DÀNH THỜI GIAN CHO GIA ĐÌNH Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

DÀNH THỜI GIAN CHO GIA ĐÌNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch dành thời gian cho gia đìnhspend time with familydành thời gian cho gia đìnhspending time with familydành thời gian cho gia đìnhspent time with familydành thời gian cho gia đình

Ví dụ về việc sử dụng Dành thời gian cho gia đình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dành thời gian cho gia đình.Spend time with family.Chúng tôi luôn dành thời gian cho gia đình.I always make time for family.Dành thời gian cho gia đình đi chứ!Spend time with your family!Bài 3: Hãy dành thời gian cho gia đình.Lesson 3: Make time for the family.Đặt điện thoại xuống và dành thời gian cho gia đình.Put your phone down and spend time with family.Tôi muốn dành thời gian cho gia đình và bản thân mình.I want to make time for my family and for myself.Đàn ông đích thực luôn dành thời gian cho gia đình.Real men spend time with their families.Dành thời gian cho gia đình, bạn bè, tập thể dục và thư giãn.Leave time for family, friends, relaxation and exercise.Chủ nhật, tôi dành thời gian cho gia đình.Sunday, I spent time with family.Dành thời gian cho gia đình chính là một trong những điều quý giá nhất.Spending time with my family is one of the biggest things.Vậy khi nào anh dành thời gian cho gia đình?When are you going to spend time for family?Dành thời gian cho gia đình chính là một trong những điều quý giá nhất.Spending time as a family is one of the most important things.Sau đó, tôi ăn sáng và dành thời gian cho gia đình.Then I eat breakfast and spend time with my family.Người dân Bắc Âu hiểuđược tầm quan trọng của việc dành thời gian cho gia đình.A Muslim understands the importance of spending time with the family.Luôn ưu tiên và dành thời gian cho gia đình.Its always good to prioritize and spend time with the family.Tắt các thiết bị điện tử ít nhất một giờ trước khi đi ngủ,đọc sách hoặc dành thời gian cho gia đình.Shut down the electronics at least an hour before bed,and read or spend time with family.Tôi có thể thư giãn một chút và dành thời gian cho gia đình.Being able to relax and spend time with the family.Ngài yêu đi du lịch, dành thời gian cho gia đình và gặp gỡ khán giả của mình trên toàn thế giới.He loves traveling, spending time with family, and meeting his viewers all over the world.Earhart sẽ làm nghiên cứu và dành thời gian cho gia đình.Earhart was going to do research and devote time to family.Bạn có biết rằng dành thời gian cho gia đình và bạn bè là điều quan trọng cho bộ não của bạn?Did you know that spending time with family and friends is important for your brain?Tôi thích thử những nhà hàng mới và dành thời gian cho gia đình và bạn bè.I like to read, try new restaurants and spend time with family and friends.Kết nối gia đình- Dành thời gian cho gia đình luôn là một trải nghiệm gắn kết tuyệt vời.Family bonding- Spending time with family is always a great bonding experience.Mới đây, trên Twitter,nữ ca sĩ Nicki Minaj vừa đăng tải dòng thông báo sẽ giải nghệ và dành thời gian cho gia đình.Recently on Twitter,singer Nicki Minaj posted the message she would retire and spend time with family.Giáng sinh là mùa để cho đi, dành thời gian cho gia đình và nghỉ ngơi sau một năm bận rộn.Christmas is the season for giving, spending time with family and relaxing after a busy year.Ramadan là thời gian để suy tư, cầu nguyện,làm việc thiện và dành thời gian cho gia đình và bạn bè.Ramadan is also a time for spiritual reflection, prayer,doing good deeds and spending time with family and friends.Ngoài ra, bạn có thể dành thời gian cho gia đình, tìm kiếm một sở thích mới hoặc dành thời gian để sáng tạo.Alternatively, you can spend time with family, look for a new hobby, or take time to create.Đối với nhiều người trên khắp thế giới, Giáng sinh là thờigian để trở về quê hương của bạn và dành thời gian cho gia đình.For many people around the globe,Christmas is a time to return back to your hometown and spend time with family.Tuy nhiên, đừng đau khổ trong im lặng vì dành thời gian cho gia đình hoặc bạn bè thân thiết có thể thúc đẩy tinh thần của bạn.However, don't suffer in silence as spending time with family or close friends could boost your spirits.Bằng việc học cách quản lý thời gian,bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn để phát triển bản thân, dành thời gian cho gia đình hoặc thăm bạn bè.By learning to manage your time,you will have more opportunities to work on personal growth, spend time with family or visit friends.Họ học tại nhà và ghi danh cho con đi học ở nước ngoài, dành thời gian cho gia đình, nhìn thế giới và gắn bó như một gia đình..They homeschooled and enrolled their kids in schools overseas, spent time with family, saw the world, and bonded as a family..Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 121, Thời gian: 0.0187

Từng chữ dịch

dànhđộng từspendtakedevotededicatedànhdanh từreservethờidanh từtimeperioderaagemomentgiantính từgianspatialgiandanh từspaceperiodgianof timegiadanh từgiafamilyhouseholdhomegiatính từnationalđìnhtính từđìnhđìnhdanh từfamilydinhhomestrike dành thời gian cho chính mìnhdành thời gian cho họ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh dành thời gian cho gia đình English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Không Dành Thời Gian Cho Gia đình