Danh Sách Súng Bắn Tỉa – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Súng bắn tỉa là loại súng trường có sát thương cao, thường được sử dụng để tác chiến tầm xa. Nó thường có độ chính xác cao hơn bất kỳ loại súng cầm tay nào khác. Súng bắn tỉa thường đi kèm với một kính ngắm quang học và chân chống chữ V. Nó thường sử dụng các cơ chế, chế độ bắn như nạp đạn không tự động, bán tự động hay tự động.

Đây là danh sách những súng bắn tỉa được chế tạo và sử dụng trên khắp thế giới. Trang này bao gồm các loại súng trường bắn tỉa, súng bắn tỉa bán tự động, súng trường thiện xạ và súng bắn tỉa công phá.

Tên Nhà sản xuất Hình Loại đạn Quốc gia Năm
7.62 Tkiv 85 Valmet 7.62×53mmR  Phần Lan 1984
Accuracy International AWM Accuracy International Tập tin:Accuracy International AW.png 7.62×51mm NATO.308 Magnum  Anh Quốc 1982
Accuracy International AS50 Accuracy International Tập tin:Ai as50.png .50 BMG  Anh Quốc 2007
Accuracy International AW50 Accuracy International .50 BMG  Anh Quốc 2000
Accuracy International L115A3 Accuracy International .308 Magnum.338 Lapua Magnum  Anh Quốc 1996
AWC G2 AWC Systems Technology 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ Những năm 1990
Súng bắn tỉa Alejandro Union de Industrias Militares Tập tin:Alejandro.png 7.62×54mmR  Cuba 2002
AMR-2 China South Industries Group 12.7×108mm  Trung Quốc Khoảng năm 2000
Armalite AR-50 ArmaLite .50 BMG.416 Barrett  Hoa Kỳ 1997
Barrett M82 Barrett Firearms Company Tập tin:M82A1 barrett.jpeg .50 BMG.416 Barrett  Hoa Kỳ 1980
Barrett M90 Barrett Firearms Company .50 BMG  Hoa Kỳ 1990
Barrett M95 Barrett Firearms Company .50 BMG  Hoa Kỳ 1995
Barrett M98B Barrett Firearms Company .338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ 1997
Barrett M99 Barrett Firearms Company .50 BMG.416 Barrett  Hoa Kỳ 1999
Barrett MRAD Barrett Firearms Company .308 Winchester, .300 Winchester Magnum, .338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ 2009
Barrett XM109 Barrett Firearms Company 25×59mm  Hoa Kỳ 2004
Barrett XM500 Barrett Firearms Manufacturing Tập tin:Barrett XM500.jpg .50 BMG  Hoa Kỳ 2006
Blaser R93 Blaser  Đức 1993
Blaser 93 Tactical Blaser 7.62×51mm NATO.300 Winchester Magnum.338 Lapua Magnum6.5×55mm  Đức 1993
Súng trường Bor OBR SM Tarnów 7.62×51mm NATO  Ba Lan 2005
IST-12.7 Mubariz Azerbaijan Defense Industry 12.7×108mm  Azerbaijan 2013
Yirtiji 7.62 Azerbaijan Defense Industry 7.62x54mm  Azerbaijan 2010
Brügger & Thomet APR308 Brügger & Thomet 7.62×51mm NATO.308 Winchester  Thụy Sĩ 2003
C14 Timberwolf PGW Defence Technologies Inc. .338 Lapua Magnum  Canada 2001
CheyTac Intervention CheyTac LLC .408 Chey Tac.375 Chey Tac  Hoa Kỳ 2001
Crazy Horse Smith Enterprise Inc. 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2003
CZ 700 Česká zbrojovka Uherský Brod 7.62×51mm NATO  Cộng hòa Séc 2001[1]
Denel NTW-20 Denel Land Systems 20 mm caliber  Nam Phi 1995
Desert Tactical Arms Stealth Recon Scout Desert Tactical Arms .243 Winchester7.62×51mm NATO.300 Winchester Magnum.338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ 2008
Dragunov SVD Izhmash 7.62×54mmR  Liên Xô 1958
Dragunov SVU KBP Instrument Design Bureau 7.62×54mmR  Nga 1994
DSR-Precision GmbH DSR-1 DSR-precision GmbH .308 Winchester.300 Winchester Magnum.338 Lapua Magnum  Đức 2000
EDM Arms Windrunner EDM Arms .50 BMG  Hoa Kỳ Khoảng năm 2003.
Falcon Zbrojovka Vsetín Inc. 12.7×108mm.50 BMG  Cộng hòa Séc 1998
FN Ballista Fabrique Nationale d'Herstal Tập tin:FN Ballista.png .300 Winchester Magnum.308 Winchester.338 Lapua Magnum  Bỉ 2013
FN FNAR Fabrique Nationale d'Herstal 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2008
FN Model 30-11 Fabrique Nationale d'Herstal 7.62×51mm NATO  Bỉ 1976
FN Special Police Rifle Fabrique Nationale d'Herstal 7.62×51mm NATO.300 Winchester Short Magnum  Bỉ 2004
FN Tactical Sport Rifle Fabrique Nationale de Herstal 7.62×51mm NATO.308 Winchester.300 Winchester Short Magnum.223 Remington  Bỉ Hoa Kỳ 2009
FR-F1 Manufacture d'armes de Saint-Étienne 7.5×54mm French7.62×51mm NATO  Pháp 1966
FR-F2 Nexter 7.62×51mm NATO  Pháp 1984
GOL Sniper Magnum Gol-Matic GmbH 7.62×51mm NATO.300 Winchester Magnum.338 Lapua Magnum  Đức
Gepárd István Fellegi (Miskolc H) & Bátori Épszolg. Kft (Nyírbátor H) 12.7×108mm.50 BMG14.5×114mm (M3)  Hungary 1990
H-S Precision Pro Series 2000 HTR IDF Barak H-S Precision 338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ  Israel 2000
Harris Gun Works M-96 Harris Gun Works .50 BMG  Hoa Kỳ
Haskins Rifle 8.58×71mm7.62×51mm NATO.50 BMG  Hoa Kỳ 1981
Heckler & Koch HK417 Heckler & Koch 7.62×51mm NATO  Đức 2005
Heckler & Koch PSG1 Heckler & Koch 7.62×51mm NATO  Đức 1970
Howa M1500 Howa .22-250 Remington.223 Remington.204 Ruger6.5×55mm.300 Winchester Magnum.308 Winchester.30-06 Springfield.375 Ruger  Nhật Bản
Istiglal Anti-Material Rifle Azerbaijani Defense Industry 12.7×108mm14.5×114mm  Azerbaijan 2008
JS 7.62 China South Industries Group 7.62×54mmR  Trung Quốc 2005
Kalekalıp KNT-308 MKEK 7.62 mm caliber  Thổ Nhĩ Kỳ 2008
Karabiner 98k Mauser 7.92x57mm Mauser  Đức 1935
Kefefs Elliniki Viomichania Oplon 7.62×51mm NATO  Hy Lạp 1995
KSVK 12.7 Degtyarev plant 12.7×108mm  Nga 1997
L42A1 RSAF Enfield 7.62×51mm NATO  Anh Quốc 1970
Lobaev Tsar-Cannon Ltd  Nga
Longbow T-76 Dakota Arms .338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ 1997
M14 Springfield ArmoryWinchester Repeating Arms CompanyHarrington & RichardsonTRW Inc. 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 1954
Mk 14 EBR Naval Surface Warfare Center Crane Division

Smith Enterprise Inc.(cung cấp phụ tùng)

Sage International (cung cấp báng súng)

7,62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2002
M21 Rock Island ArsenalSpringfield Armory 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 1969
M700 Remington Arms 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 1962
M24 Remington Arms 7.62×51mm NATO.300 Winchester Magnum.338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ 1988
M25 Springfield Armory 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 1980
M39 United States Marine Corps 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2008
M40 United States Marine CorpsRemington ArmsU.S. Ordnance 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 1966
M89SR Technical Equipment International 7.62×51mm NATO  Israel Những năm 1980
M110 SASS Knight's Armament Company 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2007
Mauser M59 Kongsberg Gruppen .30-06 Springfield7.62×51mm NATO  Na Uy 1959
Mauser M67 Kongsberg Gruppen 7.62×51mm NATO6.5×55mm.22 Long Rifle  Na Uy 1967
McMillan Tac-50 McMillan Brothers Rifle Company .50 BMG  Hoa Kỳ 1980
MKEK JNG-90 MKEK 7.62×51mm NATO  Thổ Nhĩ Kỳ 2004
Modular Remington Arms .338 Lapua Magnum.338 Norma Magnum300 Winchester Magnum308 Winchester7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2009
Mosin - Nagant Tula, Izhevsk, Sestroryetsk 7.62×54mmR  Liên Xô 1941-nay
MSSR Thủy quân lục chiến Philippines 5.56×45mm NATO  Philippines 1996
Mambi 14.5×114mm  Cuba
OSV-96 KBP Instrument Design Bureau 12.7×108mm  Nga Những năn 1990
Otto Repa SOC .308 Winchester.338 Lapua Magnum.50 BMG  Đức
Parker Hale M82 Parker Hale 7.62×51mm NATO  Anh Quốc Những năm 1960
Parker Hale M85 Parker Hale 7.62×51mm NATO  Anh Quốc
PDShP STC DELTA 12.7×108mm  Gruzia 2012
Pindad SPR Pindad 7.62×51mm NATO.50 BMG  Indonesia
Pindad SS2-V4 Pindad 5.56×45mm NATO  Indonesia 2005
PGM 338 PGM Précision .338 Lapua Magnum  Pháp
PGM Hécate II PGM Précision .50 BMG  Pháp 1993
PGM Ultima Ratio PGM Précision 7.62×51mm NATO.300 Savage7mm-08 Remington.260 Remington6.5×47mm Lapua6mm BR  Pháp
PSL Fabrica de Arme Cugir SA 7.62×54mmR7.62×51mm NATO  România 1974
QBU-88 China North Industries Corporation 5.8×42mm DBP875.56×45mm NATO  Trung Quốc 1990
Remington Semi Automatic Sniper System Remington Arms Company 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ
Remington SR-8 Remington Arms Company .338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ
Robar RC-50 Robar Companies, Inc .50 BMG  Hoa Kỳ
RT-20 20×110mm  Croatia 1994
RAI M500 .50 BMG  Hoa Kỳ 1982
S&T Motiv K14 S&T Motiv 7.62×51mm NATO  Hàn Quốc 2011
Sako TRG SAKO .260 Remington.308 Winchester.300 Winchester Magnum.338 Lapua Magnum  Phần Lan 1989
Satevari MSWP STC DELTA .300 Winchester Magnum.300 Norma Magnum.308 Winchester.338 Lapua Magnum.338 GBM.375 GBM.50 BMG  Gruzia
Savage 10FP Savage Arms Company .223 Remington.300 Winchester Magnum.308 Winchester.338 Lapua Magnum  Hoa Kỳ 1956
Savage 110 BA Savage Arms Company .338 Lapua Magnum.300 Winchester Magnum  Hoa Kỳ 2009
SC-76 Thunderbolt Steel Core Designs 7.62 mm caliber  Anh Quốc
Shaher (súng bắn tỉa) Defense Industries Organization 14.5×114mm  Iran 2012
SIG Sauer SSG 2000 Schweizerische Industrie Gesellschaft 7.62×51mm NATO.300 Winchester Magnum7.5×55mm Swiss  Đức Thụy Sĩ 1989
SIG-Sauer SSG 3000 Schweizerische Industrie Gesellschaft 7.62×51mm NATO  Đức Thụy Sĩ
Súng bắn tỉa Siyavash  Iran 2013
Sniper Support Rifle Mk 20 Mod 0 FNH USA 7.62×51mm NATO  Bỉ 2009
Solothurn S-18/100 Waffenfabrik Solothurn 20×105mm B  Thụy Sĩ
SR-25 Knight's Armament Company 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 1990
SSG08 Steyr Mannlicher .243 Winchester Super Short Magnum7.62×51mm NATO.300 Winchester Magnum.338 Lapua Magnum  Áo 2008
SSG 82 VEB Fahrzeug- und Jagdwaffenwerk "Ernst Thälmann" Suhl 5.45×39mm  Tây Đức 1982
Steyr Scout Steyr Mannlicher 5.56×45mm NATO.223 Remington.243 Winchester7mm-08 Remington7.62×51mm NATO.308 Winchester.376 Steyr  Áo 1997
Steyr HS.50 Steyr Mannlicher .50 BMG.460 Steyr  Áo 2004
Steyr SSG 69 Steyr Mannlicher 7.62×51mm NATO.243 Winchester.22-250 Remington  Áo 1969
Steyr IWS 2000 Steyr Mannlicher 14.5mm15.2×169mm  Áo Những năm 1980
SV-98 Izhmash 7.62×54mmR and.3387.62×51mm NATO  Nga 1998
SVDK Izhmash 9.3×64mm 7N33  Nga 2006
Súng bắn tỉa hạng nặng 12,7 mm Việt Nam Nhà máy Z111 12.7×108mm  Việt Nam 2010
Szép Bátori-Épszol Ltd. 7.62×51mm NATO7.62×54mmR  Hungary
Súng bắn tỉa T-12 MKEK  Thổ Nhĩ Kỳ
T93 205th Armory 7.62×51mm NATO  Đài Loan 2003
Súng bắn tỉa Tabuk Al-Qadissiya Establishments 7.62×39mm  Iraq Những năm 1970
Tango 51 Tactical Operations Incorporated 7.62×51mm NATO.308 Winchester  Hoa Kỳ
TPG-1 Unique Alpine AG .223 Remington5.56×45mm NATO.338 Remington Ultra Magnum  Đức 2000
United States Army Squad Designated Marksman Rifle 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2004
United States Navy Mark 12 Mod X Special Purpose Rifle 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2002
United States Marine Corps Designated Marksman Rifle 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2001
United States Marine Corps Squad Advanced Marksman Rifle 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2001
Våpensmia NM149 Våpensmia A/S 7.62×51mm NATO  Na Uy 1985
Vidhwansak Ordnance Factories Organisation 12.7×108mm14.5×114mm20×82mm  Ấn Độ 2005
VSK-94 KBP Instrument Design Bureau 9×39mm  Nga 1994
VSS Vintorez Tula Arms Plant 9×39mm  Liên Xô 1980
VSSK Vykhlop 12.7×55mm  Nga 2002
Walther WA 2000 Walther Arms 7.62×51mm NATO.300 Winchester Magnum7.5×55mm Swiss  Đức 1970
WKW Wilk Zakłady Mechaniczne „Tarnów" .50 BMG  Ba Lan 2000
XM2010 Remington Arms .300 Winchester Magnum  Hoa Kỳ 2010
Súng bắn tỉa Yalguzag Azerbaijani Defense Industry 7.62×51mm NATO  Azerbaijan 2011
Zastava M07 Zastava Arms 7.62×51mmN  Serbia 2006
Zastava M12 Black Spear Zastava Arms 12.7×108mm.50 BMG  Serbia 2012
Zastava M76 Zastava Arms 7.92×57mm Mauser  Nam Tư 1975
Zastava M91 Zastava Arms 7.62×54mmR  Serbia và Montenegro 1991
Zastava M93 Zastava Arms 12.7×108mm.50 BMG  Serbia và Montenegro 1993

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://cz-usa.com/press-release/new-cz-700-m1-sniper-rifle-to-be-introduced-at-2001-shot-show/
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_súng_bắn_tỉa&oldid=67299283” Thể loại:
  • Danh sách vũ khí
  • Súng ngắm
Thể loại ẩn:
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại

Từ khóa » để Bắn Tỉa