Danh Sách Thành Phố Úc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_thành_phố_Úc&oldid=71087968” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Danh sách thành phố Úc theo số dân | ||||||
Xếp hạng | Tên thành phố | Số dân | Bang | |||
1991 | 1996 | 2001 | Schätzung 2005 | |||
1. | Sydney | 3.097.956 | 3.276.207 | 3.502.301 | 3.774.894 | New South Wales |
2. | Melbourne | 2.761.995 | 2.865.329 | 3.160.171 | 3.384.671 | Victoria |
3. | Brisbane | 1.145.537 | 1.291.117 | 1.508.161 | 1.683.999 | Queensland |
4. | Perth | 1.018.702 | 1.096.829 | 1.176.542 | 1.234.364 | Tây Úc |
5. | Adelaide | 957.480 | 978.100 | 1.002.127 | 1.018.557 | Nam Úc |
6. | Gold Coast | 256.275 | 311.932 | 421.557 | 473.589 | Queensland |
7. | Canberra | 276.162 | 299.243 | 311.947 | 320.303 | Lãnh địa thủ đô |
8. | Newcastle | 262.331 | 270.324 | 279.975 | 286.667 | New South Wales |
9. | Central Coast | 197.128 | 227.657 | 255.429 | 276.810 | New South Wales |
10. | Wollongong | 211.417 | 219.761 | 228.846 | 235.645 | New South Wales |
11. | Caloundra | 126.142 | 174.088 | 169.931 | 173.769 | Queensland |
12. | Geelong | 126.306 | 125.382 | 130.194 | 133.570 | Victoria |
13. | Townsville | 101.398 | 109.914 | 119.504 | 126.618 | Queensland |
14. | Hobart | 127.134 | 126.118 | 126.048 | 126.007 | Tasmania |
15. | Cairns | 64.463 | 92.273 | 98.981 | 103.845 | Queensland |
16. | Toowoomba | 75.990 | 83.350 | 89.338 | 93.728 | Queensland |
17. | Ballarat | 64.980 | 64.831 | 72.999 | 79.319 | Victoria |
18. | Bendigo | 57.427 | 59.936 | 68.715 | 75.667 | Victoria |
19. | Darwin | 67.946 | 70.251 | 71.347 | 72.085 | Lãnh địa Bắc |
20. | Albury | 63.614 | 67.316 | 69.880 | 71.664 | New South Wales |
21. | Rockingham | 36.700 | 49.917 | 60.767 | 70.047 | Tây Úc |
22. | Launceston | 66.747 | 67.701 | 68.443 | 68.944 | Tasmania |
23. | Mackay | 40.250 | 44.880 | 57.649 | 66.455 | Queensland |
24. | Rockhampton | 55.768 | 57.770 | 59.475 | 60.655 | Queensland |
25. | Maitland | 45.209 | 50.108 | 53.470 | 56.544 | New South Wales |
26. | Mandurah | 23.343 | 35.945 | 46.697 | 52.787 | Tây Úc |
27. | Bunbury | 24.003 | 24.945 | 45.299 | 50.500 | Tây Úc |
28. | Wagga Wagga | 40.875 | 42.848 | 44.451 | 45.572 | New South Wales |
29. | Bundaberg | 38.074 | 41.025 | 44.556 | 44.025 | Queensland |
30. | Port Macquarie | 26.798 | 33.709 | 37.982 | 41.440 | New South Wales |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cục điều tra dân số Úc (tiếng Anh)
- Lịch sử và dân số các thành phố Úc (tiếng Anh)
| ||
---|---|---|
Thủ đô | Canberra (thủ đô) | |
New South Wales | Albury · Armidale · Bathurst · Broken Hill · Cessnock · Coffs Harbour · Dubbo · Gosford · Goulburn · Grafton · Griffith · Lake Macquarie · Lismore · Lithgow · Maitland · Newcastle · Nowra · Orange · Queanbeyan · Sydney · Tamworth · Wagga Wagga · Wollongong | |
Bắc Úc | Darwin · Palmerston | |
Queensland | Brisbane · Bundaberg · Cairns · Caloundra · Charters Towers · Gladstone · Gold Coast · Hervey Bay · Mackay · Maryborough · Mount Isa · Rockhampton · Toowoomba · Townsville | |
Nam Úc | Adelaide · Mount Gambier · Murray Bridge · Port Augusta · Port Lincoln · Port Pirie · Victor Harbor · Whyalla | |
Tasmania | Burnie · Devonport · Hobart · Launceston | |
Victoria | Ararat · Bairnsdale · Ballarat · Bendigo · Castlemaine · Geelong · Hamilton · Horsham · Maryborough · Melbourne · Mildura · Moe · Morwell · Portland · Sale · Shepparton · Traralgon · Wangaratta · Warrnambool · Wodonga | |
Tây Úc | Albany · Bunbury · Geraldton · Kalgoorlie · Mandurah · Perth |
| |
---|---|
Quốc gia có chủ quyền |
|
Lãnh thổ phụ thuộc và vùng tự trị |
|
- Thành phố của Úc
- Nhân khẩu học Úc
- Trang thiếu chú thích trong bài
Từ khóa » địa Chỉ Bên úc
-
Nhà Hàng Tốt Nhất Tại Úc - Tripadvisor
-
Chỉ Dẫn Về Các Thành Phố ở Australia - Hotcourses Vietnam
-
Khách Sạn ở Úc
-
Top 5 Thành Phố Nổi Tiếng đáng để đi Du Học Tại Úc - Vietworld
-
Top 14 địa Chỉ Tại úc
-
Các Thành Phố ở Úc - Mạng Du Học Úc
-
Những địa điểm ở Úc Có Giá Thuê Nhà Rẻ Nhất Không Phải Ai Cũng Biết
-
TOP 6 Thành Phố Lý Tưởng Cho Sinh Viên Du Học Úc - ATS
-
Những điều Cần Biết Về Các Bang Của Úc Trước Khi đến đây - VEM
-
Top 5 Các Thành Phố Tốt Nhất Úc đáng Sống
-
Những địa điểm Tham Quan Khi Du Học Úc | IDP Vietnam
-
6 THÀNH PHỐ DU HỌC HẤP DẪN NHẤT NƯỚC ÚC - QTS English
-
THÀNH PHỐ NÀO CỦA ÚC ĐƯỢC DU HỌC SINH YÊU THÍCH NHẤT