Đảo Ngữ Với ONLY - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Blog tiếng Anh căn bản
Đảo ngữ với ONLY 17,452

1/ Only in + adv of time/ place: chỉ thời gian/ địa điểm

Ex: Only in central Vietnam have I seen such scenery like that.

Chỉ ở miền Trung Việt Nam tôi mới thấy cảnh như thế.

2/ Only after + Noun/ clause: chỉ sau khi

Ex: Only afer all guests had gone home, could we relax.

Chỉ sau khi tất cả khách về nhà, chúng tôi mới có thể nghỉ ngơi.

3/ Only when + Clause: chỉ đến khi = Not until

Ex: Only when he is here, does he speak English.

Chỉ đến khi ông ta ở đây, ông ta mới biết nói tiếng Anh.

4/ Only then: chỉ đến lúc đó

Ex: Only then did I understand the problem.

Chỉ một lúc sau tôi đã hiểu được vấn đề.

5/ Only by + Ving/ Noun: chỉ bằng cách

Ex: Only by practicing English every day can you speak it fluently

Chỉ bằng cách luyện tập tiếng Anh hàng ngày bạn mới có thể nói trôi chảy được

6/ Only with + Noun: chỉ với

Ex: Only with the full agreement of everyone can we hope to succeed.

Chỉ với sự đồng ý của tất cả mọi người thì chúng ta mới có hy vọng thành công.

Cùng chuyên mục

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

22/03/2022

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

11/04/2018

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Cấu Trúc Của Only After