Danh Từ, Động Từ, Tính Từ Trong Tiếng Anh

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh có rất nhiều từ ngữ khác nhau. Chính vì thế người ta phải nhóm những từ này thành các từ loại khác nhau. Mỗi từ loại đóng vai trò và chức năng riêng biệt. Có 3 từ loại cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Anh đó là: danh từ, động từ, tính từ. Không phải ai cũng có thể phân biệt, sử dụng 3 từ loại này một cách chính xác nhất. Hãy cùng American Links tổng hợp lại kiến thức, hướng dẫn cách sử dụng như dấu hiệu nhận biết và vị trí của chúng.

Mục lục bài viết

  • Danh từ trong tiếng Anh
    • 1. Dấu hiệu để nhận biết Danh từ
    • 2. Vị trí của Danh từ
  • Động từ trong tiếng Anh
    • 1. Dấu hiệu để nhận biết Động từ
    • 2. Vị trí của Động từ
  • Tính từ trong tiếng Anh
    • 1. Dấu hiệu để nhận biết Tính từ
    • 2. Vị trí của Tính từ
  • Lời kết

Danh từ trong tiếng Anh

Danh từ Động từ Tính từ
Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Danh từ

Danh từ là từ loại chỉ người, đồ vật, sự việc, nơi chốn hay địa điểm. Danh từ trong tiếng Anh là “Nouns”, viết tắt (n).

Ví dụ: Mr. Long, doctor, teacher, TOEIC, Paris,…

1. Dấu hiệu để nhận biết Danh từ

Danh từ thường có hậu tố là:

  • -ce: difference, independence, peace………..
  • -er/or : động từ + (er/or) thành danh từ chỉ người: driver, player, swimmer, runner, visitor, worker…
  • -ment: environment, movement, pavement, …
  • -ness: friendliness, kindless…
  • -sion: impression, passion, question, television…
  • -tion: education,instruction, nation…
  • -y:  army, beauty, democracy (nền dân chủ)…
  • -age: stage, page, age, village, marriage,…
  • -al: animal, nationnal, medical, final,…
  • -ance/-ence: performance, confidence, dependence,…
  • -dom: kingdom, freedom,…
  • -ee: refugee, employee,…
  • -er/-or: teacher, writer, doctor, driver,…
  • -hood: childhood, adulthood, neighborhood,…
  • -ims: communism, capitalism, feminism,…
  • -ist: communist, capitalist, racist,…
  • -ness: happiness, sadness, weakness,…
  • -ry/-cy: bakery, pharmacy, pharmacy,…
  • -ship: friendship, partnership, parenthood,…

2. Vị trí của Danh từ

Danh từ có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau ở trong câu, các vị trí phổ biến của danh từ thường là:

  • Đầu câu làm chủ ngữ
  • Sau To be: I am a doctor.
  • Sau tính từ : nice hair…
  • Sau: a/an, the, this, that, these, those…
  • Sau (adj) sở hữu : her, his, my, their, your…
  • Sau : a lot of/ lots of, many, plenty of…
  • + (Adj) N… of + (adj) N…

Động từ trong tiếng Anh

Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Động từ
Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Động từ

Động từ là từ loại diễn tả hành động, một cảm xúc hay một tình trạng. Động từ giúp xác định chủ ngữ đang làm hay chịu đựng điều gì.

Động từ trong tiếng Anh là “Verb”, viết tắt là (v).

Ví dụ: buy, listen, walk, read, run, walk…

1. Dấu hiệu để nhận biết Động từ

Tiền tố :

  • – en : encourage, enlarge, enrich,…

Các hậu tố : 

  • -Ate: considerate, locate, translate,…
  • -En: broaden, enlarge, widen,…
  • -Fy: beautify, classify, satisfy,…
  • -Ize, ise: modernize, realize, socialize,…

2. Vị trí của Động từ

  • Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays football everyday.
  • Có thể đứng sau trạng từ (adverb) chỉ mức độ thường xuyên, liên tục: I usually play football on Monday

Tính từ trong tiếng Anh

Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Tính từ
Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Tính từ

Tính từ là từ loại chỉ tính chất của sự vật, sự việc và hiện tượng. Tính từ trong tiếng Anh là “Adjective”, viết tắt là (adj).

Ví dụ: beautiful, small, strong, thin,…

1. Dấu hiệu để nhận biết Tính từ

Tính từ thường có hậu tố như sau :

  • -able: comfortable, miserable…
  • -al: national, cultural…
  • -cult: difficult…
  • -ed: bored, interested, excited…
  • -ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • -ive: active, attractive ,impressive……..
  • -ish: selfish, childish…
  • -ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
  • -y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
  • -ward(s): backward, forward, upward, inward, downward,…
  • -Wise: clockwise, lengthwise, heightwise,…

2. Vị trí của Tính từ

  • Trước danh từ: pretty boy, lovely house… Exp : Son Tung MTP is a famous singer.
  • Sau TO BE: She is fat, He is intelligent, You are friendly…
  • Sau động từ chỉ cảm xúc : become, get, feel, hear, look, seem, sound, turn… (We feel tired)
  • Sau các từ : anyone, anything, someone, something… (He’ll tell you something new)
  • Sau make/keep + (o) + (adj)… : Let’s keep our class clean.

Lời kết

Trên đây là Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ, Động từ, Tính từ đi kèm ví dụ. Hy vọng rằng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ được 3 từ loại này. Chúc các bạn học vui!

Đọc thêm:

Phrasal Verb là gì

Mạo từ a an the

2.9/5 - (255 bình chọn)

Từ khóa » Tính Từ Trong Tiếng Anh Viết Tắt Là Gì