2. Một hành động xảy ra trong quá khứ, không rõ thời điểm xảy ra là lúc nào, nhưng kết quả của hành động này có ảnh hưởng đến hiện tại · He has done his homework ...
Xem chi tiết »
#6. ĐÁP ÁN · 1. When did you design this wonderful skirt? · 2. My mother did not crash into the van. · 3. The boys took off the mudguards of their bicycles. · 4. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI... · CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN... · DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Xem chi tiết »
2 Jun 2022 · Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense (thì HTHT) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện ...
Xem chi tiết »
26 May 2022 · Đặt câu thì HTHT diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ như dấu hiệu/ hậu quả của nó vẫn tiếp diễn ở hiện tại ; My kids have made ; My ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (1) 15 Jun 2021 · I have lived in Bình Dương since 1984. Tôi đã sống ở Bình Dương từ năm 1984 · She has worked in the bank for five years. Cô ấy đã làm ở ngân hàng ... Cách sử dụng thì hiện tại hoàn... · Bài tập thì hiện tại hoàn thành
Xem chi tiết »
He has done all his housework. · This girl has lived here all her life. · He has written three blogs and he is working on another blog. · We've stayed in Vietnam ...
Xem chi tiết »
- She has not prepared for dinner since 6:30 p.m. (Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho bữa tối từ lúc 6 giờ 30 tối.) - He has not eaten this kind of food before. (Anh ...
Xem chi tiết »
Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm. She has written 2 books and he is working on another book. (Cô ấy đã viết được 2 cuốn sách và ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: My mom has tidied up my room. It looks neat now. (Mẹ của tôi vừa mới dọn phòng của tôi. Bây giờ trông nó rất gọn gàng.) I have finished my homework. I ...
Xem chi tiết »
Khẳng định, S + have/ has + Vpp/ Ved Chú ý: I/ We/ You/ They + have He/ She/ It + has, Anna has lived in England for 3 years. (Anna đã sống ở Anh được 3 năm.).
Xem chi tiết »
21 Nov 2019 · I have seen that movie twenty times. · I think I have met him once before. · There have been many earthquakes in California. · People have traveled ...
Xem chi tiết »
Từ để hỏi +have/has+ S +V3? Ví dụ: Where have you been since January? (Bạn đã ở đâu từ tháng Một vậy?) Why has she ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: My mom has tidied up my room. It looks neat now. (Mẹ của tôi vừa mới dọn phòng của tôi. Bây giờ trông nó rất gọn gàng.) I have finished my homework. I ..
Xem chi tiết »
Rating 4.9 (119) 8 Aug 2022 · 1. I have never eaten this kind of food before. (This is) · 2. This is the best novel I have ever read. (before) · 3. She started to live in Hanoi ...
Xem chi tiết »
23 May 2021 · I have bought six bags so far. Tôi đã mua sáu cái cặp cho tới bây giờ. Since 2015, Rosie has just met her husband twice. Kể từ 2015 thì Rosie ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt 6 Câu Với 6 Cách Dùng Của Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt 6 câu với 6 cách dùng của thì hiện tại hoàn thành hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu