Danh Sách Số Lượng Tỷ Phú Theo Châu Lục – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Số lượng tại các châu lục
  • 2 Số lượng tại từng quốc gia[1]
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Số lượng tỷ phú ở các quốc gia (tài sản tính theo đô la Mỹ, năm 2017)
  Không rõ hoặc bằng 0   1–5   6–10   11–50   51–100   101–500   501+

Dưới đây là danh sách số lượng tỷ phú ở các châu lục là bảng thống kê lượng tỷ phú tại 5 châu lục trên toàn thế giới. Tài sản được tính bằng đơn vị tiền đô la Mỹ (USD), dựa trên số liệu của tạp chí Forbes.

Số lượng tại các châu lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ

hạng

Châu lục Số tỷ

phú

Giàu nhất Tài sản

(tỷ đô la Mỹ)

Số liệu

cập nhật

Toàn thế giới 2.208 Elon Musk 225,1 Tháng 2, 2022
1 Châu Á 719 Zhong Shanshan 78,7 Tháng 2, 2022
2 Bắc Mỹ 631 Elon Musk 225,1 Tháng 2, 2022
3 Châu Âu 559 Bernard Arnault 182,8 Tháng 2, 2022
4 Nam Mỹ 85 Jorge Paulo Lemann 16,3 Tháng 2, 2022
5 Châu Đại Dương 35 Gina Rinehart 21,9 Tháng 2,

2022

6 Châu Phi 25 Aliko Dangote 14 Tháng 2,

2022

Số lượng tại từng quốc gia[1]

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú:   Châu Âu  Nam Mỹ  Châu Đại Dương  Châu Phi  Nước nằm trên nhiều hơn 1 châu lục

Thứ hạng Quốc gia Số tỷ phú Tỷ phú giàu nhất Tài sản

(tỷ đô la Mỹ)

1  Hoa Kỳ 585> Elon Musk 225,1(2022)
2  Trung Quốc 373 Chung Thiểm Thiểm 78,7 (2022)
3  Đức 123 Dieter Schwarz 53,1 (2022)
4  Ấn Độ 119 Mukesh Ambani 91,6 (2022)
5  Nga 101 Vladimir Lisin 30,6 (2022)
6  Hồng Kông 64 Robin Zeng 46,4 (2022)
7  Anh Quốc 54 James Ratcliffe 14,2 (2022)
8  Brasil 43 Jorge Paulo Lemann 16,3 (2022)
9  Italia 42 Giovanni Ferrero 37,4 (2022)
10  Canada 39 David Thomson 27,2 (2017)
11  Pháp 38 Bernard Arnault 182,8 (2022)
 Hàn Quốc 38 Lee Kun-hee 20,6 (2018)
13  Thụy Sĩ 36 Guillaume Pousaz 23 (2022)
14  Úc 33 Gina Rinehart 21,9 (2022)
 Nhật Bản 33 Tadashi Yanai & family 28,4 (2022)
16  Thụy Điển 31 Stefan Persson 18,1 (2022)
 Đài Loan 31 Quách Đài Minh 10,6 (2017)
18  Thổ Nhĩ Kỳ 29 Murat Ülker 3,9 (2017)
19  Tây Ban Nha 25 Amancio Ortega 66,9 (2022)
20  Singapore 21 Li Xiting 18 (2022)
21  Indonesia 20 Robert Budi Hartono 23 (2022)
 Thái Lan 20 Dhanin Chearavanont 14,1 (2022)
23  Israel 18 Eyal Ofer 16 (2022)
24  México 15 German Larrea Mota Velasco & family 26,8 (2022)
25  Philippines 14 Henry Sy 19,8 (2018)
 Na Uy 14 Odd Reitan 4,19 (2017)
27  Chile 12 Iris Fontbona 21,6 (2022)
 Malaysia 12 Quek Leng Chan 10,6 (2022)
29  Hà Lan 10 Charlene de Carvalho-Heineken 17,2 (2022)
 Ả Rập Xê Út 10 Hoàng tử Alwaleed Bin Talal Alsaud 18,7
31  Áo 8 Dietrich Mateschitz 23,5 (2022)
 Ireland 8 Pallonji Mistry 15,4 (2022)
 Nam Phi 8 Nicky Oppenheimer 7 (2017)
34  Argentina 7 Alejandro Bulgheroni 3,5 (2017)
 Ai Cập 7 Nassef Sawiris 5,3 (2016)
 Phần Lan 7 Antti Herlin 4,2 (2016)
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất CTVQ Ả Rập Thống nhất 7 Gia tộc Al Ghurair 5,9 (2018)
37  Cộng hòa Síp 6 John Fredriksen 11, 1 (2022)
 Cộng hòa Séc 6 Petr Kellner 11,4
 Đan Mạch 6 Andres Holch Povlsen 11 (2022)
 Ukraina 6 Rinat Akhmetov 4,5
41  Kazakhstan 5 Bulat Utemuratov 2,3 (2015)
 Peru 5 Carlos Rodriguez-Pastor 2,6 (2017)
43  Hy Lạp 4 Spiros Latsis 3,2 (2018)
 Kuwait 4 Bassam và Kutayba Alghanim 1,4 (2018)
 Liban 4 Najib và Taha Mikati 2,7 (2018)
 Monaco 4 Tatiana Casiraghi 2,3 (2017)
 Ba Lan 4 Dominika và Sebastian Kulczyk 3,8 (2018)
 Bồ Đào Nha 4 Américo Amorim 4,8 (2017)
 Việt Nam 6 Phạm Nhật Vượng 16,5 (2020)
49  Colombia 3 Luis Carlos Sarmiento 11,3 (2017)
 Maroc 3 Othman Benjelloun 1,67 (2018)
 Nigeria 3 Aliko Dangote 14,0 (2022)
 Oman 3 Suhail Bahwan 3,4 (2018)
54  Bỉ 2 Albert Frère 5,2 (2017)
 New Zealand 2 Graeme Hart 10,3 (2018)
 Saint Kitts và Nevis 2 Wu Xu 1,6 (2018)
 Venezuela 2 Juan Carlos Escotet 4,4 (2018)
59  Algérie 1 Issad Rebrab 4,31 (2017)
 Angola 1 Isabel dos Santos 3,5 (2017)
 Bangladesh 1 Salman F Rahman 8,5 (2018)
 Gruzia 1 Bidzina Ivanishvili 4,5 (2017)
 Guernsey 1 Stephen Lansdown 2,4 (2018)
 Hungary 1 Sandor Csanyi 1,14 (2018)
 Iceland 1 Thor Björgólfsson 1,99 (2018)
 Jordan 1 Ziyad Manasir 1,1 (2015)
 Liechtenstein 1 Christoph Zeller 2,5 (2016)
 Ma Cao 1 Hứa Kiện Khang 1,58 (2018)
   Nepal 1 Binod Chaudhary 1,5 (2018)
 România 1 Ion Țiriac 1,19 (2018)
 Slovakia 1 Ivan Chrenko 1,31 (2018)
 Swaziland 1 Nathan Kirsh 3,9 (2017)
 Tanzania 1 Mohammed Dewji 1,52 (2018)
 Zimbabwe 1 Strive Masiyiwa 1,65 (2018)

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách tỷ phú thế giới

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tạp chí Forbes”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Danh sách tỷ phú
Theo quốc gia
  • Ả Rập Xê Út
  • Ác-hen-ti-na
  • Ai Cập
  • Ai-len
  • Áo
  • Ấn Độ
  • Ba Lan
  • Bỉ
  • Bồ Đào Nha
  • Bra-xin
  • Ca-na-đa
  • Chi-lê
  • Cô-lôm-bi-a
  • CTVQ Ả Rập Thống nhất
  • Đài Loan
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Hà Lan
  • Hàn Quốc
  • Hy Lạp
  • Hoa Kỳ
  • Hồng Kông
  • I-ta-li-a
  • I-xra-en
  • In-đô-nê-xi-a
  • Kê-ni-a
  • Li-băng
  • Ma Cao
  • Ma-lai-xi-a
  • Mê-hi-cô
  • Nam Phi
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Pa-ki-xtan
  • Pháp
  • Phi-líp-pin
  • Ru-ma-ni
  • Cộng hòa Séc
  • Cộng hòa Síp
  • Tan-da-ni-a
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trung Quốc (đại lục)
  • U-crai-na
  • Việt Nam
    • Danh sách trong lịch sử
    • Danh sách trên sàn chứng khoán
  • Vương quốc Anh
  • Xinh-ga-po
Theo khu vực
  • Toàn thế giới
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Phi
  • Khu vực Mỹ Latinh
Danh sách của Forbes
  • Danh sách tỷ phú thế giới
    • 2000
    • 2001
    • 2002
    • 2003
    • 2004
    • 2005
    • 2006
    • 2007
    • 2008
    • 2009
    • 2010
    • 2011
    • 2012
    • 2013
    • 2014
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
  • Forbes 400
Khác
  • Tỷ phú da đen
  • Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg
  • Forbes Fictional 15
  • Danh sách người giàu của Financial Review (Úc)
  • Hurun Report (Trung Quốc)
  • Tỷ phú LGBT
  • Danh sách người giàu của Sunday Times (Anh Quốc)
  • Nữ tỷ phú
  • Tỷ phú là cựu sinh viên
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_số_lượng_tỷ_phú_theo_châu_lục&oldid=68506045” Thể loại ẩn:
  • Bài lỗi thời
  • Trang thiếu chú thích trong bài

Từ khóa » đất Nước Tỷ Phú