Danh Sách Vũ Khí Cá Nhân Của Lực Lượng Vũ Trang Hoa Kỳ - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lưỡi lê, Dao Hiện/ẩn mục Lưỡi lê, Dao
    • 1.1 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 2 Lựu đạn Hiện/ẩn mục Lựu đạn
    • 2.1 Đang sử dụng
    • 2.2 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 3 Súng ngắn Hiện/ẩn mục Súng ngắn
    • 3.1 Đang sử dụng
    • 3.2 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 4 Súng trường Hiện/ẩn mục Súng trường
    • 4.1 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 5 Súng carbine Hiện/ẩn mục Súng carbine
    • 5.1 Đang sử dụng
    • 5.2 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 6 Súng shotgun Hiện/ẩn mục Súng shotgun
    • 6.1 Đang sử dụng
    • 6.2 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 7 Súng tiểu liên Hiện/ẩn mục Súng tiểu liên
    • 7.1 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 8 Súng máy Hiện/ẩn mục Súng máy
    • 8.1 Đang sử dụng
  • 9 Súng chống tăng/súng phóng lựu/súng rocket Hiện/ẩn mục Súng chống tăng/súng phóng lựu/súng rocket
    • 9.1 Đang sử dụng
    • 9.2 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)
  • 10 Mìn Hiện/ẩn mục Mìn
    • 10.1 Đang sử dụng
  • 11 Gươm, kiếm Hiện/ẩn mục Gươm, kiếm
    • 11.1 Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)[8]
  • 12 Loại vũ khí ít có khả năng gây chết người
  • 13 Xem thêm
  • 14 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách vũ khí cá nhân của lực lượng vũ trang Hoa Kỳ là danh sách các loại vũ khí cá nhân được sử dụng trong quân đội Hoa Kỳ.

Lưỡi lê, Dao

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dao ASEK (Aircrew Survival Egress Knife) (dùng cho đội bay của Lục quân và Thủy quân lục chiến)
  • Lưỡi lê M9 (tương thích với dòng súng M16)
  • Lưỡi lê M7 (tương thích với dòng súng M16)
  • Dao M11 (dùng trong EOD[1])
  • Lưỡi lê OKC-3S (Thủy quân lục chiến)
  • Dao Ka-Bar (Thủy quân lục chiến)
  • Dao găm Gerber Mark II
  • Dao Mark MK-3 (Hải quân và Biệt đội SEAL)
  • Dao Strider SMF (Thủy quân lục chiến)
  • Dao ASEK Dao ASEK
  • Lưỡi lê M9 Lưỡi lê M9
  • Lưỡi lê OKC-3S Lưỡi lê OKC-3S
  • Dao Ka-Bar Dao Ka-Bar
  • Dao găm Gerber Mark II Dao găm Gerber Mark II
  • Dao Strider SMF-1 Dao Strider SMF-1

Lựu đạn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lựu đạn nổ M67
  • Lựu đạn cháy AN/M14
  • Lựu đạn khói M8
  • Lựu đạn khói màu M18
  • Lựu đạn hơi cay M7A3 CS
  • Lựu đạn M25A2 Riot Control
  • Lựu đạn M47 Riot Control
  • Lựu đạn nổ M67 Lựu đạn nổ M67
  • Khói từ 1 quả lựu đạn M18 màu xanh Khói từ 1 quả lựu đạn M18 màu xanh

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
Lựu đạn choáng M84
  • Lựu đạn khói M83
  • Lựu đạn choáng M84
  • M116/A1 "Flash-Crash"
  • Mk 141 Mod 0

Súng ngắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng lục Beretta M9
  • Súng lục SIG Sauer P228 (M11)
  • Súng Lục Glock (Glock 17 Và Mk27 Mod)
  • Súng lục M17 (SIG Sauer P320 bản đầy đủ)
  • Súng lục M18 (SIG Sauer P320 bản mang đi)
  • Súng lục Beretta M9 Súng lục Beretta M9
  • Súng lục Beretta M9 và Colt M1911A1 Súng lục Beretta M9 và Colt M1911A1
  • Súng lục M11 Súng lục M11
  • Súng lục M17 Súng lục M17

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng lục Beretta M9A1 (Thủy quân lục chiến)
  • Súng lục Colt M1911 (USSOCOM[2])
  • Súng lục Glock M007 (Glock 19M) (Thủy quân lục chiến & USSOCOM[2])
  • Súng lục Heckler & Koch P11 (USSOCOM[2])
  • Súng lục Heckler & Koch Mk 23 Mod 0 (USSOCOM)[2]
  • Súng lục Heckler & Koch HK45 (NAVSPECWAR[3])
  • Súng lục SIG Sauer Mk 25 Mod 0 (P226) (NAVSPECWAR[3])
  • Súng lục SIG Sauer P229R DAK (Tuần duyên Hoa Kỳ)
  • Súng lục SIG Sauer SP2022 (JSOC[4])
  • Súng lục Glock Mk 26 Mod 0 (Glock 26) (USSOCOM[2])
  • Súng lục Glock Mk 27 Mod 0 (Glock 19) (USSOCOM[2])
  • Súng lục Glock Mk 28 Mod 0 (Glock 17) (USSOCOM[2])
  • Súng lục Glock Mk 29 Mod 0 (Glock 34) (USSOCOM[2])
  • Súng lục M45A1 (USSOCOM[2])
  • Súng lục SIG Sauer P229R DAK Súng lục SIG Sauer P229R DAK
  • Súng lục Glock 19 Súng lục Glock 19
  • Súng lục Heckler & Koch P11 Súng lục Heckler & Koch P11
  • Súng lục Colt M1911 Súng lục Colt M1911

Súng trường

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loại súng trường được dùng trong chiến tranh Việt Nam
  • Súng trường M16A4 (Thủy quân lục chiến và Lục quân)
  • Súng trường M16A3 (Biệt đội SEAL and USN Seabees[5])
  • Súng trường M16A2 (Không quân, Tuần duyên, Lục quân (cho huấn luyện và lực lượng trừ bị), Vệ binh Quốc gia)
  • Súng trường M27 (Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường M38 (Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường Mk 14 EBR (Tuần duyên, Lục quân, Không quân)
  • Súng trường M39 (xạ thủ bắn tỉa Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường Mk 11 (Thủy quân lục chiến, Lục quân, Không quân, Tuần duyên, USSOCOM[2], Biệt đội SEAL)
  • Súng trường M110 SASS (EOD[1])
  • Súng trường M110K1 SASS (Hải quân)
  • Súng trường M110A1 CSASS (Lục quân, Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường HK417 (NAVSPECWAR[3], USSOCOM[2])
  • Súng trường SIG Sauer 716 G2 (JSOC[4])
  • Súng trường Mk 17 Mod 0 (USSOCOM[2], Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường bắn tỉa Mk 20 (USSOCOM[2], Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường bắn tỉa M24 (Lục quân)
  • Súng trường bắn tỉa M40 (Remington Model 700) (xạ thủ bắn tỉa Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường bắn tỉa M2010 (Lục quân)
  • Súng trường bắn tỉa Mk 13 (USSOCOM[2], Thủy quân lục chiến, MARSOC)
  • Súng trường bắn tỉa Mk 21 (Lục quân, xạ thủ bắn tỉa Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường bắn tỉa Mk 22 (USSOCOM[2], Lục quân, Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường M82A1M/A3 (Lục quân)
  • Súng trường bắn tỉa M107 (xạ thủ bắn tỉa Thủy quân lục chiến)
  • Súng trường M27 Súng trường M27
  • Súng trường M16A4 Súng trường M16A4

Súng carbine

[sửa | sửa mã nguồn]
Súng carbine M4A1

Đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng carbine M4A1

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mk 18 Mod 0 (FORECON[6], Tuần duyên, Biệt đội SEAL, USSOCOM[2], and USASOC[7])
  • M231 FPW (Lục quân)
  • GAU-5A ASDW (Không quân)
  • Mk 16 Mod 0 (Lục quân)
  • Súng carbine SCAR-L (Lục quân, USSOCOM[2])
  • Súng carbine Heckler & Koch HK416 (USSOCOM[2])
  • Sig Sauer MCX (USSOCOM[2])
  • Súng carbine M4 Súng carbine M4
  • Súng carbine Mk 18 Mod 0 CQBR Súng carbine Mk 18 Mod 0 CQBR
  • Súng carbine GUU-5/P Súng carbine GUU-5/P
  • Súng carbine M231 FPW Súng carbine M231 FPW
  • Súng carbine HK416 Súng carbine HK416

Súng shotgun

[sửa | sửa mã nguồn]
Súng shotgun M590

Đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng shotgun M500
  • Súng shotgun M590
  • Súng shotgun M590A1

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng shotgun Saiga-12 (Tuần duyên, Quân cảnh Hoa Kỳ)
  • Súng shotgun M870 (Tuần duyên và Không quân)
  • Súng shotgun M1014 (Lục quân và Thủy quân lục chiến)
  • Súng shotgun M26 (Lục quân)
  • Súng shotgun M870 Súng shotgun M870
  • Súng shotgun M1014 Súng shotgun M1014
  • Súng shotgun M26 Súng shotgun M26

Súng tiểu liên

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng tiểu liên B&T APC9 (Quân cảnh, Không quân)
  • Súng tiểu liên Heckler & Koch MP5/MP5K/MP5SD (USSOCOM[2])
  • Súng tiểu liên Heckler & Koch MP7A1 (DEVGRU & JSOC[4])
  • Súng tiểu liên SIG Sauer MPX (Lục quân & JSOC[4])
  • Súng tiểu liên Colt RO635 SMG (Thủy quân lục chiến)
  • Súng tiểu liên B&T APC9 Pro-K Súng tiểu liên B&T APC9 Pro-K
  • Súng tiểu liên Heckler & Koch MP5 Súng tiểu liên Heckler & Koch MP5
  • Súng tiểu liên Heckler & Koch MP5K Súng tiểu liên Heckler & Koch MP5K
  • Súng tiểu liên Heckler & Koch MP7A1 Súng tiểu liên Heckler & Koch MP7A1
  • Súng tiểu liên Sig Sauer MPX Súng tiểu liên Sig Sauer MPX
  • Súng tiểu liên Colt RO635 9mm SMG Súng tiểu liên Colt RO635 9mm SMG

Súng máy

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng máy M249
  • Súng máy Mk48 Mod 1 (USSOCOM[2])
  • Súng máy M240
  • Súng máy M60
  • Súng máy M2 (Browning .50)
  • Súng máy M249 Súng máy M249
  • Súng máy Mk48 Súng máy Mk48
  • Súng máy M60 Súng máy M60
  • Súng máy M2 Súng máy M2

Súng chống tăng/súng phóng lựu/súng rocket

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng chống tăng M136 AT4 (Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân)
  • Súng chống tăng M141 SMAW-D (Lục quân, Thủy quân lục chiến)
  • Súng rocket M202 FLASH (Lục quân)
  • Ống phóng lựu M203/A1/A2
  • Súng chống tăng FGM148 Javelin
  • Súng chống tăng M3 MAAWS (Lục quân)
  • Súng rocket Mk 153 SMAW
  • Súng chống tăng M72/A1/A2/A3/A4 LAW (Thủy quân lục chiến và Không quân)
  • Súng chống tăng M136 AT4 Súng chống tăng M136 AT4
  • Súng chống tăng M72 LAW Súng chống tăng M72 LAW
  • Súng rocket M202 FLASH Súng rocket M202 FLASH
  • Ống phóng lựu M203 Ống phóng lựu M203
  • Súng chống tăng M3 MAAWS Súng chống tăng M3 MAAWS

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Súng chống tăng M72A5/A6/A7/A8/A9/A10 LAW (Lục quân)
  • Súng phóng lựu M32 MGL (Thủy quân lục chiến)
  • Súng phóng lựu M320 GLM (Lục quân, Thủy quân lục chiến)
  • Ống phóng lựu Mk 13 Mod 0 EGLM (USSOCOM[2])
  • Súng phóng lựu M79 (Lực lượng đặc biệt thuộc Lục quân, Biệt đội SEAL)
  • Ống phóng lựu M100 GREM (SIMON)
  • Súng chống tăng M72 LAW Súng chống tăng M72 LAW
  • Một lính Thủy quân lục chiến với khẩu súng phóng lựu M32 MGL Một lính Thủy quân lục chiến với khẩu súng phóng lựu M32 MGL
  • Súng phóng lựu M320 Súng phóng lựu M320
  • Súng phóng lựu M79 Súng phóng lựu M79

Mìn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mìn chống người M18A1 Claymore
  • Mìn chông người MM-1 Minimore
  • Mìn chống tăng M15
  • Mìn chống tăng M19
  • Mìn chống tăng M21
  • Mìn chống người M18A1 Claymore Mìn chống người M18A1 Claymore
  • Mìn chống tăng M15 Mìn chống tăng M15
  • Mìn chống tăng M19 Mìn chống tăng M19

Gươm, kiếm

[sửa | sửa mã nguồn]

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)[8]

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm lính Thủy quân lục chiến dưới quyền một hạ sĩ quan đang cầm cây kiếm hạ sĩ quan Thủy quân lục chiến Model 1859
  • Kiếm hạ sĩ quan Lục quân Model 1840[9]
  • Kiếm sĩ quan Hải quân Model 1852[10]
  • Kiếm thượng sĩ Hải quân Model 1860[11]
  • Kiếm sĩ quan Lục quân Model 1902[12]
  • Kiếm sĩ quan Tuần duyên Hoa Kỳ[13]
  • Kiếm hạ sĩ quan Thủy quân lục chiến[14]
  • Kiếm sĩ quan Thủy quân lục chiến Mameluke[15]
  • Kiếm thiếu sinh quân Học viện Không quân Hoa Kỳ[16]
  • Kiếm thiếu sinh quân Học viện quân sự West Point[17]

Loại vũ khí ít có khả năng gây chết người

[sửa | sửa mã nguồn]
  • FN 303
  • M37 MRCD

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách vũ khí của Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
  • Danh sách vũ khí
  • Danh sách vũ khí hiện đại

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Explosive ordnance disposal”.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Bộ tư lệnh Hoa Kỳ đặc trách Chiến dịch Đặc biệt
  3. ^ a b c Bộ tư lệnh tác chiến đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ
  4. ^ a b c d Bộ Tư lệnh Chiến dịch Đặc biệt Hoa Kỳ
  5. ^ Tiểu đoàn Công binh Hải quân Hoa Kỳ
  6. ^ Lực lượng Trinh sát đặc nhiệm Thủy quân Lục chiến Mỹ
  7. ^ Bộ Tư lệnh Chiến dịch Đặc biệt của Lục quân Hoa Kỳ
  8. ^ được sử dụng trong nghi thức tiến đưa các binh lính đã hy sinh
  9. ^ Model 1840 Army Noncommissioned Officers' Sword
  10. ^ Model 1852 Navy Officers' Sword
  11. ^ Model 1860 Navy CPO Cutlass
  12. ^ Model 1902 Army Officers' Sword
  13. ^ Coast Guard Officers' Sword
  14. ^ Marine Noncommissioned Officers' Sword
  15. ^ Marine Officers' Mameluke Sword
  16. ^ Air Force Academy Cadets' Sword
  17. ^ West Point Cadets' Sword
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_vũ_khí_cá_nhân_của_lực_lượng_vũ_trang_Hoa_Kỳ&oldid=71048701” Thể loại:
  • Danh sách vũ khí
  • Vũ khí của Hoa Kỳ
  • Trang thiết bị quân sự của Hoa Kỳ
  • Danh sách (Hoa Kỳ)
Thể loại ẩn:
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại

Từ khóa » Súng Dao Găm