DANH TÍNH DÂN TỘC In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " DANH TÍNH DÂN TỘC " in English? danh tính dân tộcethnic identitybản sắc dân tộcsắc tộcbản sắc sắc tộcdanh tính dân tộcbản sắcnational identitybản sắc dân tộcbản sắc quốc giacăn cước quốc gianhận dạng quốc giatính quốc gianhân dândanh tính dân tộccăn cước dân tộc

Examples of using Danh tính dân tộc in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đối với nhiều người Hy Lạp, danh tính dân tộc của họ bị ràng buộc phức tạp với tôn giáo của họ.For many Greeks, their national identity is intricately bound up with their religion.Phản hồi lại những chính sách này, người Ba Lan thành lập cáctổ chức của riêng mình để giữ gìn danh tính dân tộc và bảo vệ quyền lợi của mình.In response to these policies,the Polish formed their own organizations to defend their interests and ethnic identity.Nếu bạn muốn khẳng định ở đây một danh tính dân tộc hay chủng tộc- hay một danh tính quốc gia nào khác ngoài Mỹ- bạn phải đi học ở một trường học khác.If you wish to affirm here an ethnic or racial identity- or a national identity other than American- you will have to attend another school.Những người dân tộc thiểu số khu vực này lấy cảm hứng từ truyền thống Slavic kết hợp những tàn dư đáng kể của dân số La Mã vàĐức đã sẵn sàng để từ bỏ danh tính dân tộc đã mất đi sự gắn kết của họ.These regional ethno geneses inspired by Slavic tradition incorporated considerable remnants of Roman orGermanic population ready enough to give up ethnic identities that had lost their cohesion".Ở cả hai phía biên giới, con người kết nối bằng ngôn ngữ,bộ tộc, danh tính dân tộc, vì thế mà có thể họ cũng có chung nhiều nét văn hóa khác".On both sides of the border people are connected by language, tribe,and ethnic identity, so it makes sense that they also share other cultural attributes.Combinations with other parts of speechUsage with verbsvấn đề chủng tộcdân tộc chính chủng tộc thông qua đa dạng chủng tộcUsage with nounssắc tộcbộ tộcgia tộchoàng tộcgiới quý tộcđa sắc tộcthị tộcnhóm sắc tộctộc trưởng dân tộc đức MoreBà giải thích rằng sau 20 năm sống trong chiến tranh,họ không có danh tính dân tộc, và trong khi những người chiến binh đang tranh giành quyền lực và kiểm soát các thế hệ mới, phụ nữ và tất cả những người dân thường đều tin rằng họ có thể sống cùng nhau một cách hòa bình.She explained that they came from 20 years of war,they did not have a national identity, and while the warmongers are vying for power and control the new generations, the women and all ordinary people are convinced they can all live together peacefully.Vì danh tính đám đông xuất hiện để thay thế các liên kết khác, nên việc chia đám đông thành từng nhóm theo tôn giáo hay dân tộc nhằm mục đích để dễ quản lý thật ra lại là vô tác dụng.Because crowd identity comes to supersede other affiliations, for example, it would be unhelpful to divide the crowd into religious or ethnic groups in the hope of making it more manageable.Nhiệt độ trung bình năm là xung quanh.° C Hơn một trăm dân tộc, một hỗn hợp của nước ngoài và ảnh hưởng một sự kết hợp văn hóa và nghệ thuật đã tăng cường sự độc đáo của danh tính và tự hỏi rằng là Philippines.The average yearlytemperature is around 26.6 °C Over a hundred ethnic groups, a mixture of foreign influences and a fusion of culture and arts have enhanced the uniqueness of the Filipino identity and the wonder that is the Philippines.Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu làm thế nào Đức Giê- hô-va tiết lộ danh tính của đám đông vĩ đại đó cho dân tộc của mình cách đây hơn tám thập kỷ.( Đoạn 3).In this article,we will learn how Jehovah revealed the identity of that great crowd to his people more than eight decades ago”.(Paragraph 3).Vào tháng Hai, Bộ Tư pháp đã buộc 13 người Nga vàba công ty đánh cắp danh tính của công dân Mỹ, đặt ra là nhà hoạt động chính trị và sử dụng các điểm chớp nhoáng về nhập cư, tôn giáo và chủng tộc để thao túng chiến dịch năm 2016.The New York Times reported the Justice Department charged 13 Russians andthree companies in February with stealing the identities of American citizens, posing as political activists and using the flash points of immigration, religion and race to manipulate the 2016 campaign.Bạo lực Nhà nước bảo vệ lợi ích thống trị và thiết lập một điểm cân bằng quyền lực nhất định,nhưng nó luôn luôn được thi hành dưới danh nghĩa của những giới hạn mang tính quy chuẩn( ngay cả khi rất trừu tượng và mơ hồ như Chúa trời, Dân tộc, Pháp luật, Hòa bình hay Nhân loại).State violence protects dominant interests and the established balance of power,but it is always exercised in the name of normative ends(even if highly abstract and general such as God, Nation, Law, Peace or Humanity).Salma đã dành phần lớn cuộcđời của mình để tìm kiếm manh mối cho danh tính của cha mẹ và nơi ở của họ mà không gặp may mắn, cho đến khi cô phát hiện ra một cuốn sách đặc biệt chứa đầy những câu chuyện về Santa Clara và lịch sử của dân tộc họ.Salma has spent most of herlife dedicated to searching out clues for her parents' identity and their whereabouts with little to no luck, until she discovers a special book that is filled with stories of Santa Clara and the history of their people.Vấn đề cốt yếu nhất của“ tâm hồn Nga”- hay thực ra với bất kì một thứ gì được mệnh danh là đặc tính dân tộc- là gần như không thể nói có thể áp dụng nó cho người nào.The very first problem with the Russian soul- or with any purported national characteristic, for that matter- is that it is almost impossible to tell who it ought to apply to.Câu chuyện phức tạp về vấn đề danh tính của người dân tộc thiểu số và lao động nhập cư cũng vì thế mà dễ đi vào lòng người hơn.The complicated story about the identity of a minority people and immigrated workforce has become more relatable.Ngôn ngữ tập trung vào sự giao tiếp giữa con người với nhau,cũng như ý thức về danh tính thống nhất các quốc gia, nền văn hóa và nhóm dân tộc.Language is central to the communication between humans,and to the sense of identity that unites nations, cultures and ethnic groups.Ngôn ngữ tập trung vào sự giao tiếp giữa con người với nhau,cũng như ý thức về danh tính thống nhất các quốc gia, nền văn hóa và nhóm dân tộc.Language is central to the communication between humans, as wellas being central to the sense of identity that unites nations, cultures, and ethnic groups.LHP Việt Nam năm 2017 là hoạt động lớn của điện ảnh Việt Nam,nhằm vinh danh các tác phẩm điện ảnh mang đậm bản sắc dân tộc, giàu tính nhân văn, có dấu ấn sáng tạo, được sản xuất và phổ biến;The Vietnam Film Festival in 2017 is a great activityof Vietnamese cinema in order to honor cinema works bearing bold national identity, rich humanities, with creative marks produced and disseminated;Trong một cuộc khảo sát hỏi những người trẻ trênkhắp thế giới những gì xác định danh tính của chúng ta, câu trả lời phổ biến nhất không phải là quốc tịch, tôn giáo hay sắc tộc, đó là‘ công dân của thế giới'.In a survey asking millennials around the world what defines our identity, the most popular answer wasn't nationality, religion, or ethnicity: It was‘citizen of the world.'.Theo tài liệu thì Giáo Hội Công Giáo,“ đượcmời gọi để đào sâu thêm danh tính của mình cho phù hợp với thực tế của từng lãnh thổ và phát triển phần tâm linh của mình bằng cách lắng nghe sự khôn ngoan của các dân tộc của mình.”….The Catholic Church, the Document says,“is called to deepen her identity in accordance with the realities of each territory and to grow in her spirituality by listening to the wisdom of her peoples.”.Các Áo sử gia WalterPohl viết rằng" Rõ ràng dân tộc phẫu thuật ít nhất hai cấp độ: bản sắc' chung Slav, và danh tính của nhóm đơn Slavic, bộ lạc, hay những bộ tộc của các kích cỡ khác nhau mà từng bước phát triển, rất thường lấy tên của họ từ lãnh thổ mà họ sống.The Austrian historian Walter Pohl writes that"Apparently ethnicity operated on at least two levels: the'common Slavic' identity, and the identity of single Slavic groups, tribes, or peoples of different sizes that gradually developed, very often taking their name from the territory they lived in.Và có thể là nhiều yếu tố khác nhau, không những có cảm giác ghét bỏ, cảm giác bị cô lập,thắc mắc về danh tính, mà còn cảm giác rằng việc gia nhập nhóm bị ngăn cản, và sự có mặt của bạn có thể dựa trên quốc tịch hay dân tộc hoặc một tôn giáo, và cảm giác rằng những thế lực lớn xung quanh cũng không giúp gì được.And these can be a lot of different things, but roughly, a sense of alienation, a sense ofisolation, questioning your own identity, but also feeling that your in-group is under attack, and your in group might be based on a nationality or an ethnicity or a religion, and feeling that larger powers around you are doing nothing to help.Các dữ liệuliên quan khác về các quốc gia trong danh sách này chứng minh rõ ràng rằng tỷ lệ tốt nghiệp tiểu học thấp thường là hợp lưu của các hệ thống giáo dục nghèo kết hợp với bối cảnh xã hội đầy thách thức mà các quốc gia này phải đối mặt, bao gồm các vấn đề về phân biệt đối xử dân tộc và giới tính và giá trị học tập xã hội thấp.Other relevant data on the countries making this list clearly demonstrate that the low primary school graduation rates are often the confluence of poor education systems combined with challenging social contexts these countries face, including problems with ethnic and gender discrimination and low social valuations of learning.Cho dùvấn đề tranh luận là tôn giáo, tính dân tộc, chủng tộc, hay văn hóa, con người luôn cho rằng một danh phận mà sinh tồn qua thời gian và không gian phải có những đặc điểm chung nổi bật và trường tồn.Whether you are discussing religion, nationality, race or culture, people have supposed that an identity that survives through time and space must be propelled by some potent common essence.Khmer là một danh từ hay tính từ có thể tham khảo tiếng Campuchia, con người, hoặc văn hoá và do đó cho thấy bản sắc dân tộc và ngôn ngữ hơn là một thực thể chính trị.Hmer as a noun or adjective can refer to the Cambodian language, people, or culture and thus suggests an ethnic and linguistic identity more thana political entity.Trong danh tính này, tất cả mọi dân tộc được chúc phúc.By this grace all people everywhere are blessed.Mục đích vĩnh cửu của một người dân tộc chủ nghĩa là giành thêm quyền lực và danh vọng, không phải cho chính anh ta, mà cho dân tộc mà anh ta đã lựa chọn để gắn bó cá nhân tính của anh ta với nó”.The abiding purpose of every nationalist is to secure more power and more prestige, not for himself but for the nation or other unit in which he has chosen to sink his own individuality".Đối với một đảngđi tới nắm quyền lực nhân danh nền độc lập dân tộc, tính hợp pháp có được của Đảng Cộng sản Việt Nam có thể biến mất nếu như người dân nhận ra cái cách đảng này đặt quyền lợi của hệ thống cai trị của mình cao hơn lợi ích quốc gia.For a party that came to power in the name of national independence, the perceived legitimacy of the Vietnamese Communist Party might evaporate if people realize how it has put the interest of the regime before that of the nation.Họ cổ xúy mộtphiên bản của“ chủ nghĩa dân tộc công dân”, mà nhà sử học Gary Gerstle định nghĩa là“ niềm tin về sự bình đẳng căn bản của tất cả mọi người, vào các quyền bất khả xâm phạm được sống, có tự do và mưu cầu hạnh phúc của mỗi người, và vào một chính quyền dân chủ có được tính chính danh nhờ được nhân dân chấp thuận”.They advance aversion of“civic nationalism,” which the historian Gary Gerstle defines as the“belief in the fundamental equality of all human beings, in every individual's inalienable rights to life, liberty, and the pursuit of happiness, and in a democratic government that derives its legitimacy from the people's consent.”.Display more examples Results: 28, Time: 0.0225

Word-for-word translation

danhnoundanhnamelisttitleidentitytínhnouncharactercalculationnaturesexpersonalitydânnounpeoplepopulationfolkdânadjectivecivillocaltộcnountribeclanracetộcadjectiveethnicnational danh tính người dùngdanh tính thực sự của bạn

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English danh tính dân tộc Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Dân Tộc Tính In English