1Thượng cổ Trung QuốcHiện/ẩn mục Thượng cổ Trung Quốc
1.1Nhà Hạ
2Nhà Thương
3Nhà Chu (Bao gồm thời Xuân Thu)
4Chiến Quốc
5Nhà Tần (Năm 221—Năm 206 TCN)
6Nhà Hán (bao gồm Nhà Tân, Năm 206 TCN-Năm 220)
7Thời Tam Quốc (Năm 184-280)
8Nhà Tấn (bao gồm 5 triều 16 nước, Năm 280-420)
9Thời Nam Bắc Triều (Năm 368 – 589)
10Nhà Tùy (Năm 589-618)
11Nhà Đường (Năm 618—907)
12Ngũ Đại Thập Quốc (Năm 907-960)
13Nhà Tống (Năm 960-1279)
14Nhà Nguyên (Năm 1271-1368)
15Nhà Minh (Năm 1368-1644)
16Nhà Thanh (Năm 1644-1911)
17Thời Cận, Hiện đại (Năm 1912 đến nay)Hiện/ẩn mục Thời Cận, Hiện đại (Năm 1912 đến nay)
17.1Đầu thời Dân Quốc
17.2Quân đội Cách mạng Trung Hoa Dân Quốc thống nhất Trung Quốc
17.3Chiến tranh Trung - Nhật
17.4Nội chiến Trung Quốc lần 2
17.5Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa (Năm 1949 - đến nay)
17.6Chiến tranh Triều Tiên (Năm 1950 - 1953)
17.7Xâm lược Tây Tạng (Năm 1951)
17.8Chiến tranh Việt Nam
17.9Chiến tranh Trung–Ấn
17.10Xung đột biên giới Trung–Xô
17.11Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979
17.12Gần đây
18Xem thêm
19Tham khảo
20Đọc thêm
21Liên kết ngoại
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Tạo URL rút gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Wikimedia Commons
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Những cuộc chiến và trận đánh lịch sử ở Trung QuốcBản mẫu:SHORTDESC:Những cuộc chiến và trận đánh lịch sử ở Trung Quốc Bức tranh vẽ Trận Oroi-Jalatu năm 1758, trong đó nhà Thanh đánh bại Dzungar.
Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.[1][2]
Loạt bài
Lịch sử Trung Quốc
Niên biểu
Triều đại
Lịch sử học
Tiền sử
Thời đồ đá cũ
Thời đồ đá mới (k. 8500 – k. 2000 TCN)
Văn minh Hoàng Hà, Dương Tử và Liêu Hà
Cổ đại
Hạ (k. 2070 – k. 1600 TCN)
Thương (k. 1600 – k. 1046 TCN)
Chu (k. 1046 – k. 256 TCN)
Tây Chu (1046–771 TCN) Đông Chu (771–256 TCN) Xuân Thu (k. 770 – k. 476 TCN) Chiến Quốc (475–221 TCN)
Đế quốc
Tần (221–207 TCN)
Hán (206 TCN – 220)
Tây Hán (206 TCN – 9) Tân (9–23) Đông Hán (25–220)
Tam Quốc (220–280)
Ngụy(220–266)
Thục(221–263)
Ngô(229–280)
Tấn (266–420)
Tây Tấn (266–316)
Đông Tấn (317–420)
Ngũ Hồ thập lục quốc (304–439)
Thành Hán, Hán Triệu, Hậu Triệu, Tiền Tần, Hậu Tần, Tây Tần, Hạ, Tiền Yên, Hậu Yên, Nam Yên, Bắc Yên, Tiền Lương, Hậu Lương, Nam Lương, Bắc Lương, Tây Lương
Nam–Bắc triều (420–589)
Lưu Tống (420–479)
Bắc Ngụy(386–534)
Nam Tề(479–502)
Lương(502–557)
Trần(557–589)
Đông Ngụy(534–550)
Bắc Tề(550–577)
Tây Ngụy(535–557)
Bắc Chu(557–581)
Tùy (581–618)
Đường (618–907)
Võ Chu (690–705)
Ngũ đại Thập quốc (907–979)
Hậu Lương(907–923)
Hậu Đường(923–937)
Hậu Tấn(937–947)
Hậu Hán(947–951)
Hậu Chu(951–960)
Thập quốc (907–979)
Ngô, Nam Đường, Ngô Việt, Mân, Tiền Thục, Hậu Thục, Kinh Nam, Mã Sở, Nam Hán, Bắc Hán
Liêu(916/947–1125)
Tây Liêu (1124–1218)
Tống (960–1279)
Bắc Tống (960–1127)
Nam Tống (1127–1279)
Tây Hạ (1038–1227)
Kim(1115–1234)
Nguyên (1260–1368)
Bắc Nguyên (1368–1388)
Minh (1368–1644)
Nam Minh (1644–1662)
Hậu Kim (1616-1636)
Thanh (1636–1912)
Hiện đại
Trung Hoa Dân Quốc (đại lục, 1912–1949)
Cộng hòaNhân dânTrung Hoa (1949–nay)
Trung HoaDân Quốc(Đài Loan,1949–nay)
Liên quan
Lịch sử học Trung Quốc
Dòng thời gian lịch sử Trung Quốc
Triều đại Trung Quốc
Lịch sử ngôn ngữ
Lịch sử nghệ thuật
Lịch sử kinh tế
Lịch sử giáo dục
Lịch sử khoa học và công nghệ
Lịch sử pháp lý
Lịch sử truyền thông
Lịch sử quân sự
Lịch sử hải quân
Phụ nữ Trung Quốc thời cổ đại và đế quốc
x
t
s
Thượng cổ Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà Hạ
[sửa | sửa mã nguồn]
TK 26 TCN-Trận Phản Tuyền
TK 26 TCN-Trận Trác Lộc
TK 21 TCN-Trận Đất Cam
Nhà Thương
[sửa | sửa mã nguồn]
TK 16 TCN-Thương diệt Hạ
Khoảng Năm 1600 TCN-Trận Minh Điều
TK 11 TCN-Trụ Phạt Đông Di
Nhà Chu (Bao gồm thời Xuân Thu)
[sửa | sửa mã nguồn]
TK 12 TCN-Đầu TK 11 TCN-Võ Vương Phạt Trụ
1046 TCN-Trận Mục Dã
TK 11 TCN-Chu Công Đông Chinh
Giữa TK 9 TCN-Chu Lệ Vương chinh phạt Hoài Di
Năm 841 TCN-Loạn nhà Chu
Năm 822 TCN-Chu Tuyên Vương Đông Chinh
Năm 789 TCN-Trận Thiên Mẫu
Năm 739 TCN-Trận Hoàn Thúc
Năm 722 TCN-Loạn Cộng Thúc Đoạn ở Trịnh
Năm 719 TCN-Trận Đông Môn
Năm 718 TCN-Trận Chế Bắc
Năm 718 TCN-Trận Trường Cát
Năm 712 TCN-Trận Tức Cạnh
Năm 709 TCN-Trận Phần Thấp
Năm 707 TCN-Trận Nhu Cát
Năm 704 TCN-Trận Khúc Ốc diệt Dực
Năm 701 TCN-Trận Bồ Tao
Năm 698 TCN-Trận Ngưu Thủ
Năm 685 TCN-Trận Lỗ Kiền Thì
Năm 684 TCN-Trận Trường Thược
Năm 684 TCN-Trận Sái Tân
Năm 684 TCN-Trận Lỗ Thừa Khâu
Năm 682 TCN-Loạn Nam Cung Trường Vạn ở Tống
Năm 679 TCN-Trận Khúc Ốc diệt Tấn
Năm 676 TCN-Trận Ba Na Xử
Năm 675 TCN-Loạn Vương Tử Đồi Nhà Chu
Năm 672 TCN-Trận Hà Dương
Năm 660 TCN-Trận Huỳnh Trạch
Năm 659 TCN-Trận Cử Ly
Năm 657 TCN-Trận Từ Nhân Thủ Thư
Năm 654 TCN-Trận Tân Thành
Năm 645 TCN-Trận Hàn Nguyên
Năm 645 TCN-Trận Lâu Lâm
Năm 642 TCN-Trận Ty Lâu
Năm 638 TCN-Trận Hoằng Thủy
Năm 638 TCN-Trận Thăng Hình
Năm 636 TCN-Loạn Vương Tử Đái Nhà Chu
Năm 632 TCN-Trận Thành Bộc
Năm 627 TCN-Trận Tấn Cơ
Năm 627 TCN-Trận Hào Sơn
Năm 627 TCN-Trận Thị Thủy
Năm 625 TCN-Trận Bành Nha
Năm 624 TCN-Trận Vương Quang
Năm 620 TCN-Trận Linh Hồ
Năm 617 TCN-Chiến tranh Tần Tấn
Năm 615 TCN-Trận Hà Khúc
Năm 608 TCN-Trận Bắc Lâm
Năm 599 TCN-Trận Dĩnh Bắc
Năm 597 TCN-Trận Tân Trịnh
Năm 594 TCN-Trận Phụ Thị
Năm 588 TCN-Trận Khâu Dư
Năm 582 TCN-Trận Cừ Khâu
Năm 579 TCN-Trận Giao Cương
Năm 578 TCN-Trận Ma Toại
Năm 575 TCN-TrậnYên Lăng
Năm 575 TCN-Trận Chước Lăng
Năm 575 TCN-Trận Dĩnh Thượng
Năm 574 TCN-Trận Cao Thị
Năm 573 TCN-Trận Bành Thành
Năm 572 TCN-Trận Vị Thượng
Năm 570 TCN-Trận Chậm Tư
Năm 564 TCN-Trận Âm Khẩu
Năm 560 TCN-Trận Dung Phổ
Năm 559 TCN-Trận Vực Lâm
Năm 559 TCN-Trận Cao Chu
Năm 558 TCN-Trận Trạm Phản
Năm 555 TCN-Trận Bình Âm
Năm 555 TCN-Trận Phí Hoạt
Năm 550 TCN-Trận Huỳnh Đình
Năm 550 TCN-Trận Bồ Hầu Thị
Năm 549 TCN-Trận Cức Trạch
Năm 548 TCN-Trận Thư Cưu
Năm 547 TCN-Trận Mao Thị
Năm 546 TCN-Trận Nhị Binh
Năm 541 TCN-Trận Thái Nguyên
Năm 538 TCN-Trận Chu Phương
Năm 537 TCN-Trận Thước Ngạn
Năm 537 TCN-Trận Phẫn Tuyền
Năm 536 TCN-Trận Phòng Chung
Năm 530 TCN-Trận Dự Chương
Năm 525 TCN-Trận Trường Ngạn
Năm 519 TCN-Trận Kê Phụ
Năm 513 TCN-Trận Vận Dân Hội
Năm 508 TCN-Trận Dự Chương lần 2
Năm 506 TCN-Trận Bách Cử
Năm 505 TCN-Trận Phục Dĩnh
Năm 501 TCN-Trận Trung Mưu
Năm 496 TCN-Trận Tuy Lý
Năm 494 TCN-Trận Phu Tiêu
Năm 486 TCN-Trận Ung Khâu
Năm 484 TCN-Trận Tắc Khúc
Năm 484 TCN-Trận Ngải Lăng
Chiến Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]
Trận Lạp Trạch - 478 TCN
Năm 455 TCN-Năm 453 TCN-Trận Tấn Dương
Năm 389 TCN-Trận Âm Tấn
Năm 381 TCN-Trận Cức Bồ
Năm 369 TCN-Trận Trọc Trạch
Năm 366 TCN-Năm 322 TCN-Trận Hà Tây
Năm 354 TCN-Năm 353 TCN-Trận Quế Lăng
Năm 341 TCN-Trận Mã Lăng
Năm 318 TCN-Trận Hàm Cốc Quan
Năm 312 TCN-Trận Lan Điền
Năm 308 TCN-Trận Nghi Dương
Năm 301 TCN-Trận Thùy Sa
Năm 293 TCN-Trận Y Khuyết
Năm 284 TCN-Trận Tế Tây
Năm 284 TCN-Năm 279 TCN-Trận Tức Mặc
Năm 280 TCN-Trận Kiềm Trung
Năm 279 TCN-Năm 278 TCN-Trận Yên Dĩnh
Năm 273 TCN-Trận Hoa Dương
Năm 269 TCN-Trận Yên Dữ
Năm 264 TCN-Trận Hình Thành
Năm 260 TCN-Trận Trường Bình
Năm 259 TCN-Năm 257 TCN-Trận Hàm Đan
Năm 251 TCN-Trận Cao Đại
Năm 247 TCN-Trận Hà Ngoại
Năm 236 TCN-Năm 221 TCN-Tần Thống Nhất Lục Quốc
Nhà Tần (Năm 221—Năm 206 TCN)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 214 TCN-Năm 213 TCN-Chiến dịch chinh phạt Hung Nô của Mông Điềm
Năm 209 TCN-Trần Thắng, Ngô Quảng Chiến tranh Nông Dân Cuối Tần
Năm 209 TCN-Trận Đất Hí
Năm 208 TCN-Hạng Vũ, Lưu Bang diệt Tần
Năm 207 TCN-Trận Cự Lộc
Năm 207 TCN-Trận Chương Ô
Nhà Hán (bao gồm Nhà Tân, Năm 206 TCN-Năm 220)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 206 TCN-Năm 202 TCN-Hán Sở Tranh Hùng
Năm 206 TCN-Trận Trần Thương
Năm 205 TCN-Trận Bành Thành
Năm 205 TCN-Trận Thành Cao
Năm 205 TCN-Hàn Tín chinh phạt diệt Triệu, Yên, Tề
Năm 205 TCN-Trận An Ấp
Năm 204 TCN-Trận Tỉnh Hình
Năm 203 TCN-Trận Duy Thủy
Năm 202 TCN-Trận Cai Hạ
Năm 201 TCN-Năm 36 TCN-Chiến tranh Hán - Hung Nô
Năm 200 TCN-Trận Bạch Đăng
Năm 180 TCN-Loạn Họ Lữ
Năm 154 TCN-Loạn Bảy Nước Chư Hầu
Năm 154 TCN-Trận Hạ Ấp
Năm 144 TCN-Trận Thượng Quận
Năm 133 TCN-Trận Mã Ấp
Năm 127 TCN-Trận Hà Nam
Năm 124 TCN-Trận Mạc Nam
Năm 121 TCN-Trận Hà Tây
Năm 119 TCN-Trận Mạc Bắc
Đông Năm 112 TCN-Hán bình định Nam Việt
Đông Năm 111 TCN-Hán bình định Đông Việt
Năm 111 TCN-Năm 110 TCN-Hán bình định Tây Khương
Năm 99 TCN-Trận Tuấn Kê Sơn
Năm 90 TCN-Trận Yên Nhiên Sơn
Năm 61 TCN-Triệu Sung bình định Tây Khương
Năm 36 TCN-Trần Thang diệt Chất Chi Đơn Vu
Năm 17-Năm 25: Khởi Nghĩa Lục Lâm
Năm 18-Năm 27: Khởi Nghĩa Xích My
Năm 22: Trận Thành Xương
Năm 23: Trận Côn Dương
Năm 26: Trận Đỗ Lăng
Năm 27: Trận Hồ Huyền
Năm 27: Trận Hào Để
Năm 27: Trận Nghi Dương
Năm 23-26: Lưu Tú Thống Nhất Hà Bắc
Năm 24-Năm 27: Lưu Tú công phá Quan Trung, Lạc Dương
Năm 25: Chiến tranh Thống Nhất Đông Hán
Năm 26: Đông Hán Thống Nhất Quan Đông
Năm 26: Trận Chương Thủy
Năm 26: Trận Tuy Dương
Năm 27: Trận Lê Khâu
Năm 29: Trận Chúc A, Lâm Truy
Năm 30: Đông Hán bình định Lũng Tây
Năm 30-Năm 185: Chiến tranh Đông Hán - Khương
Năm 32: Trận Thiên Thủy
Năm 33-Năm 158: Chiến tranh Đông Hán – Hung Nô
Năm 35: Đông Hán diệt Thục
Năm 35: Đông Hán công phá Công Tôn Thuật
Năm 35: Trận Quảng Đô, Thành Đô
Năm 40-Năm 43: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 42-Năm 43: Chiến tranh chống nhà Hán của Hai Bà Trưng
Năm 45-Năm 186: Chiến tranh Đông Hán – Tiên Ti
Năm 73-Năm 175: Chiến tranh Đông Hán và các nước Tây Vực
Năm 75-Năm 76: Trận Sơ Lặc Thành
Năm 89: Trận Kê Lạc Sơn
Năm 115: Trận Xích Đình
Năm 184-Năm 192: Khởi Nghĩa Hoàng Cân
Năm 184: Trận Trường Xã
Năm 184: Trận Quảng Tôn
Năm 184: Trận Hạ Khúc Dương
Thời Tam Quốc (Năm 184-280)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 190: Chư hầu thảo phạt Đổng Trác
Năm 190: Trận Lỗ Dương
Năm 191: Trận Giới Kiều
Năm 191-Năm 208: Tào Tháo thống nhất phương Bắc
Năm 192: Trận Vũ Dương
Năm 192: Trận Duyện Châu
Năm 195: Trận Định Đào
Năm 200: Trận Quan Độ
Năm 200: Trận Từ Châu
Năm 200: Trận Bạch Mã
Năm 200: Trận Ô Sào
Năm 207: Trận Bạch Lang Sơn
Năm 195-Năm 199: Tôn Sách bình định Giang Đông
Năm 195: Trận Khúc A
Năm 198: Trận Nhương Thành
Năm 208: Trận Trường Bản
Năm 208: Trận Xích Bích
Năm 208: Trận Lâm Lịch Sơn
Năm 211: Trận Đồng Quan
Năm 211: Trận Vị Nam
Năm 211-Năm 214: Trận Ích Châu
Năm 212: Trận Ký Thành
Năm 214: Trận Hoàn Thành
Năm 215: Trận Hợp Phì
Năm 215: Trận Ba Tây
Năm 218-Năm 219: Trận Hán Trung
Năm 219: Trận Phiền Thành
Năm 219: Trận Giang Lăng
Năm 221-Năm 222: Trận Di Lăng
Năm 223: Trận Nhu Tu Khẩu
Năm 224: Trận Quảng Lăng
Năm 225: Gia Cát Lượng Nam Chinh
Năm 228-Năm 234: Gia Cát Lượng Bắc Phạt
Năm 234-Năm 237: Ngô bình định Sơn Việt
Năm 238: Ngụy diệt Công Tôn Uyên ở Liêu Đông
Năm 244: Trận Hán Trung
Năm 248: Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 249: Trận Khúc Thành
Năm 252: Trận Đông Hưng
Năm 253-Năm 262: Khương Duy Bắc Phạt
Năm 253: Trận Nam An, Hợp Phì
Năm 257-Năm 258: Trận Thọ Xuân
Năm 263: Nguỵ diệt Thục
Năm 264: Trận Vĩnh An
Năm 272: Trận Tây Lăng
Nhà Tấn (bao gồm 5 triều 16 nước, Năm 280-420)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 279: Trận Lương Châu
Năm 279: Tấn diệt Ngô
Năm 291-Năm 306: Loạn Bát Vương
Năm 296-Năm 315: Khởi nghĩa lưu dân những năm cuối Tây Tấn
Năm 305-Năm 307: Loạn Trần Mẫn
Năm 311: Trận Trữ Bình Thành
Năm 311-Năm 315: Khởi Nghĩa Đỗ Thao
Năm 312: Trận Tương Quốc
Năm 314: Trận U Châu
Năm 316: Trận Trường An
Năm 317: Trận Huỳnh Dương
Năm 319: Trận Tuấn Nghĩa
Năm 319: Trận Cức Thành
Năm 328: Trận Lạc Dương
Năm 350: Trận Tương Quốc lần 2
Năm 354: Trận Lỗ Khẩu
Năm 355: Trận Quảng Cố
Năm 361: Trận Dã Vương
Năm 383: Trận Phì Thủy
Năm 386-Năm 439: Bắc Ngụy thống nhất phương Bắc
Năm 387: Trận Lương Châu lần 2
Năm 389: Trận Đại Giới
Năm 390: Trận Hạnh Thành Trấn
Năm 395: Trận Tham Hợp Pha
Năm 399-Năm 402: Khởi Nghĩa Tôn Ân
Năm 402-Năm 411: Khởi Nghĩa Lư Tuần
Năm 404: Trận Phú Chu Sơn
Thời Nam Bắc Triều (Năm 368 – 589)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 427: Trận Thống Vạn
Năm 430: Trận Bình Lương
Năm 433: Trận Hán Trung
Năm 449: Trận Ung Châu
Năm 450: Trận Thiểm Thành
Năm 459: Trận Quảng Lăng
Năm 466: Trận Bành Thành
Năm 467-Năm 469: Trận Thanh Châu
Năm 474: Trận Kiến Khang
Năm 479-Năm 500: Chiến tranh Nam Tề-Bắc Ngụy
Năm 479: Trận Thọ Dương
Năm 494: Trận Hoài Hán
Năm 495: Trận Hán Trung lần 2
Năm 497: Trận Nam Dương
Năm 503: Trận Chung Li, Trận Nghĩa Dương
Năm 506: Trận Hợp Phì
Năm 507: Trận Chung Li
Năm 515: Trận Giáp Thạch
Năm 503-Năm 527: Chiến tranh Lương - Bắc Ngụy
Năm 547-Năm 552: Loạn Hầu Cảnh
Năm 534-Năm 535: Bắc Ngụy Phân Liệt
Năm 537: Trận Đồng Quan
Năm 537: Trận Sa Uyển
Năm 543: Trận Mang Sơn
Năm 544-Năm 602: Chiến tranh Lương, Tùy - Tiền Lý
Năm 546: Trận Ngọc Bích
Năm 554-Năm 555: Trận Giang Lăng
Năm 564: Trận Lạc Dương
Năm 567: Trận Độn Khẩu
Năm 569: Trận Nghi Dương, Phần Bắc
Năm 575: Trận Hà Âm
Năm 576: Trận Bình Dương
Năm 580: Trận Lợi Châu
Năm 580: Trận Vũ Thiệp
Năm 580: Trận Nghiệp Thành
Năm 580: Trận Lương Quận
Năm 580: Trận Kim Hương
Năm 580: Trận Thủy Châu
Nhà Tùy (Năm 589-618)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 581-Năm 589: Nhà Tùy Thống Nhất Thiên Hạ
Năm 581: Trận Phong Lợi Sơn
Năm 582: Trận Khả Lạc Cai Sơn
Năm 582: Trận Chu Hàn
Năm 583: Trận Bạch Đạo
Năm 583: Trận Cao Việt Nguyên
Năm 583: Trận Sa Thành
Năm 588-Năm 589: Chiến tranh Tùy tiêu diệt Trần
Năm 588: Trận Lang Vĩ Than
Năm 589: Trận Kỳ Đình, Duyên Châu
Năm 589: Trận Bạch Thổ Cương
Năm 589: Trận Tương Châu
Năm 589: Trận Nam Khang
Năm 589: Trận Nam Định Châu
Năm 598: Chiến tranh Tùy – Cao Câu Ly
Năm 602: Nhà Tùy bình định Lý Phật Tử
Năm 610-Năm 618: Chiến tranh nông dân cuối thời Tùy
Năm 615: Trận Long Môn
Năm 615: Trận Nhạn Môn
Năm 616: Trận Đại Hải Tự
Năm 616: Trận Tước Thử Cốc
Năm 617: Trận Lạc khẩu Thương
Năm 617: Trận Thạch Tử Hà
Năm 617: Trận Hà Gian
Năm 617: Trận Hắc Thạch
Năm 618: Trận Lạc Nam
Năm 618: Trận Hiển Phúc Cung
Năm 618: Trận Lê Dương
Năm 618: Trận Mang Sơn
Nhà Đường (Năm 618—907)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 617: Trận Hoắc Ấp
Năm 618-Năm 624: Nhà Đường Thống Nhất Thiên Hạ
Năm 618: Trận Thiển Thủy
Năm 619: Trận Bách Bích
Năm 620-Năm 657: Chiến tranh Đường - Đột Quyết
Năm 620: Trận Lạc Dương, Hổ Lao
Năm 621: Trận Hổ Lao
Năm 622: Trận Minh Thủy
Năm 622: Trận Linh Châu
Năm 622: Trận Hạ Bác
Năm 623-Năm 907: Chiến tranh Đường - Thổ Phiên
Năm 623: Trận Dân Châu
Năm 624: Trận Ngũ Lũng Phản
Năm 626: Chính Biến Huyền Vũ Môn
Năm 626: Trận Kính Dương
Năm 629: Trận Âm Sơn
Năm 638: Trận Tùng Châu
Năm 644-Năm 668: Chiến tranh Đường – Cao Câu Li
Năm 660-Năm 887: Trận Khế Đan, Hề Đẳng
Năm 661: Trận Bình Nhưỡng
Năm 662: Trận Thiên Sơn
Năm 663: Trận Bạch Giang Khẩu
Năm 670: Trận Đại Phi Xuyên
Năm 670-Năm 676: Chiến tranh La Đường
Năm 678: Trận Thanh Hải
Năm 679: Trận Hắc Sơn, Sóc Châu
Năm 682: Trận Vân Châu
Năm 686: Trận Lưỡng Tỉnh
Năm 692: Trận An Tây
Năm 696: Trận Tố La Hãn Sơn
Năm 696: Trận Hoàng Chương Cốc
Năm 697: Trận Đông Giáp Thạch Cốc
Năm 698: Trận Thiên Môn Lĩnh
Năm 712: Trận Lãnh Hình
Năm 713-Năm 722: Khởi nghĩa Mai Hắc Đế
Năm 714: Trận Loan Thủy Cốc
Năm 714: Trận Vũ Nhai
Năm 727: Trận Thanh Hải Lần 2
Năm 727: Trận Qua Châu
Năm 729: Trận Thạch Bảo Thành
Năm 747: Trận Tích Thạch Quân
Năm 748: Trận Thanh Hải Lần 3
Năm 749: Trận Thạch Bảo Thành Lần 2
Năm 751: Trận Đát La Tư
Năm 750-Năm 875: Chiến tranh Đường – Nam Chiếu
Năm 755-Năm 763: Loạn An Sử
Năm 755: Phạm Dương Khởi Binh
Năm 755: Trận Huỳnh Dương
Năm 756: Trận Thường Sơn
Năm 756: Trận Ung Khâu
Năm 756: Trận Cửu Môn
Năm 756: Trận Gia Sơn
Năm 756: Trận Nam Dương
Năm 756: Trận Linh Bảo
Năm 756: Trận Trần Đào Tà
Năm 756: Trận Trữ Lăng
Năm 757: Trận Thái Nguyên
Năm 757: Trận Tuy Dương
Năm 757: Trận Hà Đông
Năm 758: Trận Nghiệp Thành
Năm 759: Trận Hà Dương
Năm 761: Trận Mang Sơn
Năm 764: Trận Bân Châu
Năm 765: Trận Phụng Thiên, Linh Thai
Năm 766-Năm 791: Khởi nghĩa Phùng Hưng
Năm 779: Trận Kiến Nam, Tây Xuyên
Năm 781: Trận Lâm Minh
Năm 782: Trận Hoàn Thủy
Năm 782: Trận Ngụy Châu
Năm 783-Năm 784: Binh Biến Kính Nguyên
Năm 783: Trận Phụng Thiên
Năm 784: Trận Bối Châu
Năm 784-Năm 785: Trận Hà Trung
Năm 786: Trận Khiên Thành
Năm 794: Trận Thần Xuyên
Năm 801: Trận Duy Châu
Năm 817: Trận Sái Châu
Năm 859-Năm 866: Chiến tranh kháng cự Nam Chiếu ở Giao Chỉ
Năm 868: Khởi Nghĩa Bàng Huân
Năm 869-Năm 870: Trận Thành Đô
Năm 875: Khởi Nghĩa Vương Tiên Chi
Năm 875-Năm 884: Chiến tranh nông dân cuối thời Đường
Năm 874-Năm 884: Khởi Nghĩa Hoàng Sào
Năm 880: Trận Tín Châu
Năm 880: Trận Đồng Quan
Năm 880: Trận Trường An
Năm 902: Trận Hà Đông
Ngũ Đại Thập Quốc (Năm 907-960)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 905 – Năm 930: Chính quyền họ Khúc ở An Nam
Năm 907: Trận Lộ Châu
Năm 909: Trận Tượng Nha Đàm
Năm 910: Trận Bách hương
Năm 915: Trận Ngụy Châu
Năm 917: Trận U Châu
Năm 918: Trận Hồ liễu Pha
Năm 923: Hậu Đường diệt Hậu Lương
Năm 923: Trận Dương Lưu
Năm 925: Hậu Đường diệt Tiền Thục
Năm 926: Chiến tranh Liêu - Bột Hải
Năm 928: Trận Định Châu
Năm 936: Hậu Tấn diệt Hậu Đường
Năm 938: Chiến tranh Ngô – Nam Hán
Năm 943-Năm 946: Khiết Đan diệt Hậu Tấn
Năm 945: Trận Dương Thành, Hô Đà
Năm 948-Năm 949: Trận Hà Trung
Năm 950: Quách Uy diệt Hậu Hán
Năm 954: Trận Cao Bình
Năm 955: Trận Tần Phượng
Năm 955: Trận Thọ Châu
Năm 956: Trận Tử Kim Sơn
Năm 958-Năm 959: Trận Hà Bắc
Năm 955-Năm 958: Hậu Chu công phá Nam Đường
Năm 956: Trận Lục Hợp
Năm 957: Trận Hoài Nam
Nhà Tống (Năm 960-1279)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 962-Năm 979: Chiến tranh Tống thống nhất Thập Quốc
Năm 963: Trận Kinh Hồ
Năm 964: Trận Kiếm Môn
Năm 964: Trận Quỳ Châu
Năm 970: Trận Thiều Châu
Năm 974: Trận Thái Thạch
Năm 975: Trận Tần Hoài Hà
Năm 975: Trận Hoàn Khẩu
Năm 979-Năm 1004: Chiến tranh Tống - Liêu
Năm 979: Trận Cao Lương Hà
Năm 979: Trận Mãn Thành
Năm 980: Trận Nhạn Môn
Năm 980: Trận Ngõa Kiều Quan
Năm 981: Trận Bạch Đằng Giang
Năm 982-Năm 1127: Chiến tranh Tống – Tây Hạ
Năm 986: Trận Kì Câu Quan
Năm 986: Trận Quân Tử Quán
Năm 986: Trận Đại Châu
Năm 989: Trận Từ Hà
Năm 993-Năm 996: Khởi Nghĩa Vương Tiểu Ba, Lý Thuận
Năm 999-Năm 1000: Trận Hà Bắc
Năm 1004: Trận Thiền Châu
Năm 993-Năm 1019: Chiến tranh Cao Li - Khiết Đan
Năm 1035: Trận Thiện Châu
Năm 1040: Trận Tam Xuyên Khẩu
Năm 1041: Trận Hảo Thủy Xuyên
Năm 1042: Trận Định Xuyên Trại
Năm 1049: Trận Hà Nam, Lương Châu
Năm 1053: Trận Côn Lôn Quan
Năm 1057: Trận Đoạn Ổ Đạo
Năm 1074: Trận Định Khương Thành
Năm 1075-Năm 1077: Chiến tranh Hy Ninh Tống Việt
Năm 1081: Trận Linh Châu
Năm 1082: Trận Vĩnh Nhạc Thành
Năm 1114-Năm 1125: Chiến tranh Kim – Liêu
Năm 1114: Trận Ninh Giang Châu
Năm 1114: Trận Xuất Hà Điếm
Năm 1115: Trận Đạt Lỗ Cổ Thành
Năm 1115: Trận Hộ Bộ Đạt Cương
Năm 1115: Trận Yến Châu
Năm 1119: Khởi Nghĩa Tống Giang
Năm 1120: Khởi Nghĩa Phương Lạp
Năm 1121: Trận Bang Nguyên Động
Năm 1125-Năm 1234: Chiến tranh Tống – Kim
Năm 1125-Năm 1126: Trận Thái Nguyên
Năm 1125-Năm 1127: Trận Đông Kinh Kim diệt Bắc Tống
Năm 1127-Năm 1128: Khởi nghĩa Thiệu Hưng kháng Kim
Năm 1127-Năm 1133: Khởi nghĩa Bát Tự kháng Kim
Năm 1127: Khởi nghĩa Hồng Cân Quân kháng Kim
Năm 1130-Năm 1134: Trận Xuyên Thiểm
Năm 1130-Năm 1135: Chung Tương, Khởi nghĩa Dương Yêu
Năm 1130: Trận Hoàng Thiên Đãng
Năm 1130-Năm 1132: Trận Kiến Châu
Năm 1130-Năm 1131: Trận Hạ Chỉ Giang
Năm 1130: Trận Phú Bình
Năm 1131: Trận Súc Đầu Hồ
Năm 1131: Trận Hòa Thượng Nguyên
Năm 1132: Trận Đức An
Năm 1133: Trận Nhiêu Phượng Quan
Năm 1133: Trận Cố Thạch Động
Năm 1133: Trận Dương Vũ Khẩu
Năm 1134: Trận Tiên Nhân Quan
Năm 1134: Trận Xã Mộc Trại
Năm 1134: Trận Đại Nghi
Năm 1135: Trận Động Đình Hồ
Năm 1140: Trận Thuận Xương
Năm 1140: Trận Yển Thành
Năm 1141: Trận Giá Cao
Năm 1141: Trận Diệm Gia Loan
Năm 1161-Năm 1164: Khởi nghĩa Ngụy Thắng kháng Kim
Năm 1161: Trận Tạo Giác Lâm
Năm 1161-Năm 1163: Trận Đức Thuận Quân
Năm 1161: Trận thủy chiến đảo Trần Gia
Năm 1161: Trận Thái Thạch lần 2
Năm 1162: Trận Hải Châu
Năm 1179-Năm 1202: Chiến dịch thống nhất Mông Cổ của Thành Cát Tư Hãn
Năm 1189: Trận Thập Tam Dực
Năm 1202: Trận Khoát Diệc Điền
Năm 1203: Trận Hợp Lan Chân Sa Đà Chiết Chiết Vận Đô
Năm 1204: Trận Nạp Hốt Hôn Sơn Bất Hắc Đô Nhi Ma
Năm 1205-Năm 1227: Chiến tranh Mông Cổ - Tây Hạ
Năm 1206: Trận Lục Hợp
Năm 1207: Trận Tần Châu
Năm 1211-Năm 1234: Chiến tranh Mông Cổ - Kim
Năm 1211: Trận Biên Bảo Trại
Năm 1211: Trận Dã Hồ Lĩnh
Năm 1211: Khởi nghĩa Hồng Áo Cân kháng Kim
Năm 1214: Trận Trung Đô
Năm 1215: Trận Bắc Kinh
Năm 1216: Trận Đồng Quan, Nam Kinh
Năm 1217: Trận Tương Dương
Năm 1217 - Năm 1219: Trận Tảo Dương
Năm 1219-Năm 1224: Chiến dịch Tây chinh lần 1 của Mông Cổ
Năm 1219-Năm 1221: Trận Hà Trung
Năm 1220: Trận Xuân Bất Hoa Lạt
Năm 1220: Trận Tát Ma Nhi Hãn
Năm 1220: Trận Ngọc long Kiệt Xích
Năm 1221: Trận Nhĩ Sa Bất Nhi
Năm 1221: Trận Phạm Duyên Bảo
Năm 1221: Trận Thân Hà
Năm 1221: Trận Tháp Lý Hàn
Năm 1223: Trận Già Lặc Già Hà
Năm 1231-Năm 1273: Chiến tranh Mông Cổ - Cao Li
Năm 1232: Trận Tam Phong Sơn
Năm 1233-Năm 1234: Trận Thái Châu
Năm 1234: Mông Cổ tiêu diệt nhà Kim
Năm 1234-Năm 1279: Chiến tranh Tống – Nguyên
Năm 1235-Năm 1241: Oa Khoát Đài đánh Tống
Năm 1235: Trận Miện Châu
Năm 1236-Năm 1241: Chiến dịch Tây chinh lần 2 của Mông Cổ
Năm 1236: Trận Chân Châu
Năm 1236: Trận Dương Bình Quan
Năm 1236: Trận Giang Lăng
Năm 1237: Trận Hoàng Châu
Năm 1238: Trận Lư Châu
Năm 1238: Trận Kinh Tương
Năm 1240: Trận Khất Ngõa
Năm 1241: Trận Tái Ước Hà
Năm 1243: Trận Dư Giới Phòng Thục
Năm 1244: Trận Thọ Xuân
Năm 1252-Năm 1260: Chiến dịch Tây chinh lần 3 của Mông Cổ
Năm 1254: Trận Áp Xích Thành
Năm 1256: Trận Mạch Môn Để Tư
Năm 1257: Chiến tranh Nguyên Mông - Đại Việt lần 1
Năm 1257: Trận Để Cách Lý Tư Hà
Năm 1257: Trận Ba Cách Đạt
Năm 1258-Năm 1259: Trận Ngạc Châu
Năm 1258-Năm 1259: Trận Điếu Ngư Thành
Năm 1259: Trận Ngạch Phất Lạp Đặc Hà
Năm 1259: Trận A Lặc Pha Thành
Năm 1260: Trận Đại Mã Sĩ Cách
Năm 1260-Năm 1261: Hốt Tất Liệt bình định A Lý Bất Kha
Năm 1264: Trận Hổ Khiếu Sơn
Năm 1268-Năm 1279: Chiến tranh nhà Nguyên bình định nhà Tống
Năm 1268: Trận Tương Phàn
Năm 1273-Năm 1275: Trận Hoài Tây
Năm 1274: Trận Dĩnh Châu
Năm 1274: Trận Sa Dương, Tân Thành
Năm 1274: Trận Ngạc Châu
Năm 1274-Năm 1275:Trận Gia Định
Năm 1275: Trận Đinh Gia Châu
Năm 1275: Trận Nhạc Châu
Năm 1275: Trận Tiêu Sơn
Năm 1275: Trận Lâm An
Năm 1275: Trận Thường Châu
Năm 1275-Năm 1278: Trận Trùng Khánh
Năm 1275-Năm 1276: Trận Dương Châu
Năm 1275: Trận Đàm Châu
Năm 1276-Năm 1277: Trận Lư Châu
Năm 1276: Trận Tĩnh Giang
Năm 1276-Năm 1278: Văn Thiên Tường phản công ở Giang Tây
Năm 1277: Nhà Nguyên bình định Cát Lý
Năm 1277: Trận Mang Thị Hà
Năm 1279: Trận Nhai Sơn
Nhà Nguyên (Năm 1271-1368)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1274: Chiến tranh Nguyên Nhật lần 1
Năm 1281: Chiến tranh Nguyên Nhật lần 2
Năm 1282-Năm 1284: Nhà Nguyên đánh Chiêm Thành
Năm 1284-Năm 1285: Chiến tranh Nguyên Mông - Đại Việt lần 1
Năm 1287-Năm 1288: Chiến tranh Nguyên Mông - Đại Việt lần 2
Năm 1287: Nguyên diệt Nạp Nhan
Năm 1288-Năm 1301: Nguyên bình định Hải Đô
Năm 1351-Năm 1368: Chiến tranh cuối thời Nguyên
Năm 1352: Trận Vũ Xương
Năm 1352: Trận Giang Châu
Năm 1355: Trận Hòa Châu
Năm 1356-Năm 1367: Chu Nguyên Chương thống nhất Giang Nam
Năm 1356: Trận Cát Khánh
Năm 1357: Trận Thiểm Tây
Năm 1357: Trận Huy Châu
Năm 1357: Trận Trùng Khánh
Năm 1358: Trận Kiến Đức
Năm 1358: Trận Vụ Châu
Năm 1361: Trận An Khánh, Giang Châu
Năm 1361-Năm 1362: Nhà Nguyên trấn áp Hồng Cân Quân tại Sơn Đông
Năm 1363: Trận Hồ Bà Dương
Năm 1364: Trận Vũ Xương Lần 2
Năm 1365: Trận Tân Thành
Năm 1365-Năm 1366: Trận Lưỡng Hoài
Năm 1366: Trận Hồ Châu
Năm 1366-Năm 1367: Trận Bình Giang
Nhà Minh (Năm 1368-1644)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1367-Năm 1369: Nhà Minh diệt Nguyên
Năm 1367-Năm 1368: Trận Sơn Đông
Năm 1367-Năm 1368: Nhà Minh bình định đất Mân
Năm 1367-Năm 1368: Trận Phúc kiến
Năm 1368: Trận Hà Nam
Năm 1368: Trận Hà Bắc, Đại Đô
Năm 1368-Năm 1369: Trận Sơn Tây
Năm 1368: Trận Thái Nguyên (Nhà Minh)
Năm 1369: Nhà Minh bình định Thiểm Tây, Cam Túc
Năm 1370-Năm 1396: Minh Thái Tổ Bắc phạt
Năm 1371: Minh diệt Hạ
Năm 1371: Trận Quỳ Châu
Năm 1371: Trận Giai Văn
Năm 1381-Năm 1382: Nhà Minh bình định Vân Nam
Năm 1381: Trận Khúc Tĩnh
Năm 1399-Năm 1402: Chính Biến Tĩnh Nan
Năm 1399: Trận Chân Định
Năm 1399: Trận Bắc Bình
Năm 1399: Trận Trịnh Thôn Bá
Năm 1400: Trận Bạch Câu Hà
Năm 1401: Trận Giáp Hà
Năm 1401: Trận Hô Đà Hà
Năm 1406-Năm 1407: Chiến tranh Minh - Đại Ngu
Năm 1408-Năm 1414: Nhà Minh bình định Việt Nam
Năm 1410-Năm 1424: Minh Thành Tổ viễn chinh Mạc Bắc
Năm 1412: Trận Thần Đầu Hải
Năm 1418-Năm 1427: Khởi nghĩa Lam Sơn
Năm 1419: Trận Hải Qua
Năm 1436-Năm 1448: Trận Lộc Xuyên
Năm 1438: Trận Lang Sơn, Ngột Lỗ Nãi Trì
Năm 1441: Trận Lộc Xuyên lần 2
Năm 1449-Năm 1461: Đại khởi nghĩa nhân dân các tộc Hồ Quảng, Quý Châu
Năm 1449: Trận Thổ Mộc
Năm 1449: Trận Bắc Kinh
Năm 1465-Năm 1466: Trận Đại Đằng Hạp
Năm 1473: Trận Hồng Diêm Trì
Năm 1510-Năm 1512: Khởi nghĩa Lưu Lục, Lưu Thất
Năm 1533: Trận Xuân Tây Hải
Năm 1536: Trận Thu Bắc Hà Đôn
Năm 1547-Năm 1565: Chiến tranh Minh - Nhật
Năm 1555: Trận Vương Giang Hình
Năm 1556: Trận Xạ Phổ, Đông Thẩm Trang
Năm 1561: Trận Đài Châu
Năm 1561: Trận Tân Hà
Năm 1561: Trận Hoa Nhai
Năm 1561: Trận Thượng Phong Lĩnh
Năm 1561: Trận Trường Sa
Năm 1562: Trận Hoành Tự
Năm 1562: Trận Lâm Đôn
Năm 1563: Trận Tiên Du
Năm 1565-Năm 1586: Minh diệt Ngô Bình
Năm 1566: Trận Vạn Toàn Hữu Vệ
Năm 1573: Minh bình định bộ lạc Đô Chưởng
Năm 1583-Năm 1584: Loạn Nhạc Phượng
Năm 1583-Năm 1619: Chiến tranh Nỗ Nhĩ Cáp Xích thống nhất Nữ Chân
Năm 1583: Trận Trấn Bắc Quan
Năm 1584: Trận Triệu Giai Thành
Năm 1585: Trận sông Hồn
Năm 1590-Năm 1600: Minh bình định Dương Ứng Long
Năm 1592: Loạn Phá Bái
Năm 1592-Năm 1598: Chiến tranh vệ quốc Nhâm Thần
Năm 1593: Trận Bình Nhưỡng
Năm 1593: Trận Cổ Lặc Sơn
Năm 1598: Trận thủy chiến Lộ Lương
Năm 1618-Năm 1642: Chiến tranh Minh - Hậu Kim
Năm 1618: Trận Phủ Thuận
Năm 1618: Trận Thanh Hà Thành
Năm 1619: Trận Tát Nhĩ Hử
Năm 1619: Trận Diệp Hách Thành
Năm 1621-Năm 1623: Minh bình định Xa Sùng Minh
Năm 1622: Trận Hà Tây
Năm 1622-Năm 1630: Minh bình định An Bang Ngạn
Năm 1622: Trận Quý Dương
Năm 1623: Trận Lưỡng Hà
Năm 1623: Trận đất Vĩnh, Lận, Tôn
Năm 1626: Trận Ninh Viễn
Năm 1627: Chiến tranh Hậu Kim - Triều Tiên
Năm 1627: Trận Ninh Cẩm
Năm 1628-Năm 1644: Khởi nghĩa Nông dân cuối thời Minh
Năm 1629: Trận Vĩnh Ninh
Năm 1629-Năm 1630: Trận Kinh Kì
Năm 1630: Trận Tôn Vĩnh
Năm 1631: Trận Đại Lăng Hà
Năm 1631-Năm 1633: Loạn Khổng Hữu Đức
Năm 1633: Trận Thủy chiến sông Minh Hà của vua Sùng Trinh
Năm 1635: Trận Phượng Dương
Năm 1635: Trận thủy chiến Chu Giang Khẩu
Năm 1636: Chiến tranh Thanh - Triều Tiên
Năm 1637: Trận Phong Gia Điếm
Năm 1640: Trận Tùng Cẩm
Năm 1641: Trận Tương Dương
Năm 1641-Năm 1642: Trận Khai Phong
Năm 1642: Trận Chu Tiên Trấn
Năm 1643: Trận Nhữ Châu
Nhà Thanh (Năm 1644-1911)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1644: Trận Sơn Hải Quan
Năm 1644-Năm 1664: Nhà Thanh thống nhất thiên hạ
Năm 1644-Năm 1645: Nhà Thanh diệt chính quyền Đại Thuận
Năm 1644-Năm 1645: Nhà Thanh diệt chính quyền Nam Minh Hoằng Quang
Năm 1644: Trận Đồng Quan
Năm 1645-Năm 1646: Nhà Thanh diệt chính quyền Đại Tây
Năm 1645: Trận Dương Châu
Năm 1645-Năm 1652: Nhà Thanh diệt chính quyền Lỗ Vương
Năm 1645-Năm 1647: Nhà Thanh diệt chính quyền Long Vũ
Năm 1646-Năm 1648: Hào Cách bình định Xuyên Thiểm
Năm 1646-Năm 1661: Nhà Thanh diệt chính quyền Nam Minh Thiệu Vũ, Vĩnh Lịch
Năm 1646: Bác Lạc bình định Phúc Kiến
Năm 1646-Năm 1661: Trịnh Thành Công kháng Thanh chi chiến
Năm 1647: Khổng Hữu Đức bình định Hồ Nam
Năm 1651: Chiến dịch Từ Táo
Năm 1651: Chiến dich Tiền Sơn
Năm 1651: Chiến dịch Tiểu Doanh Lĩnh
Năm 1652: Chiến dịch cầu Giang Đông
Năm 1652: Trận Quế Lâm
Năm 1652: Trận Hành Châu
Năm 1653: Chiến dịch Hải Trừng
Năm 1657-Năm 1658: Nhà Thanh bình định Quý Châu
Năm 1658-Năm 1659: Nhà Thanh bình định Vân Nam
Năm 1659: Ma Bà Sơn huyết chiến
Năm 1659: Chiến dịch Nam Kinh
Năm 1660: Chiến dịch Hạ Môn
Năm 1661: Trịnh Thành Công giải phóng Đài Loan
Năm 1673-Năm 1681: Loạn Tam Phiên
Năm 1674-Năm 1676: Nhà Thanh bình định Cảnh Tinh Trung
Năm 1674: Trận Cù Châu
Năm 1674-Năm 1679: Trận Nhạc Châu
Năm 1674-Năm 1676: Nhà Thanh bình định Vương Phụ Thần
Năm 1676-Năm 1680: Nhà Thanh bình định Thượng Chi Tín
Năm 1679-Năm 1681: Trận Kiến Xương
Năm 1680: Trận Bảo Ninh
Năm 1681: Trận Côn Minh
Năm 1681-Năm 1683: Chiến tranh Thanh – Đông Ninh
Năm 1683: Trận Thủy chiến Bành Hồ
Năm 1685-Năm 1686: Trận Nhã Khắc Tát
Năm 1690-Năm 1697: Nhà Thanh bình định Cát Nhĩ Đan
Năm 1690: Trận Ô Lan Bố Thông
Năm 1696: Trận Chiêu Mạc Đa
Năm 1717-Năm 1720: Nhà Thanh bình định Tây Tạng
Năm 1723-Năm 1724: Nhà Thanh bình định Thanh Hải
Năm 1724: Trận Bố Nhĩ Cáp Truân
Năm 1727-Năm 1734: Nhà Thanh bình định Cát Nhĩ Đan Sách Linh
Năm 1731: Trận Bác Khắc Tháp Lĩnh Hòa Thông Bạc
Năm 1732: Trận Ngạch Nhĩ Đức Ni Chiêu
Năm 1735-Năm 1736: Khởi nghĩa Miêu dân ở Cổ Châu
Năm 1755-Năm 1759: Nhà Thanh bình định Mục Nhĩ Tát Nạp
Năm 1755: Nhà Thanh chinh phạt Đạt Ngõa Tề
Năm 1756-Năm 1757: Trận Ba Lý Khôn
Năm 1758-Năm 1759: Nhà Thanh bình định Thiên Sơn Nam Lộ
Năm 1758-Năm 1759: Trận Hắc Thủy Doanh
Năm 1772-Năm 1776: Nhà Thanh tái chinh phạt Kim Xuyên
Năm 1775: Trận Lặc Ô Vi
Năm 1786-Năm 1788: Thanh bình định Thiên Địa Hội
Năm 1788-Năm 1792: Nhà Thanh phản kích người Khoách Nhĩ Cát
Năm 1788-Năm 1789: Nhà Thanh xâm lược Việt Nam
Năm 1791-Năm 1792: Niếp Lạp Mộc
Năm 1792: Trận Hoành Hà
Năm 1796-Năm 1804: Khởi nghĩa Bạch Liên Giáo
Năm 1808-Năm 1809: Trận Ngư Sơn
Năm 1813: Bạo động Thiên Lý Giáo
Năm 1813: Trận Huyện Hoạt
Năm 1820-Năm 1827: Nhà Thanh bình định loạn Trương Cách Nhĩ
Năm 1827: Trận Hồn Hà
Năm 1840-Năm 1842: Chiến tranh Nha Phiến
Năm 1841: Sự kiện Tam Nguyên Lý
Năm 1851-Năm 1864: Phong trào Thái Bình Thiên Quốc
Năm 1851: Khởi nghĩa Niệp quân
Năm 1852: Trận Vũ Hán
Năm 1853: Trận Giang Ninh
Năm 1853: Thái Bình Thiên Quốc Bắc Phạt
Năm 1853: Thái Bình Thiên Quốc Tây Chinh
Năm 1853: Trận Trấn Giang
Năm 1853-Năm 1855: Khởi nghĩa Tiểu Đao Hội ở Thượng Hải
Năm 1854-Năm 1864: Khởi nghĩa Đại Thành Quốc
Năm 1854: Tương Quân đánh Vũ Hán
Năm 1855: Trận Hồ Khẩu
Năm 1856: Công phá Đại bản doanh ở Giang Nam
Năm 1856-Năm 1873: Khởi nghĩa Hồi dân ở Vân Nam
Năm 1856-Năm 1860: Chiến tranh Nha Phiến lần 2
Năm 1857-Năm 1863: Thạch Đạt Khai viễn chinh
Năm 1858: Công phá Đại bản doanh ở Giang Bắc
Năm 1858: Đại thắng ở Tam Hà
Năm 1858-Năm 1872: Khởi nghĩa Hồi dân ở Kiềm Vân Nam
Năm 1859: Trận Đại Cô Khẩu lần 2
Năm 1859-Năm 1865: Khởi nghĩa Lý Vĩnh Hòa, Lam Triều Đỉnh
Năm 1860: Quân Thái Bình công phá Đại bản doanh ở Giang Nam lần 2
Năm 1860: Trận Sở Hùng
Năm 1860-Năm 1861: Trận An Khánh
Năm 1861: Trận Nhị Lang Trường
Năm 1862-Năm 1864: Trận Chiết Giang
Năm 1862-Năm 1864: Trận Thiên Kinh
Năm 1862-Năm 1863: Khởi nghĩa Hồi dân ở Thiểm Tây
Năm 1862-Năm 1873: Khởi nghĩa Hồi dân ở Cam Túc
Năm 1865: Trận Cao Lâu Trại
Năm 1867: Trận Bá Kiều
Năm 1869-Năm 1871: Trận Kim Tích Bảo
Năm 1869: Trận Hoàng Phiêu
Năm 1873: Trận Chỉ Kiều
Năm 1876-Năm 1878: Quân Thanh thu phục Tân Cương
Năm 1883: Chiến tranh Trung - Pháp
Năm 1883: Trận Chỉ Kiều lần 2
Năm 1884: Trận Thủy chiến Mã Vĩ Hải
Năm 1884: Trận Đạm Thủy
Năm 1884-Năm 1885: Trận Tuyên Quang
Năm 1885: Trận Trấn Hải
Năm 1885: Trận Trấn Nam Quan
Năm 1894-Năm 1895: Chiến tranh Giáp Ngọ Trung - Nhật
Năm 1894: Trận Thủy chiến ở Phong Đảo
Năm 1894: Trận Bình Nhưỡng
Năm 1894: Trận Thủy chiến ở Hoàng Hải
Năm 1895: Trận Uy Hải
Năm 1900: Sự kiện Bát Quốc Liên Quân
Năm 1911: Khởi nghĩa Vũ Xương
Năm 1911-Năm 1914: Khởi nghĩa Bạch Lãng
Năm 1911: Trận Nam Kinh
Năm 1911: Sự biến Hoàng Hoa Cương
Năm 1911: Cách mạng Tân Hợi
Thời Cận, Hiện đại (Năm 1912 đến nay)
[sửa | sửa mã nguồn]
Đầu thời Dân Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1913: Cuộc Cách mạng lần 2
Năm 1915-Năm 1916: Chiến tranh Hộ Quốc
Năm 1917-Năm 1918: Chiến tranh Hộ pháp
Năm 1920: Chiến tranh trực Hoàn
Năm 1922: Chiến tranh Trực phụng lần 1
Năm 1923: Trận Thành Đô
Năm 1924-Năm 1927: Chiến tranh Cách mạng trong nước lần 1
Năm 1924: Chiến tranh Trực phụng lần 2
Năm 1925: Chiến dịch Đông Chinh lần 1
Năm 1925: Chiến dịch Đông Chinh lần 2
Năm 1926: Trận Tây An
Quân đội Cách mạng Trung Hoa Dân Quốc thống nhất Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1926-Năm 1928: Chiến tranh Bắc Phạt
Năm 1926: Trận truy kích tại Mịch La Giang
Năm 1926: Trận Đinh Tứ Kiều
Năm 1926: Trận Hạ Thắng Kiều
Năm 1926: Trận Vũ Xương
Năm 1926: Chiến dịch Giang Tây
Năm 1927-Năm 1936: Nội chiến Trung Quốc lần 1
Năm 1927-Năm 1928: Chiến Dịch Trác Châu
Năm 1927: Chiến dịch Bạng Phụ
Năm 1927: Khởi nghĩa Nam Xương
Năm 1927: Chiến dịch Long Đàm
Năm 1927: Khởi nghĩa Thu Thu
Năm 1927: Chiến dịch Lan Phong lần 1
Năm 1927: Chiến dịch Lan Phong lần 2
Năm 1927: Khởi nghĩa Hoàng Ma
Năm 1927: Khởi nghĩa Quảng Châu
Năm 1928: Chống bao vây tiêu diệt lần 1
Năm 1928: Chiến dịch Thượng Tuần Tế Nam
Năm 1928: Chống bao vây tiêu diệt lần 3
Năm 1928: Khởi nghĩa Bình Giang
Năm 1929: Chiến tranh Trung Đông Lộ
Năm 1929: Khởi nghĩa Bạch Sắc
Năm 1930: Đại Chiến Thái Nguyên
Năm 1930: Chiến dịch Trường Sa
Năm 1930: Quân đoàn Hồng Nhị Nam chinh
Năm 1930-Năm 1931: Chống bao vây tiêu diệt lần 1
Năm 1930-Năm 1931: Chống bao vây tiêu diệt lần 1 ở khu Xô viết Ngạc Dự Hoàn
Năm 1931: Chống bao vây tiêu diệt lần 1 ở khu Xô viết Hồng Hồ
Năm 1931: Chống bao vây tiêu diệt lần 2 ở khu Xô viết Ngạc Dự Hoàn
Năm 1931: Chống bao vây tiêu diệt lần 2
Năm 1931: Chống bao vây tiêu diệt lần 3
Năm 1931: Sự biến 918
Năm 1931-Năm 1933: Trận tác chiến chống Nhật của Nghĩa Dũng Quân vào mùa xuân ở Đông bắc
Năm 1931: Kháng chiến Giang Kiều
Năm 1931-Năm 1932: Chống bao vây tiêu diệt lần 3 ở khu Xô viết Ngạc Dự Hoàn
Năm 1931: Chiến dịch Hoàng An
Năm 1931: Khởi nghĩa Ninh Đô
Năm 1932: Kháng chiến Tùng Hộ
Năm 1932-Năm 1945: Chiến tranh liên minh du kích chống Nhật ở Đông Bắc
Năm 1932: Trận không chiến 128 ở Tùng Hộ
Năm 1932: Chiến dịch Thương Hoàng
Năm 1932: Chiến dịch Cám Châu
Năm 1932: Chiến dịch Tô Gia Phụ
Năm 1932: Chiến dịch Chương Châu
Năm 1932: Chiến dịch Hoàng Quang
Năm 1932-Năm 1933: Đại Chiến Xuyên Quân Nhị Lưu
Năm 1932: Phương diện quân Hồng Tứ di chuyển
Năm 1933: Kháng chiến Trường Sa
Năm 1933: Chống bao vây tiêu diệt lần 4
Năm 1933: Bao vây tiêu diệt khu Xô viết ở đường số 3 khu Xuyên Thiểm
Năm 1933: Kháng chiến Nhiệt Hà
Năm 1933: Chiến Dịch Dân Giang
Năm 1933-Năm 1934: Chống bao vây tiêu diệt lần 5
Năm 1933-Năm 1934: Bao vây tiêu diệt khu Xô viết ở đường số 6 khu Xuyên Thiểm
Năm 1934-Năm 1937: Chiến tranh Du Kích
Năm 1934: Quân đoàn Hồng Lục Tây chinh
Năm 1934-Năm 1936: Hồng quân Công nông Trung Quốc trường chinh
Năm 1934-Năm 1935: Hồng quân 215 trường chinh
Năm 1934: Chiến dịch Tương Giang
Năm 1935: Tứ Độ Xích Thủy
Năm 1935: Chống bao vây tiêu diệt khu Xô viết ở Tương Ngạc Xuyên Kiểm
Năm 1935: Chiến dịch Tuân Nghĩa
Năm 1935: Quân khu Trung ương đột phá vòng vây ở đường 9
Năm 1935: Chiến dịch Gia Lăng Giang
Năm 1935: Trận Lư Định Kiều
Năm 1935: Trận Kinh Tử Quan
Năm 1935: Trận Tịch Tử Khẩu
Năm 1935: Đại chiến dịch Thiên Lư Danh Nhã Cung
Năm 1935: Chiến dịch Trực La Trấn
Năm 1936: Chiến dịch Đông Chinh
Năm 1936: Chiến dịch Ô Mông Sơn
Năm 1936: Chiến dịch Tây Chinh
Năm 1936-Năm 1937: Tây Lộ Quân Tây Chinh
Năm 1936: Chiến dịch Sơn Thành Bảo
Năm 1936: Kháng chiến Tuy Viễn
Năm 1936: Trận Bách Linh Miếu
Chiến tranh Trung - Nhật
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1937-Năm 1945: Chiến tranh Trung - Nhật
Năm 1937: Trận Thượng Hải
Năm 1937: Sự Biến 77
Năm 1937: Chiến dịch Bình Tân
Năm 1937: Chiến dịch Nam Khẩu
Năm 1937: Trận Tùng Hỗ
Năm 1937: Trận không chiến Hàng Châu
Năm 1937: Trận không chiến Nam Kinh
Năm 1937: Trận Bình Hình Quan
Năm 1937: Trận Thái Nguyên
Năm 1937: Chiến dịch Nương Tử Quan
Năm 1937: Chiến dịch Hãn Khẩu
Năm 1937: Trận sân bay Dương Minh Bảo
Năm 1937: Trận Thất Tuyên Thôn
Năm 1937: Trận Hoàng Nhai Để
Năm 1937: Trận Quảng Dương
Năm 1937: Chiến dịch Nam Kinh
Năm 1938: Trận Từ Châu
Năm 1938: Trận không chiến Vũ Hán
Năm 1938: Trận không chiến Nam Xương
Năm 1938: Chiến dịch phản công bao vây khu Tây Bắc
Năm 1938: Trận đường Lão Lĩnh Toại
Năm 1938: Trận Thần Đầu Lĩnh
Năm 1938: Trận không chiến Quy Đức
Năm 1938: Chiến dịch Đài Nhi Trang
Năm 1938: Trận Phố Hưởng Đường
Năm 1938: Trận Đại Thanh Câu
Năm 1938: Trận Trường Nhạc Thôn
Năm 1938: Trận Vi Cương
Năm 1938: Trận Vũ Hán
Năm 1938: Chiến dịch Quảng Châu
Năm 1939: Trận Hương Thành Cố
Năm 1939: Trận không chiến Lan Châu
Năm 1939: Trận Nam Xương
Năm 1939: Trận phản công Nam Xương
Năm 1939: Trận Tùy Tảo
Năm 1939: Trận sân bay Hồng Kiều
Năm 1939: Trận Trường Sa lần 1
Năm 1939: Trận Trần Trang
Năm 1939: Trận sân bay Hán Khẩu
Năm 1939: Trận Nhạn Túc Nhai
Năm 1939: Trận không chiến Thành Đô
Năm 1939: Trận Hoàng Thổ Lĩnh
Trận Nam Quảng Tây - 1939
Năm 1939-Năm 1940:Trận Quế Nam
Năm 1939-Năm 1940: Chiến dịch Côn Lôn Quan
Năm 1939-Năm 1940: Trận không chiến Liễu Châu
Năm 1940: Chiến dịch Từ Vũ Thiệp Lâm
Năm 1940: Trận Tảo Nghi
Năm 1940: Trận không chiến Trùng Khánh
Năm 1940: Đại chiến Bách Đoàn
Năm 1940: Chiến dịch Hoàng Kiều
Trận Hồng Kông - 1941
Năm 1941: Trận Lang Nha Sơn
Năm 1941: Sự biến Hoàn Nam
Năm 1941: Trận Dự Nam
Năm 1941: Trận Thượng Cao
Năm 1941: Chiến dịch Giao Đông
Năm 1941: Chiến dịch Tấn Nam
Năm 1941: Trận Trường Sa lần 2
Năm 1941: Chiến dịch Nghi Mông Sơn Phản Tảo Đãng
Năm 1941-Năm 1942: Chiến dịch Sơ Chu Nho Sơn
Năm 1941: Trận Hoàng Nhai Động
Năm 1941-Năm 1942:Trận Trường Sa lần 3
Năm 1942: Chiến dịch đường Điền Miến
Năm 1942-Năm 1945: Chiến dịch Thấm Nguyên
Năm 1943: Trận Ngạc Tây
Năm 1943: Trận Lương Sơn
Năm 1943-Năm 1945: Chiến dịch Điền Tây, Bắc Miến Điện
Năm 1943-Năm 1944: Chiến dịch Mạnh Quan Kiệt Bố Sơn Ải Gian
Năm 1943-Năm 1944: Trận Thường Đức
Năm 1943: Trận không chiến Thường Đức
Năm 1944: Chiến dịch Xa Kiều
Năm 1944: Chiến dịch Dự Tương Quế
Năm 1944: Trận không chiến Trung Nguyên
Năm 1944: Trận Dự Trung
Năm 1944: Chiến dịch Mạnh Củng Hà Cốc
Năm 1944: Chiến dịch Mật Chi Na
Năm 1944: Trận Trường Hành
Năm 1944: Trận không chiến Trường Hành
Năm 1944: Chiến dịch Cường Nộ Độ Giang
Năm 1944: Trận không chiến Động Đình Hồ
Năm 1944: Trận Quế Liễu
Năm 1944: Trận không chiến Tương Đàm
Năm 1944-Năm 1945: Chiến dịch Nam chinh của Lữ đoàn 359
Năm 1944-Năm 1945: Chiến dịch Nam Khảm
Năm 1945: Chiến dịch Tân Duy Lạp Thú
Năm 1945: Chiến dịch Đạo Thanh
Năm 1945: Trận Dự Tây Ngạc Bắc
Năm 1945: Trận Tương Tây
Năm 1945: Chiến dịch phản công Quế Liễu
Năm 1945: Trận Không Hàng
Năm 1945: Chiến dịch phản công quân khu Tấn Ký Lỗ Dự
Năm 1945: Trận phản công Tấn sát Ký
Năm 1945: Chiến dịch phản công quân khu Tấn Tuy
Năm 1945: Chiến dịch phản công Sơn Đông
Năm 1945: Chiến dịch phản công quân Tân Tứ
Nội chiến Trung Quốc lần 2
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1945: Nội chiến Quốc Cộng
Năm 1945: Chiến dịch Thượng Đảng
Năm 1945: Chiến dịch Tuy Viễn
Năm 1945: Chiến dịch Hàm Đan
Năm 1946: Chiến dịch Nhiệt Hà
Năm 1946: Chiến dịch Tứ Bình
Năm 1946: Đột phá Trung Nguyên
Năm 1946: Chiến dịch Tô Trung
Năm 1946: Chiến dịch Đại Đồng Tập Trữ
Năm 1946: Chiến dịch Như Hoàng
Năm 1946: Chiến dịch Định Đào
Năm 1946: Chiến dịch Trương Gia Khẩu
Năm 1946: Chiến dịch Tân Khai Lĩnh
Năm 1946: Chiến dịch Hoạt Huyện
Năm 1946: Chiến dịch Túc Bắc
Năm 1946-Năm 1947: Chiến dịch Tam Hạ Giang Nam Tứ Bảo Lâm Giang
Năm 1946-Năm 1947: Chiến dịch Cự Kim Ngư
Năm 1947: Chiến dịch Lỗ Nam
Năm 1947: Chiến dịch Lai Vu
Năm 1947: Chiến dịch Thanh Hoá Biêm
Năm 1947: Chiến dịch Dự Bắc
Năm 1947: Chiến dịch Chính Thái
Năm 1947: Chiến dịch Dương Mã Hà
Năm 1947: Trận Nương Tử Quan
Năm 1947: Chiến dịch Bàn Long
Năm 1947: Trận tấn công Đông Bắc Hạ Quý
Năm 1947: Chiến dịch Mạng Lương Cố
Năm 1947: Chiến dịch Tứ Bình
Năm 1947: Chiến dịch Lỗ Tây Nam
Năm 1947: Chiến dịch đại quân Tam Lộ công tiến Trung Nguyên
Năm 1947: Chiến dịch tiến công Đại Biệt Sơn
Năm 1947: Chiến dịch Sa Gia Điếm
Năm 1947: Chiến dịch Dự Tây
Năm 1947: Chiến dịch Sa Thổ Tập
Năm 1947: Chiến dịch Giao Đông
Năm 1947: Cuộc tấn công Đông Bắc Thu Quý
Năm 1947: Chiến dịch Thanh Phong Điếm
Năm 1947: Chiến dịch Phố Cao Sơn
Năm 1947: Chiến dịch Giáp Huyện
Năm 1947: Chiến dịch Thạch Gia Trang
Năm 1947: Chiến dịch bao vậy phản công ở Đại Biệt Sơn
Năm 1947: Chiến dịch Lai Dương
Năm 1947: Chiến dịch phá kích đường Bình Hán, Lũng Hải
Năm 1947: Chiến dịch Chương Vũ
Năm 1947-Năm 1948: Chiến dịch Lai Thủy
Năm 1947-Năm 1948: Trận tấn công Đông Bắc Đông Quý
Năm 1948: Chiến dịch đồn Công Chủ
Năm 1948: Chiến dịch Nghi Ngoã
Năm 1948: Chiến dịch Tứ Bình
Năm 1948: Chiến dịch Lâm Phần
Năm 1948: Chiến dịch Lạc Dương
Năm 1948: Chiến dịch Trường Xuân
Năm 1948: Chiến dịch đoạn giữa đường Giao Tế
Năm 1948: Chiến dịch phía đông Tây Phủ Lũng
Năm 1948: Chiến dịch Ký Nhiệt Sát
Năm 1948: Chiến dịch Tấn Trung
Năm 1948: Chiến dịch Dự Đông
Năm 1948: Chiến dịch Duyện Châu
Năm 1948: Chiến dịch Tương Phiền
Năm 1948: Chiến dịch Sát Tuy
Năm 1948: Chiến dịch Liêu Thẩm
Năm 1948: Chiến dịch Tế Nam
Năm 1948-Năm 1949: Chiến dịch Thái Nguyên
Năm 1948: Chiến dịch Lệ Bắc
Năm 1948: Chiến dịch Cẩm Châu
Năm 1948: Chiến dịch Tháp Sơn
Năm 1948: Chiến dịch Hắc Sơn
Năm 1948: Chiến dịch Liêu Tây
Năm 1948: Chiến dịch Thẩm Dương
Năm 1948-Năm 1949: Chiến dịch Hoài Hải
Năm 1948: Chiến dịch Niễn Trang
Năm 1948-Năm 1949: Chiến dịch Cửu Liên Sơn
Năm 1948: Trận tấn công Tây Bắc Đông Quý
Năm 1948: Chiến dịch Song Đôi Tập
Năm 1948-Năm 1949: Chiến dịch Bình Tân
Năm 1948: Chiến dịch Trương Gia Khẩu
Năm 1948-Năm 1949: Chiến dịch Trần Quan Trang
Năm 1948: Chiến dịch Tân Bảo An
Năm 1949: Chiến dịch Thiên Tân
Năm 1949: Chiến dịch An Tân
Năm 1949: Chiến dịch Độ Giang
Năm 1949: Chiến dịch Lang Quảng
Năm 1949-Năm 1953: Tiễu trừ giặc cướp ở Trung Nam
Năm 1949: Chiến dịch Thượng Hải
Năm 1949: Chiến dịch Hán Tầm Gian Độ Giang
Năm 1949-Năm 1953: Tiễu trừ giặc cướp ở Hoa Đông
Năm 1949: Chiến dịch Thiểm Trung
Năm 1949: Chiến dịch Nghi Sa
Năm 1949: Chiến dịch Phù Mi
Năm 1949: Chiến dịch Phúc Châu
Năm 1949: Chiến dịch Lan Châu
Năm 1949-Năm 1950: Chiến dịch quần đảo Chu Sơn
Năm 1949: Trận Thúy Vi Phong
Năm 1949: Chiến dịch Ninh Hạ
Năm 1949: Chiến dịch Hà Tây
Năm 1949: Chiến dịch Chương Hạ Kim
Năm 1949-Năm 1950: Tiễu trừ giặc cướp ở Đại Biệt Sơn
Năm 1949-Năm 1953: Tiễu trừ giặc cướp ở Tây Bắc
Năm 1949: Chiến dịch Hành Bảo
Năm 1949: Chiến dịch Quảng Đông
Năm 1949: Trận Dương Minh Sơn
Năm 1949: Chiến dịch Dương Giang
Năm 1949: Chiến dịch Kim Môn
Năm 1949: Chiến dịch Ngạc Tây
Năm 1949: Chiến dịch Tây Nam
Năm 1949: Chiến dịch Quảng Tây
Năm 1949: Chiến dịch bắc huyện Nam Xuyên
Năm 1949: Chiến dịch Bác Bạch
Năm 1949: Chiến dịch Thành Đô
Năm 1949: Trận Kiếm Môn Quan
Năm 1949: Chiến dịch Côn Minh
Năm 1949-Năm 1950: Chiến dịch Điền Nam
Năm 1950-Năm 1951: Chiến dịch Tây Tạng
Năm 1950-Năm 1953: Tiễu trừ giặc cướp ở Tây Nam
Năm 1950: Trận Bát Diện Sơn
Năm 1950: Trận Thiên Toàn
Năm 1950: Chiến dịch đảo Hải Nam
Năm 1950: Chiến dịch Tây Xương
Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa (Năm 1949 - đến nay)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1950: Trận đảo Nam Áo
Năm 1950: Chiến dịch đổ bộ chiếm đóng đảo Hải Nam
Năm 1950: Trận Y Ngô
Năm 1950: Trận đảo Đông Sơn
Năm 1950: Chiến dịch quần đảo Vạn Sơn
Năm 1952: Trận đảo Nam Nhật
Năm 1952: Trận quần đảo Nam Bành
Năm 1953: Trận đảo Đại Lộc Sơn
Năm 1953: Chiến dịch đảo Đông Sơn
Năm 1955: Chiến dịch đảo Nhất Giang Sơn
Năm 1955: Trận đảo Đại Trần
Năm 1960-Năm 1961: Xung đột biên giới Trung Quốc - Miến Điện
Năm 1950-Năm 1958: Cuộc nổi dậy của người hồi giáo Quốc Dân Đảng tại Trung Quốc
Chiến tranh Triều Tiên (Năm 1950 - 1953)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1950: Trận Unsan
Năm 1950: Trận sông Ch'ongch'on
Năm 1950: Trận hồ chứa Chosin
Năm 1951: Trận Chipyong-ni
Năm 1951: Trận sông Imjin
Năm 1952: Trận Bạch Mã
Năm 1952: Trận đồi Tam Giác
Năm 1953: Trận đồi Park Chop
Năm 1953: Trận Lưỡi Câu
Năm 1953: Trận Kumsong
Xâm lược Tây Tạng (Năm 1951)
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1959: Khởi nghĩa Lhasa
Chiến tranh Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]
Chiến tranh Trung–Ấn
[sửa | sửa mã nguồn]
Chiến tranh Trung–Ấn năm 1967
Xung đột biên giới Trung–Xô
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1969: Tranh chấp đảo Trân Bảo
Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1947: Trận Cao Bằng
Năm 1974: Trận Hoàng Sa
Năm 1979-Năm 1990: Chiến tranh biên giới Việt Nam – Trung Quốc
Năm 1979: Pháo kích Đông Khê
Năm 1984: Trận Lão Sơn
Năm 1988: Hải chiến Trường Sa 1988
Gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1987: Bế tắc Sumdorong Chu
Năm 1989: Sự kiện Thiên An Môn
Năm 2009: Bạo động Tân Cương
Năm 2011: Tranh chấp quần đảo Điếu Ngư
Năm 2012–nay: Chiến tranh Mali
Năm 2013: Bế tắc Depsang 2013
Năm 2017: Đối đầu biên giới Ấn – Trung 2017
Năm 2020: Giao tranh Trung Quốc–Ấn Độ 2020
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Trung Hoa Dân Quốc
Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Đài Loan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ see Larry M. Wortzel, and Robin Higham, Dictionary of contemporary Chinese military history (Abc-clio, 1999).
^ Xiaobing Li, ed. China at War: An Encyclopedia. (ABC-CLIO, 2012). online passim.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Graff, David Andrew, and Robin Higham, eds. A military history of China (University Press of Kentucky, 2012).
Li, Xiaobing, ed. China at War: An Encyclopedia. Santa Barbara: ABC-CLIO, 2012. online
Liu, Frederick Fu. A Military History of Modern China, 1924–1949 (1972).
Mitter, Rana. "Old ghosts, new memories: China's changing war history in the era of post-Mao politics." Journal of Contemporary History 38.1 (2003): 117–131.
Ryan, Mark A., David Michael Finkelstein, and Michael A. McDevitt. Chinese Warfighting: the PLA experience since 1949 (ME Sharpe, 2003).
Swope, Kenneth, ed. Warfare in China since 1600 (Routledge, 2017).
Worthing, Peter M. A military historyof modern China: from the manchu conquest to Tian'anmen Square (Praeger, 2007).
Wortzel, Larry M., and Robin Higham. Dictionary of contemporary Chinese military history (Abc-clio, 1999).
Liên kết ngoại
[sửa | sửa mã nguồn]
Power Polarity In The Far Eastern World System, 1025 BC-AD 1850: Narrative And 25-Year Interval Data bởi David Wilkinson
x
t
s
List of wars involving Asian countries
Quốc gia có chủ quyền
Ả Rập Xê Út
Afghanistan
Ai Cập
Armenia
Azerbaijan
Ấn Độ
Bahrain
Bangladesh
Bhutan
Brunei
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Campuchia
Đông Timor
Gruzia
Hàn Quốc
Indonesia
Iran
Iraq
Israel
Jordan
Kazakhstan
Kuwait
Kyrgyzstan
Lào
Liban
Malaysia
Maldives
Mông Cổ
Myanmar
Nepal
Nga
Nhật Bản
Oman
Palestine
Pakistan
Philippines
Qatar
Singapore
Síp
Sri Lanka
Syria
Tajikistan
Thái Lan
Thổ Nhĩ Kỳ
Bắc Triều Tiên
Trung Quốc
Turkmenistan
Uzbekistan
Việt Nam
Yemen
Quốc gia đượccông nhận hạn chế
Abkhazia
Bắc Síp
Đài Loan
Nam Ossetia
Lãnh thổ phụ thuộcvà vùng tự trị
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
Quần đảo Cocos (Keeling)
Đảo Giáng Sinh
Hồng Kông
Ma Cao
Thể loại
Cổng thông tin châu Á
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_trận_đánh_trong_lịch_sử_Trung_Quốc&oldid=71908058” Thể loại:
Danh sách liên quan đến lịch sử
Lịch sử Trung Quốc
Những trận đánh có liên quan đến Trung Quốc
Danh sách có quan hệ với Trung Quốc
Trận đánh liên quan tới Trung Quốc
Lịch sử quân sự Trung Quốc
Thể loại ẩn:
Bài có mô tả ngắn
Mô tả ngắn khác với Wikidata
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lụcDanh sách trận đánh trong lịch sử Trung Quốc8 ngôn ngữThêm đề tài