Danh Sách Súng Trường Tấn Công – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Súng trường tấn công là loại súng trường sử dụng cỡ đạn trung gian, một hộp tiếp đạn có thể tháo rời và có thể chuyển chế độ bắn từ bán tự động sang tự động hoàn toàn. Súng trường tấn công là vũ khí tiêu chuẩn của hầu hết quân đội trên thế giới.

Theo các định nghĩa, súng phải có những đặc điểm sau đây mới được xem là súng trường tấn công:

  • Nó phải là vũ khí cá nhân.
  • Nó phải có khả năng chọn chế độ bắn, nghĩa là nó có thể chuyển chế độ bán tự động sang loạt 3 viên/tự động hoàn toàn.[1]
  • Nó phải sử dụng một loại đạn trung gian: sát thương cao hơn một khẩu súng ngắn nhưng thấp hơn súng trường tiêu chuẩn và súng trường chiến đấu.
  • Đạn dược phải được cung cấp từ một hộp tiếp đạn có thể tháo rời.
  • Tầm bắn hiệu quả tối thiểu 300 mét (330 thước).

Một số súng trường thường được gọi là súng trường tấn công mặc dù súng không có những đặc điểm nêu trên, ví dụ:

  • Súng carbine M2 và Amogh Carbine không phải là súng trường tấn công; tầm bắn hiệu quả của chúng chỉ có 200 thước.[2]
  • Súng trường bán tự động như Colt AR-15 không phải là súng trường tấn công; chúng không có khả năng chọn chế độ bắn. Ngược lại, ArmaLite AR-15 nguyên mẫu sẽ đáp ứng các tiêu chí trên.
  • Súng trường bán tự động chỉ có hộp đạn cố định như SKS không phải là súng trường tấn công; nó không thể trang bị hộp tiếp đạn có thể tháo rời và cũng không có khả năng bắn tự động.
Tên Nhà sản xuất Hình ảnh Loại đạn Quốc gia Năm
ACR Remington ArmsBushmaster 5.56×45mm NATO6.8mm Remington SPC  Hoa Kỳ 2006
ADS KBP Instrument Design Bureau 5.45×39mm5.45mm PSP  Nga 2007
AEK-971 Degtyarev plant 5.45×39mm  Liên Xô 1978
AG-043 5.45×39mm  Liên Xô 1974
Ak 5 Bofors Carl Gustaf 5.56×45mm NATO  Thụy Điển 1982
AK-9 Tập đoàn Kalashnikov 9×39mm  Nga Thập niên 2000
AK-47 Tập đoàn Kalashnikov 7.62×39mm  Liên Xô 1946
AK-74 Tập đoàn Kalashnikov 5.45×39mm  Liên Xô 1974
AK-101 Tập đoàn Kalashnikov 5.56×45mm NATO  Nga 1994
AK-102 Tập đoàn Kalashnikov 5.56×45mm NATO  Nga Thập niên 1990
AK-103 Tập đoàn Kalashnikov 7.62×39mm  Nga 1994
AK-107 Tập đoàn Kalashnikov 5.45×39mm / 5.56×45mm NATO  Nga Thập niên 1990
AK-12 Tập đoàn Kalashnikov 5.45×39mm5.56×45mm NATO7.62×39mm9×39mm6.5mm Grendel7.62×51mm NATO12 gauge  Nga 2010
AK-63 Fegyver- és Gépgyár 7.62×39mm  Hungary 1977
AKM IzhmashTula Arms Plant 7.62×39mm  Liên Xô Thập niên 1950
AMD-65 Fegyver- és Gépgyár không khung 7.62×39mm  Hungary 1965
AMP-69 Fegyver- és Gépgyár 7.62×39mm  Hungary 1970-1985
AN-94 Izhmash 5.45×39mm  Nga 1994
AO-27 7.62 mm (3 mm flechette)  Liên Xô 1961
AO-31 5.45×39mm7.62×39mm  Liên Xô 1962
AO-35 5.45×39mm7.62×39mm  Liên Xô 1968?
AO-38 TsNIITochMash 5.45×39mm  Liên Xô 1965
APS-95 Končar-Arma d.o.o Tập tin:Aps95.jpg 5.56×45mm NATO  Croatia 1995
Súng trường tấn công dưới nước APS Tula Arms PlantTsNIITochMash 5.66×39mm  Liên Xô Thập niên 1970
AR-15 ArmaLite 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 1958
AS Val TsNIITochMash 9×39mm  Liên Xô 1987
Súng trường đổ bộ ASM-DT Tula Arms Plant 5.45×39mm  Liên Xô 1990s
Barrett REC7 Barrett Firearms Manufacturing 5.56×45mm NATO6.8mm Remington SPC  Hoa Kỳ 2007
Beretta AR70/90 Fabbrica d'Armi Pietro Beretta 5.56×45mm NATO  Ý 1985
Beretta ARX160 Fabbrica d'Armi Pietro Beretta 5.56×45mm NATO5.45×39mm6.8mm Remington SPC7.62×39mm  Ý 2008
Beretta Rx4 Storm Fabbrica d'Armi Pietro Beretta 5.56×45mm NATO.223 Remington  Ý 2005
BSA 28P Birmingham Small Arms Company .280 British  Anh Quốc 1949
Bullpup Multirole Combat Rifle ST Kinetics 5.56×45mm NATO6.8mm Remington SPC7.62×39mm  Singapore 2014
Súng trường Chropi Chropei 7.62×39mm  Hy Lạp 1975
CEAM Modèle 1950 Atelier Mécanique de Mulhouse .30 Carbine7.92×33mm Kurz7.65×35mm7.5×38mm  Pháp 1949
CETME Model L Empresa Nacional Santa Bárbara 5.56×45mm NATO  Tây Ban Nha 1981
Close Quarters Battle Receiver Colt's Manufacturing Company 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 1999
Colt Canada C7 Colt Canada 5.56×45mm NATO  Canada 1982
Colt CM901 Colt Defense 5.56×45mm NATO6.8mm Remington SPC7.62×39mm7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2010s
Conventional Multirole Combat Rifle ST Kinetics 5.56×45mm NATO  Singapore 2014
CZ 805 BREN Česká zbrojovka Uherský Brod 5.56×45mm NATO  Cộng hòa Séc 2009
ČZ 2000 Česká zbrojovka Uherský Brod 5.56×45mm NATO  Tiệp Khắc 1990
Daewoo K2 S&T Motiv 5.56×45mm NATO  Hàn Quốc 1972
Desarrollos Industriales Casanave SC-2005 Desarrollos Industriales Casanave S.A 5.56×45mm NATO7.62×51mm NATO7.62×39mm  Perú 2005
Súng trường tấn công Dlugov 7.62×39mm  Liên Xô 1953
Súng trường EM-2 Royal Small Arms FactoryEnfield 7 mm Mk1Z (7×43mm)  Anh Quốc 1950
Súng trường Excalibur Armament Research and Development Establishment 5.56×45mm NATO  Ấn Độ 2013–14
EMER K1 Myanmar Fritz Werner Industries 5.56×45mm NATO  Myanmar
FAMAS Nexter 5.56×45mm NATO  Pháp 1978
FARA 83 Fabrica Militar de Armas Portatiles Domingo Matheu 5.56×45mm NATO  Argentina 1981
FB Beryl Łucznik Arms Factory 5.56×45mm NATO  Ba Lan 1995
FB MSBS FB "Łucznik" Radom 7.62×51mm NATO

5.56×45mm NATO

7.62×39mm

 Ba Lan 2016
FB Tantal Łucznik Arms Factory 5.45×39mm  Ba Lan 1981
FN CAL Fabrique Nationale d'Herstal 5.56×45mm NATO  Bỉ 1963
FN F2000 Fabrique Nationale d'Herstal 5.56×45mm NATO  Bỉ 2001
FN FNC Fabrique Nationale d'Herstal 5.56×45mm NATO  Bỉ 1975
FN SCAR Fabrique Nationale d'Herstal Tập tin:Scar H Standard.png 5.56×45mm NATO  Bỉ 2004
FX-05 Xiuhcoatl Dirección General de Industria Militar del Ejército 5.56×45mm NATO  México 2005
Grad AR State Factories-North Ossetia 6×49mm5.45×39mm  Nam Ossetia 2010
Grossfuss Sturmgewehr 7.92×33mm Kurz  Đức 1944
G11 Heckler & Koch 4.73 x33mm  Đức 1968
G36 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO  Đức 1995
G41 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO  Đức 1984
HK33 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO  Đức Thập niên 1960
HK36 Heckler & Koch 4.6×36 mm  Đức 1970s
HK416 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO  Đức 2004
HK433 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO và nhiều loại khác  Đức 2017
Howa Type 89 Howa 5.56×45mm NATO  Nhật Bản 1989
HS Produkt VHS HS Produkt 5.56×45mm NATO  Croatia 2005
IMBEL MD IMBEL 5.56×45mm NATO  Brasil 1983
IMBEL IA2 IMBEL 5.56×45mm NATO7.62×51mm NATO  Brasil 2009
IMI Galil Israel Military Industries 5.56×45mm NATO7.62×51mm NATO  Israel 1960s
IWI Tavor Israel Weapon Industries 5.56×45mm NATO  Israel 1991
IWI X95 Israel Weapon Industries 5.56×45mm NATO5.45×39mm.300 AAC Blackout9×19mm Parabellum5.56×30mm MINSAS  Israel 2003
INSAS[3] Ordnance Factories Board 5.56×45mm NATO  Ấn Độ 1998
Interdynamics MKS Interdynamics 5.56×45mm NATO  Thụy Điển 1979
IWI Galil ACE Israel Weapons Industries 5.56×45mm NATO7.62×51mm NATO7.62×39mm  Israel 2008
Kbkg wz. 1960 7.62×39mm  Ba Lan 1960
L64/65 RSAF Enfield 4.85×49mm  Anh Quốc 1964
Súng trường LSAT Đạn không vỏ LSAT  Hoa Kỳ 2008
Leader Dynamics Series T2 MK5 Leader DynamicsAustralian Automatic Arms 5.56×45mm NATO  Úc 1978
LR-300 Z-M Weapons 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2000
M16 Colt 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 1956
CMMG Mk47 Mutant CMMG Inc. 7.62×39mm  Hoa Kỳ 2014
Multi Caliber Individual Weapon System Ordnance Factory Tiruchirappalli 5.56×45mm NATO7.62×39mm6.8mm Remington SPC  Ấn Độ 2012
Súng trường tấn công Nesterov 7.62×39mm  Liên Xô 1961
Norinco CQ Norinco 5.56×45mm NATO  Trung Quốc Thập niên 1980
OTs-12 Tiss KBP Instrument Design Bureau 9×39mm  Nga Thập niên 1990
Pindad SS1 PT Pindad 5.56×45mm NATO  Indonesia 1991
Pindad SS2 PT Pindad 5.56×45mm NATO  Indonesia 2005
Pistol Mitralieră model 1963/1965 ROMARM 7.62×39mm  România 1963–1965
Pușcă Automată model 1986 ROMARM 5.45×39mm  România 1986
PVAR rifle United Defense Manufacturing Corporation 5.56×45mm NATO  Philippines 2011
QBZ-95 Norinco 5.8×42mm DBP87 / 5.56×45mm NATO  Trung Quốc 1995
QBZ-03 Norinco 5.8×42mm DBP875.56×45mm NATO  Trung Quốc 2003
Remington GPC Remington Arms Tập tin:Remington GPC.png 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2010
Remington R5 RGP Remington Arms 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2006
Rk 62 ValmetSAKO 7.62×39mm  Phần Lan 1962
Rk 95 TP SAKO 7.62×39mm  Phần Lan 1990
Robinson Armament XCR Robinson Armament Co 5.56×45mm NATO5.45×39mm7.62×39mm6.8mm Remington SPC6.5mm Grendel7.62×51mm NATO.260 Remington  Hoa Kỳ 2004
S&T Daewoo K11 S&T Motiv 5.56×45mm NATO  Hàn Quốc 2006
Sa vz. 58 Česká zbrojovka 7.62×39mm M43  Tiệp Khắc 1956
SA80 BAE Systems 5.56×45mm NATO  Anh Quốc Thập niên 1970
SAR 80 Chartered Industries of Singapore (now known as ST Kinetics) 5.56×45mm NATO  Singapore 1976
SAR-21 ST Kinetics 5.56×45mm NATO  Singapore 1996
SIG MCX SIG Sauer 5.56×45mm NATO300 AAC Blackout  Thụy Sĩ 2010s
SIG Sauer SIG516 Schweizerische Industrie Gesellschaft 5.56×45mm NATO.223 Remington7.62×39mm  Hoa Kỳ Thập niên 2000
SIG SG 530 Schweizerische Industrie Gesellschaft 5.56×45mm NATO  Thụy Sĩ Thập niên 1960
SIG SG 540 Schweizerische Industrie Gesellschaft Tập tin:SG 540 Manurhin.jpg 5.56×45mm NATO  Thụy Sĩ Thập niên 1970
SIG SG 550 Swiss Arms AG 5.6 mm Gw Pat 90  Thụy Sĩ Thập niên 1970
SOCIMI AR-831 Società Costruzioni Industriali MilanoLuigi Franchi S.p.A. 5.56×45mm NATO  Ý 1985
Special Operations Assault Rifle Ferfrans Specialties 5.56×45mm NATO  Philippines 2004
SR-3 Vikhr Tula Arms Plant 9×39mm  Liên Xô Thập niên 1990
SR-47 7.62×39mm  Hoa Kỳ
SR 88 Chartered Industries of Singapore (còn được biết với tên gọi ST Kinetics) 5.56×45mm NATO  Singapore 1978
Sterling SAR-87 Sterling Armaments Company 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ Thập niên 1980
Steyr AUG Steyr Mannlicher 5.56×45mm NATO9×19mm Parabellum  Áo Thập niên 1970
Stoner 63 Cadillac Gage 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 1962
StG 44 C. G. Haenel Waffen und Fahrradfabrik 7.92×33mm Kurz  Đức 1942
StG 45 Mauser Tập tin:Sturmgewehr 45 reproduction.png 7.92×33mm Kurz  Đức 1944
STV Nhà máy Z111 7,62×39mm  Việt Nam 2019
Súng trường tấn công T65 205th Armory 5.56×45mm NATO  Đài Loan 1976
Súng trường chiến đấu T86 205th Armory 5.56×45mm NATO  Đài Loan 1992
Súng trường chiến đấu T91 205th Armory 5.56×45mm NATO  Đài Loan 2002
TKB-072 Tula Arms Plant 5.45×39mm  Liên Xô 1975
TKB-517 Tula Arms Plant 7.62×39mm  Liên Xô 1952
Kiểu 56 Norinco 7.62×39mm M43  Trung Quốc 1956
Kiểu 58 7.62×39mm  CHDCND Triều Tiên 1958
Kiểu 63 7.62×39mm  Trung Quốc 1968
Kiểu 81 7.62×39mm  Trung Quốc 1971
Norinco Type 86S Norinco 7.62×39mm  Trung Quốc Thập niên 1980
VAHAN 5.45×39mm  Armenia 1952
Valmet M76 Valmet 5.56×45mm NATO7.62×39mm  Phần Lan Thập niên 1970
Valmet M82 Valmet 5.56×45mm NATO7.62×39mm  Phần Lan 1978
Vektor CR-21 Denel 5.56×45mm NATO  Nam Phi 1997
Vektor R4 Denel Land Systems 5.56×45mm NATO  Nam Phi Thập niên 1970
Vepr National Space Agency'sR&D Center for precision engineering 5.45×39mm  Ukraina 2010
Wieger StG-940 5.56×45mm NATO5.45×39mm  Đức Thập niên 1980
Wimmersperg Spz 7.92×33mm Kurz  Đức 1944
XM8 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO  Đức Hoa Kỳ 2003
XT-97 205th Armory 5.56×45mm NATO9×19mm Parabellum  Đài Loan 2008
Zastava M21 Zastava Arms 5.56×45mm NATO  Serbia và Montenegro 2004
Zastava M70 Zastava Arms 7.62×39mm  Nam Tư 1959
Zastava M80 Zastava Arms 5.56×45mm NATO  Nam Tư Đầu những năm 1980 - 1990
Zastava M90 Zastava Arms 5.56×45mm NATO  Serbia 1990

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Assault rifle tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  2. ^ Jane's Gun Recognition Guide. Ian Hogg & Terry Gander. HarperCollins Publishers. 2005. page 330
  3. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_súng_trường_tấn_công&oldid=70033800” Thể loại:
  • Danh sách vũ khí
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại

Từ khóa » Top Nhung Khau Sung Truong Manh Nhat The Gioi