Đáp án Chi Tiết đề Thi Minh Họa 2018 Môn Vật Lý - 123doc

là d’, ngược lại, nếu vật cách thấu kihs là d’thì ảnh sẽ cách thấu kính là d.[r]

Trang 1

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2018

Mã đề: 001

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Biểu thức li độ của vật theo thời gian là x A cos t 

Câu 2: Đáp án C

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 3: Đáp án C

Câu 4 : Đáp án C

Câu 5: Đáp án D

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 6: Đáp án D

Câu 7 : Đáp án D

Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch phát xạ

Câu 8: Đáp án D

Câu 9 : Đáp án B

Câu 10 : Đáp án B

Câu 11: Đáp án A

Trang 2

Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là A = qUMN

Câu 12: Đáp án C

Câu 13: Đáp án C

Giá trị độ cứng k của lò xo được xác định bởi biểu thức k2m20 0,1 402  N m/

Câu 14: Đáp án C

Bước sóng λ = 6cm

Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau 1 khoảng bằng λ/2 = 3cm

Câu 15: Đáp án D

Cảm kháng: ZL = R

Hệ số công suất của đoạn mạch

1

2

L

c

Câu 16: Đáp án D

Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp: i D 2mm

a

Câu 17: Đáp án D

Năng lượng kích hoạt của chất đó:

6 0

6,625.10 3.10

0, 25 4,97.10

hc

Câu 18: Đáp án D

Ta có:

lkX lkY

lkX lkY

X Y

  

=> Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 19 : Đáp án B

Từ thông qua khung dây :  BS c os 0,12.20.10 os60 1, 2.10 W 4c   4 b

Câu 20 : Đáp án B

Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước :

8

5

3.10

2, 26.10 ( / ) 1,33

c

n

Trang 3

Câu 21: Đáp án C

Ta có điều kiện sóng dừng trên hai đầu dây cố định:

Mặt khác:

2 3

v

l k

 

Số nút sóng = k +1 = 4 nút

=> Chọn C

Câu 22: Đáp án D

Ta có:

1

Tại

20

t  s: thay vào phương trình i, ta có i = 0A =>q = Q0

3 7 0

2.10

10 0,1 2.10

=> Chọn D

Câu 23: Đáp án D

Ta có:

1

ax

W

h dm

eU  (Động năng cực đại của electron đến anot)

Goi Wđmax2 là động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catốt

Ta có Wđmax1 = 2018Wđmax2

1 2

1,6.10 3.10

723026 / 723 /

đ x

đ

W

m s

W

k

=> Chọn D

Câu 24: Đáp án D

Ta có: Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm:

2 2

2

0

n n

v

Tốc độ góc: n

n

v r



Trang 4

Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M: n = 3

0

738553,34 / 3

M

r m

15

M

M

v

r

Góc quyét của electron trong khoảng thời gian 10-8s là:      t 15,3.106

Quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s là:

3 0

M

=> Chọn D

Câu 25: Đáp án A

Gọi H - trung điểm AB =>MH = 3cm, AH = HB = 4cm, AM = BM = 5cm

Gọi F1 là lực điện do q1 tác động lên q: 1 4

1 q q2 3,6.10

AM

F2 là lực điện do q2 tác động lên q: 2 3

1 q q2 1,08.10

AM

Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q là: F   F1 F2

Gọi góc tạo bởi hai véctơ F F1, 2 là π-α

Ta có:  2HMB

5

MH

Trang 5

Ta có:

3

2 cos (3,6.10 ) (1,08.10 ) 2.3,6.10 1,08.10 cos73,39

1, 23.10

 

=> Chọn A

Câu 26: Đáp án C

Từ sơ đồ mạch điện ta có (R3//R2) ntR1

Hiệu điện thế của U3 là : U3 I R A 3 0,6.10 6 V

Do R3 // R2 nên ta có U2 = U3= 6V

Cường độ dòng điện qua R2 là 2

2 2

6

0, 6 10

U

R

Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I = I1 + I2 = 0,6 + 0,6 = 1,2A

Điện trở toàn mạch là 2 3

1

10 10

b

R R

Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta có : 1, 2 12 1

9

b

Câu 27: Đáp án C

Từ công thức thấu kính 1 1 1

'

f  d d

Ta thấy công thức có tính đối xứng đối với d và d’ nghĩa là, nếu ta hoán vị d và d’ thì công thức không có gì thay đổi; nói cách khác, khi vật cách thấu kính là d thì ảnh cách thấu kính

Trang 6

là d’, ngược lại, nếu vật cách thấu kihs là d’thì ảnh sẽ cách thấu kính là d Vậy ở hình vẽ trên, với O1 và O2 là hai vị trí của thấu kính để cho ảnh rõ nét trên màn ta có : d1 = d’2; d’1 = d2

Vậy ta có

20

Câu 28 : Đáp án C

Từ công thức tính cảm ứng từ do dòng điện chạy trong ống dây gây ra ta có

2 7

2,51.10

4 10 4 10 10

B

n

Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta có 12 2 5

1

Câu 29: Đáp án B

Ta có: Khoảng cách giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng: 2 2

3

Ta có: 1 2 3 os  6 os os  6 os

Biên độ tổng hợp: của x1 - x2 là 2 32 62 2.3.6.c os( + ) A 5, 2

3

=> Chọn B

Câu 30 : Đáp án B

Giữ ở giữa coi như k = k0 = 25N/m ; m = 0,1 kg => 25 5 / 0, 4

0,1

k

m

Tại t = 0,11s ta có

1,1 /

0, 04

mg

k



Tại t’ = 0,21s là sau T/4=> vt’ = ω.xt = 5π.0,04 = 0,2π = 20π (cm/s)

Trang 7

Câu 31 : Đáp án A

Theo bài ra ta có m = 200g = 0,2kg ; A1 = 3 cm ; T1 = 0,8s =>ω = 2,5π

5,

WmJW W       W = 22,5 mJ = W1 +W2

Câu 32 : Đáp án D

+ Số cực đại trên CD

Chỉ có 3 cực đại => k = 2  2 1

+ Số cực đại trên AB :  a k  a 4,8 k 4,8   k 4; 3; ; 4=> Số cực đại là 9

Câu 33 : Đáp án D

3

4

C cách A 5cm => AC = λ/8

=> Biên độ của C là: 2 os 2 2

C

d

=> Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là: ∆tmin

= T/4

Mặt khác: v = 50cm/s; λ = 40cm => T = 0,8s =>∆tmin = T/4 = 1/5 (s)

Câu 34 : Đáp án D

Theo bài ra ta có

40

Khi C giảm thì ZC tăng d do đó ZL < ZC

Ta có

Trang 8

 

2

2

2

2

2

60

40

10,73 11

R



 



Câu 35 : Đáp án D

Câu 36 : Đáp án C

Hiệu suất của quá trình truyền tải :

2

3 2

500.10 20

(10.10 )

P R P

H

 

Câu 37 : Đáp án C

Câu 38 : Đáp án C

Tại điểm M có 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm ; 490nm ; λ1 và λ2

Vân trùng nhau củabức xạ 735nm và 490nm thoả mãn :

1 1

2 2

2

.735 490

3

Tại M ngoài 2 bức xạ 735nm và 490nm cho vân sáng thì còn cóbức xạ khác của ánh sáng trắng cũng cho vân sáng tại M => Vị trí điểm M : x M 1470nD k D 1470n

Mà ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm

1470

k

+ Với n = 1 : 1,93 k 3,87 k 2;3=> Tại M có 2 bức xạ cho vân sáng => n = 1 không thoả mãn

+ Với n = 2 : 3,86 k 7, 74 k 4;5;6;7=> Tại M có 4 bức xạ cho vân sáng với bước sóng tương ứng : 1470.2 735 ;1470.2 588 ;1470.2 490 ;1470.2 420

Vậytại M có 4 bức xạ cho vân sáng là : 735nm ; 588nm ; 490nm ; 420nm =>λ1 + λ2 =

1008nm

Câu 39 : Đáp án B

Trang 9

Ta có : 0

0

1 2

2

t T Y

t T X



+ Thời điểm t1 :

1

1 1

3 2

t

t T

t

N N

+ Tại thời điểm t2 :

2

2 2

4 2

t

t T

t

N N

+ Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2 :

Y

N N

(3)

Thay (1) và (2) vào (3) Y 575

X

N N

Câu 40: Đáp án B

Phản ứng thu năng lượng ΔEthu = 1,21MeV

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có

O

K

K

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có

1

O thu thu

O

O

m

m

m m

m

Từ khóa » đề Minh Họa Vật Lý 2018 Lần 2