Danh Sách Tổng Hợp Các Gói Cước Wifi Viettel

Do nhu cầu sử dụng wifi internet ngày càng cao.  Thường thì mỗi cá nhân trong gia đình sẽ mất khoảng 70k-200k để đăng ký sử dụng 4G những các này chỉ là tạm thời vì sử dụng 4G nhiều sẽ làm pin nhanh hỏng, dung lượng sẽ bị giới hạn . Thay vì đó thì lắp đặt wifi sẽ làm cho quý khách hàng được trải nghiệm nhanh hơn , thoải mái hơn khi lướt web 

Các gói cước wifi viettel hộ gia đình có mức giá giao động từ 200.000đ đến 330.000đ tốc độ lên đến 300Mbps . Đường truyền của viettel 100% là cáp quang .Với mục tiêu khách hàng là thượng đế viettel thường đưa ra những gói cước mới nhất và phù hợp với túi tiền của khách hàng . Các gói cước wifi viettel để được giảm đến 45% khi lắp đặt wifi viettel 

GÓI CƯỚC FAST 2 NGOẠI THÀNH

FAST 2 NGOAI THANH

Gói cước Fast 2 ( 150Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 200.000 VNĐ/tháng

(Gói cước chỉ dành cho khu vực ngoại thành)

GÓI CƯỚC FAST 2

Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,

icon page Băng thông trong nước: 150 Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 200.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt 500.000đ Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị Miễn phí Modem 4 cổng wifi
Cước hàng tháng 200.000đ 200.000đ 200.000đ
Cước đóng trước Không . 1,200,000 đ 2.400.000đ
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 01 tháng cước Tặng 3 tháng cước

GÓI CƯỚC NET2PLUS

net2plus
Gói cước net2plus tốc độ 80mbps

Gói cước Net2Plus ( 80Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 220.000 – 200.000 VNĐ/tháng

(Gói cước chỉ dành cho khu vực nội thành – ngoại thành)

GÓI CƯỚC NET 2 PLUS

Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,

icon page Băng thông trong nước: 40 Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 220.000 -200.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị                         Miễn phí Modem 4 cổng wifi
Cước hàng tháng 220.000-200.000đ 220.000-200.000đ
Cước đóng trước Không . 1,320,000 – 1,200,000  2.640.000đ- 2.400.000 đ
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 Tặng 2 tháng cước 13, 14, 15 

GÓI CƯỚC NET3PLUS

goi cuoc netplus 3
Gói cước net3plus tốc độ 110mbps

Gói cước Net3Plus ( 110 Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 250.000- 230.000 VNĐ/tháng

(Gói cước chỉ dành cho khu vực nội thành- ngoại thành)

GÓI CƯỚC NET 3 PLUS

Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,

icon page Băng thông trong nước: 110 Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 250.000- 230.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị Miễn phí Modem 4 cổng wifi
Cước hàng tháng 250.000- 230.000đđ 250.000- 230.000đ
Cước đóng trước Không . 1,500,000- 1,380,000  3.000.000- 2.760.000
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 1 tháng cước thứ 7 Tặng 2 tháng cước 13, 14, 15

GÓI CƯỚC NET4PLUS

net4 plus 1
gói cước wifi viettel net4plus tốc độ 140Mbps

Gói cước Net4Plus ( 140Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 300.000- 280.000 VNĐ/tháng

(Gói cước chỉ dành cho khu vực nội thành- ngoại thành)

GÓI CƯỚC NET 4 PLUS

Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình,

icon page Băng thông trong nước:  140Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 300.0000- 280.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt 500.000đ Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị Miễn phí Modem 4 cổng wifi
Cước hàng tháng 300.000đ 300.000- 280.000đ 300.000- 280.000đ
Cước đóng trước Không . 1,800,000-1.680.000 đ 3.600.000- 3.360.000đ
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 1 tháng cước thứ 7 Tặng 2 tháng cước 13, 14, 15
470 crop supernet1
Gói cước supernet1 tốc độ 100Mbps

Gói cước Supernet 1 ( 100Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 265.000 VNĐ/tháng – 245.0000đ/ tháng 

(Gói cước chỉ dành cho khu vực nội thành – ngoại thành )

GÓI CƯỚC SUPERNET 1

Đối tượng: hộ gia đình sử dụng nhiều, diện tích rộng, nhà có lầu 

icon page Băng thông trong nước: 100 Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 265.000 – 245.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, trang bị thêm 01 mesh wifi, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt ko áp dụng Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị Miễn phí Modem 4 cổng wifi + 01 Mesh WIFI
Cước hàng tháng 265.000- 245.000 265.000- 245.000
Cước đóng trước Không . 1.590.000 – 1.470.000 3.180.000 – 2.940.000
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 Tặng 2 tháng cước 13, 14, 15
470 crop supernet2
Gói cước supernet 2 tốc độ 120mbps

Gói cước Supernet 2 ( 120Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 280.000 VNĐ/tháng – 260.000đ/ tháng 

(Gói cước chỉ dành cho khu vực nội thành – ngoại thành )

GÓI CƯỚC SUPERNET 2

Đối tượng: hộ gia đình sử dụng nhiều, diện tích rộng, nhà có lầu 

icon page Băng thông trong nước: 120 Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 280.000 – 260.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, trang bị thêm 02 mesh wifi, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt ko áp dụng Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị Miễn phí Modem 4 cổng wifi + 02 Mesh WIFI 
Cước hàng tháng 280.000- 260.000 280.000- 260.000
Cước đóng trước Không . 1.680.000 – 1.560.000 3.360.000 – 3.120.000
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 Tặng 2 tháng cước 13, 14, 15
supernet 4
Gói cước Supernet 4 tốc độ 200Mbps

Gói cước Supernet 4 ( 200Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 390.000 VNĐ/tháng – 370.000đ/ tháng 

(Gói cước chỉ dành cho khu vực nội thành – ngoại thành )

GÓI CƯỚC SUPERNET 4

Đối tượng: hộ gia đình sử dụng nhiều, diện tích rộng, nhà có lầu 

icon page Băng thông trong nước: 200 Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 390.000 – 370.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, trang bị thêm 02 mesh wifi, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt ko áp dụng Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị Miễn phí Modem 4 cổng wifi + 02 Mesh WIFI 
Cước hàng tháng 390.000- 370.000 390.000- 370.000
Cước đóng trước Không . 2.340.000 – 2.220.000 4.680.000 – 4.440.000
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 1 tháng cuớc thứ 7 Tặng 2 tháng cước 13, 14, 15
Goi cuoc supernet 5
Gói cước supernet 5 tốc độ 250Mbps

Gói cước Supernet 5 ( 250Mpbs)

Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 525.000 VNĐ/tháng – 480.000đ/ tháng 

(Gói cước chỉ dành cho khu vực nội thành – ngoại thành )

GÓI CƯỚC SUPERNET 5

Đối tượng: hộ gia đình sử dụng nhiều, diện tích rộng, nhà có lầu 

icon page Băng thông trong nước: 250 Mbps

icon page Băng thông Internet quốc tế tối thiểu: 256 Kbps

icon page Cước thuê bao tháng (đã bao gồm VAT): 525.000 – 480.000 VNĐ/tháng

icon page Miễn phí modem wifi 4 cổng, trang bị thêm 03 mesh WIFI, kí hợp đồng tại nhà, thủ tục đơn giản.

Phương án Trả hàng tháng Trả trước 6 tháng Trả trước 12 tháng
Phí lắp đặt ko áp dụng Miễn phí Miễn phí
Phí thiết bị Miễn phí Modem 4 cổng wifi + 03 Mesh WIFI 
Cước hàng tháng 525.000- 480.000 525.000- 480.000
Cước đóng trước Không . 3.150.000 – 2.880.000 6.300.000 – 5.760.000
Thời gian trừ cước Không có Tháng thứ 1 -> 6 Tháng thứ 1 -> 12
Khuyến mãi Không có Tặng 1 tháng cước thứ 7 Tặng 2 tháng cước 13, 14, 15

Khu Vực Nội Thành :( Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4,Quận 7, Quận 10, Quận 11, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú , Quận Bình Thạnh )

Khu Vực Ngoại Thành: (Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 12, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Quận Hóc Môn, Quận Bình Chánh )

Thủ tục lắp đặt Internet Viettel

Thủ tục lắp đặt Internet của Viettel với tiêu chí: đơn giản – nhanh chóng – linh hoạt đang được đông đảo mọi người quan tâm. Khách hàng có nhu cầu đăng ký mạng Internet Viettel hãy tham khảo các thông tin và gọi đến số hotline 0835117777 or 0988.4568.12  để được hỗ trợ miễn phí. Nhân viên của nhà mạng chúng tôi sẽ tư vấn gói dịch vụ kèm giá cước, đối tượng sử dụng để từ đó khách hàng có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Khi khách hàng đồng ý đăng ký lắp đặt wifi viettel , nhà mạng sẽ cử nhân viên qua địa chỉ nhà, doanh nghiệp hoặc cơ quan khách hàng để hoàn tất hợp đồng một cách nhanh chóng. Thủ tục đăng ký lắp đặt wifi rất đơn giản, bạn sẽ được nhân viên hướng dẫn một cách chu đáo.

Đối với cá nhân: bạn cần chuẩn bị 01 bản chứng minh nhân dân, thẻ căn cước . Trường hợp bị mất chứng minh nhân dân có thể thay thế bằng hộ chiếu.

Đối với công ty, doanh nghiệp: bạn cần chuẩn bị hình ảnh giấy phép đăng ký doanh nghiệp và chứng minh thư của Giám Đốc ; con dấu, chữ ký giám đốc để đóng hợp đồng.

Sau khi hoàn tất các thủ tục trên, nhân viên sẽ tiến hành bàn giao lại hợp đồng đã ký kết với nhà mạng Viettel. Sau 24h kể từ lúc ký hợp đồng , nhân viên kỹ thuật sẽ tới nhà, cơ quan để lắp đặt Wifi Viettel. Trong quá trình sử dụng, nếu gặp bất kỳ sự cố nào như: đường truyền mạng ngắt quãng, tốc độ mạng chậm, khó truy cập, rớt mạng… hãy liên hệ ngay hotline 18008119 ( tổng đài trực 24/24)  để được giải quyết kịp thời. Hiện nay, nhà mạng Viettel đang là một trong những nhà mạng chăm sóc khách hàng tốt nhất với nhiều ưu đãi lớn.

Đó là những gói cước wifi viettel hộ gia đình và bạn có thể lựa chọn cho mình . Quý khách có nhu cầu lắp đặt wifi viettel liên hệ  0988.4568.12 để nhận ngay nhiều ưu đãi lớn nhất 

Mạng WIFI VIETTEL Bị lỗi liên hệ thế nào ?

Trong quá trình sử dụng về lâu dài, không thể tránh khỏi tình trạng mạng bị chậm hoặc sự cố đứt cáp. Đây có thể gọi là sự cố ngoài ý muốn. Hoặc đơn giản khách hàng sử dụng mạng wifi sau một thời gian thì muốn đổi mật khẩu viettel

Với những lỗi trên, quý khách có thể gọi ngay tổng đài hỗ trợ sự cố Viettel hỗ trợ 24/24 để được hỗ trợ nhanh chóng.

  • Hotline hỗ trợ tư vấn lắp wifi viettel: 0988456812
  • Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật wifi Viettel: 18008119 nhánh số 2
✅ Dịch vụ: ⭕ Lắp đặt wifi Viettel
✅ khuyến mãi ⭐ Năm 2022
✅ Ưu Đãi ⭕ Tặng Đến 06T Cước

Nội Dung Của Bài Viết

  • 1
  • 2 Gói cước Fast 2 ( 150Mpbs)
  • 3 Gói cước Net2Plus ( 80Mpbs)
  • 4 Gói cước Net3Plus ( 110 Mpbs)
  • 5 Gói cước Net4Plus ( 140Mpbs)
  • 6 Gói cước Supernet 1 ( 100Mpbs)
  • 7 Gói cước Supernet 2 ( 120Mpbs)
  • 8 Gói cước Supernet 4 ( 200Mpbs)
  • 9 Gói cước Supernet 5 ( 250Mpbs)

Từ khóa » Cước Viettel Wifi