPRS EDGE Series 40 6th Edition XGOLD 213 Dạng thanh VGA (0.3 MP)
Nokia C2-01 240x320 pixels (256K) 2010 D GSM EDGE UMTS Series 40 6th Edition Dạng thanh 3.2 MP
Nokia C2-02 240x320 pixels (262K) 2011 Q3 P[5] GSM GPRS EDGE Series 40 6th Edition feature pack 1 BB5.0 Trượt, cảm ứng và bấm 2.0 MP
Nokia C2-03 240x320 pixels (262K) 2011 Q3 P[6] GSM GPRS EDGE Series 40 Trượt, cảm ứng và bấm 2.0 MP
Nokia C3-00 320x240 pixels (256K) Màu TFT 2010 Q2 D GSM EDGE WLAN Series 40 6th Edition BB5.0 Dạng thanh QWERTY 2.0 MP
Nokia C3-01 240x320 (256K) TFT Màu 2010 Q4 D GSM EDGE, UMTS, WLAN Series 40 6th Edition feature pack 1 BB5.0 Dạng thanh, cảm ứng và bấm 5.0 MP
Nokia C3-01 Gold Edition (cảm ứng và bấm) 240x320 (256K) TFT Màu 2010 Q4 D GSM EDGE, UMTS, WLAN Series 40 6th Edition feature pack 1 BB5.0 Dạng thanh 5.0 MP
Nokia C5-00 240x320 pixels (16M) Màu TFT 2010 Q2 D GSM/UMTS S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Dạng thanh 5.0 MP
Nokia C5-03 640x360 pixels (16M) transmissive 2010 Q4 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSM S60 5th Edition tbc Cảm ứng dạng thanh 5.0 MP
Nokia C6-00 640x360 pixels (16M) 2010 Q2 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSM S60 5th Edition BB5.0 QWERTY trượt 5.0 MP
Nokia C6-01 640x360 pixels (16M) 2010 Q4 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSM Symbian^3 BB5.0 Cảm ứng dạng thanh 8.0 MP (720p HD)
Nokia C7-00 640x360 pixels (16M) 2010 Q4 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA/HSDPA EGSM Symbian^3 BB5.0 Cảm ứng 8.0 MP (720p HD)

C1-00 và C2-00 là điện thoại 2 SIM, nhưng Nokia C1-00 cả hai SIM không hoạt động cùng một lúc.

Eseries (2006–2011)

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nokia Eseries

Nokia Eseries là dòng đẳng cấp doanh nghiệp với sản phẩm kinh doanh tối ưu. Tất cả đều là điện thoại thông minh và chạy Symbian.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Nền tảng Thế hệ Dạng Máy ảnh Hình
Nokia E50 240x320 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/EDGE S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh 1.3 megapixels
Nokia E51 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/EDGE/HSDPA/3G/WLAN S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Dạng thanh 2 megapixels
Nokia E52 320x240 24-bit (16M) Màu 2009 D GSM/EDGE/HSDPA/3G/ WLAN S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Dạng thanh 3.2 megapixels
Nokia E55 320x240 24-bit (16M) màu 2009 D GSM/EDGE/HSDPA/3G/WLAN S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Dạng thanh 3.2 megapixels
Nokia E60 352x416 24-bit (16M) màu 2006 D GSM/UMTS/WLAN S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh Không
Nokia E61 320x240 24-bit (16M) màu 2006 D GSM/UMTS/WLAN S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh VGA
Nokia E61i 320x240 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/EDGE/UMTS/WLAN S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh 2 megapixels
Nokia E62 320x240 24-bit (16M) màu 2006 D GSM/EDGE S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh QWERTY VGA
Nokia E63 320x240 24-bit (16M) màu 2008 D 3G/GSM/EDGE/UMTS/WLAN S60 3rd Edition FP2 BB5.0 QWERTY Dạng thanh 2 megapixels xxxx25px]]
Nokia E65 240x320 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/EDGE/UMTS/WLAN S60 3rd Edition BB5.0 Trượt 2 megapixels
Nokia E66 240x320 24-bit (16M) màu 2008 D GSM/EDGE/UMTS/WLAN S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Trượt 3.15 megapixels
Nokia E6 640x480 24-bit (16M) màu 2011 D GSM/EDGE/UMTS/WLAN Symbian^3 'Anna'(PR 2.0) BB5.0 Dạng thanh QWERTY 8 megapixels
Nokia E70 352x416 24-bit (16M) màu 2006 D GSM/WLAN/UMTS (Châu Âu/Á) S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh (bàn phím lật) 2 megapixels
Nokia E71 320x240 24-bit (16M) màu 2008 D GSM/EDGE/UMTS/WLAN S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Dạng thanh 3.2 megapixels
Nokia E72 320x240 24-bit (16M) màu 2009 D GSM/EDGE/HSDPA/HSUPA/WLAN S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Dạng thanh Qwerty 5.0 megapixels
Nokia E73 Mode 320x240 24-bit (16M) màu 2010 D GSM/UMTS, EDGE, HSDPA, HSUPA, 3.5G, WLAN S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia E75 320x240 24-bit (16M) Màu 2009 D GSM/EDGE/UMTS/3G/WLAN S60 3rd Edition FP2 BB5.0 QWERTY Trượt 3.2 megapixels
Nokia E5-00 320x240 24-bit (16M) màu 2010 D GSM/EDGE/HSDPA/3G/WLAN S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Dạng thanh QWERTY 5.0 megapixels
Nokia E7 640x480 24-bit (16M) màu 2011 D GSM/EDGE/HSDPA/3G/WLAN Symbian^3 BB5.0 Cảm ứng qwerty dạng thanh 8.0 megapixels
Nokia E90 Communicator 800x352 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/EDGE/3G/WLAN S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Nấp gập 3.15 megapixels

Nseries (2005–2011)

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nokia Nseries

Nseries dòng điện thoại thông minh cao cấp, với đa phương tiện mạnh mẽ, tính năng kết nối và nhiều tính năng tốt trên một thiết bị.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Nền tảng Thế hệ Dạng Máy ảnh
Nokia N70 176x208 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM/EDGE/UMTS S60 2nd Edition BB5.0 Dạng thanh 2.0 megapixels
Nokia N70 Music Edition 176x208 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/UMTS S60 2nd Edition BB5.0 Dạng thanh 2.0 megapixels
Nokia N71 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Nấp gập 2.0 megapixels
Nokia N72 176x208 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM S60 2nd Edition BB5.0 Dạng thanh 2.0 megapixels
Nokia N73 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/EDGE/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh 3.2 megapixels
Nokia N73 Music Edition 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/EDGE/UMTS S60 9.1 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh 3.2 megapixels
Nokia N75 320x240 24-bit (16M) màu 2006 D GSM/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Nấp gập 2.0 megapixels
Nokia N76 320x240 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Nấp gập 2.0 megapixels
Nokia N77 329x240 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS DVB-H S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh 2.0 megapixels
Nokia N78 320x240 24-bit (16M) màu 2008 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Dạng thanh 3.2 megapixels
Nokia N79 320x240 24-bit (16M) màu 2008 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia N8 360x640 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED 2010 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM Symbian^3 BB5.0 Dạng thanh 12.0 megapixels(720p HD)
Nokia N80 352x416 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Trượt 3.2 megapixels
Nokia N81 320x240 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS/WLAN S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Trượt 2.0 megapixels
Nokia N81 8GB 320x240 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS/WLAN S60 9.2 3rd Edition FP1 BB5.0 Trượt 2.0 megapixels
Nokia N82 320x240 24-bit (16M) Màu 2007 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia N85 320x240 24-bit (16M) màu 2008 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Trượt 2 hướng 5.0 megapixels
Nokia N86 8MP 320x240 24-bit (16M) màu 2009 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Trượt 8.0 megapixels
Nokia N9 854x480 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED 2011 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM MeeGo 1.2 Harmattan BB5.0 Dạng thanh 8.0 megapixels
Nokia N90 352x416 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM/UMTS S60 2nd Edition BB5.0 Nấp gập 2.0 megapixels
Nokia N900 800x480 24-bit (16M) Resistive touchscreen 2009 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM Maemo 5 BB5.0 Cảm ứng với bàn phím QWERTY 5.0 megapixels
Nokia N91 176x208 18-bit (262,144) màu 2005 D GSM/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Trượt 2.0 megapixels
Nokia N92 320x240 24-bit (16M) màu 2007 D GSM/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Nấp gập 2.0 megapixels
Nokia N93 320x240 18-bit (262,144) màu 2006 D GSM/UMTS S60 3rd Edition BB5.0 Nấp gập 3.2 megapixels
Nokia N93i 320x240 24-bit (16M) màu 2007 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition BB5.0 Nấp gập 3.2 megapixels
Nokia N95 320x240 24-bit (16M) Màu 2.6in 2006 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Trượt 2 hướng 5.0 megapixels
Nokia N95 8GB 320x240 24-bit (16M) màu 2.8in 2007 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 3rd Edition FP1 BB5.0 Trượt 2 hướng 5.0 megapixels
Nokia N950 854x480 24-bit (16M) cảm ứng điện dung 2011 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM MeeGo 1.2 Harmattan BB5.0 Bàn phím QWERTY, vớimàn hình nghiêng 8.0 megapixels
Nokia N96 320x240 24-bit (16M) màu 2008 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM DVB-H S60 3rd Edition FP2 BB5.0 Trượt 2 hướng 5.0 megapixels
Nokia N97 640x360 24-bit (16M) màu 2009 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 5th Edition BB5.0 Bàn phím QWERTY, vớimàn hình nghiêng 5.0 megapixels
Nokia N97 mini 360x640 24-bit (16M) màu 2009 D GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMA HSDPA EGSM S60 5th Edition BB5.0 Bàn phím QWERTY, vớimàn hình nghiêng 5.0 megapixels

Chú ý:

  • Mặc dù một phần của Nseries, Nokia N800 và N810 Internet Tablets không có chức năng gọi điện. Xem thêm Internet Tablets.

Xseries (2009–2011)

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nokia Xseries

Nokia Xseries hướng đến người tiêu dùng trẻ tập trung vào âm nhạc và giải trí. Giống như Cseries, nó pha trộn tính năng giữa Series 40 và điện thoại thông minh Symbian.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Nền tảng Thế hệ Dạng Máy ảnh
Nokia X2-00 240x320 (256K) TFT màu 2010 D GSM EDGE Series 40 6th Edition BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia X2-01 320x240 (256K) TFT màu 2010 D GSM EDGE Series 40 6th Edition BB5.0 Dạng thanh QWERTY VGA 640x480
Nokia X2-02 320x240 (65K) TFT màu 2011 D GSM EDGE Series 40 6th Edition BB5.0 Dạng thanh 2 megapixels
Nokia X3-00 240x320 (256K) TFT màu 2009 D GSM EDGE Series 40 6th Edition BB5.0 Trượt 3.2 megapixels
Nokia X3-02 (Touch and Type) 240x320 (256K) TFT màu 2010 D GSM EDGE, UMTS, WLAN Series 40 6th Edition feature pack 1 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia X5 240x320 (16M) TFT Màu(model-00)320x240 (16M) TFT Màu(model-01) 2010 D(model-00), (model-01) TD-SCDMA(model-00)GSM, UMTS, WLAN(model-01) Series 40 6th Edition(model-00)S60 3rd Edition FP2(model-01) BB5.0 Dạng thanh (model-00)Trượt(model-01) 5.0 megapixels
Nokia X6 640x360 (nHD) (16M) màu (cảm ứng điện dung) 2009(với Music/32GB)2010(16GB, 8 GB) D (8 GB, 16GB, 32GB) GSM EDGE UMTS WLAN S60 5th Edition BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia X7-00 640x360 AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung) 2011 D GSM EDGE UMTS WLAN Symbian^3 'Anna'(PR2.0) BB5.0 Dạng thanh 8 megapixels

Dòng 3-digit từ 2011

[sửa | sửa mã nguồn]
Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Nền tảng Dạng
Nokia 100 128x160 2011 P GSM DCT1 S30 Dạng thanh
Nokia 101 128x160 2011 P GSM DCT1 S30 Dạng thanh
Nokia 103 B&W 96x68 Đơn sắc 2013 P GSM DCT1 S30 Dạng thanh
Nokia 105 128x160 2013 P GSM N/A S30 Dạng thanh
Nokia 106 128x160 2013 U GSM N/A S30 Dạng thanh
Nokia 107 Dual SIM 128x160 2013 U GSM N/A S30 Dạng thanh
Nokia 108 128x160 2013 U GSM N/A S30+ Dạng thanh
Nokia 108 Dual SIM 128x160 2013 U GSM N/A S30+ Dạng thanh
Nokia 109 128x160 2012 U GSM, EDGE N/A S40 Dạng thanh
Nokia 110 128x160 2012 P GSM, EDGE DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 111 128x160 2012 P GSM, EDGE N/A S40 Dạng thanh
Nokia 112 128x160 2012 P GSM, EDGE DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 113 128x160 2012 P GSM, EDGE DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 114 128x160 2012 P GSM, EDGE DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 206 240x320 2013 P GSM, EDGE DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 207 240x320 2013 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 208 240x320 2013 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 208 Dual SIM 240x320 2013 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA DCT1 S40 Dạng thanh
Nokia 301 240x320 2013 U GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA N/A S40 Dạng thanh
Nokia 500 360x640 2011 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN BB5.0 Symbian Belle Cảm ứng
Nokia 515 240x320 2013 U GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA N/A S40 Dạng thanh
Nokia 515 Dual SIM 240x320 2013 U GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA N/A S40 Dạng thanh
Nokia 603 360x640 2011 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN BB5.0 Symbian Belle Cảm ứng
Nokia 700 360x640 2011 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN BB5.0 Symbian Belle Cảm ứng
Nokia 701 360x640 2011 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN BB5.0 Symbian Belle Cảm ứng
Nokia 808 PureView 360x640 2012 P GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN BB5.0 Symbian Belle Cảm ứng

Dòng Worded (Asha/Lumia)

[sửa | sửa mã nguồn]

Asha (2011–)

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nokia Asha series
Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Nền tảng Dạng Máy ảnh
Nokia Asha 200/201 320x240 pixels (256K) 2011 Q4 P GSM GPRS EGPRS Series 40 6th Edition feature pack 1 Dạng thanh QWERTY 2.0 MP
Nokia Asha 202 240x320 pixels (256K) 2012 Q2 P GSM GPRS EGPRS Series 40 6th Edition feature pack 1 Cảm ứng và bấm 2.0 MP
Nokia Asha 203 240x320 pixels (256K) 2012 Q2 P GSM GPRS EGPRS Series 40 6th Edition feature pack 1 Cảm ứng và bấm 2.0 MP
Nokia Asha 205 320x240 pixels (56K) 2012 Q4 P GSM WCDMA GPRS EGPRS Series 40 6th Edition feature pack 1 Dạng thanh QWERTY 0.3 MP
Nokia Asha 206 240x320 pixels (56K) 2012 Q4 P GSM WCDMA GPRS EGPRS Series 40 6th Edition feature pack 1 Dạng thanh 1.3 MP
Nokia Asha 210 320x240 pixels 2013 Q2 P GSM GPRS EDGE WLAN Series 40 Asha QWERTY 2 MP
Nokia Asha 300 240x320 pixels (256K) 2012 Q4 P GSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPA Series 40 6th Edition feature pack 1 Cảm ứng và bấm 5 MP
Nokia Asha 302 240x320 pixels (256K) 2012 Q1 P GSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPA HSUPA WLAN Series 40 6th Edition feature pack 1 Dạng thanh QWERTY 3.2 MP
Nokia Asha 303 240x320 pixels (256K) 2011 Q4 P GSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPA HSUPA WLAN Series 40 6th Edition feature pack 1 Dạng thanh QWERTY 3.2 MP
Nokia Asha 305 240x400 pixels (65K) 2012 Q3 P GSM GPRS EGPRS Series 40 Asha Dual-SIM Cảm ứng thanh 2 MP
Nokia Asha 306 240x400 pixels (65K) 2012 Q3 P GSM GPRS EGPRS WLAN Series 40 Asha Cảm ứng thanh 2 MP
Nokia Asha 308 240x400 pixels (56K) 2012 Q4 P GSM GPRS EGPRS Series 40 Asha Cảm ứng thanh 2 MP
Nokia Asha 309 240x400 pixels (56K) 2012 Q4 P GSM GPRS EGPRS WLAN Series 40 Asha Cảm ứng thanh 2 MP
Nokia Asha 310 240x400 pixels (65K) 2013 Q1 P GSM GPRS EGPRS WLAN Series 40 Asha Cảm ứng thanh 2 MP
Nokia Asha 311 240x400 pixels (65K) 2012 Q3 P GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPA HSUPA WLAN Series 40 Asha Cảm ứng thanh 3.2 MP
Nokia Asha 500 320x240 pixels (262K) 2013 Q4 GSM GPRS EGPRS WLAN Nokia Asha platform 1.1.1 Cảm ứng thanh 2 MP
Nokia Asha 500 Dual SIM 320x240 pixels (262K) 2013 Q4 GSM GPRS EGPRS WLAN Nokia Asha platform 1.1.1 Cảm ứng thanh 2 MP
Nokia Asha 501 320x240 pixels 2013 Q2 P GSM GPRS EGPRS WLAN Nokia Asha platform 1.0 Cảm ứng thanh 3.2 MP
Nokia Asha 502 Dual SIM 320x240 pixels (262K) 2013 Q4 GSM GPRS EGPRS WLAN Nokia Asha platform 1.1 Cảm ứng thanh 5 MP w/ flash
Nokia Asha 503 320x240 pixels (262K) 2013 Q4 GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPA HSUPA WLAN Nokia Asha platform 1.2 Cảm ứng thanh 5 MP w/ flash
Nokia Asha 503 Dual SIM 320x240 pixels (262K) 2013 Q4 GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPA HSUPA WLAN Nokia Asha platform 1.2 Cảm ứng thanh 5 MP w/ flash

Lumia (2011–2017)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lumia là dòng điện thoại thông minh chạy Windows Phone, và máy tính bảng.

Sản phẩm Loại màn hình Phát hành Công nghệ S. Nền tảng Thế hệ Dạng Máy ảnh Ghi chú
Nokia Lumia 505 480x800 px 65k-màu WVGA AMOLED màu (cảm ứng điện dung) 2013 GSM, EDGE, HSDPA, WLAN D Windows Phone 7.8 BB5.0 Dạng thanh 8.0 megapixels
Nokia Lumia 510 480x800 px 65k-màu 2012 GSM, EDGE, HSDPA, WLAN D Windows Phone 7.5 (Mango) BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 520 (520T for China Mobile) 480x800 px 16m-màu 2013 GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc) D Windows Phone 8 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 530 480x854 px 16m-màu 2014 GSM, 3G D Windows Phone 8.1 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 610 480x800 px 16m-màu 2012 GSM, EDGE, UMTS, WLAN D Windows Phone 7.5 (Mango) BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 620 480x800 px 16m-màu 2013 GSM, EDGE, HSDPA, WLAN D Windows Phone 8 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 625 480x800 px 16m-màu 2013 GSM, 4G D Windows Phone 8 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels Thành công của Nokia Lumia 620
Nokia Lumia 630 IPS 480x854 px 16m-màu 2014 GSM, 3G D Windows Phone 8.1 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 635 IPS 480x854 px 16m-màu 2014 GSM, 4G LTE D Windows Phone 8.1 BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 710 480x800 px 16m-màu WVGA 2011 GSM, EDGE, UMTS, WLAN D Windows Phone 7.5 (Mango) BB5.0 Dạng thanh 5.0 megapixels
Nokia Lumia 720 (720T cho China Mobile) 480x800 px 16m-màu 2013 GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc) D Windows Phone 8 BB5.0 Dạng thanh 6.7 megapixels
Nokia Lumia 800 (800c cho China Telecom) 480x800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung) 2011 GSM, EDGE, UMTS, WLAN D Windows Phone 7.5 (Mango) BB5.0 Dạng thanh 8.0 megapixels
Nokia Lumia 810 480x800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung) 2012 GSM, EDGE, HSDPA, WLAN D[7] Windows Phone 8 BB5.0 Dạng thanh 8.0 megapixels
Nokia Lumia 822 480x800 px 16m WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung) 2012 GSM, EDGE, HSDPA, WLAN D Windows Phone 8 BB5.0 Dạng thanh 8.0 megapixels
Nokia Lumia 900 480x800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung) 2012 GSM, EDGE, UMTS, WLAN, 4G LTE – LTE 700 & 1700 D Windows Phone 7.5 (Mango) BB5.0 Dạng thanh 8.0 megapixels
Nokia Lumia 820 480x800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Colour (cảm ứng điện dung) 2012 GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G LTE – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600 D Windows Phone 8 BB5.0 Đơn khối 8.0 megapixels
Nokia Lumia 920 (920T for China Mobile) 1280x768 px 16m-màu WXGA IPS PureMotion HD+ 2012 GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600TD-SCDMA (Trung Quốc) D Windows Phone 8 BB5.0 Monoblock 8.7 megapixels PureView
Nokia Lumia 925 1280x768 px 334 ppi AMOLED 2013 D Windows Phone 8 BB5.0 Đơn khối 8.7MP máy ảnh PureView với Carl Zeiss optics và Power Dual-LED flash
Nokia Lumia 928 (Verizon) 4.5in 1280x768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng 2013 D Windows Phone 8 BB5.0 Đơn khối 8.7MP PureView camera với Carl Zeiss optics và Xenon Flash Nâng cấp của Lumia 920 tại thị trường Mỹ
Nokia Lumia 1020 4.5in 1280x768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng 2013 D Windows Phone 8 BB5.0 Đơn khối 41MP PureView camera với Zeiss optics và Xenon Flash (codenamed EOS)
Nokia Lumia 1520 6.0in 1920x1080 IPS 367 PPI màn hình cảm ứng 2013 D Windows Phone 8 BB5.0 Đơn khối 20MP PureView camera với Zeiss optics và Power Dual-LED flash

Điện thoại khác

[sửa | sửa mã nguồn]

N-Gage – Thiết bị điện thoại chơi game (2003–2004))

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: N-Gage
Sản phẩm Loại màn hình Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng
N-Gage 176x208 12-bit (4096) màu 2003 D GSM DCT4 Dạng thanh
N-Gage QD 176x208 12-bit (4096) màu 2004 D GSM DCT4 Dạng thanh

Cardphones (PCMCIA)

[sửa | sửa mã nguồn]
Sản phẩm Phát hành S. Công nghệ Thế hệ Dạng
Cardphone 2001 D GSM DCT3 PC card
Cardphone 2.0 2001 D GSM DCT3 PC card
D211 2003 D GSM/WLAN DCT4 PC card
D311 2003 P GSM/WLAN DCT4 PC card

Điện thoại được thiết kế, sản xuất và phát triển bởi HMD Global và FIH Mobile (2017-nay)

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện thoại cơ bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Sản phẩm Màn hình Công nghệ và tính năng đặc biệt Thẻ SIM và kết nối không dây Pin và chuẩn kết nối có dây Chất liệu Hệ điều hành CPU Bộ nhớ Camera Dạng Phát hành Tình trạng
Nokia 3310, Nokia 3310 Dual SIM và Nokia 3310 3G TFT, 2.4 inches, 240x320 pixels -3310: 1 SIM, 2G-3310 Dual SIM: 2 SIM, 2G-3310 3G: 1 hoặc 2 SIM (phát hành theo vị trí), 3G Micro USB Nhựa Không Không Không Sau: 2 megapixels, flash LED Thanh, nắp lưng và pin rời 2017
Nokia 105 (2017) TFT, 1.8 inches, 120x160 pixels 1 SIM2G Micro USB Nhựa Không Không Không Không Thanh, nắp lưng và pin rời 2017 D
Nokia 130 TFT, 1.8 inches, 120x160 pixels Ghi âm cuộc gọi 2 SIM2GBluetooth 3.0 Pin Li-Ion 1020mAhMicro USB Nhựa Không Không Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau: VGA 480x640 pixels Thanh, nắp lưng và pin rời 2017 D
Nokia 230 TFT, 2.8 inches, 240x320 pixels 2 SIM2GBluetooth 3.0 Pin Li-Ion 1200mAhMicro USB Nhựa và nhôm Không Không ROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB -Sau: 2 megapixels, flash LED-Trước: 2 megapixels, flash LED Thanh, nắp lưng và pin rời 2017 D
Nokia 3310 4G (thị trường Trung Quốc) TFT, 2.4 inches, 240x320 pixels 2 SIM4G-LTEWi-FiBluetooth 3.0 Micro USB Nhựa YunOS CPU đa nhân, tốc độ 1.5 GHz -RAM: 256MB-ROM: 512MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB Sau: 2 megapixels, flash LED Thanh, nắp lưng và pin rời 2018 D
Nokia 8810 4G TFT, 2.4 inches, 240x320 pixels 2 SIM4G-LTEWi-FiBluetooth 4.1 Pin Li-IonMicro USB Nhựa KaiOS Qualcomm Snapdragon 205 Mobile Platform, tốc độ 1.1 GHzGPU Adreno 304 -RAM: 512MB-ROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau: 2 megapixels, flash LED Thanh, nắp bàn phím dạng trượt, nắp lưng và pin rời 2018 D
Nokia 106 TFT, 1.8 inches, 120x160 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến 2000 số 2 SIM

2G

Pin Li-Ion

800mAh Micro USB

Nhựa S30+ Mediatek MT6261D Không Không Thanh, nắp lưng và pin rời 2018 D
Nokia 105 Dual TFT, 1.8 inches, 120x160 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến 2000 số 2 SIM2G Micro USB Nhựa Không Không Không Không 2019 D
Nokia 110

2019

TFT, 1.77 inches, 120x160 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến 2000 số 2 SIM2G Pin Li-Ion 800mAhMicro USB Nhựa Không Không Không Sau: 2 megapixels Thanh, nắp lưng và pin rời 2019 D
Nokia 2720 Flip 2 màn hình TFT-Chính: 2.8 inches, 240x320 pixels.-Phụ: 1.8 inches, 240x240 pixels 2 SIM4G-LTEWi-FiBluetooth 4.2GPSGlonass Pin Li-Ion 1500mAhMicro USB Nhựa KaiOS Qualcomm MSM8905, tốc độ 1.1 GHzGPU Adreno 304 -RAM: 512MB-ROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau: 2 megapixels, flash LED Nắp gập, nắp lưng và pin rời 2019 D
Nokia 800 Tough TFT 2.4 inches, 240x320 pixels 2 SIM4G-LTEWi-FiBluetooth 4.2GPSGlonass Pin Li-Ion 2100mAhMicro USB Nhựa KaiOS Qualcomm Snapdragon 205 Mobile Platform, tốc độ 1.1 GHzGPU Adreno 304 -RAM: 512MB-ROM: 4GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau: 2 megapixels, flash LED Thanh, nguyên khối 2019 D
Nokia 210 TFT 2.4 inches, 240x320 pixels 2 SIM

2G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USB Nhựa S30+ MediaTek MT6260A Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau:0.3 megapixels,

flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2019 D
Nokia220 TFT 2.4 inches, 240x320 pixels 2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1200mAh Micro USB Nhựa S30+ Không Sau:0.3 megapixels,

flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2019 D
Nokia125
Nokia

5310

TFT 2.4

inches, 240x320 pixels

Danh bạ lưu trữ lên đến 2000 số 2 SIM

2G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USB Nhựa S30+ MediaTek MT6260A Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau:0.3

megapixels, flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020 D
Nokia

150 2020

TFT 2.4 inches, 240x320 pixels 2 SIM

2G

Pin Li-Ion

1020mAh Micro USB

Nhựa S30+ Không Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau:0.3

megapixels, flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020 P
Nokia

215

TFT 2.4 inches, 240x320 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến 2000 số 2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1150mAh Micro USB Nhựa S30+ Unisoc UMS9117 Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Không Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020 D
Nokia225
Nokia 6300 4G TFT 2.4 inches, 240x320 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến

1500 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1500mAh Micro USB Nhựa KaiOS Snapdragon

210

Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau:0.3

megapixels, flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020 D
Nokia 8000 4G TFT 2.8 inches, 240x320 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến

1500 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1500mAh Micro USB Nhựa KaiOS Snapdragon

210

Hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau: 2

megapixels, flash LED

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2020 D
Nokia1104G TFT 1.8 inches, 120x160 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến

2000 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USB Nhựa S30+ Unisoc T107 RAM: 48MB-ROM: 128MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau: 0.8

megapixels,

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2021 P
Nokia1054G TFT 1.8 inches, 120x160 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến

2000 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1020mAh Micro USB Nhựa S30+ Unisoc T107 RAM: 48MB-ROM: 128MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Không Thanh,

nắp lưng và pin rời

2021 P
Nokia 6310 4G
Nokia 8210 4G TFT 2.8 inches, 240x320 pixels Danh bạ lưu trữ lên đến

2000 số

2 SIM

4G

Pin Li-Ion 1450mAh Micro USB Nhựa S30+ Unisoc T107​ RAM: 48MB-ROM: 128MB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 32GB Sau: 0.3

megapixels,

Thanh,

nắp lưng và pin rời

2022 P
Bộ bốn thiết bị Nokia 3, Nokia 5, Nokia 6 và Nokia 3310 2017
Bộ bốn thiết bị Nokia 3, Nokia 5, Nokia 6 và Nokia 3310 2017

Điện thoại thông minh chạy Android

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các thiết bị sử dụng thương hiệu Nokia chạy hệ điều hành Android do HMD Global nghiên cứu, thiết kế và phát triển. Các thiết bị này nằm trong chương trình Android One của Google, với giao diện "thuần" Android cho phép thiết bị hoạt động mượt mà và không có ứng dụng rác. HMD cam kết hỗ trợ nâng cấp phần mềm trong 2 năm và cập nhật bảo mật hàng tháng trong 3 năm cho các thiết bị của mình. Điện thoại thông minh Android thương hiệu Nokia được đánh giá là những thiết bị cập nhật phần mềm nhanh nhất với 96% thiết bị đã được nâng cấp lên hệ điều hành mới nhất là Android 9.0 Pie.[8]

Sản phẩm Màn hình Công nghệ và tính năng đặc biệt Thẻ SIM và kết nối không dây Pin và chuẩn kết nối có dây Chất liệu Hệ điều hành CPU Bộ nhớ Camera Dạng Phát hành Tình trạng
Nokia 1
IPS LCD 4.5 inches, 480x854 pixels 1 hoặc 2 SIM4G/LTEWi-FiBluetooth 4.0GPS Pin Li-Ion 2150mAhMicro USB Nhựa polycarbonate Android 8.0 Oreo (Go Edition) MediaTek MT6737M 4 nhân, tốc độ 1.1 GHzGPU Mali-T720 -RAM: 1GB-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 5 megapixels, flash LED, 480p24fps, lấy nét chủ động-Trước: 2 megapixels Thanh, nắp lưng và pin rời 2018 P
Nokia 1 Plus[9] IPS LCD 5.45 inches, 197 PPI, tỉ lệ 18:9 Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, cảm biến gia tốc 1 hoặc 2 SIM-GSM 850, 900, 1800, 1900-WCDMA 1, 5, 8-4G/LTE (Cat. 4) 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 2500mAhMicro USB Nhựa Android 9.0 Pie (Go Edition) Mediatek MT6739WW đa nhân, 1.5 GHzGPU Mali-T720 -RAM: 1GB-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 8 megapixels, flash LED-Trước: 5 megapixels Thanh, nắp lưng và pin rời 2019 P
Nokia 2[10] IPS LCD 5 inches, HD 720x1280 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, cảm biến gia tốc 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTEWi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 4100mAhMicro USB Nhựa, khung nhôm Android 7.1 Nougat Qualcom Snapdragon 212, GPU Mali-T720 -RAM: 1GB-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 8 megapixels, HD 720p30fps, flash LED-Trước: 5 megapixels Thanh, pin liền 2017 P
Nokia 2.1[11] IPS LCD 5.5 inches, HD 720x1280 pixels, tỉ lệ 16:9 Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, hệ thống loa kép 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS, Beidou Pin Li-Ion 4000mAhMicro USB Nhựa, khung nhôm Android 8.0 Oreo (Go Edition), có thể nâng cấp lên Android 9.0 Pie Qualcom Snapdragon 425 6 nhân 64 bit, GPU Adreno 308 -RAM: 1GB-ROM: 8GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 8 megapixels, HD 720p30fps, tự động lấy nét, flash LED-Trước: 5 megapixels Thanh, pin liền 2018 P
Nokia 2.2[12] Màn hình khuyết với "notch" chứa camera selfie, 5.71 inches, HD+, tỉ lệ 19:9 Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, phím trợ lý ảo Google Assistant 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 3000mAhMicro USBOTG Nhựa, khung nhôm Android 9.0 Pie MediaTek Helio A22 4 lõi, tốc độ 2 GHzGPU PowerVR GE8320 -RAM: 2 hoặc 3GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: 13 megapixels AF 1/3" 1.12μm, khẩu độ f/2.2, flash LED-Trước: 5 megapixels Thanh, pin rời 2019 P
Nokia 3 IPS LCD 5 inches, HD 720x1280 pixels, kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetoothGPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 2630mAhMicro USBOTG Nhựa, khung nhôm Android 7.1 Nougat Mediatek MT6737 4 nhân, tốc độ 1.3 GHzGPU Mali-T720 -RAM: 2GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 8 megapixels, 720p30fps, flash LED-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2017 D
Nokia 3.1[13] IPS LCD 5.2 inches, HD+ 720x1440 pixels, kính cường lực Corning Gorilla Glass Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 2990mAhMicro USBOTG Nhựa, khung nhôm Android 8.0 Oreo Mediatek MT6750 8 nhân, tốc độ 1.5 GHzGPU Mali-T860MP2 -RAM: 3GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 P
Nokia 3.1 Plus IPS LCD 6 inches, HD+ 720x1440 pixels Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetoothGPS/AGPS, GLONASS, Pin Li-Ion 3500mAhMicro USBOTG Nhôm Android 8.0 Oreo Mediatek Helio P22 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.0 GHzGPU PowerVR GE8320 -RAM: 3GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: Camera kép gồm ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 P
Nokia 3.2[14] IPS LCD 6.2 inches, HD+ 720x1520 pixels Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, nút trợ lý ảo Google Assistant 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetoothGPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 4000mAhMicro USB Nhôm Android 9.0 Pie Qualcomm Snapdragon 429 4 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHzGPU Adreno 504 -RAM: 3GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED-Trước: 5 megapixels Thanh, nguyên khối 2019 P
Nokia C31 TFT LCD 6.745 inch, HD+ 1600x720 pixels Cảm biến vân tay mặt lưng, cảm biến ánh sáng xung quanh, cảm biến tiệm cận, gia tốc kế 2 nano SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetoothGPS/AGPS,Galileo Pin Li-Ion 5050 mAhMicro USB Nhựa, khung nhôm Android 12 Unisoc SC9863A1 8 nhân, 4 nhân 1.6 GHz & 4 nhân 1.2 GHzGPU IMG PowerVR GE8322 -RAM: 4GB hoặc 3GB -ROM: 128GB hoặc 32 GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB -Sau: Chính 13 megapixels AF/Phụ 2 megapixels Chiều sâu FF + 2 MP Macro FF Thanh, nguyên khối 2022 P
Nokia 4.1 Plus IPS LCD 5.2 inches, HD+ 720x1440 pixels Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetoothGPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 2990mAhMicro USBOTG Nhựa, khung nhôm Android 8.0 Oreo Mediatek MT6750N, tốc độ 1.5 GHzGPU Mali-T860MP2 -RAM: 3GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 D
Nokia 4.2 TFT LCD 5.71 inches, HD+ 720x1520 pixels Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, nút trợ lý ảo Google Assistant 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS, Beidou, NFC Pin Li-Ion 3000mAhMicro USBOTG Nhựa Android 9.0 Pie Qualcomm Snapdragon 439GPU Adreno 505 -RAM: 2 hoặc 3GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels AF/F2.2/1.12 µm và ống kính phụ 2 megapixels FF/F2.2/1.75 µm, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2019 P
Nokia 5
IPS LCD 5.2 inches, HD 720x1208 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 3000mAhMicro USBOTG Nhôm Android 7.1 Nougat Qualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4 GHzGPU Adreno 505 -RAM: 2GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 13 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2017 D
Nokia 5.1 IPS LCD 5.5 inches, FHD+ 1080x2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 6Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 2970mAhMicro USBOTG Nhôm Android 8.0 Oreo (Go Edition) Mediatek Helio P18 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.0 GHzGPU Mali-T860MP2 -RAM: 3GB-ROM: 16 hoặc 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB -Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 D
Nokia 5.1 Plus (Nokia X5 tại thị trường Trung Quốc)
Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, HD+ 720x1520 pixels với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử 2 SIMGSM4G/LTEWi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Nhựa giả kính Android 8.0 Oreo Mediatek Helio P60 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHzGPU Mali-G72 MP3 -RAM: 3GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB -Sau: camera kép với ống kính chính 13 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 1080p30fps, flash LED-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 P
Nokia 5.4
Tập tin:Nokia 5.4.jpg
Nokia 5.4
Mặt kính cong 2.5D, IPS LCD, 6.39 inches, HD+ (720 x 1560 Pixels) Cảm biến vân tay mặt lưng, Cảm biến ánh sáng, Cảm biến áp kế, Cảm biến gia tốc, Cảm biến tiệm cận, Con quay hồi chuyển 2 Nano SIM,

Wi-Fi, Bluetooth 4.2,

GPS/AGPS, GLONASS, BDS, Galileo

Pin Li-Ion 4000mAh, USB Type C Mặt lưng nhựa

Khung nhôm

Android 10 (sẵn sàng cho Android 11) Qualcomm® Snapdragon™ 662 Mobile Platform
Nokia 6
IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 3000mAhMicroUSBOTG Nhôm Android 7.0 Nougat Qualcomm Snapdragon 430 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.4 GHzGPU Adreno 505 -RAM: 3GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2017 D
Nokia 6.1
IPS LCD 5.5 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, la bàn điện tử 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanhUSB type COTG Nhôm Android 8.0 Oreo Qualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2 GHzGPU Adreno 508 -RAM: 3GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 128GB -Sau: 16 megapixels với ống kính ZEISS, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 D
Nokia 6.1 Plus (Nokia X6 tại thị trường Trung Quốc) Màn hình khuyết IPS LCD 5.8 inches, FHD+ 1080x2280 pixels với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Kính, khung nhôm Android 8.0 Oreo Qualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHzGPU Adreno 509 -RAM: 4GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: camera kép với ống kính chính 16 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu-Trước: 16 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 P
Nokia 6.2 Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080x2280 pixels với "notch" chứa loa thoại và camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, màn hình luôn bật (Always On Display - AOD) 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, BDS, GLONASS, NFC Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Kính, khung nhôm Android 9.0 Pie Qualcomm Snapdragon 636 8 nhân 64 bit, tốc độ 1.8 GHzGPU Adreno 509 -RAM: 4GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 512GB -Sau: cụm 3 camera với ống kính chính 16 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED 2 tone màu-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2019 P
Nokia 7 IPS LCD 5.2 inches, FHD 1080x1920 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, kháng nước và bụi bẩn 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 4Wi-FiBluetooth 4.2GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 3000mAh hỗ trợ sạc nhanhMicroUSBOTG Nhôm Android 7.1 Nougat Qualcomm Snapdragon 630 8 nhân 64 bit, tốc độ 2.2 GHzGPU Adreno 508 -RAM: 4GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 64GB -Sau: 16 megapixels, 1080p30fps, flash LED 2 tone màu-Trước: 5 megapixels Thanh, nguyên khối 2017 D
Nokia 7.1[15] Màn hình khuyết IPS LCD 5.84 inches, FHD+ 1080x2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, với "notch" chứa cảm biến, loa thoại và camera selfie; mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 6Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS, BDS Pin Li-Ion 3060mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Nhôm Android 8.1 Oreo Qualcomm Snapdragon 636 (tiến trình 14 nanomet) 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 260 Gold tốc độ 1.8 GHz, 4 nhân Kryo 206 Silver tốc độ 1.6 GHz) 64 bitGPU Adreno 512 -RAM: 3 hoặc 4GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép-Trước: 8 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 D
Nokia 7 Plus
IPS LCD 6 inches, FHD+ 1080x2160 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 6Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS Pin Li-Ion 3800mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Nhôm Android 8.0 Oreo Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (gồm 4 nhân Kryo 260 tốc độ 2.2 GHz và 4 nhân Kryo 260 tốc độ 1.8 GHz) 64 bitGPU Adreno 512 -RAM: 4GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB -Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép-Trước: 16 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 P
Nokia 7.2 Màn hình khuyết IPS LCD 6.3 inches, FHD+ 1080x2340 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, với "notch" chứa camera selfie, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 6Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Kính cường lực, khung nhôm Android 9.0 Pie Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân tốc độ 1.8 GHz) 64 bitGPU Adreno 512 -RAM: 4GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels, ống kính phụ 8 megapixels và 5 megapixels, 4K 2160p30fps, flash LED kép-Trước: 20 megapixels Thanh, nguyên khối 2019 P
Nokia X71[16] (2 phiên bản: model TA-1167 cho thị trường Đài Loan và TA-1172 cho thị trường Trung Quốc) Màn hình đục lỗ IPS LCD 6.39 inches, FHD+ 1080x2316 pixels, với phần khuyết chứa camera selfie Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 6Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC Pin Li-Po 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh 18WUSB type COTG Kính cường lực, khung nhôm Android 9.0 Pie Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 260 Gold tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân Kryo 260 Silver tốc độ 1.8 GHz) 64 bit, tiến trình 14 nanometGPU Adreno 512 -RAM: 6GB-ROM: 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB -Sau: bộ 3 camera với ống kính ZEISS, ống kính chính 48 megapixels (góc rộng), ống kính phụ 8 megapixels (góc siêu rộng) và 5 megapixels (cảm biến chiều sâu), 4K 2160p30fps, flash LED kép-Trước: 16 megapixels, 1080p30fps Thanh, nguyên khối 2019 P
Nokia 8.1 (bản nâng cấp của Nokia 7 Plus) Màn hình khuyết IPS LCD 6.18 inches, FHD+ 1080x2280 pixels, PureDisplay chuẩn HDR10, mặt kính cường lực Dinorex Glass Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 6Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS, BDS, NFC Pin Li-Ion 3500mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Kính cường lực, khung nhôm Android 9.0 Pie Qualcomm Snapdragon 710 8 nhân (Octa-core, 4 nhân Kryo 360 Gold tốc độ 2.2 GHz, 4 nhân Kryo 360 Silver tốc độ 1.7 GHz) 64 bitGPU Adreno 616 -RAM: 4GB-ROM: 32 hoặc 64GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 400GB -Sau: camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels và ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, chống rung điện tử EIS, flash LED kép-Trước: 20 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 P
Nokia 8
IPS LCD 6.3 inches, QHD (2K), mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 9Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 3090mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0USB type COTG Nhôm Android 7.1 Nougat Qualcomm Snapdragon 835 8 nhân (4 nhân Kryo 2.45 GHz và 4 nhân Kryo 1.9 GHz) 64 bitGPU Adreno 540 -RAM: 4GB-ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB -Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 13 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu-Trước: 13 megapixels Thanh, nguyên khối 2017 D
Nokia 8 Sirocco P-OLED 5.5 inches, QHD (2K) 1440x2560 pixels, mặt kính cong cường lực Corning Gorilla Glass 5 Cảm biến vân tay vật lý, cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 9Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Ion 3260mAh hỗ trợ sạc nhanh Quickcharge 3.0, hỗ trợ sạc không dâyUSB type COTG Kính cường lực, khung nhôm Android 8.0 Oreo Qualcomm Snapdragon 835 8 nhân 64 bit, tốc độ xung nhịp 2.5 GHzGPU Adreno 540 -RAM: 6GB-ROM: 32, 64 hoặc 128GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB -Sau: Camera kép với ống kính ZEISS, ống kính chính 12 megapixels, ống kính phụ 13 megapixels, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu-Trước: 5 megapixels Thanh, nguyên khối 2018 D
Nokia 9 PureView
P-OLED 5.99 inches, QHD (2K) 1440x2880 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 Cảm biến vân tay quang học (đặt dưới màn hình), cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, mở khoá bằng nhận diện khuôn mặt, chuẩn kháng nước và bụi bẩn 1 hoặc 2 SIMGSM4G/LTE Cat. 9Wi-FiBluetooth 5.0GPS/AGPS, GLONASS, NFC Pin Li-Po 3320mAh hỗ trợ sạc nhanh, hỗ trợ sạc không dâyUSB type COTG Kính cường lực, khung nhôm Android 9.0 Pie Qualcomm Snapdragon 845 8 nhân (4 nhân tốc độ 2.8 GHz và 4 nhân tốc độ 1.7 GHz) 64 bitGPU Adreno 630 -RAM: 6GB-ROM: 32, 64 hoặc 128GB -Sau: Bộ 5 camera với ống kính ZEISS 12 megapixels, cảm biến 3D TOF, 4K 2160p30fps, chống rung quang học OIS, flash LED 2 tone màu-Trước: 20 megapixels Thanh, nguyên khối 2019 P

Nokia Morph

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài chi tiết của Nokia Morph nằm tại đây (Wikipedia tiếng Anh).

Nokia Morph là một ý tưởng (concept) điện thoại di động do Nokia sáng tạo ra, được công bố tại bảo tàng Nghệ thuật Đương đại ở New York ngày 25 tháng 2 năm 2008, nhằm giới thiệu ý tưởng ứng dụng công nghệ nano vào lĩnh vực điện tử tiêu dùng trong tương lai. Theo hình mẫu của Nokia, Nokia Morph chạy hệ điều hành Morph độc quyền, có thể uốn dẻo linh hoạt để đeo vào cổ tay hoặc giữ nó trên mặt phẳng. Màn hình của Nokia Morph trong suốt, có khả năng tự làm sạch và hấp thụ năng lượng mặt trời (gọi là Nanograss) để sạc cho pin có dung lượng 900mAh. Tại thời điểm đó, Nokia tin rằng một số tính năng tưởng tượng của Nokia Morph có thể được xuất hiện trên các thiết bị di động cao cấp vào năm 2015.

Máy tính bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Sản phẩm Màn hình Công nghệ và tính năng đặc biệt Thẻ SIM và kết nối không dây Pin và chuẩn kết nối có dây Chất liệu Hệ điều hành CPU Bộ nhớ Camera Dạng Phát hành Tình trạng
Nokia Lumia 2520[17] IPS LCD 16 triệu màu, 10.1 inches, FHD 1080x1920 pixels, tỉ lệ 16:9, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử 1 micro SIMGSM, HSPA, 4G/LTE, Wi-Fi, GPS, AGPS, GLONASS, Bluetooth 4.0, NFC Pin Li-Ion 8120mAh sạc qua cổng tròn chuẩn của NokiaMicroUSB (USB 3.0)Cổng micro HDMI Nhựa Microsoft Windows RT Qualcomm Snapdragon 800 đa lõi (2 lõi Krait 400 xung nhịp 2.2 GHz)GPU Adreno 330 -RAM: 2GB-ROM: 32GB, hỗ trợ mở rộng bằng thẻ nhớ ngoài microSD lên đến 64GB -Sau: 6.7 megapixels với ống kính ZEISS, 1/3.4", AF, 1080p30fps-Trước: 2 megapixels, 720p30fps Dạng bảng, nguyên khối, pin liền 2013 D
Nokia N1[18]

IPS LCD 16 triệu màu, 7.9 inches, FHD+ 1536x2048 pixels, mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 3 Cảm biến ánh sáng, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử Wi-Fi, GPS, AGPS, GLONASS, Bluetooth 4.0, không hỗ trợ SIM và dữ liệu di động Pin Li-Ion 5300mAhUSB type C 1.0 (USB 2.0) Nhôm Android 5.0 Lollipop Intel Atom Z3580 đa nhân, xung nhịp 2.3 GHzGPU PowerVR G6430 -RAM: 2GB-ROM: 32GB không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài -Sau: 8 megapixels, AF, 1080p30fps-Trước: 5 megapixels Dạng bảng, nguyên khối, pin liền 2014 D
Nokia T20

Phần mềm, dịch vụ và giải pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này. (August 2009)

Hệ điều hành

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Symbian OS (ngừng hỗ trợ): hệ điều hành do Nokia phát triển, được sử dụng rộng rãi trên thiết bị di động trước khi bị vượt qua bởi hai hệ điều hành khác là Android và iOS.
  • Maemo (ngừng hỗ trợ): hệ điều hành nhân Linux được Nokia phát triển cho điện thoại thông minh và máy tính bảng. Tháng 2 năm 2010, Nokia hợp tác với Intel (phát triển hệ điều hành Moblin) để tạo ra hệ điều hành MeeGo.
  • Meego (ngừng hỗ trợ): hệ điều hành nhân Linux do Nokia và Intel phát triển, được sử dụng trên nhiều thiết bị như điện thoại thông minh, TV thông minh, máy tính bảng, máy tính để bàn, netbook, hệ thống giải trí trong ô tô và các thiết bị thông tin liên lạc. Ngày 11 tháng 2 năm 2011, Nokia tuyên bố rút khỏi dự án để chuyển sang sử dụng hệ điều hành Windows Phone 7, song hãng vẫn ra mắt một điện thoại di động chạy phiên bản MeeGo Harmattan là Nokia N9 vào cùng năm đó. Ngày 27 tháng 9 năm 2011, Intel tuyên bố hợp tác với Samsung, chuyển sang hệ điều hành Tizen kể từ năm 2012. Hiện tại, MeeGo được tiếp nối bằng hệ điều hành Sailfish OS.

Dịch vụ trực tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
  • HERE (1985-2015, hiện không còn sở hữu)
  • Nokia Music (Ngừng hoạt động)

  • N-Gage (dịch vụ) (Ngừng hoạt động)

Phần mềm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nokia PC Suite (Ngừng hỗ trợ)
  • Nokia Ovi Suite (Ngừng hoạt động)
  • Nokia Photos (Ngừng hoạt động)
  • Nokia Lifeblog (Ngừng hoạt động)
  • Intellisync Mobile Suite (Ngừng hoạt động)

  • Nokia Business Center (Ngừng hoạt động)
  • Nokia Sensor
  • Gammu và Wammu cho cả Linux và MS Windows[19]
  • Nokia Sports Tracker
  • Nokia Software Updater (Ngừng hoạt động)

Vấn đề an ninh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nokia IP 40
  • Nokia IP 130
  • Nokia IP 260
  • Nokia IP 265
  • Nokia IP 330
  • Nokia IP 350
  • Nokia IP 380

  • Nokia IP 390 (EU Only)
  • Nokia IP 530
  • Nokia IP 710
  • Nokia IP 1220
  • Nokia IP 1260
  • Nokia IP 2250
  • Nokia Horizon Manager

GPS

[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Global Positioning System
  • Nokia 5140 GPS Cover
  • Nokia Bluetooth GPS module LD-1W
  • Nokia Bluetooth GPS module LD-3W*
  • Nokia Bluetooth GPS Module LD-4W

  • Navigation Kit cho Nokia 770 Internet Tablet, bao gồm LD-3W GPS thu và phần mềm
  • Nokia 330 Navigator
  • Nokia 500 Navigator

Phụ kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Nokia sản xuất phụ kiện cho sản phẩm của họ được liệt kê dưới đây. Gồm:

  • Thời trang: hộp đựng, phụ kiện điện thoại, vỏ
  • Giải pháp xe hơi: bộ công cụ xe hơi, điện thoại xe hơi, phụ kiện xe hơi, điều hướng chỉ đường
  • Tai nghe: tai nghe có dây, tai nghe bluetooth
  • Thẻ nhớ và cáp
  • Sản phẩm âm nhạc: gói âm nhạc, nhạc trực tuyến, loa
  • Chỉ đường: GPS modules, điều hướng
  • Nguồn: pin (* BL-5C), sạc, bộ sạc

Công nghệ viễn thông/internet, giải pháp mạng, an ninh mạng, cơ sở hạ tầng viễn thông

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nokia CloudBand
  • Nokia Cloud (SDN và NFV)
  • Internet vạn vật kết nối (IoT)
  • Dịch vụ internet cố định
  • Nokia Private LTE
  • Nokia 5G Anyhaul
  • Thiết bị Nokia Wifi (Beacon 1, Beacon 3)
  • Hệ thống hỗ trợ doanh nghiệp BSS
  • Nokia IP Network
  • Hạ tầng viễn thông (hệ thống thu phát, mạng quang - cáp tín hiệu, vô tuyến RAN)

Thiết bị chăm sóc sức khỏe (Nokia Health)

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2016, Nokia Corporation mua lại hãng sản xuất thiết bị chăm sóc sức khỏe Withings của Pháp và chuyển vào bộ phận Nokia Health. Một số sản phẩm được ra mắt sử dụng thương hiệu Nokia:

  • Cân điện tử Nokia
  • Nhiệt kế Nokia
  • Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe Nokia Steel HR và Steel HR Sport

Năm 2018, do kinh doanh thua lỗ, Nokia Corporation bán lại mảng kinh doanh thiết bị chăm sóc sức khỏe Nokia Health cho nhà sáng lập Withings - Éric Carreel, trang chính thức của Withings thông báo các thiết bị sẽ quay lại sử dụng thương hiệu Withings và cam kết tiếp tục hỗ trợ các thiết bị sử dụng thương hiệu Nokia còn tồn tại.[20]

Nokia OZO

[sửa | sửa mã nguồn]

Nokia OZO là giải pháp hình ảnh và âm thanh của Nokia.[21]

  • Camera 3D 360° thực tế ảo VR (Virtual Reality) Nokia OZO
  • Hệ thống thu phát và chỉnh sửa âm thanh Nokia OZO Audio.[22] Công nghệ Nokia OZO Audio thể hoạt động trên các thiết bị di động có từ 2 micro thu âm trở lên và các thiết bị có thể thay đổi trạng thái như điện thoại gập.[23]
  • Giải pháp âm thanh nổi Nokia OZO Playback[24]
  • Giải pháp xử lý hình ảnh thông minh Nokia OZO HEIF[25]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nokia
  • Symbian
  • Meego (tiếng Anh)
  • Windows Phone
  • Windows Phone 8
  • Withings (tiếng Anh)
  • Foxconn
  • HMD Global
  • Microsoft

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nokia – Towards Telecommunications” (PDF). Nokia Corporation. tháng 8 năm 2000. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ a b Computer Networking and Telecommunications Research, University of Salford – GSM Mobiles – 2G http://www.cntr.salford.ac.uk/comms/gsm_mobiles.php
  3. ^ here
  4. ^ “Device Details - Nokia C2-00”. Nokia Developer. Nokia. ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013.
  5. ^ “Device Details - Nokia C2-02”. Nokia Developer. Nokia. ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2013.
  6. ^ “Device Details - Nokia C2-03”. Nokia Developer. Nokia. ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2013.
  7. ^ Out with the old, in with the new: T-Mobile EOLs Lumia 810, getting Lumia 521 April 24th | Windows Phone Central. Wpcentral.com (ngày 18 tháng 4 năm 2013).
  8. ^ “Nokia Leads the Global Rankings in Updating Smartphone Software and Security” (bằng tiếng Anh). Counterpoint. 30 tháng 8 năm 2019. Truy cập 11 tháng 11 năm 2019.
  9. ^ “Nokia 1 Plus” (bằng tiếng Anh). Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  10. ^ “Nokia 2” (bằng tiếng Anh). Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  11. ^ “Nokia 2.1” (bằng tiếng Anh). Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2019. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  12. ^ “Nokia 2.2” (bằng tiếng Anh). Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập 11 tháng 11 năm 2019.
  13. ^ “Nokia 3.1” (bằng tiếng Anh). Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  14. ^ “Nokia 3.2” (bằng tiếng Anh). Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  15. ^ “Nokia 7.1 - Full phone specification”. GSMarena. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  16. ^ “Nokia X71 - Full phone specifications” (bằng tiếng Anh). GSMarena. Truy cập 13 tháng 11 năm 2019.
  17. ^ “Nokia Lumia 2520 - Full specifications”. GSMarena. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  18. ^ “Nokia N1 - Full specifications”. GSMarena. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  19. ^ Wammu and Gammu. Wammu.eu.
  20. ^ “Nokia Health is now Withings”. Withings. Truy cập 12 tháng 11 năm 2019.
  21. ^ “Nokia OZO”. Nokia. Truy cập 16 tháng 11 năm 2019.
  22. ^ “Nokia OZO Audio”. Nokia. Truy cập 16 tháng 11 năm 2019.
  23. ^ “OZO for device manufacturers”. Nokia. Truy cập 16 tháng 11 năm 2019.
  24. ^ “Nokia OZO Playback”. Nokia. Truy cập 16 tháng 11 năm 2019.
  25. ^ “HEIF - Nokia OZO”. Nokia. Truy cập 16 tháng 11 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nokia
  • Nokia Phones
  • Nokia OZO Lưu trữ 2020-05-06 tại Wayback Machine
  • All Nokia DCT and BB generation list
  • Nokia museum (over 300 phones) Lưu trữ 2019-06-04 tại Wayback Machine
  • Nokia graphical timeline (1982 to 2006) Lưu trữ 2015-06-17 tại Wayback Machine
  • Nokia Mobile Reviews
  • Kiểm tra thông tin máy Nokia qua số IMEI Lưu trữ 2015-06-17 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
  • 1011
  • 1100/1101
  • 1110/1110i
  • 1112
  • 1200
  • 1208
  • 1600
  • 1610
  • 1616
  • 1650
  • 1680 classic
  • Nokia 1800
Nokia 2000 series
  • 2010
  • 2110i
  • 2115i
  • 2310
  • 2600
  • 2600 classic
  • 2610
  • 2630
  • 2650
  • 2651
  • 2680 slide
  • 2690
  • 2700 classic
  • 2730 classic
  • 2760
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
  • 5070
  • 5100
  • 5110
  • 5130 XpressMusic
  • 5200
  • 5210
  • 5220
  • 5230
  • 5233
  • 5250
  • 5300
  • 5310 XpressMusic
  • 5320
  • 5330 Mobile TV Edition
  • 5500 Sport
  • 5510
  • 5530 XpressMusic
  • 5610
  • 5630
  • 5700
  • 5730
  • 5800 XpressMusic
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
  • 8110
  • 8210
  • 8250
  • 8310
  • 8600 Luna
  • 8800 Sirocco/Arte/Sapphire Arte/Carbon Arte/Gold Arte
  • 8810
  • 8850
  • 8910
Nokia 9000 series(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
  • N70
  • N71
  • N72
  • N73
  • N75
  • N76
  • N77
  • N78
  • N79
  • N8
  • N80
    • Internet Edition
  • N81
    • N81 8GB
  • N82
  • N85
  • N86 8MP
  • N9
  • N90
  • N91
    • N91 8GB
  • N92
  • N93
  • N93i
  • N95
  • N95 8GB
  • N96
  • N97
  • N97 mini
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
  • Lumia 505
  • Lumia 510
  • Lumia 520
  • Lumia 525
  • Lumia 530
  • Lumia 610
  • Lumia 620
  • Lumia 625
  • Lumia 630
  • Lumia 710
  • Lumia 720
  • Lumia 800
  • Lumia 810
  • Lumia 820
  • Lumia 822
  • Lumia 900
  • Lumia 920
  • Lumia 925
  • Lumia 928
  • Lumia Icon
  • Lumia 930
  • Lumia 1020
  • Lumia 1320
  • Lumia 1520
Máy tính bảngLumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
  • Classic
  • QD
  • QD Silver Edition
Nokia X family
  • X
  • X+
  • XL
  • X2
  • Nokia XL 4G
Android Điện thoại thông minh1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph
  • Danh sách sản phẩm của Nokia
  • Các dòng điện thoại Nokia

Từ khóa » Các Loại Dt Nokia