Danh Sách Tổng Thống Hoa Kỳ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và chính phủ Hoa Kỳ, cũng là người đứng đầu hành pháp và chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức vụ chính trị cao nhất tại Hoa Kỳ. Tổng thống cũng là Tổng tư lệnh của các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ. Kể từ khi phê chuẩn tu chính án Hai mươi hai của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1951, không ai có thể được bầu làm Tổng thống quá hai nhiệm kỳ[1]. Nếu một Tổng thống đương nhiệm qua đời, từ chức hay bị bãi nhiệm, Phó Tổng thống sẽ thay thế. Tổng thống phải ít nhất 35 tuổi, đã từng sống ở Hoa Kỳ trong 14 năm và là công dân Hoa Kỳ.
Danh sách này chỉ tính những nhiệm kỳ liên tục của một tổng thống, những người đã tuyên thệ nhậm chức tổng thống sau khi Hiến pháp Hoa Kỳ phê chuẩn, có hiệu lực từ ngày 4 tháng 3 năm 1789. Các nhà lãnh đạo Mỹ trước khi cuộc phê chuẩn này, như Chủ tịch Quốc hội Lục địa sẽ không có trong danh sách[2]. Danh sách này không bao gồm bất kỳ quyền tổng thống nào theo Tu chính án Hai mươi lăm của Hiến pháp Hoa Kỳ.
Đã có 45 người tuyên thệ nhậm chức tổng thống, và 46 đời tổng thống, vì Grover Cleveland phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tiếp và được tính theo thứ tự là tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ và Donald Trump phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tiếp và được tính theo thứ tự là tổng thống thứ 45 và 47 của Hoa Kỳ bởi vậy, danh sách dưới đây bao hàm 47 đời tổng thống nhưng thực chất chỉ là 45 người. Trong số các cá nhân được bầu làm tổng thống, có bốn người qua đời trong nhiệm kỳ vì bệnh (William Henry Harrison[3], Zachary Taylor[4], Warren G. Harding [5], và Franklin D. Roosevelt), bốn người bị ám sát (Abraham Lincoln[6], James A. Garfield[6][7] William McKinley,[8] và John F. Kennedy) và một từ chức (Richard Nixon)[9].
George Washington, tổng thống đầu tiên, đã được bầu làm Tổng thống vào năm 1789 sau một cuộc bỏ phiếu nhất trí của các đại cử tri đoàn. William Henry Harrison là tổng thống tại nhiệm ngắn nhất với 32 ngày trong năm 1841. Franklin D. Roosevelt có thời gian làm tổng thống dài nhất với hơn mười hai năm, nhưng đã qua đời ngay vào nhiệm kỳ thứ tư trong năm 1945; ông là tổng thống duy nhất đã phục vụ hơn hai nhiệm kỳ. Một sửa đổi hiến pháp, ảnh hưởng đến những Tổng thống sau Harry S. Truman, đã được thông qua để hạn chế số nhiệm kỳ một người có thể được bầu làm Tổng thống. Andrew Jackson Tổng thống thứ bảy, là người đầu tiên được bầu bởi những tất cả những tầng lớp nam giới người da trắng vào năm 1828, sau khi hầu hết các luật cấm ngoài luật chủ sở hữu đất có quyền biểu quyết được xóa bỏ. Warren Harding là người đầu tiên được bầu sau khi phụ nữ được quyền bỏ phiếu vào năm 1920. Năm Tổng thống - John Quincy Adams, Rutherford B. Hayes, Benjamin Harrison, George W. Bush và Donald Trump - không đủ phiếu phổ thông khi bầu cử nhưng vẫn thắng cử. Bush và Trump sau đó đã tái đắc cử với đa số phiếu phổ thông. John F. Kennedy là tổng thống đầu tiên là tín hữu Công giáo La Mã, và Barack Obama là tổng thống gốc Phi đầu tiên.[10]
Joe Biden là đương kim Tổng thống, nhậm chức vào ngày 20 tháng 1 năm 2021.
Danh sách Tổng thống
[sửa | sửa mã nguồn] ĐảngKhông đảng (1) Đảng Liên bang (1) Đảng Dân chủ Cộng hòa (4) Đảng Cộng hòa Quốc gia (1) Đảng Dân chủ (16) Đảng Whig (4) Đảng Cộng hòa (19) Đảng Liên hiệp Quốc gia (2)[11]
Thứ tự[12] | Chân dung | Tổng thống(Năm sinh – Năm mất) | Nhiệm kỳ | Đảng | Bầu cử | Phó Tổng thống | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | George Washington(1732–1799)[13][14][15] | 30 tháng 4 năm 1789[16]–4 tháng 3 năm 1797 | Không đảng[17] | 1788–1789 | John Adams | |||
1792 | ||||||||
2 | John Adams(1735–1826)[18][19][20] | 4 tháng 3 năm 1797–4 tháng 3 năm 1801 | Liên bang | 1796 | Thomas Jefferson | |||
3 | Thomas Jefferson(1743–1826)[21][22][23] | 4 tháng 3 năm 1801–4 tháng 3 năm 1809 | Dân chủ Cộng hòa | 1800 | Aaron Burr | |||
1804 | George Clinton | |||||||
4 | James Madison(1751–1836)[24][25][26] | 4 tháng 3 năm 1809–4 tháng 3 năm 1817 | Dân chủ Cộng hòa | 1808 | George Clinton[27] | |||
Chức vụ bỏ trống20 tháng 4 năm 1812–4 tháng 3 năm 1813[28] | ||||||||
1812 | Elbridge Gerry[27] | |||||||
Chức vụ bỏ trống23 tháng 11 năm 1814–4 tháng 3 năm 1817[28] | ||||||||
5 | James Monroe(1758–1831)[29][30][31] | 4 tháng 3 năm 1817–4 tháng 3 năm 1825 | Dân chủ Cộng hòa | 1816 | Daniel D. Tompkins | |||
1820 | ||||||||
6 | John Quincy Adams(1767–1848)[32][33][34] | 4 tháng 3 năm 1825–4 tháng 3 năm 1829 | Dân chủ Cộng hòa 4 tháng 3 năm 1825–31 tháng 10 năm 1828 | 1824 | John C. Calhoun | |||
Cộng hòa Quốc gia 31 tháng 10 năm 1828–4 tháng 3 năm 1829 | ||||||||
7 | Andrew Jackson(1767–1845)[35][36][37] | 4 tháng 3 năm 1829–4 tháng 3 năm 1837 | Dân chủ | 1828 | John C. Calhoun[38] | |||
Chức vụ bỏ trống 28 tháng 12 năm 1832–4 tháng 3 năm 1833[28] | ||||||||
1832 | Martin Van Buren | |||||||
8 | Martin Van Buren(1782–1862)[39][40][41] | 4 tháng 3 năm 1837–4 tháng 3 năm 1841[42] | Dân chủ | 1836 | Richard Mentor Johnson | |||
9 | William Henry Harrison(1773–1841)[43][44][45] | 4 tháng 3 năm 1841–4 tháng 4 năm 1841 (mất khi đang giữ chức)[27] | Whig | 1840 | John Tyler | |||
10 | John Tyler(1790–1862)[46][47][48] | 4 tháng 4 năm 1841–4 tháng 3 năm 1845 | Whig4 tháng 4 năm 1841–13 tháng 9 năm 1841 | – | Chức vụ bỏ trống 4 tháng 4 năm 1841–4 tháng 3 năm 1845 | |||
Không đảng 13 tháng 9 năm 1841–4 tháng 3 năm 1845[49] | ||||||||
11 | James Knox Polk(1795–1849)[50][51][52] | 4 tháng 3 năm 1845–4 tháng 3 năm 1849 | Dân chủ | 1844 | George M. Dallas | |||
12 | Zachary Taylor(1784–1850)[53][54][55] | 4 tháng 3 năm 1849–9 tháng 7 năm 1850 (mất khi đang giữ chức)[27] | Whig | 1848 | Millard Fillmore | |||
13 | Millard Fillmore(1800–1874)[56][57][58] | 9 tháng 7 năm 1850–4 tháng 3 năm 1853[42] | Whig | – | Chức vụ bỏ trống 9 tháng 7 năm 1850–4 tháng 3 năm 1853 | |||
14 | Franklin Pierce(1804–1869)[59][60][61] | 4 tháng 3 năm 1853–4 tháng 3 năm 1857 | Dân chủ | 1852 | William R. King[27] | |||
Chức vụ bỏ trống18 tháng 4 năm 1853 –4 tháng 3 năm 1857[28] | ||||||||
15 | James Buchanan(1791–1868)[62][63][64] | 4 tháng 3 năm 1857–4 tháng 3 năm 1861 | Dân chủ | 1856 | John C. Breckinridge | |||
16 | Abraham Lincoln(1809–1865)[65][66][67] | 4 tháng 3 năm 1861–15 tháng 4 năm 1865 (bị ám sát)[68] | Cộng hòa 4 tháng 3 năm 1861–4 tháng 3 năm 1865 | 1860 | Hannibal Hamlin | |||
Liên hiệp Quốc gia[69] 4 tháng 3 năm 1865–15 tháng 4 năm 1865 | 1864 | Andrew Johnson | ||||||
17 | Andrew Johnson(1808–1875)[70][71][72] | 15 tháng 4 năm 1865–4 tháng 3 năm 1869 | Liên hiệp Quốc gia[69] 15 tháng 4 năm 1865–5 tháng 3 năm 1868 | – | Chức vụ bỏ trống 15 tháng 4 năm 1865–4 tháng 3 năm 1869 | |||
Dân chủ 5 tháng 3 năm 1868–4 tháng 3 năm 1869 | ||||||||
18 | Ulysses S. Grant(1822–1885)[73][74][75] | 4 tháng 3 năm 1869–4 tháng 3 năm 1877 | Cộng hòa | 1868 | Schuyler Colfax | |||
1872 | Henry Wilson[27] | |||||||
Chức vụ bỏ trống22 tháng 11 năm 1875–4 tháng 3 năm 1877[28] | ||||||||
19 | Rutherford B. Hayes(1822–1893)[76][77][78] | 4 tháng 3 năm 1877–4 tháng 3 năm 1881 | Cộng hòa | 1876 | William A. Wheeler | |||
20 | James A. Garfield(1831–1881)[79][80][81] | 4 tháng 3 năm 1881–19 tháng 9 năm 1881 (bị ám sát)[68] | Cộng hòa | 1880 | Chester A. Arthur | |||
21 | Chester A. Arthur(1829–1886)[82][83][84] | 19 tháng 9 năm 1881–4 tháng 3 năm 1885 | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống 19 tháng 9 năm 1881–4 tháng 3 năm 1885 | |||
22 | Grover Cleveland(1837–1908)[85][86][87] | 4 tháng 3 năm 1885–4 tháng 3 năm 1889 | Dân chủ | 1884 | Thomas A. Hendricks[27] | |||
Chức vụ bỏ trống25 tháng 11 năm 1885–4 tháng 3 năm 1889[28] | ||||||||
23 | Benjamin Harrison(1833–1901)[88][89][90] | 4 tháng 3 năm 1889–4 tháng 3 năm 1893 | Cộng hòa | 1888 | Levi P. Morton | |||
24 | Grover Cleveland(1837–1908)[85][86][87] | 4 tháng 3 năm 1893–4 tháng 3 năm 1897 | Dân chủ | 1892 | Adlai Stevenson I | |||
25 | William McKinley(1843–1901)[91][92][93] | 4 tháng 3 năm 1897–14 tháng 9 năm 1901 (bị ám sát)[68] | Cộng hòa | 1896 | Garret Hobart[27] | |||
Chức vụ bỏ trống 21 tháng 11 năm 1899–4 tháng 3 năm 1901[28] | ||||||||
1900 | Theodore Roosevelt | |||||||
26 | Theodore Roosevelt(1858–1919)[94][95][96] | 14 tháng 9 năm 1901–4 tháng 3 năm 1909[42] | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống 14 tháng 9 năm 1901–4 tháng 3 năm 1905 | |||
1904 | Charles W. Fairbanks | |||||||
27 | William Howard Taft(1857–1930)[97][98][99] | 4 tháng 3 năm 1909–4 tháng 3 năm 1913 | Cộng hòa | 1908 | James S. Sherman[27] | |||
Chức vụ bỏ trống30 tháng 10 năm 1912–4 tháng 3 năm 1913[28] | ||||||||
28 | Woodrow Wilson(1856–1924)[100][101][102] | 4 tháng 3 năm 1913–4 tháng 3 năm 1921 | Dân chủ | 1912 | Thomas R. Marshall | |||
1916 | ||||||||
29 | Warren G. Harding(1865–1923)[103][104][105] | 4 tháng 3 năm 1921–2 tháng 8 năm 1923 (mất khi đang giữ chức)[27] | Cộng hòa | 1920 | Calvin Coolidge | |||
30 | Calvin Coolidge(1872–1933)[106][107][108] | 2 tháng 8 năm 1923–4 tháng 3 năm 1929 | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống 2 tháng 8 năm 1923–4 tháng 3 năm 1925 | |||
1924 | Charles G. Dawes | |||||||
31 | Herbert Hoover(1874–1964)[109][110][111] | 4 tháng 3 năm 1929–4 tháng 3 năm 1933 | Cộng hòa | 1928 | Charles Curtis | |||
32 | Franklin D. Roosevelt(1882–1945)[112][113][114] | 4 tháng 3 năm 1933–12 tháng 4 năm 1945 (mất khi đang giữ chức)[27] | Dân chủ | 1932 | John Nance Garner | |||
1936 | ||||||||
1940 | Henry A. Wallace | |||||||
1944 | Harry S. Truman | |||||||
33 | Harry S. Truman(1884–1972)[115][116][117] | 12 tháng 4 năm 1945–20 tháng 1 năm 1953 | Dân chủ | – | Chức vụ bỏ trống 12 tháng 4 năm 1945–20 tháng 1 năm 1949 | |||
1948 | Alben W. Barkley | |||||||
34 | Dwight D. Eisenhower(1890–1969)[118][119][120] | 20 tháng 1 năm 1953–20 tháng 1 năm 1961 | Cộng hòa | 1952 | Richard Nixon | |||
1956 | ||||||||
35 | John F. Kennedy(1917–1963)[121][122][123] | 20 tháng 1 năm 1961–22 tháng 11 năm 1963 (bị ám sát)[68] | Dân chủ | 1960 | Lyndon B. Johnson | |||
36 | Lyndon B. Johnson(1908–1973)[124][125][126] | 22 tháng 11 năm 1963–20 tháng 1 năm 1969 | Dân chủ | – | Chức vụ bỏ trống 22 tháng 11 năm 1963–20 tháng 1 năm 1965 | |||
1964 | Hubert Humphrey | |||||||
37 | Richard Nixon(1913–1994)[127][128][129] | 20 tháng 1 năm 1969–9 tháng 8 năm 1974 (từ chức)[38] | Cộng hòa | 1968 | Spiro Agnew[38] | |||
1972 | ||||||||
Chức vụ bỏ trống 10 tháng 10 năm 1973–6 tháng 12 năm 1973[28] | ||||||||
Gerald Ford | ||||||||
38 | Gerald Ford(1913–2006)[130][131][132] | 9 tháng 8 năm 1974–20 tháng 1 năm 1977 | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống9 tháng 8 năm 1974–19 tháng 12 năm 1974[28] | |||
Nelson Rockefeller | ||||||||
39 | Jimmy Carter(sinh 1924)[133][134][135] | 20 tháng 1 năm 1977–20 tháng 1 năm 1981 | Dân chủ | 1976 | Walter Mondale | |||
40 | Ronald Reagan(1911–2004)[136][137][138] | 20 tháng 1 năm 1981–20 tháng 1 năm 1989 | Cộng hòa | 1980 | George H. W. Bush | |||
1984 | ||||||||
41 | George H. W. Bush(1924–2018)[139][140][141] | 20 tháng 1 năm 1989–20 tháng 1 năm 1993 | Cộng hòa | 1988 | Dan Quayle | |||
42 | Bill Clinton(sinh 1946)[142][143][144] | 20 tháng 1 năm 1993–20 tháng 1 năm 2001 | Dân chủ | 1992 | Al Gore | |||
1996 | ||||||||
43 | George W. Bush(sinh 1946)[145][146][147] | 20 tháng 1 năm 2001–20 tháng 1 năm 2009 | Cộng hòa | 2000 | Dick Cheney | |||
2004 | ||||||||
44 | Barack Obama(sinh 1961)[148][149][150] | 20 tháng 1 năm 2009–20 tháng 1 năm 2017 | Dân chủ | 2008 | Joe Biden | |||
2012 | ||||||||
45 | Donald Trump(sinh 1946)[151][152][153] | 20 tháng 1 năm 2017–20 tháng 1 năm 2021 | Cộng hoà | 2016 | Mike Pence | |||
46 | Joe Biden(sinh 1942)[154][155][156] | 20 tháng 1 năm 2021–Đương nhiệm | Dân chủ | 2020 | Kamala Harris |
Tổng thống tân cử
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ tự | Chân dung | Tổng thống tân cử(Năm sinh – Năm mất) | Nhiệm kỳ | Đảng | Bầu cử | Phó Tổng thống tân cử | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
47 | Donald Trump(sinh 1946) | Sẽ nhậm chức20 tháng 1 năm 2025 | Cộng hoà | 2024 | JD Vance |
Dòng thời gian
[sửa | sửa mã nguồn]Các cựu Tổng thống còn sống
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến 1 tháng 11 năm 2024, có 5 cựu Tổng thống còn sống. Cựu Tổng thống còn sống cao tuổi nhất là Jimmy Carter, trẻ tuổi nhất là Barack Obama và cựu Tổng thống qua đời gần đây nhất là George H. W. Bush vào ngày 30 tháng 11 năm 2018 ở tuổi 94. Dưới đây là danh sách các cựu Tổng thống còn sống được xếp theo thứ tự nhiệm kỳ:
Tổng thống | Hình ảnh | Nhiệm kỳ | Tuổi |
---|---|---|---|
Jimmy Carter | 1977–1981 | 1 tháng 10, 1924 (100 tuổi) | |
Bill Clinton | 1993–2001 | 19 tháng 8, 1946 (78 tuổi) | |
George W. Bush | 2001–2009 | 6 tháng 7, 1946 (78 tuổi) | |
Barack Obama | 2009–2017 | 4 tháng 8, 1961 (63 tuổi) | |
Donald Trump | 2017–2021 | 14 tháng 6, 1946 (78 tuổi) |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng thống Hoa Kỳ
- Phó Tổng thống Hoa Kỳ
- Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ
- Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
- Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Constitution: Amendments 11–27”. U.S. National Archives & Records Administration. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Excerpts from "Forgotten Presidents" – The Patriots Handbook, by George Grant”. Harrold.org. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
- ^ Cleaves, Freeman (1939). Old Tippecanoe: William Henry Harrison and His Time. C. Scribner's Sons. tr. 152.
- ^ Ingersoll, Jared. “Death of the President”. University of Virginia's Miller Center of Public Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
- ^ Russell, Francis (1962). The Shadow of Blooming Grove – Warren G. Harding in His Times. Easton Press. tr. 591. ISBN 0070543380.
- ^ a b Martin, Paul "Lincoln's Missing Bodyguard" Lưu trữ 2013-12-29 tại Wayback Machine, Smithsonian Magazine, ngày 8 tháng 4 năm 2010, Retrieved ngày 15 tháng 11 năm 2010
- ^ Donald (1996), p. 597.
- ^ “Big Ben Parker and President McKinley's Assassination”. Math.buffalo.edu. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Nixon Resigns”. The Washington Post. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2008.
- ^ “Obama wins historic US election”. BBC. ngày 5 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2008.
- ^ Có một số tổng thống tham gia hai đảng trong hai thời gian khác nhau
- ^ Các đời tổng thống được đánh số thứ tự theo nhiệm kỳ không bị gián đoạn của cùng một người. Ví dụ, George Washington đã phục vụ hai nhiệm kỳ liên tiếp và được tính là đời tổng thống đầu tiên (không phải nhiệm kỳ thứ nhất và nhiệm kỳ thứ hai). Sau khi đời tổng thống thứ 37, Richard Nixon từ chức, Gerald Ford trở thành đời tổng thống thứ 38 mặc dù ông chỉ phục vụ hết phần còn lại trong nhiệm kỳ thứ hai của Nixon và chưa bao giờ được bầu vào chức tổng thống theo đúng nghĩa của mình. Grover Cleveland vừa là đời tổng thống thứ 22 vừa là đời tổng thống thứ 24 vì hai nhiệm kỳ của ông không liên tiếp. Một phó tổng thống tạm thời trở thành quyền tổng thống theo Tu chính án thứ 25 của Hiến pháp Hoa Kỳ sẽ không được tính vì tổng thống vẫn còn tại chức trong thời gian đó.
- ^ The White House (ngày 12 tháng 3 năm 2007). “Biography of George Washington”. Whitehouse.gov. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “George Washington – no Political Party – 1st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “George Washington (February 22, 1732 – December 14, 1799)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ Thay vì nhậm chức vào ngày 04 tháng 3 năm 1789, lễ nhậm chức nhiệm kỳ đầu tiên của George Washington đã bị hoãn lại 57 ngày (1 tháng 27 ngày) đến 30 tháng 4 năm 1789, bởi vì Quốc hội Mỹ vẫn chưa đạt được sự thống nhất một số đại biểu.
- ^ “George Washington's views on political parties in America | Washington Times Communities”. Communities.washingtontimes.com. ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Biography of John Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John Adams – Federalist Party – 2nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John Adams (October 30, 1735 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Thomas Jefferson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Thomas Jefferson – Democratic-Republican Party – 3rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Thomas Jefferson (April 13, 1743 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James Madison – Democratic-Republican Party – 4th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James Madison (March 16, 1751 – June 28, 1836)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b c d e f g h i j k Qua đời khi đang giữ chức.
- ^ a b c d e f g h i j Trước khi phê chuẩn Tu chính án thứ 25 của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1967, không có luật cho người giữ chức vụ Phó Tổng thống khi chức vụ đó bị trống. Richard Nixon là tổng thống đầu tiên thực hiện theo quy định của Tu chính án thứ 25 khi ông đã được phép bổ nhiệm Gerald Ford làm Phó Tổng thóng. Ford sau này trở thành tổng thống thứ hai đã được phép bổ nhiệm Nelson Rockefeller làm Phó Tổng thống của ông.
- ^ “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James Monroe – Democratic-Republican Party – 5th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James Monroe (April 28, 1758 – July 4, 1831)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of John Quincy Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John Quincy Adams – Federalist, Democratic-Republican, National Republican, WHIG Party – 6th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John Quincy Adams (July 11, 1767 – February 23, 1848)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Andrew Jackson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Andrew Jackson – Democratic-Republican Party – 7th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Andrew Jackson (March 15, 1767 – June; 8, 1845)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b c Từ chức.
- ^ “Biography of Martin Van Buren”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Martin Van Buren – Democratic-Republican, Democratic, and Free Soil Party – 8th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Martin Van Buren (December 5, 1782 – July 24, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b c Sau đó tìm cách tái ứng cử tổng thống nhiệm kỳ không liên tiếp
- ^ “Biography of William Henry Harrison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “William Henry Harrison – WHIG Party – 9th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “William Henry Harrison (February 9, 1773 – April 4, 1841)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of John Tyler”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John Tyler – No Party – 10th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John Tyler (March 29, 1790 – January 18, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ Từng là đảng viên đảng Dân chủ và liên danh với William H. Harrison và ứng cử phó tổng thống cho đảng Whig, nhưng sau đó tranh cãi với những người lãnh đạo đảng Whig và bị khai trừ ra khỏi đảng năm 1841.
- ^ “Biography of James K. Polk”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James K. Polk – Democratic Party – 11th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James K. Polk (November 2, 1795 – June 15, 1849)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Zachary Taylor”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Zachary Taylor – WHIG Party – 12th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Zachary Taylor (November 24, 1784 – July 9, 1850)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Millard Fillmore”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Millard Filmore – WHIG Party – 13th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Millard Fillmore (January 7, 1800 – March 8, 1874)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Franklin Pierce”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Franklin Pierce – Democratic Party – 14th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Franklin Pierce (November 23, 1804 – October 8, 1869)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of James Buchanan”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James Buchanan – Democratic Party – 15th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James Buchanan (April 23, 1791 – June 1, 1868)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Abraham Lincoln”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Abraham Lincoln – Republic, National Union Party – 16th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Abraham Lincoln (February 12, 1809 – April 15, 1865)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b c d Bị ám sát.
- ^ a b Abraham Lincoln thuộc đảng Cộng hòa và Andrew Johnson thuộc đảng Dân chủ hai người liên danh tranh cử năm 1864 với cương vị là ứng cử viên đảng Liên hiệp Quốc gia.
- ^ “Biography of Andrew Johnson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Andrew Johnson – National Union Party – 17th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Andrew Johnson (December 29, 1808 – July 31, 1875)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Ulysses S. Grant”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Ulysses S. Grant – National Union Party – 18th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Ulysses S. Grant (April 27, 1822 – July 23, 1885)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Rutherford B. Hayes”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Rutherford B. Hayes – Republican Party – 19th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Rutherford B. Hayes (October 4, 1822 – January 17, 1893)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of James Garfield”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James A. Garfield – Republican Party – 20th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “James A. Garfield (November 19, 1831 – September 18, 1881)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Chester A. Arthur”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Chester A. Arthur – Republican Party – 21st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Chester A. Arthur (October 5, 1829 – November 18, 1886)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b “Biography of Grover Cleveland”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b “Grover Cleveland – Democratic Party – 22nd and 24th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b “Grover Cleveland (March 18, 1837 – June 24, 1908)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Benjamin Harrison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Benjamin Harrison – Republican Party – 23rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Benjamin Harrison (August 20, 1833 – March 13, 1901)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of William McKinley”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “William McKinley – Republican Party – 25th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “William McKinley (January 29, 1843 – September 14, 1901)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Theodore Roosevelt”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Theodore Roosevelt – Republican, Bull Moose Party – 26th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Theodore Roosevelt (October 27, 1858 – January 6, 1919)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of William Howard Taft”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “William Howard Taft – Republican Party – 27th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “William Howard Taft (September 15, 1857 – March 8, 1930)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Woodrow Wilson”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Woodrow Wilson – Democratic Party – 28th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Woodrow Wilson (December 28, 1856 – February 3, 1924)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Warren G. Harding”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Warren G. Harding – Republican Party – 29th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Warren G. Harding (November 2, 1865 – August 2, 1923)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Calvin Coolidge”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Calvin Coolidge – Republican Party – 30th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Calvin Coolidge (July 4, 1872 – January 5, 1933)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Herbert Hoover”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Herbert Hoover – Republican Party – 31st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Hebert Hoover (August 10, 1874 – October 20, 1964)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Franklin D. Roosevelt”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Franklin D. Roosevelt – Democratic Party – 32nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Franklin D. Roosevelt (January 30, 1882 – April 12, 1945)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Harry S. Truman”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Harry S. Truman – Democratic Party – 33rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Harry S. Truman (May 8, 1884 – December 26, 1972)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Dwight D. Eisenhower”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Dwight D. Eisenhower – Republican Party – 34th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Dwight D. Eisenhower (October 14, 1890 – March 28, 1969)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of John F. Kennedy”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John F. Kennedy – Democratic Party – 35th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John F. Kennedy (May 29, 1917 – November 22, 1963)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Lyndon B. Johnson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Lyndon B. Johnson – Democratic Party – 36th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Lyndon B. Johnson (August 27, 1908 – January 22, 1973)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Richard M. Nixon”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Richard M. Nixon – Republican Party – 37th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Richard M. Nixon (January 9, 1913 – April 22, 1994)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Gerald R. Ford”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Gerald Ford – Republican Party – 38th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Gerald R. Ford (July 14, 1913 – December 26, 2006)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of James Carter”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Jimmy Carter – Democratic Party – 39th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Jimmy Carter (October 1, 1924 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Ronald Reagan”. Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Ronald Reagan – Republican Party – 40th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Ronald Reagan (February 6, 1911 – June 5, 2004)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of George H. W. Bush”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “George Bush – Republican Party – 41st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “George Bush (June 12, 1924 – November 30, 2018)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of William J. Clinton”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Bill Clinton – Democratic Party – 42nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Bill Clinton (August 19, 1946 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of George W. Bush”. Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “George W. Bush – Republican Party – 43rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “George W. Bush (July 6, 1946 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Barack Obama”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Barack Obama – Democratic Party – 44th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Barack Obama (August 4, 1961 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Biography of Donald Trump”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Donald Trump – Republican Party – 45th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Donald J. Trump (June 14, 1946 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Biography of Joe Biden”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Joe Biden – Democratic Party – 46th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Joseph Biden (November 20, 1942 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ.- Trang thông tin về Tổng thống Mỹ của Nhà Trắng
- Hauenstein Center | Presidential Leadership Studies – Các nghiên cứu về các đời Tổng thống, Đại học bang Grand Valley
- POTUS: Presidents of the United States –Thông tin về các đời tổng thống Mỹ của Internet Public Library
| ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
|
Từ khóa » Tổng Thống Nước Mỹ Hiện Nay Là Ai
-
Tổng Thống Hoa Kỳ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mỹ: Tổng Thống Biden Nhậm Chức - Thách đố Và Hy Vọng - BBC
-
Năm Nay 79 Tuổi, Joe Biden Dự định Tái Tranh Cử Tổng Thống Mỹ Vào ...
-
Ông Joe Biden Chính Thức Trở Thành Tổng Thống Mỹ Thứ 46
-
Nước Mỹ Sau Một Năm Cầm Quyền Của Tổng Thống J.BIDEN
-
Hoa Kỳ: Tổng Kết Năm đầu Tiên Nhiệm Kỳ Tổng Thống Biden - RFI
-
Tổng Thống Mỹ Joe Biden: Donald Trump Là Mối đe Dọa Cho Nền Dân ...
-
Nước Mỹ Có Tổng Thống Mới
-
Joe Biden: Tổng Thống Thứ 46 Của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ
-
Tổng Thống Mỹ - .: VGP News - Báo điện Tử Chính Phủ
-
Tiết Lộ Tỉ Lệ ủng Hộ ông Biden-Trump Tái Tranh Cử Tổng Thống
-
Ông Joe Biden Chính Thức Trở Thành Tổng Thống đắc Cử Mỹ
-
Tổng Thống đắc Cử Mỹ Donald Trump Tuyên Thệ Nhậm Chức
-
Tổng Thống Mỹ Joe Biden Bắt đầu đọc Thông điệp Liên Bang 2022