Đáo Hạn – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Chú thích
  • 3 Xem thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài chính
Tra cứu bảng giá trị cổ phiếu được vi tính hóa tại Sở giao dịch chứng khoán Philippines
Thị trường tài chính
  • Thị trường trái phiếu
  • Thị trường hàng hóa
  • Thị trường phái sinh
  • Thị trường ngoại hối
  • Thị trường tiền tệ
  • OTC
  • Cổ phần tư nhân
  • Bất động sản
  • Thị trường giao ngay
  • Thị trường chứng khoán
  • Người tham gia thị trường tài chính:
  • Nhà đầu tư và Nhà đầu cơ
  • Tổ chức và Nhà đầu tư nhỏ lẻ
Công cụ tài chính
  • Tiền mặt:
  • Tiền gửi
  • Phái sinh
  • Quyền chọn ngoại lai
  • Hợp đồng tương lai
  • Khoản vay
  • Quyền chọn (call or put)
  • Chứng khoán
  • Cổ phiếu
  • Time deposit or Chứng nhận tiền gửi
Tài chính doanh nghiệp
  • Kế toán
  • Kiểm toán
  • Lập ngân sách vốn
  • Cơ quan đánh giá tín dụng
  • Quản lý rủi ro tài chính
  • Báo cáo tài chính
  • Mua lại đòn bẩy
  • Sáp nhập và mua lại
  • Tài chính có cơ cấu
  • Vốn mạo hiểm
Tài chính cá nhân
  • Tín dụng và nợ
  • Hợp đồng lao động
  • Hoạch định tài chính
  • Hưu trí
  • Hỗ trợ tài chính sinh viên tại Hoa Kỳ
Tài chính công
  • Chi tiêu chính phủ:
  • Chi tiêu dùng cuối cùng của Chính phủ
  • Hoạt động của chính phủ
  • Phân phối lại của cải
  • Chuyển giao thanh toán
  • Nguồn thu chính phủ:
  • Đánh thuế
  • Chi tiêu thâm hụt
  • Ngân sách chính phủ
  • Thâm hụt ngân sách chính phủ
  • Nợ chính phủ
  • Nguồn thu ngoài thuế
  • Bảo lãnh thanh toán
Ngân hàng
  • Ngân hàng trung ương
  • Tài khoản tiền gửi
  • Hoạt động ngân hàng dự trữ phân đoạn
  • Danh sách ngân hàng
  • Khoản vay
  • Cung tiền
Quy định tài chính
  • Chứng nhận dịch vụ tài chính chuyên nghiệp
  • Các vụ bê bối kế toán
Tiêu chuẩn
  • ISO 31000
  • Tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế
Lịch sử kinh tế
  • Lịch sử cổ phần tư nhân và vốn mạo hiểm
  • Sụt giảm kinh tế
  • Bong bóng thị trường chứng khoán
  • Sụp đổ thị trường chứng khoán
  • x
  • t
  • s

Đáo hạn (maturity) hay ngày đáo hạn (maturity date) là ngày đến hạn thanh toán khoản vay (khoản nợ) hoặc công cụ tài chính khác, chẳng hạn như trái phiếu hoặc tiền gửi có kỳ hạn, tại thời điểm đó khoản tiền gốc (và tất cả các khoản lãi còn lại) đến hạn phải trả. Hầu hết các công cụ tài chính đều có ngày đáo hạn cố định là một ngày cụ thể mà công cụ đó đáo hạn (đến hạn/hết hạn). Đối với việc vay mượn hay gửi tiết kiệm đến kỳ cần thanh toán tại Ngân hàng thì ngày đáo hạn là ngày cuối cùng của tài khoản tiết kiệm được tính kể từ ngày bắt đầu làm sổ tiết kiệm tại ngân hàng[1]. Đáo hạn ngân hàng là khi đến hạn vốn gốc, khách hàng phải hoàn trả vốn gốc đúng theo hợp đồng tín dụng[2] (kỳ hạn vay, phân kỳ, số tiền gốc theo hợp đồng tín dụng). Khi khách hàng vay không thể trả vốn đúng hạn có thể sẽ bị giải chấp (định giá tài sản thế chấp và thanh lý tài sản theo thời hạn) và khi giải chấp, khoản nợ sẽ bị chuyển thành nợ quá hạn.

Các công cụ tài chính bao gồm các khoản cho vay có lãi suất cố định và lãi suất thay đổi (ví dụ như lãi suất thả nổi) hoặc các công cụ nợ, trong tiếng Anh thì maturity date có ý nghĩa tương tự như "ngày chuộc lỗi" (Redemption date). Một số công cụ tài chính không có ngày đáo hạn cố định mà tiếp tục vô thời hạn (trừ khi việc hoàn trả được thỏa thuận giữa người đi vay và người cho vay vào một thời điểm nào đó) và có thể được gọi là cổ phiếu không kỳ hạn. Một số công cụ tài chính có biên độ phạm vi ngày đáo hạn có thể diễn ra (một khoảng thời gian), và những cổ phiếu đó thường có thể được hoàn trả bất kỳ lúc nào trong phạm vi thời gian đó, do người vay lựa chọn thời điểm để trả. Đáo hạn nối tiếp là khi tất cả các trái phiếu được phát hành cùng một lúc nhưng được chia thành nhiều loại khác nhau với ngày hoàn trả khác nhau, và chúng sẽ so le với nhau.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thông tư số 23/2018/TT-BTC ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Bộ Tài chính Việt Nam hướng dẫn kế toán chứng quyền có bảo đảm đối với công ty chứng khoán là tổ chức phát hành.
  • Thông tư số 110/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính Việt Nam hướng dẫn mua lại, hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại thị trường trong nước
  • Thông tư số 91/2020/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính Việt Nam quy định chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng chỉ tiêu an toàn tài chính.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Khách hàng không thể rút tiền tiết kiệm khi đáo hạn do bị cách ly thì hưởng lãi suất thế nào? - Vietnamnet
  2. ^ Khoản vay đáo hạn: Nợ phải trả nhưng tài sản đảm bảo phải hẹn vì giãn cách - Tuổi trẻ Online

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khoản vay
  • Vay nợ
  • Ngân hàng
  • Giải ngân
  • Giải chấp
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đáo_hạn&oldid=71175091” Thể loại:
  • Ngân hàng
  • Tài chính

Từ khóa » đáo Hạn Là Gì Wikipedia