DẠO GẦN ĐÂY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

DẠO GẦN ĐÂY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STrạng từdạo gần đâylatelygần đâythời gian gần đâydạo

Ví dụ về việc sử dụng Dạo gần đây trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cho hỏi dạo gần đây cậu.Asking about you recently.Anh ấy không không may mắn dạo gần đây.He hasn't been very lucky lately.Nhưng dạo gần đây em không thể đưa….I recently was unable to obtain….Cậu theo dõi tớ dạo gần đây đấy.You seem to be following me around lately.Dạo gần đây, Sang Ji Goh dự định sẽ độc diễn.In recent days, Sang Ji Goh plans the performances by herself.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từdạo bộ Sử dụng với động từđi dạo qua thích đi dạomuốn đi dạođi dạo vòng quanh quyết định đi dạođi dạo xuống dạo bước qua đi dạo đến HơnTôi không đến phòng tập gym dạo gần đây.So I have not been going to the gym lately.Houston Rockets dạo gần đây có phong độ.The Houston Rockets have been dominant recently.Bạn có thể nói rằng:“ Em đã có một khoảng thờigian thật tuyệt vời với anh dạo gần đây.You could say,“Ihave had a really great time with you lately.Tuy nhiên dạo gần đây, mọi người hay có thói quen rửa tay và súc miệng thường xuyên.However, lately, people have a habit of washing their hands and rinsing regularly.Tôi nghĩ tôi cóquá nhiều buổi triển lãm dạo gần đây, nên tôi không thực sự có bất cứ kế hoạch nào cụ thể và lúc này.I thought I had too many exhibitions lately, so I don't really have any specific plans for now.Dạo gần đây, tôi tự hỏi liệu mình có thể giải quyết cùng vấn đề như VS Code không.Lately, I have found myself asking whether I could be solving the same problems with VS Code.Tôi chắc là khi 25 tuổi tôi sẽ chế giễu quyển sách này nhưngMelinda và tôi dạo gần đây đã bắt đầu tập thiền.I'm sure 25-year-old me would scoff at this one,but Melinda and I have gotten really into meditation lately.Dạo gần đây, Amy đã tự vấn lương tâm rất nhiều lần, cố gắng để nhìn thấy rõ những gì bên trong trái tim mình.Amy had been soul-searching a lot lately, trying to see clearly what was inside her own heart.Cô thường ngồi trên ghế nhìn anh; và dạo gần đây nó đã trở thành một nghi thức, một phần trong tiến trình rời khỏi cô.She would sit and watch him from the chair, and lately it had become a kind of ritual, a part of his leaving her.Dạo gần đây, trong lớp yoga của mình, tôi đã gợi mở đôi chút về một ý niệm mà tôi tự gọi là“ Lựa chọn của Yogi”.Lately, in my yoga classes, I have opened the door a little to what I call“The Yogi's Choice”.Bạn là người có cân nặng ổn định nhưng dạo gần đây đột nhiên nhận thấy quần áo mặc vào có vẻ chật, cơ thể mình trở nên nặng nề hơn?You have a stable weight, but lately you suddenly notice that the clothes you wear are tight, your body becomes heavier?Dạo gần đây hắn đâm ra nhiễm cái trò rình nghe ở cửa, tôi chẳng biết hắn làm vậy để làm gì… Bà Narcissa, bà đang nói…”.He has lately taken to listening at doors, I don't know what he means by it… you were saying, Narcissa?".Em ấy đang ở chung phòng với Tena nhưng dạo gần đây, Tena lại khá bận và không thể chăm sóc em ấy nên Lili dành phần lớn thời gian ở trong phòng tôi.She's sharing a room with Tena, but lately Tena's been busy and can't look after her, so Lili's been spending a lot of time in my room.Dạo gần đây tôi khá quan tâm đến sức khỏe của mình và cũng cố gắng tìm kiếm những phương pháp tốt để chăm sóc bản thân mình nhiều hơn.Lately, I have been focusing a lot more on my health and trying to do things to take better care of myself.Thủ thuật này đặc biệt hữu ích nếu bạn biết rằng bạn cảm thấy căng thẳng,buồn bã hay chán nản dạo gần đây và không muốn cho người khác biết.This trick is especially useful if you know that you have felt stressed,upset or depressed lately and do not want others to know this about you.Em nghe từ Kenjou- san rằng dạo gần đây chị trở nên thân thiết với Quý cô Gregory, nên em tính câu tí thông tin ấy mà.I heard from Kenjou-san that youhave been getting along with Miss Gregory lately, so I tried to fish for confirmation.Nghỉ ngơi ở đây mang nghĩa vừa là về tâm linh vừa là về thể chất- nếu bạn nhìnlại, bạn có thể sẽ thấy rằng thái độ của bạn đang rất tích cực dạo gần đây.Resting here means both spiritual and physical- if you look back,you may find that your attitude is very positive lately.Tuy nhiên, trong dạo gần đây, nhiều người đã bắt đầu tin rằng Tesla đang đạt được những tiến bộ trong khâu sản xuất mẫu xe Model 3.But in recent days, there has been a growing conviction that Tesla is making progress on Model 3 production.Cậu chỉ biết điều này sau khi nghe được từ Kenneth và Grogor,nhưng có vẻ như dạo gần đây, cứ khi nào cậu nghĩ về Latina, vẻ hạnh phúc tột cùng của cậu sẽ thể hiện lên mặt hết.He only knew this because he would heard it from Kenneth and Gregor,but apparently lately, when he was thinking about Latina, his sheer bliss tended to show on his face.Dạo gần đây, tôi rất hay nghĩ về cô ấy, và tôi không thể tin được khi cô ấy liên hệ với tôi và hỏi xem chúng tôi có thể gặp nhau không.I had been thinking a lot about her lately, and I couldn't believe it when she contacted me and asked if we could catch up.Gabriel không thích việc cô ta đã kết hôn, anh không ràng buộc hay sở hữu cô ta, và dạo gần đây anh bắt đầu nhận ra mọi việc đang biến anh thành phiên bản tồi tệ nhất có thể của chính mình.Gabriel didn't like it that she was married, he resented her temper and her possessiveness, and lately he had begun to realize that the affair was turning him into the worst possible version of himself.Dạo gần đây, tôi đã thấy vài thể loại như thế, tôi không biết, trong cảm xúc của cá nhân tôi, một chút như không phải điều gì đó mà tôi sẽ làm, tôi đoán là vậy.".Lately, I have just been seeing some things that are kind of like, I don't know, in my own personal feelings, a little bit like not something I would do, I guess.".Tôi quyết định mang đến cho ban công của chúng tôi một cái nhìn Zen Bohemian bởi vì chồng tôi vàtôi đã tập yoga dạo gần đây, vì vậy tôi nghĩ sẽ rất tuyệt khi mang không khí Boho đó vào căn nhà.I decided to give our balcony a Zen Bohemian look, if there is such a thing… because my husband andI have been quite into yoga lately, so I thought it would be nice to bring in the same sort of vibe into the home as well.Mặc dù dạo gần đây, thời gian rảnh rất ít nhưng tôi vẫn dành thời gian làm tình nguyện viên cho Hội Chữ Thập Đỏ trong nhiều năm, điều phối các trại hè cho thanh thiếu niên ở Chile.Although lately the time is limited, I have been a volunteer for the Red Cross for several years, coordinating summer camps for young people in Chile.Mặc dù trong quá khứ Triều Tiên thường nhập các nguyên liệu chính cho chương trình hạt nhân từ các nước khác nhưng lại không có dấu hiệu của vụ mua bán nào liên quan đếnquá trình tái chế plutonium dạo gần đây, nguồn tin chính phủ Mỹ nói thêm.While North Korea in the past has often obtained key components for its nuclear program from other countries despite international sanctions,there was no sign of any recent outside procurement involved in reactivating its plutonium reprocessing, the U.S. official said.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 734, Thời gian: 0.014

Từng chữ dịch

dạođộng từwalktakingwalkingdạodanh từstrolldạotrạng từlatelygầntrạng từnearlyclosealmostnearbygầnthe nearđâyđại từit S

Từ đồng nghĩa của Dạo gần đây

thời gian gần đây lately dao động từ khoảngdao kéo

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh dạo gần đây English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gần đây Nghĩa Tiếng Anh Là Gì