Danh Sách Vùng Của Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Bản đồ các vùng Nhật Bản. Từ Bắc vào Nam: Hokkaidō (đỏ), Tōhoku (xanh đậm), Kantō (xanh lam), Chūbu (nâu), Kansai (mòng két), Chūgoku (xanh nhạt), Shikoku (hồng) và Kyūshū (vàng).

Các vùng địa phương của Nhật Bản (地方 (とちほう) (địa phương), Chihō?) không phải là đơn vị hành chính chính thức, nhưng đã được sử dụng một cách truyền thống trong một số ngữ cảnh. Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...). Trong khi Nhật Bản có tám Tòa án tối cao khu vực pháp lý nhưng lại không tương ứng với tám khu vực dưới đây.

Từ Bắc vào Nam, các vùng của Nhật Bản bao gồm:

  • Vùng Hokkaidō (bao gồm đảo Hokkaidō và các đảo lân cận, dân số: 5.507.456, thành phố lớn nhất: Sapporo)
  • Vùng Tōhoku (phía bắc đảo Honshu, dân số: 9.335.088, thành phố lớn nhất: Sendai)
  • Vùng Kantō (phía đông đảo Honshu, dân số: 42.607.376, thành phố lớn nhất: Tokyo)
    • Quần đảo Nanpō: do Tokyo quản lý.
  • Vùng Chūbu (trung tâm đảo Honshu, dân số: 21.714.995, thành phố lớn nhất: Nagoya), đôi khi được chia thành các vùng nhỏ hơn:
    • Hokuriku (tây bắc Chubu, thành phố lớn nhất: Kanazawa)
    • Kōshin'etsu (đông bắc Chubu, thành phố lớn nhất: Niigata)
    • Tōkai (phía Nam Chubu, thành phố lớn nhất: Nagoya)
  • Vùng Kansai hay Kinki (phía tây-trung đảo Honshu, dân số: 22.755.030, thành phố lớn nhất: Osaka)
  • Vùng Chūgoku (phía tây đảo Honshu, dân số: 7.561.899, thành phố lớn nhất: Hiroshima)
  • Vùng Shikoku (đảo Shikoku, dân số: 3.977.205, thành phố lớn nhất: Matsuyama)
  • Vùng Kyushu (đảo Kyūshū và quần đảo Okinawa, dân số: 14.596.977, thành phố lớn nhất: Fukuoka) trong đó bao gồm:
    • Bắc Kyushu: Fukuoka, Saga, Nagasaki và Ōita
    • Nam Kyushu: Kumamoto, Miyazaki và Kagoshima
    • Okinawa

Mỗi vùng gồm nhiều tỉnh, ngoại trừ đảo Hokkaidō kiêm luôn vai trò của tỉnh lẫn vùng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tỉnh của Nhật Bản
  • Địa lý Nhật Bản
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_vùng_của_Nhật_Bản&oldid=71881243” Thể loại:
  • Phân cấp hành chính Nhật Bản
  • Vùng của Nhật Bản
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài

Từ khóa » Bản đồ Các Vùng Nhật Bản