Danh Sách Tất Cả Các địa Chỉ IP: *.*.*.* (0.*.*.* - 255.*.*.*) - Ipshu

IPv4: 192 Network Class, Net ID, Host ID Mô tả địa chỉ IP ở dạng nhị phân, thập phân và thập lục phân Mô tả Lớp địa chỉ IP A / B / C / D / E và ID mạng, ID máy chủ

Trong hệ thống địa chỉ "phân lớp" lịch sử, một địa chỉ IP Lớp C là một phần của dải được thiết kế cho các mạng cục bộ nhỏ. Cấu trúc của nó sử dụng ba số đầu tiên (byte) để xác định mạng, trong khi số cuối cùng (byte) xác định các thiết bị riêng lẻ (hoặc máy chủ) trong mạng đó. Một quy tắc kỹ thuật quan trọng đối với Lớp C là ở dạng nhị phân, ba bit đầu tiên phải luôn là 110.

Cấu trúc này xác định dải Lớp C từ 192.0.0.0 đến 223.255.255.255. Bởi vì ba bit đầu tiên đã được cố định, 21 bit còn lại cho ID mạng, cho phép có một số lượng lớn các mạng duy nhất — hơn 2 triệu (221). Tuy nhiên, chỉ với 8 bit cho ID máy chủ, mỗi mạng đều nhỏ, hỗ trợ tối đa 254 thiết bị có thể sử dụng (28 - 2).

Để tìm hiểu thêm về các khối mạng cụ thể trong lớp này, bạn có thể nhấp vào một mục trong danh sách sau.

  • 192.*.*.*(192.0.0.0 - 192.255.255.255)
  • 193.*.*.*(193.0.0.0 - 193.255.255.255)
  • 194.*.*.*(194.0.0.0 - 194.255.255.255)
  • 195.*.*.*(195.0.0.0 - 195.255.255.255)
  • 196.*.*.*(196.0.0.0 - 196.255.255.255)
  • 197.*.*.*(197.0.0.0 - 197.255.255.255)
  • 198.*.*.*(198.0.0.0 - 198.255.255.255)
  • 199.*.*.*(199.0.0.0 - 199.255.255.255)
  • 200.*.*.*(200.0.0.0 - 200.255.255.255)
  • 201.*.*.*(201.0.0.0 - 201.255.255.255)
  • 202.*.*.*(202.0.0.0 - 202.255.255.255)
  • 203.*.*.*(203.0.0.0 - 203.255.255.255)
  • 204.*.*.*(204.0.0.0 - 204.255.255.255)
  • 205.*.*.*(205.0.0.0 - 205.255.255.255)
  • 206.*.*.*(206.0.0.0 - 206.255.255.255)
  • 207.*.*.*(207.0.0.0 - 207.255.255.255)
  • 208.*.*.*(208.0.0.0 - 208.255.255.255)
  • 209.*.*.*(209.0.0.0 - 209.255.255.255)
  • 210.*.*.*(210.0.0.0 - 210.255.255.255)
  • 211.*.*.*(211.0.0.0 - 211.255.255.255)
  • 212.*.*.*(212.0.0.0 - 212.255.255.255)
  • 213.*.*.*(213.0.0.0 - 213.255.255.255)
  • 214.*.*.*(214.0.0.0 - 214.255.255.255)
  • 215.*.*.*(215.0.0.0 - 215.255.255.255)
  • 216.*.*.*(216.0.0.0 - 216.255.255.255)
  • 217.*.*.*(217.0.0.0 - 217.255.255.255)
  • 218.*.*.*(218.0.0.0 - 218.255.255.255)
  • 219.*.*.*(219.0.0.0 - 219.255.255.255)
  • 220.*.*.*(220.0.0.0 - 220.255.255.255)
  • 221.*.*.*(221.0.0.0 - 221.255.255.255)
  • 222.*.*.*(222.0.0.0 - 222.255.255.255)
  • 223.*.*.*(223.0.0.0 - 223.255.255.255)
🔝 Lên đầu trang

Từ khóa » Dải địa Chỉ Ip Lớp A