Đặt 5 Vd Vs Công Thức Htht Since Qkđ - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
1.Công thức – Thì quá khứ đơn
Với động từ to be
Khẳng định: S + was/ were
CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + wasS = We/ You/ They (số nhiều) + wereVí dụ
I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)Phủ định: S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
was not = wasn’twere not = weren’tVí dụ:
She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)Câu hỏi: Were/ Was + S?
Trả lời:
Yes, I/ he/ she/ it + was.No, I/ he/ she/ it + wasn’tYes, we/ you/ they + were.No, we/ you/ they + weren’t.Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Với động từ thường
Khẳng định: + V-ed
Ví dụ:
We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)
Ví dụ
He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Ví dụ
Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)2.Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
– yesterday (hôm qua)
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể)
3.Thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định (+): S + have / has + V(ed/v3)Phủ định (-): S + haven't / hasn't +V(ed/v3)Nghi vấn (?): Have/Has + S+ V (ed/v3) ?Từ để hỏi (question words): Question Words + Have/Has + S + V(ed/v3) ?Chú ý
I / you / we / they / Danh từ số nhiều + haveHe / she / it / Danh từ số ít + hasDấu hiệu nhận biết:
All day, all week, by far, since, for, for a long time, for ages, almost every day, this week, already, secently, recently, lately, in the past week, in recent years, up to now, up to the present, until nowSince thời gian: từ khi (mốc thời gian)For: khoảng (khoảng thời gian)Several times: vài lầnMany times: nhiều lầnUp to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờEver: đã từngNever: chưa bao giờ ( hoặc không bao giờ )Just: vừa rồi ( dùng trong câu khẳng định )Yet: chưa ( dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn )Từ khóa » Công Thức Qkđ Và Htht
-
Ngữ Pháp - So Sánh Thì Hiện Tại Hoàn Thành & Thì Quá Khứ đơn - TFlat
-
Cách Chuyển đổi Từ Hiện Tại Hoàn Thành Sang Quá Khứ đơn
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn + Bài Tập - Monkey
-
Phân Biệt Thì Quá Khứ đơn Và Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Aroma
-
Chuyển Thì Hiện Tại Hoàn Thành Sang Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Phân Biệt Hiện Tại Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Công Thức, Cách Dùng, Cách Nhận Biết
-
CÔNG THỨC THÌ HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT Flashcards | Quizlet
-
MẸO CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI THÌ HTHT - QKĐ - YouTube
-
Hãy Nêu Công Thức Của Các Thì HTĐ , HTTT, TLĐ , TLG , QKĐ , QKG
-
So Sánh Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn - Freetuts
-
Viết Công Thức Và Dấu Hiệu Nhận Biết Của Thì Quá Khứ đơn , Thì ...
-
Viết Công Thức Và Dấu Hiệu Nhận Biết Của Thì Quá Khứ đơn , Thì Hiện ...
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Thì Quá Khứ đơn - Toeic