Đáp án Trọng Tâm Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 Tập 2

Sách - Trọng tâm ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 tập 2 (tái bản lần 1)

Nội dung chính Show
  • Ngữ pháp, bài tập động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8
  • Ngữ pháp, bài tập May, Might lớp 8 có đáp án
  • Cách sử dụng của May và Might trong tiếng Anh
  • B. Sử dụng may have (done) hay might have (done) cho thì quá khứ

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Mã giảm giá cho Shop

Tiết kiệm hơn khi áp dụng mã giảm giá của Shop. Liên hệ với Shop nếu gặp trục trặc về mã giảm giá do Shop tự tạo.

Giảm ₫2k

Mã: DUCTMT2K

HSD: 01-04-2022

Giảm ₫5k

Mã: DUCTMT5K

Đơn tối thiểu 100k

HSD: 01-04-2022

Mã giảm giá cho Shop

Chọn loại hàng

(ví dụ: màu sắc, kích thước)

Chi tiết sản phẩm

Loại phiên bản

Nhập khẩu/ trong nước

Thương hiệu

Gửi từ

Thành Phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Nhằm mục đích giúp giáo viên và các em học sinh có thêm tài liệu luyện tập, củng cố, mở rộng và nâng cao kiến thức, chúng tôi biên soạn bộ sách Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8. Bộ sách gồm hai tập: Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh 8 tập 1 : unit 1 – unit 6 Trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh 8 tập 2: unit 7 – unit 12 Sách được trình bày theo hai nội dung chính: lý thuyết và bài tập. - Lý thuyết: Từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp, nói và phần nghe. - Bài tập: Sau mỗi bài sẽ có hai bài kiểm tra. Bài tập được biên soạn đa dạng, phong phú, bám sát theo chương trình và sách giáo khoa; trình bày khoa học dễ hiểu. Ngoài ra mỗi bài còn có phần nghe, nói kèm theo đĩa CD do chính người bản ngữ phát âm giúp các em có thể nâng cao kỹ năng nghe nói của mình. Chúng tôi hy vọng bộ sách sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh, các thầy cô giáo và các vị phụ huynh trong việc tự học và ôn luyện Tiếng Anh một cách hiệu quả. ---------------------------------------------------- Tác giả: Trần Mạnh Tường Giá bìa: 88.000 ₫ NXB: NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội Phát hành: Minh Thắng Năm xuất bản: 2020(ISBN: 9786043005585)(Mã sách: 8935236420112) Dạng bìa: bìa mềm Số trang: 164 trang Kích thước: 19 x 27 cm

  • Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2 Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 cực hay, chi tiết trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 8.

  • Ngữ pháp, bài tập động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập May, Might lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập Câu bị động lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập về Câu hỏi trong Tiếng Anh lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập Danh động từ, động từ nguyên thể lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập Mạo từ lớp 8 có đáp án

  • Bài tập So sánh hơn với trạng từ lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập So sánh với tính từ lớp 8 có đáp án

  • Ngữ pháp, bài tập Câu gián tiếp lớp 8 có đáp án

  • Tất tần tật về Các Thì trong Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, chi tiết

  • Ngữ pháp, bài tập Câu đơn, câu ghép, câu phức lớp 8 có đáp án

  • Bài tập Must và Have to lớp 8 có đáp án

  • Bài tập Should – Shouldn’t lớp 8 có đáp án

  • Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, chi tiết

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 8

Ngữ pháp, bài tập động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8

A. LÝ THUYẾT

-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc to Vnt mà nghĩ không có quá nhiều sự thay đổi

1. Động từ chỉ sự yêu, thích:

- Các động từ chỉ yêu thích thường gặp: love (yêu), enjoy ( thích, tận hưởng), adore ( thích), prefer ( thích hơn), fancy (thích)

2. Động từ chỉ sự ghét, không thích

- Các động từ chỉ sự ghét, không thích việc gì đó: dislike/ don’t like ( không thích), hate ( ghét), detest (căm ghét)

Form:

-Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

VD: My mom doesn’t like cooking

Lan enjoys learning English

I love watching TV

3. Verb+ V-ing/ to V

Những động từ đi với cả danh động từ vàđộng từ nguyên thể cóto mà không thay đổi về nghĩa.

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

4. Verbs + V-ing

Những động từ chỉ đi với danh động từ. (Tức làđộng từ thêm ing: V-ing)

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

5.Những động từ theo sau là V-ing hoặc to V nhưng có nghĩa khác nhau

Trong tiếng Anh, có một số động từ theo sau bởi V-ing hay to V lại mang nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số động từ đó:

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

BÀI 1: Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.

We enjoy ......... for a walk around the lake every evening.

2.

My friend Jenifer loves .......... unique things.

3.

Most of my friends don't like .......... homework at the weekend.

4.

Do you like ............. flowers in the balcony?

5.

I hate .......... outdoors in the summer. It's so hot.

6.

I don't like .......... challenging sports like ice skating or surfing.

7.

My cousin David adores ........ photos. He has got an expensive camera.

8.

Who dislikes ........ films on TV?

9.

Does Laura hate ........... noodles?

10.

My mother detests ......... by bus because she can be carsick.

Đáp án:

1.going 2.collecting 3.doing 4.planting 5.staying 6.trying 7.taking 8.watching 9.eating

10.going

Bài 2: Complete the sentences, using the V–ing form of the verbs in the box.

Walk watch talk go

Play ride eat

  1. My dad enjoys ______ his bike to work.
  2. My mum doesn’t like ______ films on TV. She loves ______ to the cinema.
  3. I like ______ to my friends in my free time.
  4. My younger brother loves ______ monopoly with me every evening.
  5. They hate ______ noodles. They prefer rice.
  6. Does your grandma enjoy ______?

Đáp án:

  1. riding
  2. watching; going
  3. talking
  4. playing
  5. eating
  6. walking

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1: Hoàn thành những câu sau

1.Everyone likes (eat)_________ice cream.

2.Do you prefer (read)books in your freetime?

3.I hate(watch)________horror movies?

4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.

5.My father loves(play)__________golf with his friends.

6.I prefer (not stay)__________up too late.

7. What does your sister love(do)_________in her spare time?

8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.

9. I think not many people like(listen)________to her music.

10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime.

Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:

1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.

2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?

3. I detest (have) __________a conversation with John.

4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?

5.I don’t mind(explain)_______the problem again.

6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.

7.My friend adores(spend)_______time with her cats.

8.I always love(try)________new things when I go travelling.

9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.

10.Anne prefers(not go)_________out too late.

Bài 3:Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

1.Did you enjoy(watch)______the comedy last night?

2.Many people prefer(do)______gardening after their retirement.

3.My cat dislikes(sleep)________on the floor.

4.My father doesn’t mind(work)______hard.

5.My cousin doesn’t like(study)_________Math and Chemistry.

6.They dislike(talk)__________with each other.

7.Jim and Jane don’t fancy(go)__________out tomorrow.

8.Did you hate(eat)______vegetables when you was small?

9.she didn’t prefer(tell)________him about her plan.

10.James enjoys(have)_______dinner in a luxury restaurant.

11.I hope my mother will enjoy(spend)_______time with her grandchildren.

12.Some people enjoy(take)______a shower in the morning.

13.I think your brother won’t mind(lend)________you a helping hand.

14.My boyfriend dislike(wait)____________.

15.What do you detest(do)__________the most?

Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh:

1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time.

__________________________________________________________________________________

2.You/ hate/ do/ the washing? __________________________________________________________________________________

3.My father/ enjoy/ play/ sports/ and/ read/ books. __________________________________________________________________________________

4.The teacher/ not mind/ help/ you/ with difficult exercises.

__________________________________________________________________________________

5.Jane/ not fancy/ read/ science books. __________________________________________________________________________________

6.Which kind of juice/ you/ dislike/ drink/ the most? __________________________________________________________________________________

7. Ann/ fancy/ do /DIY/ in her free time.

__________________________________________________________________________________

8. My father/ prefer/ not eat/ out.

__________________________________________________________________________________

9.Mr.Smith/ love/ go/ shopping/ at weekend.

__________________________________________________________________________________

10.Everyone/ adore/ receive/ presents/ on their birthday.

__________________________________________________________________________________

Ngữ pháp, bài tập May, Might lớp 8 có đáp án

A. LÝ THUYẾT

Cách sử dụng của May và Might trong tiếng Anh

Ví dụ tình huống:

- You are looking for Bob. Nobody is sure where he is but you get some suggestions.

Bạn đang tìm Bob. Không ai chắc chắn anh ấy đang ở đâu nhưng bạn có một vài gợi ý.

You: Where's Bob?

Bob đang ở đâu?

He maybe in his office. (= Có lẽ anh ấy đang ở trong văn phòng của anh ấy.)

He might be having lunch. (= Có lẽ anh ấy đang dùng cơm trưa)

Ask Ann. She might know. (= Hỏi Ann xem. Có lẽ cô ấy biết.)

Chúng ta sử dụng may hay might để nói về điều gì đó có khả năng xảy ra. Bạn có thể sử dụng may hay might đều được.

Ví dụ:

- It may be true. hoặc It might be true. (=perhaps it is true).

Điều đó có thể đúng.

- She might know hoặc she may know.

Có thể cô ấy biết.

Hình thức phủ định của may là may not.

Hình thức phủ định của might là might not hay mightn't.

Cấu trúc:

I/you/he ...

may

might

(not)

be (true/in his office ...)

be (doing/working/having ...)

know/work/want ...

B. Sử dụng may have (done) hay might have (done) cho thì quá khứ

Ví dụ:

1/ A: I wonder why Kay didn't answer the phone.

Tôi không hiểu tại sao Kay lại không trả lời chuông cửa.

B: She may have been asleep. (=perhaps she was asleep)

Có lẽ cô ấy đang ngủ say.

2/ A: I can't find my bag anywhere.

Tôi không thể tìm thấy cái túi ở đâu cả.

B: You might have left it in the shop. (= perhaps you left it in the shop)

Có thể bạn đã quên nó ở cửa hàng rồi.

3/ A: I was surprised that Sarah wasn't at the meeting.

Tôi ngạc nhiên vì Sarah đã không đến dự buổi họp.

B: She might not have known about it. (perhaps she didn't know)

Có lẽ cô ấy không biết về cuộc họp.

4/ A: I wonder why Colin was in such a bad mood yesterday.

Tôi tự hỏi tại sao hôm qua Colin lại có tâm trạng buồn như vậy.

B: He may not have been feeling well. (=perhaps he wasn't feeling well)

Có lẽ anh ấy đã không cảm thấy khỏe.

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Write these sentences in a diffirent way using might.

1. Perhaps Helen is in her office. She might be in her office

2. Perhaps Helen is busy. .........................

3. Perhaps she is working. .........................

4. Perhaps she wants to be alone. .........................

5. Perhaps she was ill yesterday. .........................

.6 Perhaps she went home early. .........................

7. Perhaps she had to go home early. .........................

8. Perhaps she was working yesterday. .........................

In sentences 9-11 use might not:

9. Perhaps she doesn't want to see me. .........................

10. Perhaps she isn't working today. .........................

11. Perhaps she wasn't feeling well yesterday. .........................

Bài 2: Complete each sentences with a verb in the correct form

1. "Where is Sam?" "I'm not sure. He might be having lunck."

2. "Who is that man with Emily?" "I'm not sure. It might .... her brother."

3. A: Who was the man we saw with Anna yesterday?

B: I'm not sure. It may .... her brother.

4. A: What are those people doing by the side of the road?

B: I don't know. They might .... for a bus.

5. Do you have a stamp? No but ask Simon. He may .... one.

ĐÁP ÁN

Bài 1

2. She might be busy

3. She might be working

4. She might want to be alone

5. She might have been ill yesterday

6. She might have gone home early

7. She might have had to go home early

8. She might have been working yesterday

9. She might not want to see me

10 She might not be working today

11 She might not have been feeling well yesterday

Bài 2

2. be

3. have been

4. be waiting

5. have

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1: Read the situation and make sentences from the words in brackets. Use might.

1. I can't find Jeff anywhere. I wonder where he is.

a. (he/go/shopping) He might have gone shopping.

b. (he/play/tennis) He might be playing tennis.

2. I'm looking for Sarah. Do you know where she is?

a. (she/watch/TV/in her room) .........................

b .(she/go/out) .........................

3. I can't find my umbrella. Have you seen it?

a .(it/be/in the car) .........................

b. (you/leave/in the restaurant last night) ..................

4. Why didn't Dave answer the doorbell? I'm sure he was at home at the time.

a. (he/go/to bed early) .........................

b. (he/not/hear/the doorbell) .........................

c. (he/be/in the shower) ........................

Bài 2 : Complete the sentences using might not have or couldn't have

1. A: Do you think Sarah got the message we sent her?

B: No,she would have contacted us. She couldn't have got it.

2. A: I was surprised Kate wasn't at the meeting. Perhaps she didn't know about it.

B: That's possible. She might not have know about it.

3. A: I wonder why they never replied to our letter. Do you think they received it?

B: Maybe not. They .........................

4. A: I wonder how the fire started. Was it an accident?

B: No the police say it .........................

5. A: Mike says he needs to see you. He tried to find you yesterday.

B: Well, he.................very hard. I was in my office all day.

6 . A: The man you spoke to – are you sure he was American?

B: No, I'm not sure. He.........................

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2 Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

Đáp án trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tập 2

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Từ khóa » Trọng Tâm Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 đáp án